LOGO
CN CB ngũ cốc, tinh bột và thực phẩm truyền thống
Đại mạch - Lúa mạch đen - Yến mạch
Lớp 53 CNTP_1 Nhóm 4
GVHD : Mai Thị Tuyết Nga
LOGO
Trần Đình Đan NT
Tổng hợp bài
Nguyễn Thế Bình
Nguyễn Thị Thảo
Nguyễn Thị Hồng Hoạch
( Yến Mạch )
Nguyễn Hoàng Trung
Phạm Thị Mỹ Tuyên
Lê Minh Cương
( Đại Mạch )
Mai Thanh Tuấn
Nguyễn Phúc Phú
Nguyễn Hồng Phong
( Lúa Mạch Đen )
Danh sách
nhóm
LOGO
Nội dung
Lúa mạch đen
2
Đại mạch
31
Các phương pháp bảo quản
36
Nguyên nhân gây hư hỏng và các biện pháp phòng ngừa
3
5
34
Tính chất,thành phần của nguyên liệu ảnh hưởng đến quá trình chế biến và bảo quản
LOGO
www.themegallery.com
LOGO
Đạimạch( Hordeum sativum - jessen)
Nhóm thực vật có hạt (Spermophyta)
Lớp một lá mầm (Monocotyledonae)
Họ lúa mỳ (Gramineae).
Đạimạchđượcxemlàloạicâylươngthựcđượctrồngđầutiêntrênthếgiới.TheotácgiảRamage(1987)thìgiốngđạimạchcổđã
đượcsửdụngởThổNhĩkìcổđạicáchđây3500–4000năm.CócácbằngchứngchứngminhrằngngườiThổNhĩKìcổđạiđã
thuầnhóađạimạchtừgiốngđạmạchHordeumvulgaresp.Spontaneum.Cácdấutíchcònsótlạivềviệctrồngtrọtđạimạchtại
ĐôngbắcẤnĐộ,Marocco,CậnĐôngkhoảng9000–10000nămtrước.Sauđó,đạimạchlantruyềndẫnđếnChâuÂu,TâyÁvà
thunglũngNile.Đạimạchthíchhợpvớivùngkhíhậulạnh,khôngưaẩmvàkhônêntrồngnhiềuởcácvùngônđới.Đạimạchngày
càngpháttriểnvàlàcâylươngthựcđượctrồngnhiềuthứtưtrênthếgiớisaulúamì,lúagạovàngô.
1. Đại mạch
LOGO
Đạimạchđượcchiathànhbaloại(species):
-Đại mạch sáu hàng (six-rowedbarley-HordeumvulgareL.)
-Đại mạch hai hàng (two-rowedbarley-HordeumvulgareL.var.distichonhayHordeumdistichonL.)
Đại mạch có số hàng không cố định (irregularbarley-HordeumirregularE.)
=>Sởdĩđạimạchđượcphânloạinhưvậylàdựavàosốhàngbôngcóthểkếthạttrênbôngđạimạch.
1. Đại mạch
LOGO
www.themegallery.com
CẤU TRÚC
1. Đại mạch
LOGO
Hạtđạimạchđượccấutạotừbabộphậnchínhlàvỏ,phôivànộinhũ.
Tuỳthuộcvàogiaiđoạnpháttriểnvàchứcnăngtừngphầncủahạtmàcácbộphậnđócóthànhphầnhoáhọckhácnhau.
Vỏlàbộphậncóchứcnăngbảovệphôivànộinhũkhỏibịtácđộngcơhọc,hóalýcủamôitrường.
Trọnglượngvỏchiếmtừ10 – 13% trọnglượnghạt.
1. Đại mạch
LOGO
Vỏ đại mạch thường có ba lớp:
Lớpvỏtrấu,lớpvỏquảvàlớpvỏhạt.
Thànhphầnhoáhọccủavỏchủyếulàcenluloza,hemicellulozavàlignin.
Vỏchiếmmộttỷlệkhálớntronghạtnhưngkhôngcógiátrịdinhdưỡng.
Mặckháctrongvỏchứachấtmàuvàchấtđắng.
1. Đại mạch
LOGO
Tên các phân
% theo khôi lượng toàn hạt
Tên các phân
% theo khôi lượng toàn hạt
Vỏ trâu 12.0 Lớp aleurone 12.0-14.0
Vỏ ngoài 3.5-4.0 Phôi 2.5-3.0
Vỏ trong 2.0-2.5 Nội nhũ 64.5-68.0
•
Tỷ lệ các phần của hạt đại mạch
1. Đại mạch
LOGO
Nộinhũ:
Làphầnlớnnhấtđồngthờicũnglàphầngiátrịnhấtcủahạt.Cấutrúccủanộinhũgồmcáctếbàolớncóthànhmỏngchứađầycác
hạttinhbột,mộtítprotein,celluloza,chấtbéo,tro,đường.
