Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi + Đáp an môn TV cấp tỉnh năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.75 KB, 4 trang )

KÌ THI CHỌN HSG CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CẤP TIỂU HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khố thi ngày 11 tháng 3 năm 2011
Mơn: Tiếng Việt
Năm học: 2010 - 2011
Cáu 1: (2,0 âiãøm)
a/ Hy âiãưn tỉì thêch håüp âãø thãø hiãûn mäúi quan hãû giỉỵa cạc càûp tỉì dỉåïi âáy
:
- Âon kãút - chia r l 2 tỉì:
- Tinh nghëch - bỉåïng bènh l 2 tỉì:
- Chên trong “
äøi chên
” v chên trong “
chên tøi
" l 2 tỉì:
- Chán trong “
bn chán
” v chán trong “
chán tråìi
” l 2 tỉì:
b/ Cạc tỉì dỉåïi âáy l tỉì ghẹp hay tỉì lạy? Âạnh dáú vo thêch håüp
ÂỤNG SAI
a.Vỉỵng chàõc l tỉì ghẹp
b.Do dai l tỉì lạy
c. Nhn nhàûn l tỉì ghẹp
d.Bi båì l tỉì lạy
e.Nụi non l tỉì ghẹp
g. Lao xao l tỉì lạy
Cáu 2: (2,0 âiãøm)
a/ Hy tçm cạc âải tỉì trong cáu sau v nọi r nghéa ca chụng ?



Viãûc gç täi cng lm, âi âáu täi cng âi, bao giåì täi cng sàơn sng
.
b/ Hy phán biãût nghéa gäúc, nghéa chuøn ca tỉì ngt trong cạc kãút håüp tỉì
sau:
- Khãú chua, cam ngt.
- Tr em ỉa nọi ngt.
- “ Ân ngt, hạt hay” (thnh ngỉỵ )
- “ Ai åi chua ngt â tỉìng
Gỉìng cay múi màûn xin âỉìng qn nhau “ ( ca dao )
Cáu 3: ( 2 âiãøm)
Hy xạc âënh thnh pháưn ch ngỉỵ, vë ngỉỵ trong cạc cáu sau :
- Cng lãn cao, tràng cng nh dáưn, cng vng dáưn, cng nhẻ dáưn.
- Cnh tỉåüng xung quanh täi âang cọ sỉû thay âäøi låïn: häm nay, täi âi hc.
- Kia l nhỉỵng mại nh âỉïng sau lu tre, âáy l mại âçnh cong cong, kia nỉỵa l
sán phåi.
- Biãøn sạng lãn láúp lạnh nhỉ âàûc sạnh, cn tråìi thç trong nhỉ nỉåïc.
Cáu 4: ( 2 âiãøm)
a/Hy âàût hai cáu, mäùi cáu cọ sỉí dủng càûp tỉì trại nghéa:
mãưm - cỉïng
theo u cáưu
sau:
Cáu cọ càûp tỉì
mãưm - cỉïng
âỉåüc dng våïi nghéa âen ( nghéa gäúc )
Cáu cọ càûp tỉì
mãưm - cỉïng
âỉåüc dng våïi nghéa bọng ( nghéa chuøn )
b/ Cạc cáu trong âoản vàn sau âỉåüc viãút theo kiãøu gç v âỉåüc näúi våïi våïi nhau bàòng
cạch no?

“ Ban åí sau lỉng. Ban åí trỉåïc màût. Ban åí bãn phi. Ban åí bãn trại. Ban åí trãn âáưu, åí
trãn âènh. Ban åí dỉåïi chán, åí trong lng thung lng. Ban ngang táưm ngỉåìi nhỉng lải
nẹp åí bãn kia mẹp vỉûc âạ.” ( theo: Nguùn Tn)
Cáu 5: ( 2 âiãøm)
“ Cỉía säø l màõt ca nh
Nhçn lãn tråìi räüng, nhçn ra säng di.
Cỉía säø l bản ca ngỉåìi
Giå lỉng che c khong tråìi giọ mỉa. “ ( Phan Thë
Thanh Nhn)
a/ Âoản thå trãn â sỉí dủng biãûn phạp nghãû thût gç näøi báût ?
b/ Cạch cm nháûn vãư cỉía säø åí âoản thå trãn âäüc âạo nhỉ thãú no?
Cáu 6 : ( 8 âiãøm)
Hy trçnh by kiãún ca em nhàòm thuút phủc mi ngỉåìi tháúy r sỉû cáưn thiãút
ca c tràng v ân trong bi ca dao sau:
“Ân khoe ân t hån tràng
Ân ra trỉåïc gêo cn chàng, håỵi ân
Tràng khoe tràng t hån ân
Cåï sao tràng phi chëu lưn âạm máy? “ (T.Việt låïp 5- táûp
1)
Trçnh by v chỉỵ viãút : 2 âiãøm
ĐÁP ÁN MƠN TIẾNG VIỆT
Cáu 1: (2,0 âiãøm)
a/ Âiãưn tỉì thêch håüp âãø thãø hiãûn mäúi quan hãû giỉỵa cạc càûp tỉì dỉåïi âáy:
- Âon kãút - chia r l 2 tỉì: âäưng nghéa
- Tinh nghëch - bỉåïng bènh l 2 tỉì: trại nghéa
- Chên trong “äøi chên” v chên trong “ chên tøi’ l 2 tỉì: âäưng ám
- Chán trong “ bn chán” v chán trong “ chán tråìi” l 2 tỉì: nhiãưu nghéa
b/ Xạc âënh tỉì ghẹp hay tỉì lạy: Âạp ạn: a: Â; b:S; c: S;d:S; e: Â; g: Â
Cáu 2: ( 2 âiãøm)
a/Cạc âải tỉì trong cáu sau - nghéa ca chụng:

