Email:
Trang 1
LƠ
̀
I NO
́
I ĐÂ
̀
U
"RÈN LUYỆN TƢ DUY GIẢI
NHANH THEO CHUYÊN ĐỀ"
Quyển 1: Di truyền phân tử và di truyền tế bào.
Quyển 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
Quyển 3: Di truyền học quần thể và ứng dụng di truyền học
Quyển 4: Tiến hóa và Sinh thái học
Quyển 5: Sơ đồ tư duy Sinh học
-
Email:
Facebook:
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 2
DI TRUYỀN PHÂN TỬ - DI TRUYỀN TẾ BÀO
MỤC LỤC
3
A. LÝ THUYẾT 3
B. BÀI TẬP 12
GEN MÃ DI TRUYN 12
PHIÊN MÃ DCH MÃ Error! Bookmark not defined.
U HÒA HONG CA GEN Error! Bookmark not defined.
T BIN GEN Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
A. LÝ THUYẾT Error! Bookmark not defined.
B. BÀI TẬP: Error! Bookmark not defined.
NHIM SC TH Error! Bookmark not defined.
NGUYÊN PHÂN Error! Bookmark not defined.
GIM PHÂN Error! Bookmark not defined.
T BIN CU TRÚC NHIM SC TH Error! Bookmark not
defined.
T BIN S NG NHIM SC TH Error! Bookmark not
defined.
Email:
Trang 3
A. LÝ THUYẾT
A
1
. CẤU TRÚC VÀ CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN:
I. CẤU TRÚC ADN:
Cấu trúc ADN(Mô hình J.Watson và C.rick công bố năm 1953)
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 4
1. Chiều dài (L): 1A
o
= 10
-1
nm = 10
-4
µm = 10
-7
mm.
N: là tng s nuclêôtit ca phân t ADN
3,4 A
o
: c trung bình ca 1 nuclêôtit
L: chiu dài ca phân t ADN
Chiu dài trung bình ca mt phân t ADN mạch kép:
o
Ax
N
L 4,3
2
2. Khối lƣợng (M):
Khng trung bình ca m
Khng trung bình ca mt phân t
3. Số vòng xoắn (C):
20
N
C
0
34A
L
C
4. Liên kết hóa học:
a. Liên kkép, thẳng
Sự hình thành liên kết phôtphođieste
Ta có:
Email:
Trang 5
+ Gia hai nuclêôtit lin k trên mt m c ni vi nhau bi 1 liên kt
+
2
N
: Tng s nuclêôtit trên mt mch
Liên kch thẳng:
1
2
N
Liên kkép, thẳng:
)1
2
(2
N
Chú ý: Học sinh không nên khai triển công thức trên để hiểu rõ bản chất và
cách hình thành công thức.
b. Liên kết hiđrô(H):
Liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit trên hai mạch của phân tử ADN
Do A ch liên kt vi T bng 2 liên k liên kt vi X bng 3 liên
kng s liên ka ADN là:
H = 2 x (S ng cp A = T) + 3 x (S ng c)
Mà s ng cp A=T bng s nuclêôtit loi A ca phân t ADN, s ng cp
ng s ng nuclêôtit loi G ca phân t ADN
H = 2A + 3G
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 6
5. Số lƣợng nuclêôtit
Gia các nuclêôtit trên 2 mch ca phân t c liên v
nguyên tc b
+ A trên mch 1 (A
1
) ch liên kt vi T trên mch 2 (T
2
c li.
+ G trên mch 1 (G
1
) ch liên kt vi X trên mch 2 (X
2
c li.
a. Trên mỗi mạch
A
1
= T
2
, T
1
= A
2
, G
1
= X
2
, X
1
= G
2.
A
1
+ T
1
+ G
1
+ X
1
= A
2
+ T
2
+ X
2
+ G
2
2
N
b. Trên cả hai mạch
A = T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= A
1
+ T
1
= A
2
+ T
2
G = X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
= G
1
+ X
1
= G
2
+ X
2
A + G = T + X
2
N
6. Tỉ lệ nuclêôtit
a. Trên mỗi mạch
%A
1
=%T
2
, %T
1
=%A
2
, %G
1
=%X
2
, %X
1
=%G
2.
%A
1
+% T
1
+ %G
1
+ %X
1
= %A
2
+ %T
2
+ %X
2
+ %G
2
b. Trên cả hai mạch
%A +% G = %T + %X =50%.