Ngoàicùngcủanộinhũ,nơitiếpgiápvớilớpvỏhạtlàlớpaloron.
Ởđạimạchhaihàng,lớpalorongồm2lớptếbàohìnhlăngkính,cóthànhdày.
Đạimạchđahàngthìsốlớptếbàonhiềuhơn.Lớpaloronrấtgiàuprotein,chấtbéo,đường,vitamin,chấttro.
Nộinhũlànớitậptrungchấtdinhdưỡngcủatoànhạtvàlànguồncũngcấpchủyếuchấthòatanchodịchđường.
1. Đại mạch
LOGO
Phôi
Làphầnsốngcủahạt,trọnglượngcủaphôichiếm2,5–3%trọnglượnghạt.
Phôinằmởgầnđếcủahạtbaogồmphôilá,phôithânvàphôirễ.
Tiếpgiápgiữaphôivànộinhũlàlớptếbàogọilàlớpngù,nóđóngvaitrònhưmộtmàngbánthấm,chỉcócácchấthòatừnộinhũ
đivàophôivànướctừphôiđivàonộinhũ.
Trongphôicóchưakhánhiềucácchấtdinhdưỡngdễchuyểnhóanhưprotein.Glucid,chấtbéo…,vàlànơitậptrunghầuhếtcác
enzymecótronghạt.
Giátrịdinhdưỡngcủaphôihầunhưkhôngđángkểmàvaitròquantrọngcủanólànơicungcấphoạthóacácenzymetrongquá
trìnhsảnxuất.
1. Đại mạch
LOGO
Thành phần hóa học
www.themegallery.com
Các phân của hạt
Các chất thành
Hạt Vỏ Phôi
Protein (N X 5.7) 13.4 7.1 28.6
Tinh bột 54.0 8.2 46.0 (glucid)
Chât béo 2.0 2.1 7.6
Cenlulose 5.7 22.6 1.1
Pentose 9.0 20.0 —
Tro 3.0 10.0 -
1. Đại mạch
LOGO
Glucid
Tinh bột:hạttinhbộtcủađạimạchchialàmhainhóm,hạtlớnloạiAvàhạtnhỏloạiB.
Hàmlượngtinhbộttrongđạimạchthayđổitùytheogiống.
Cácdạngđườnghòatan:
Các chất xơ: Trong đại mạch, các chất xơ bao gồm các chất như : glucan và arabinoxylan, ngoài ra còn chứa các cellulose và
hemicelluloses
Cellulose củahạtđạimạchđượcphânbốchủyếuởlớpvỏtrấuvàchiếmkhoảng20%chấtkhôcủavỏ.Phântửcellulosegồm2000
–10000gốcglucosesắpxếpthànhmạchdài,xoắnlạithànhtừngchùm
1. Đại mạch
LOGO
Protein
Lượng
Loại
Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình
Albumin 7.5 28.8 12.5
Globulin 7.0 21.9 12.7
Gliadin 15.6 46.4 34.4
Glutelin 18.25 47.5 27.0
Protein
phi gliadin
7.5 16.9 1.08
Bảng5-Phân bố protein trong đại mạch
1. Đại mạch
LOGO
Các hợp chất chứa nitơ :Trongđạimạchthì80%làproteincònlạilànitơphiprotein.Hàmlượngproteintronghạtđạimạchdao
độngtrongmộtkhoảngkhárộng,từ7-25%vàphânbốkhôngđềutrongtùngphầncủahạt(phầngiápphôicóhàmlượngprotein
khoảng16%,phầngiữakhoảng10%vàphầnđầuhạtkhoảng13%).
Protein phi gliadin
Làloạivừahòatantrongcồnvừahòatantrongdungdịchkiềmloãng.Proteincủađạimạchcókhảnăngtạothànhglutennhưng
glutenthườngcứngvàvụnnát,kémđànhồi,kémdẻo.
Hàmlượngglutentươicủađạimạchdaođộngtrongkhoảng12-26%.Hàmlượngnướctrongglutentươilà50-65%.Xétvềmặtdinh
dưỡng,proteincủađạimạchthiếulysine,tiếptheolàđếnmethionine,threoninvantryptphan.
