Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi đại học cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.89 KB, 4 trang )

Đề thi thử đại học lần 1 THPT Đông Hà - Quảng Trị
Khoá thi ngày 12/3/2011. Mã đề : 144
30 câu hỏi trắc nghiệm Thời gian làm bài : 45 phút.
( Chú ý: Đây chỉ là một kỳ thi thử để đánh giá quá trình học tập của các
em qua đó định hướng con đường trước mắt, vì vậy các em hãy thoải mái
làm bài. Kết quả thấp đừng quá thất vọng, thua keo này ta bày keo khác,
chúng ta còn 2 kỳ thi thử nữa . Và những em điểm cao cũng đừng quá tự
mãn, cái giá phải trả sẽ rất đắt. Nhà trường sẽ ghi tên những em học sinh ra
khỏi phòng thi sớm để đánh giá đạo đức. 5 em đạt điểm cao nhất sẽ được
nhận 5 suất học bổng, mỗi suất trị giá 500 nghìn đồng đặc biệt những em
dành được điểm tuyệt đối 30/30 sẽ được phần thưởng trị giá 1000000 VNĐ
của hội phụ huynh trường. Không trao đổi bài thi và giấy nháp cho nhau )

Câu 1: Quả nào đã giúp Newton tìm ra định luật vạn vật hấp dẫn :
A. Quả táo B. Quả mít C. Quả dừa D. Quả dưa hấu
Câu 2:Biện pháp được sử dụng rộng rãi hiện nay để giảm hao phí trên
đường dây khi truyền tải điện năng đi xa là :
A. Giảm công suất truyền tải B. Giảm chiều dài đường dây
C Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
D Kết hợp các phương án trên
Câu 3. Theo lý thuyết của macxoen, năng lượng của sóng điện từ tỷ lệ với:
A. Luỹ thừa bậc 2 của tần số B. Luỹ thừa bậc 3 của tần số
C Luỹ thừa bậc 4 của tần số D. Luỹ thừa bậc 8 của tần số
Câu 4.Trong một giờ kể từ t=0, đồng vị phóng xạ Na24 có 4.10
14

nguyên tử
bị phân rã. Cũng trong một giờ, nhưng sau đó 30 giờ ( kể từ t=0 ) chỉ có 10
14

nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của Na24 là :


A.10 h B. 15 h C. 20 h D. 28 h
Câu 5.Chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox theo phương trình :
x=4sin
2
omêga.t ( cm ). Biên độ dao động là:
A. 1cm B.2cm C 3cm D. 4 cm
Câu 6.Một chất điểm dao động theo phương trình: x= sin ( 10t+ pi/6 ) +
5sin ( 10t + pi/2 ). Biên độ dao động của vật là :
A. 5 căn 3 B. 10cm C. 25 cm D. 5 căn 2
Câu 7.Một trong những ưu điểm quan trọng của động cơ không đồng bộ 3
pha là :
A. Có thể dùng được với cả dòng điện một chiều
B. Có thể hoạt động với dòng điện xoay chiều một pha
C. Có thể dễ dàng đổi chiều quay
D. Có thể hoạt động với mọi cấp điện áp
Câu 8.Một máy phát điện xoay chiều có phần ứng quay, khi khởi động
người ta cho chạy không tải, sau đó đóng mạch điện ngoài để máy chạy có
tải. Khi đóng mạch ngoài phải tuân theo nguyên tắc:
A. Lúc đầu điện trở của tải nhỏ, sau tăng dần
B. Lúc đầu điện trở của tải lớn, sau đó giảm dần
C. Giữ nguyên điện trở của tải
D. Tăng điện trở của tải một cách tuần hoàn
Câu 9.Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào :
A. Đặc tính của hệ dao động
B. Biên độ của vật dao động
C. Gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ
D. Kích thích ban đầu
Câu 10. Tác dụng của cái chấn lưu trong đèn neon là :
A. Tăng hệ số công suất của mạch, để tăng độ sáng của đèn
B. Giảm hệ số công suất của mạch để tăng cường độ dòng điện