2
%%
2
%%
%%
2121
TTAA
TA
2
%%
2
%%
%%
2121
XXGG
XG
Email:
Trang 7
II. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN:
Sơ đồ mô tả quá trình nhân đôi của phân tử ADN
1. S phân t c to ra qua quá trình t n ca 1 phân t
ADN m
* Tính số phân tử ADN con:
Ta có:1 phân t n to ra 2 = 2
1
phân t ADN con
2 ln to ra 4 = 2
2
phân t ADN con
3 ln to ra 8 = 2
3
phân t ADN con
c hình thành sau k ln t a 1 phân r ADN
m = 2
k
* Tính s phân t ADN con có 2 mc cu thành bi nguyên liu ca môi
ng ni bào (phân t ADN có 2 mch mi)
Ta có: Trong tng s phân t c to ra luôn luôn có 2 phân t ADN
còn 1 ma m
pt ADN con có 2 mu mi = 2
k
- 2
2. S ng cung cp:
+ Tng s nuclêôtit có cha trong tt c các ADN con:
Gi phân t ADN m u có N nuclêôtit, mà các phân t ADN to ra có s
ng nuclêôtit bng nhau và bng s ng nuclêôtit có trong phân t ADN m
Tng s nuclêôtit có cha trong tt c các ADN con: N. 2
k
+ Tng s ng cn cung cp cho 1 phân t ADN m thc hin
n.
c bán bo tn nên 2 mch ca phân
t ADN m u không b mn ti trong 2 phân t ADN con, tng
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 8
s nuclêôtit trên 2 mch ca phân t ADN m là N (nuclêôtit). Vì v tính s
ng cung cp chúng ta ly tng s nuclêôtit c các phân t
ADN con (N.2
k
) tr ng s nuclêôtit trên 2 mch ca phân t ADN m ban
u (N nuclêôtit):
N
cc
= N. 2
k
- N = N
+ ta có s nuclêôtit tng long cung cp
A
cc
= T
cc
= A . (2
k
- 1)
G
cc
= X
cc
= G. (2
k
- 1)
3. a s n mi và s n okazki
Mn Okazaki s c gn vi mn mi, ngoài ra trong m
n mi không gn v n
mi nhi .
Trong m m 2 chc ch Y): S n mi = s n
Okazaki + 2
A
1
. Cấu trúc và cơ chế tổng hợp ARN(chỉ xét trƣờng hợp chiều dài của gen
bằng chiều dài của ARN)
I. Cấu trúc của ARN:
1. Tng s ribônuclêôtit ca 1 phân t ARN
Tng s ribônuclêôtit trong mt phân t ARN: rN
rN =
2
N
2. Chiu dài (L):
c trung bình ca mt ribônuclêôtit: 3,4 A
0
Tng s ribônuclêôtit trong mt phân t ARN: rN
Chiu dài ca mt phân t ARN mạch đơn là:
L
ARN
= rN . 3,4A
0
=
o
Ax
N
4,3
2
3. Khng (M):
Khng trung bình ca m
Email:
Trang 9
Khng trung bình ca mt phân t ARN:
M
ARN
= rN . 300 =
300
2
x
N
3. S liên k i gia các ribônuclêôtit trong mt phân t ARN
mạch đơn thẳng:
Gia 2 ribônuclêôtit lin k c ni vi nhau bng mt liên k
S liên ki gia các ribônuclêôtit trong mt phân t ARN
mạch đơn thẳng: rN - 1
II. Cơ chế tổng hợp ARN (chỉ xét trƣờng hợp chiều dài của gen bằng chiều dài
của ARN)
1. S ribonuclêôtit cn dùng qua 1 ln phiên mã :
a. Tổng số ribônuclêôtit môi trường cung cấp
Tổng số nuclêôtit của gen : N
Tổng số ribônuclêôtit cần cung cấp cho gen phiên mã 1 lần: rN
cc
Tổng số ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho gen phiên mã 1 lần :
∑N
c c
= rN =
2
N
b. Số ribônuclêôtit từng loại môi trường cung cấp
rA
cc
= T
khuôn
rG
cc
= X
khuôn
rU
cc
= A
khuôn
rX
cc
= G
khuôn
2. S ribonuclêôtit cn dùng qua k ln phiên mã :
a. Tổng số ribônuclêôtit môi trường cung cấp
S phân t ARN to ra : ARN
to ra
= s ln phiên mã = k
Tng s ribonuclêôtit cung cp : rN
cc
= k . rN
b. Số ribônuclêôtit từng loại môi trường cung cấp
rA
cc
= k x T
khuôn
rG
cc
= k x X
khuôn
rU
cc
= k x A
khuôn
rX
cc
= k x G
khuôn
A
3
. Tƣơng quan giữa gen-ARN (chỉ xét trƣờng hợp chiều dài của gen bằng
chiều của ARN)
A
1
T
1
G
1
X
1
(mch b sung)
gen
T
2
A
2
X
2
G
2
5
(mch khuôn)
rA rU rG rX
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 10
1. S ng:
Theo nguyên tc b sung:
A
1
= T
2
= rA
T
1
= A
2
= rU
G
1
= X
2
= rG
X
1
= G
2
= rX
Mà : A = T = A
1
+ A
2
G = X = G
1
+ G
2
: A = T = rA + rU
G = X = rG + rX
2. T l:
2
%%
%%
rUrA
TA
2
%%
%%
**
rXrG
XG
A
4
. Dịch mã – chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ (chỉ xét trƣờng hợp chiều dài
của gen bằng chiều của mARN)
Mối quan hệ bản chất giữa gen, mARN và chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ
1. a s b ba - s aa.