1. Đại mạch
LOGO
Các vitamin Hàm lượng (mg/kg)
Thiamin(B1) 2,1 -6,7
Riboflavin(B
2
) 0,8 - 1,9
Acid nicotic (PP) 32,0 - 92,1
Acid pantotenic 2,9 - 6,2
b
6
3,1 -4,4
Lipid
•
Chấtbéotrongđạimạchthấp,chỉchiếmkhoảng2-3%.Trongđótriglyceridechiếmkhoảng77,9%chấtbéocủađạimạch.Cácacid
béothamgiatạomạchlàpalmitic, acid oleic, acid linoleic và acid linolenic.Hầuhếtchấtbéotậptrungtrongnộinhũ(77%),phôi(18%)
vàvỏ(5%).
Vitamin
•
ĐạimạchlànguồncungcấprấttốtcácvitaminnhómBnhưB1(thiamine),B
2
(riboflavin)B
6
(pyridoxine),pantothenicacidvàniacin.
VitaminBịchủyếucótrongphôivàcácvùnglâncậncủaphôi.Cònvitaminpplạicónhiềutrongvỏ.Ngoàira,tronghạtcònchứamột
lượngnhỏvitaminEtrongphôi,mộtítbiotinvàfolacin.
LOGO
Nguyên tô Nguyên hạt Phôi Nôi nhũ
P
6,630 12,930 1,120
K
5,070 10,900 1,440
Mg
1,410 2,940 78
Ca
406 740 132
Fe
254
-
58
Zn
36,7 56,5 10,0
Mn
23,6 71,3 4,7
Cu
18,9 69,4 10,0
Al
15,1
-
3,5
Mo
4,9 26,5
1,35 2,32 0,41
Khoáng chất
•
Hàmlượngtrotronghạtđạimạchcókhoảng1,1-4,3%.Trochủyếuphânbốtrongphôivàcáclớpvỏ.
Bảng : hàmlượngmộtvàichấtkhoảngtrongcácphầncủađạimạchNaked
1. Đại mạch
LOGO
Một số sản phẩm phổ biến
LOGO
www.themegallery.com
LOGO
2. Lúa mạch đen
LOGO
Hình thái học và cấu tạo
www.themegallery.com
2. Lúa mạch đen
LOGO
Lúamạchđen(Secale cereale)làmộtloạingũcốcquantrọngtrongcủamiềnbắcvàmiềntrungchâuÂuvàNga,canhtáclênđến
vòngBắccựcvàđến4000mtrênmựcnướcbiển.KhuvựcsảnxuấtrộngbaogồmNga,BaLan,Đức,Argentina,NamPhi,Canada,
vàHoaKỳ.Lúamạchđensinhtrưởngrấtkhỏemạnhvàcóthểpháttriểntrongđấtcátnghèodinhdưỡng.Bộtlúamạchđencóhàm
lượngglutenkháthấpsovớibộtmì,nhưngcómộtlớpcarbohydrate(pentosans)đểtạođiềukiệnlàmbánhmì
Cácthànhphầnchínhcủahạtlàlớpvỏngoài,vỏquả,vỏhạt,aleuron,nộinhũvàphôi.Nộinhũtinhbộtchiếmkhoảng80-85%
trọnglượngcủatoànbộhạtnhân,phôi2-3%vàcáclớpbênngoàikhoảng10-15%.Chấtxơnằmchủyếuởcáclớpngoàicủahạt
nhân,đặcbiệtlàtrongcám.
2. Lúa mạch đen
LOGO
Chất béo 8-13 %
Protein 2-3 %
Tinh bột 56-70 %
Tro 2 %
Tổng số chất xơ 15-17 %
Xơ hòa tan 3-4 %
Vitamin E 1.6 mg
thiamin 0.4 mg
Riboflavin 0.22 mg
Niacin 2.6 mg
B
6
0.35 mg
folate 78 mg
Kali 410 mg
Canxi 32 mg
Magie 92 mg
Sắt 27 mg
Kẽm 3 mg
Thànhphầnhóahọc:
2. Lúa mạch đen
LOGO
Thànhphầncủalúamạchđen
Tinhbộtlàthànhphầnchínhcủahạt,nhưtrongtấtcảcácloạingũcốc.Lúamạchđenlàlàloạithựcphẩmcungcấpnguồntinhbột
lýtưởng,tronglúamạchđenchứatới69,76g(C)/100g,vìvậynócóchứanhiềuhơnmộtchútsovớilúamì.
Lúamạchđenrấtgiàupentosans,độnhớtcủalúamạchđenrấtphùhợpđểlàmbánhmì.
Protein:hàmlượngproteinchínhlàgluten,vìvậynókhôngphảilàloạingũcốcthíchhợpchongườidịứnggluten.Nócũngcómột
hàmlượnglysine.
Chấtxơ:lúamạchđenchứanhiềuchấtxơ
2. Lúa mạch đen