C. Tạo ra độ sụt áp khi đèn sáng bình thường
D. Tạo ra suất điện động tự cảm để chống lại sự tăng giảm của dòng điện
trong mạch
Câu 11. Một con lắc lò xo độ cứng K và một quả nặng khối lượng m dao
động điều hoà với biên độ A. Chọn gốc thời gian là lúc t=0 là lúc vật bắt đầu
chuyển động từ vị trí cân bằng theo chiều dương ( quy ước ). Phương trình
dao động của con lắc có dạng :
A. x=Asin(ômêga + pi/2) B. x=Asin(ômêga- pi/2)
C. x=Asin( ômêga ) D. x=Asin( ômêga+ pi/4)
Câu 12. Cho một sóng ngang có phương trình là u = 5cos2pi ( t/0,5 - x ),
trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là :
A. 1m/s B. 0,5 m/s C. 2,5m/s D. 2m/s
Câu 13.Giới hạn quang điện của kim loại :
A. Lớn hơn giới hạn quang điện của bán dẫn
B. Nhỏ hơn giới hạn quang điện của bán dẫn
C. Bằng giới hạn quang điện của bán dẫn
D. Lớn hơn hai lần giới hạn quang điện của bán dẫn
Câu 14.Một máy phát điện có rôto quay với tốc độ 1500vòng/phút. Để
máy phát ra dòng điện có tần số 50 Hz thì số cực của rôto :
A. Ba cực nam và ba cực bắc B. Hai cực nam và ba cực bắc
C. Hai cực bắc và ba cực nam D. Bốn cực nam và ba cực bắc
Câu 15.Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L. Khi cho S
tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Khoảng
cách từ S đến M là :
A. 42,9 m B.210m C. 112m D.209m
Câu 16.Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách hai nguồn O1 và O2
những đoạn lần lượt là: O1M= 3,25cm, O1N =33cm, O2M = 9,25cm, O2N
= 67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 80 cm/s. Hai điểm này luôn dao động như thế nào :
A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất

B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất
D. Cả M và N đều đứng yên
Câu 17.Đặt điện áp xoay chiều u = Ucăn 2cos( ômêga.t )V vào hai đầu
đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng
là U=2U
l
=U
c
thì
A. Dòng điện trễ pha pi/6 hơn điện áp hai đầu mạch
B. Dòng điện sớm pha pi/3 hơn điện áp hai đầu mạch
C. Dòng điện trễ pha pi/3 hơn điện áp hai đầu mạch
D. Dòng điện sớm pha pi/6 hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 18.Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng Lamđa1=0,4
micromet, Lamđa2= 0,6 micromet vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe a= 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m,
bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L= 1,3 cm. Số vị trí vân
sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 19. Các khái niệm anốt, catốt. điện phân do nhà bác học nào đặt tên :
A. Lômônôxốp B. Victor Huygô
C. Rudơpho D. Faraday
Câu 20.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu làm giảm cường
độ ánh sáng của một trong hai khe thì :
A. Chỉ có vạch sáng tối hơn B. Chỉ có vạch tối sáng hơn
C. Vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn
D. Không xảy ra hiện tượng giao thoa
Câu 21.Khi nhiên liệu trong mặt trời cạn dần thì :
A. Mặt trời chuyển thành sao lùn

B. Mặt trời biến mất
C. Mặt trời chuyển thành sao punxa
D. Mặt trời chuyển thành lỗ đen
Câu 22.Đèn thử tiền là một nguồn sáng luôn phát ra ánh sáng màu tím. Khi
chiếu vào một chất liệu có màu vàng thì thấy chỗ đó sáng lên màu vàng. Vật
liệu này có tính :
A. Phản quang B. Phát quang C. Hồ quang D. Huỳnh quang
Câu 23. Người phát ra :
A. Quang phổ vạch phát xạ B. Quang phổ liên tục
C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ gián đoạn
Câu 24.Một vật dao động điều hoà với phương trình x=2cos( 2pi.t/ T + pi/3)
cm. Sau thời gian 7/12T kể từ thời điểm ban đầu, vật đi được quãng đường
là :
A. 4cm B. 30/7 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 25. Động năng chuyển động quay của một vạch rắn lăn bằng động năng
chuyển động tịnh tiến của nó. Vật rắn đó là:
A. Khối trụ B. Vành tròn C. Khối cầu D. Đĩa tròn
Câu 26.Vẽ đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của dung kháng Zc vào tần số của
dòng điện xoay chiều qua tụ điện được đường biểu diễn là :
A. Đường cong Parabol B. Đường thẳng qua gốc toạ đô
C. Đường cong Hypebol D. Đường thẳng song song với trục hoành
Câu 27.Con người phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên vào năm nào
A.1947 B.1957 C.1967 D 1977
Câu 28.Đoạn mạch xoay chiều có R thay đổi được, cuộn dây chỉ có L. Đoạn
mạch mắc vào nguồn xoay chiều có U và f không đổi. Có hai giá trị R1 và
R2 để công suất mạch bằng nhau. Hệ thức nào sau đây đúng :
A. R1 + R2 = ! Z
L



- Z
c
! B. R1R2 = ( Zl-Zc )
2
C. ( R1 - R2 )
2
= Zl - Zc D. R1. Zc = R2. Zl
Câu 29.Cho đoạn mạch xoay chiều có R= 50 ôm, cuộn cảm thuần và tụ thay
đổi được, tất cả mắc nối tiếp vào nguồn xoay chiều có U = 80 V, tần số
không đổi. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Công
suất cực đại đó là :
A. 126 W B. 56 W C. 234 W D. 88 W
Câu 30.Mạch chọn sóng của máy thu thanh có L = mH và tụ biến đổi có C
từ 20 pF đến 90 pF. Máy này có thể thu được :
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
THE END
Giáo viên: Nguyễn Quang Nguyên.
Mọi thắc mắc các em có thể gọi về theo số điện thoại :
Di động 01275887100
Nhà riêng 0533553991.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×