a. Số bộ ba trên mARN =
3.2
N
=
3
mN
Email:
Trang 11
b. Số axit amin tự do cần dùng (a) = Số bộ ba có mã hoá axit amin = Số axit amin
trong chuỗi pôlipeptit sơ cấp
=
3.2
N
- 1 =
3
mN
- 1
d. Số a.amin của chuỗi pôlipeptit tham gia cấu tạo prôtêin(pôlipeptit hoàn chỉnh)
=
3.2
N
- 2 =
3
mN
- 2
2. S liên kt peptid.
S liên kt peptit = s aa ca chung - 1.
3. S phân t c gii phóng:
3
rN
- 2
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 12
B. BÀI TẬP
GEN – MÃ DI TRUYỀN – QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: không
?
A.
, xen
.
B.
,
(intron).
C. 5' ,
.
D.
:
, , .
Giải:
không
5'
,
.
u hòa nm a mch mã gc ca gen.
[Đáp án B]
Câu 2: Trong các phát bi gen
ca sinh vt thc?
(1) Trình t nuclêôtit trong vùng mã hóa c
c gn êxôn, trình t nuclêôtit mang thông tin mã
c gi là intron.
(2) Phn ln, vùng mã hóa trên gen ca sinh vt nhân thc cu to bi hai
loc gi là gen không phân mnh.
(3) Gen cu trúc ca sinh vt nhân thc bao gm hai mc phân chia
u hòa, vùng khng và vùng vn hành.
(4) Phn ln, gen ca sinh vt nhân thc có vùng mã hóa không liên tc, xen k các
n êxôn; s n intron nhi .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Giải:
(1) Trình t nuclêôtit trong vùng mã hóa c
c gi là n êxôn (intron), trình t nuclêôtit mang thông
c gn intron (êxôn).
(2) Phn ln, vùng mã hóa trên gen ca sinh vt nhân thc cu to bi hai
loc gi là gen không phân mnh.
Email:
Trang 13
(3) Gen cu trúc ca sinh vt nhân thc bao gm hai mc phân chia
u hòa, vùng khng và vùng vn hành (vùng mã hóa
và vùng kt thúc).
(4) Phn ln, gen ca sinh vt nhân thc có vùng mã hóa không liên tc, xen k
n êxôn; s n intron (êxôn) hi n êxôn
.
Vy tt c các phát bi
[Đáp án A]
Câu 3: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biu không gen
cu trúc?
(1) Vu hòa và vùng kt thúc cu là trình t c bit.
(2) Vùng kt thúc ca gen mang tín hiu kt thúc quá trình dch mã.
(3) V u hòa ca gen mang tín hiu kh ng và kim soát quá trình
phiên mã.
(4) Vùng mã hóa ca gen mang thông tin mã hóa các axit amin.
(5) Vùng kt thúc nch b sung ca gen.
(6) B ba mã m u nm u hòa ca gen.
(7) B ba mã kt thúc nm vùng kt thúc ca gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải:
(1) Vu hòa và vùng kt thúc cu là trình t c bit.
(2) Vùng kt thúc ca gen mang tín hiu kt thúc quá trình dch mã (phiên mã).
(3) V u hòa ca gen mang tín hiu kh ng và kim soát quá trình
phiên mã.
(4) Vùng mã hóa ca gen mang thông tin mã hóa các axit amin.
(5) Vùng kt thúc nmch b sung (mch gc) ca gen.
(6) B ba mã m u nm trên u hòa (vùng mã hóa), v
ca mch gc.
(7) B ba mã kt thúc nm vùng kt thúc (vùng mã hóa), v a
mch gc.
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 14
Vy các phát biu không
[Đáp án D]
Câu 4: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát bi gen phân
mnh và gen không phân mnh?
(1) Gen phân m c cu to bi hai lon
(êxôn và intron).
