Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra van 7 theo doi moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.6 KB, 5 trang )

Phòng GD&T Yên Định. Bài kiểm tra môn ngữ văn 9.
Tiết 74: Kiểm tra Tiếng việt.
A. Mục tiêu cần đạt:
* Định hớng cho HS:
- Kiểm tra, củng cố lại các đơn vị kiến thức về Tiếng Việt lớp 9 đã học ở kì I
về phần từ vựng, phơng châm hội thoại,
- Rèn kĩ năng diễn đạt, biết cách các đơn vị kiến thức Tiếng Việt đã học vào
giao tiếp hằng ngày và tạo lập văn bản.
B. Hình thức đề kiểm tra:
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
C. Các b ớc tiến hành:
* Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết. Thông hiểu.
Vận dụng.
Tổng.
Thấp. Cao.
TN
T
L
TN TL T
N
T
L
T
N
TL
Phơng châm
hội thoại.
Nhận diện


phơng châm
hội thoại.
Hiểu đợc mối
quan hệ giữa
tình huống
giao tiếp với
PCHT.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Từ láy,
ghép.
Nhận diện
từ láy, từ
ghép.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%

Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Trau dồi
vốn từ
Hiểu đợc
nghĩa của từ
(thành ngữ).
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm:
0.5
Tỉ lệ:5%
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết. Thông hiểu.
Vận dụng.
Tổng.
Thấp. Cao.
TN
T
L
TN TL T
N
T
L
T
N

TL
Sự phát
triển của từ
vựng
Nhận biết
nghĩa gốc,
nghĩa
chuyển
Xác định
nghĩa gốc,
nghĩa
chuyển và
phơng
thức
chuyển
nghĩa của
từ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu:2
Số điểm:
2.5
Tỉ lệ:25%

Một số phép
tu từ từ
vựng.
Xác định và
phân tích
giá trị của
phép tu từ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Trờng từ
vựng.
Phân tích
giá trị của
việc sử
dụng trờng
từ vựng.
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Tổng số

câu:
Tổng số
điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu:2
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu:9
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
* Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Thành ngữ Ông nói gà, bà nói vịt liên quan đến phơng châm hội
thoại nào?
A. Phơng châm về lợng.
B. Phơng châm về chất.
C. Phơng châm quan hệ.
D. Phơng châm cách thức.
2. Việc tuân thủ các phơng châm hội thoại là yêu cầu bắt buộc đối với
mọi tình huống giao tiếp:
A. Đúng.

B. Sai.
3. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
A. Ngọt ngào.
B. Ngỡ ngàng.
C. Ngữ nghĩa.
4. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. Nhỏ nhẹ.
B. Nhẹ nhàng
C. Mặt mũi.
D. Đa đón.
5, Thành ngữ Nớc mắt cá sấu có nghĩa là:
A. Nớc mắt rất nhiều.
B. Nớc mắt thơng xót.
C. Nớc mắt giả dối (thơng xót giả tạo).
6, Từ đầu trong dòng nào dới đây đợc dùng theo nghĩa gốc?
A. Đầu bạc răng long.
B. Đầu súng trăng treo.
C. Đầu sóng ngọn gió.
II. Phần tự luận: (7đ).
7. Xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển và phơng thức chuyển nghĩa của các
từ in đậm trong các ví dụ sau?
a. Bạc tình nổi tiếng lầu xanh
Một tay chôn biết mấy cành phù dung.
b. Trên đầu những rác cùng rơm
Chồng yêu chồng bảo hoa thơm rắc đầu.
c. Bác đi di chúc giục lòng ta.
d. Bạn Nam lớp 9A có chân trong đội tuyển bóng đá của trờng.
8. Chỉ ra và phân tích giá trị của các biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng
trong ví dụ sau:
Cày đồng đang buổi ban tra

Mồ hôi thánh thót nh ma ruộng cày
(Ca dao).
9. Vận dụng kiến thức đã học về trờng từ vựng để phân tích cái hay trong
cách dùng từ ở đoạn thơ sau:
áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh nh cũng ánh theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao mắt
Anh cháy thành tro, em biết không?
(áo đỏ Vũ Quần Phơng)
* H ớng dẫn chấm:

I. Phần trắc nghiệm: (3đ): Mỗi câu đúng đạt 0.5đ.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B B C B C A
II. Phần tự luận: (7đ) (Gợi ý)
7. Mỗi ý trả lời đúng cho 0.5đ.
a Từ tay trong ví dụ (a) đợc dùng theo nghĩa chuyển (chuyển theo phơng
thức hoán dụ).
b. Từ đầu trong ví dụ (b) đợc dùng theo nghĩa gốc.
c. Từ đi trong ví dụ (c) đợc dùng theo nghĩa chuyển (chuyển theo phơng
thức ẩn dụ)
d. Từ chân trong ví dụ (d) đợc dùng theo nghĩa chuyển (chuyển theo ph-
ơng thức hoán dụ).
8. * HS chỉ ra đợc 2 phép tu từ: (1đ).
Sử dụng phép so sánh: Mồ hôi nh ma.
- Sử dụng phép nói quá: Mồ hôi nhiều nh ma ruộng cày.
* HS chỉ ra đợc tác dụng của phép tu từ: (1đ).
- Nhấn mạnh sự vất vả của công việc cày đồng, từ đó nhắc nhở mọi ngời
khi hởng những thành quả phải biết trân trọng những ngời đã tạo ra những
thành quả đó.


9. * HS thể hiện đợc các ý sau:
- Đoạn thơ trên đợc trích trong bài thơ áo đỏ của tác giả Vũ Quần Phơng
(0.5đ).
- Trong đoạn thơ trên, tác giả đã khéo léo vận dụng 2 trờng từ vựng: Trờng từ
vựng chỉ màu sắc (xanh, đỏ, hồng); Trờng từ vựng chỉ lửa và các hiện tợng
liên quan đến lửa: lửa, cháy, tro(1đ).
- Phân tích đợc tác dụng: Phân tích mối quan hệ giữa 2 trờng từ vựng để thấy
đợc tình yêu say đắm, ngất ngây mà chàng trai dành cho cô gái. (1.5đ).


(Lu ý: GV căn cứ vào từng câu trả lời cụ thể để chấm điểm một cách linh
hoạt và phù hợp).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×