Viãûc gç täi cng lm, âi âáu täi cng âi, bao giåì täi cng sàơn sng.
gç ( chè sỉû viãûc) , täi (chè xỉng hä), âáu ( chè khäng gian) , bao giåì ( chè thåìi gian)
b/ phán biãût âụng nghéa ca mäùi tỉì ngt
- Khãú chua, cam ngt.: cọ vë nhỉ ca âỉåìng, máût ( nghéa gäúc)
- Tr em ỉa nọi ngt. : chè sỉû nhẻ nhng, däù dnh ( nghéa chuøn )
- “ Ân ngt, hạt hay” : chè ám thanh nghe ãm tai ( nghéa chuøn )
- “ Ai åi chua ngt â tỉìng
Gỉìng cay múi màûn xin âỉìng qn nhau “
: chè sỉû sung sỉåïng, hảnh phục ( nghéa chuøn )
Cáu 3: ( 2 âiãøm)
- Cng lãn cao, tràng// cng nh dáưn, cng vng dáưn, cng nhẻ dáưn
VN CN VN VN VN
- Cnh tỉåüng xung quanh täi / âang cọ sỉû thay âäøi låïn: häm nay, täi /âi hc.
CN VN CN VN
- Kia//l nhỉỵng mại nh/ âỉïng sau lu tre,âáy// l mại âçnh/ cong cong,kia nỉỵa// l
sán phåi CN. CN VN CN CN VN
CN VN
-Trang 1-
(
l nhỉỵng mại nh âỉïng sau lu tre
lm VN chinh) (
l mại âçnh cong cong
lm VN
chênh)
- Biãøn/ sạng lãn láúp lạnh nhỉ âàûc sạnh, cn tråìi/ thç trong nhỉ nỉåïc
CN VN CN VN
Cáu 4: ( 2 âiãøm )
a/Âàût cáu:
- Cáu cọ càûp tỉì mãưm cỉïng âỉåüc dng våïi nghéa âen ( nghéa gäúc )
Vê dủ: Âäi giy ny da mãưm nhỉng âãú cỉïng

- Cáu cọ càûp tỉì mãưm cỉïng âỉåüc dng våïi nghéa bọng ( nghéa chuøn )
Vê dủ: Täi chục anh chán cỉïng âạ mãưm
b/ Cạc cáu trong âoản vàn sau âỉåüc
viãút theo kiãøu
: liãût kã song song v âỉåüc
näúi
våïi våïi nhau bàòng cạch làûp tỉì ngỉỵ “ ban”
Cáu 5: ( 2 âiãøm)
a/ Cạc biãûn phạp nghãû thût:
So sạnh bàòng hçnh nh mang tênh nhán hoạ ( so sạnh v nhán hoạ )
b/ Cạch cm nháûn :
- Cm nháûn âỉåüc nghéa âẻp â ca cỉía säø ngäi nh thán thỉång: Giụp em âỉåüc
säúng gáưn gi, chan ho våïi thiãn nhiãn,âáút nỉåïc.” Nhçn lãn tråìi räüng, nhçn ra säng
di”
- Cm nháûn vãư cại cỉía säø thäng qua sỉû liãn tỉåíng âäüc âạo v sinh âäüng , sỉí dủng
biãûn phạp so sạnh v nhán hoạ âãø thãø hiãûn cm xục, tảo ra sỉû thán thiãûn, bäüc läü tçnh
cm trong sạng, häưn nhiãn âäúi våïi càn nh ca mçnh
- Cm nháûn âáưy cháút suy tỉåíng: Giụp em vỉåüt qua khọ khàn, thỉí thạch trong cüc
säúng “ Giå lỉng che c khong tråìi gêo mỉa “

×