(2) Gen không phân mng gp sinh v nh
ng gp sinh vt nhân thc.
(3) B ba mã m u nn êxôn vùng mã hóa ca gen phân mnh.
(4) B ba mã kt thúc nn intron cui cùng vùng mã hóa ca gen
phân mnh.
(5) Gen không phân m c cu to bi mt loi
n là intron.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Giải:
(1) Gen phân mnh là gen có u hòa c cu to bi hai
lon(êxôn và intron).
(2) Gen không phân mng gp sinh vt (nhân thc) và gen
phân mng gp sinh vt nhân thc
(3) B ba mã m u nu tiên vùng mã hóa ca gen phân mnh.
(4) B ba mã kt thúc nn intron (êxôn) cui cùng vùng mã hóa ca
gen phân mnh.
(5) Gen không phân m c cu to bi mt loi
n là intron (êxôn).
Vy phát bi
[Đáp án D]
Câu 5: Trong các phát biu không
v m ca mã di truyn?
(1) Mã di truyn có tính ph bit c u có chung 1 b
mã di truyn(có ngoi l).
(2) Mã di truyc liên tc theo chiu t mARN.
(3) Mã di truyc t mnh theo tng b ba, không gi lên nhau.
Email:
Trang 15
(4) Mã di truyc hit loi axit amin ch c mã
hóa bi mt loi b ba.
(5) Mã di truyc liên tc theo chiu t ch khuôn ca gen.
(6) Mã di truyt b ba mang thông tin mã hóa
nhiu loi axit amin khác nhau.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Giải:
(1) Mã di truyn có tính ph bit c u có chung 1 b
mã di truyn (có ngoi l).
(2) Mã di truyc liên tc theo chiu t
t mARN.
(3) Mã di truyc t mnh theo tng b ba, không gi lên nhau.
(4) Mã di truyc himt loi axit amin ch c mã hóa
bi mt loi b ba (mt b ba ch mang thông tin mã hóa mt loi axit amin).
(5) Mã di truyc liên tc theo chiu t ch
khuôn ca gen.
(6) Mã di truymt b ba mang thông tin mã hóa
nhiu loi axit amin khác nhau (nhiu b ba khác nhau cùng mang tông tin mã
hóa mt loi axit amin).
Vy các phát biu không
[Đáp án B]
Câu 6: Trong các thành phn sau, có bao nhiêu thành phn tham gia vào quá trình
a ADN sinh v
(1) Các enzim tháo xon.
(2) Enzim ni ligaza.
(3) Hai mch khuôn ca phân t ADN m.
(4) Ribôxôm.
u to nên ADN: A, T, G, X.
u to nên ARN: A, U, G, X.
(7) Enzim restrictaza.
(9) Enzim ARN pôlimera.
(10) Enzim ADN pôlimeraza.
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 16
A. 7. B. 5. C. 8. D. 10.
Giải:
Các thành pha ADN sinh v
(1) Các enzim tháo xon.
(2) Enzim ni ligaza.
(3) Hai mch khuôn ca phân t ADN m.
(4) Ribôxôm.
u to nên ADN: A, T, G, X.
u to nên ARN: A, U, G, X.
(7) Enzim restrictaza.
(9) Enzim ARN pôlimera.
(10) Enzim ADN pôlimeraza.
Có 8 thành phn tham gia.
[Đáp án C]
CÒN N
TNG CNG: 314 TRANG
GIÁ BÁN: 110 nghìn
HÌNH THỨC THANH TOÁN :
Tên ch tài khon: PHAN TN THIN
S tài khon: 0109180703 - Ngân hàng Á - chi nhánh
tài khon: 4000205309190 - Ngân hàng Agribank- chi nhánh
Mọi thắc mắc xin liên hệ: 09.222.777.44 (gặp Thiện)
Email:
Trang 17
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
MỤC LỤC
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 18
DẠNG TOÁN TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN LI 21
21
25
DẠNG TOÁN TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
DẠNG TOÁN TUÂN THEO QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT
Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 18
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Tính trạng:
Ví dụ:
2. Cặp tính trạng tƣơng phản:
Hình 1. Các cặp tính trạng tƣơng phản ở đậu Hà Lan
Email:
Trang 19
3. Kiểu hình: là tp hp toàn b các tính trng c. Trong thc t
cn king ch quan tâm mt hay mt vài tính trng.
4. Alen: là các
Ví dụ:
A
, I
B
, I
o
.
5. Locus - gen alen - gen không alen:
Hình 2. Cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng chứa hai gen alen(A,a)
a. Locus (v trí): là v nh ca gen trên nhim sc th (mi gen có mt
v nh trên NST gi là locus)
Hình 3. Vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
b. Gen alen:
Hãy quan sát hình 3(vị trí của gen trên nhiễm sắc thể), hãy cho biết các gen
nào được gọi là gen alen?
Trả lời:
Các cặp gen sau đây được gọi là gen alen:
+ A và a(2 gen này khác nhau về số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các
nuclêôtit)
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 20
+ B và B(2 gen này giống nhau về số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các
nuclêôtit)
+ D và d
+ e và E
b. Gen không alen:
nói cách khác là các gen khác locus.
Hãy quan sát hình 3(vị trí của gen trên nhiễm sắc thể) hãy cho biết các gen
nào được gọi là gen không alen?
Trả lời:
Các gen sau đây được gọi là gen không alen: (A, a) không alen với B không
alen với (D, d) không alen với (e, E).
6. Kiểu gen: là tp hp toàn b các gen trong t bào c ca mt loài
sinh vt. Trong thc t cn king ch quan tâm mt hay
mt vài gen.
Ví d: Aa, Aabb,
a. Kiểu gen đồng hợp:
b. Kiểu gen dị hợp:
,
BV Bd
AA
bv bD
,AA ,
Bd bd
Bd db
, ,
BD Eg
Dd
bb eG
Email:
Trang 21
DẠNG TOÁN TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN LI
A. LÝ THUYẾT
A
1
. CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1:
Trả lời:
1
2
A :
1
2
+
+
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 22
Hình 4. Sơ đồ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Aa
Câu 2: Xét mt gen có 2 alen A,a. Bit gen này nm trên 1 cp nhim sc th
ng. Trong qun th ngu phi s có tu gen
ng kiu gen nào?
Trả lời:
Aa, Aa.
Câu 3:
a.
b.
Trả lời:
a.
b.
-
Email:
Trang 23
-
Hình 5. Phép lai phân tích
A
2
. PHƢƠNG PHÁP GIẢI
I. BÀI TOÁN THUẬN
DẠNG I: TRỘI HOÀN TOÀN
Stt
PHÉ P LAI
KIỂU GEN F
1
KIỂU HÌNH F
1
1
AA x AA
100%AA
2
AA x A a
1AA : 1Aa
100% trộ i
3
AA x aa
100%Aa
4
Aa x Aa
1AA : 2Aa : 1aa
3 trộ i : 1 lặn
5
Aa x aa
1Aa : 1aa
1 trộ i : 1 lặn
6
aa x aa
100%aa
100% lặ n
SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG
Trang 24
DẠNG II: TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN
-o'clock; Mirabilis jalapa
1
có
1
2
Hình 6. Hiện tƣợng trội không hoàn toàn
DẠNG III: TÁC ĐỘNG CỦA GEN TRỘI GÂY CHẾT
chuc socola. Khi lai chut vàng vi chut vàng, ta
c kt qu
B m : Aa (vàng) × Aa (vàng)
i con : 1AA : 2Aa : 2aa
(cht) 2 vàng : 1 socola
Gii thích:
- Tính trng màu sc: A(vàng) a(sôcôla) AA, Aa: vàng; aa: socola
- Tính trng sc sng: a(sng) A(cht) aa, Aa: sng; AA: cht
Tht vy khi gii phu trong d con ca chut m có mt s bào thai lông vàng
không phát trin vì mt s b ph m d hình.
II. BÀI TOÁN NGHỊCH
Bit: Mi tính trng do mnh
T l phân li kiu hình ca th h sau
c
Email:
Trang 25
- P khác nhau bi mt cp tính tr
1
ng tính(ging b hoc
m)Tính trng biu hin F
1
tri hoàn toàn so vi tính trng còn li.
- Th h sau xut hin t l 3:13 tri: 1 ln
- Th h sau xut hin t l 1:2:1tri không hoàn toàn
- Th h sau xut hin t l 2:1ng gen tri gây cht
c 2: T t l kiu hình th h sau b, m
CÁC TỈ LỆ CẦN PHẢI LƢU Ý
Stt
Thế hệ lai xuất hiện tỉ
lệ phâ n li kiể u hì nh
PHÉP LAI
AA x AA
1
100% trộ i
AA x A a
AA x aa
2
3 trộ i: 1 lặn
Aa x Aa
3
1 trộ i: 1 lặn
Aa x aa
4
100% lặ n
aa x aa
5
1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
Aa x Aa
(trội không hoàn toàn)
6
2 trội : 1 lặn
Aa x Aa
(tác động gen trội gây chết)
B. BÀI TẬP
B
1
. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1:
a.
1
và F
2
b.
2
?
Trả lời: