Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Tài luyện luyện thi sinh học theo chuyên đề hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 55 trang )




Email:

Trang 1



̀
I NO
́
I ĐÂ
̀
U

 


"RÈN LUYỆN TƢ DUY GIẢI
NHANH THEO CHUYÊN ĐỀ" 





Quyển 1: Di truyền phân tử và di truyền tế bào.

Quyển 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền

Quyển 3: Di truyền học quần thể và ứng dụng di truyền học



Quyển 4: Tiến hóa và Sinh thái học

Quyển 5: Sơ đồ tư duy Sinh học





  
- 


Email:
Facebook:








SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 2

DI TRUYỀN PHÂN TỬ - DI TRUYỀN TẾ BÀO
MỤC LỤC


3
A. LÝ THUYẾT 3
B. BÀI TẬP 12
GEN  MÃ DI TRUYN   12
PHIÊN MÃ  DCH MÃ Error! Bookmark not defined.
U HÒA HONG CA GEN Error! Bookmark not defined.
T BIN GEN Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
A. LÝ THUYẾT Error! Bookmark not defined.
B. BÀI TẬP: Error! Bookmark not defined.
NHIM SC TH Error! Bookmark not defined.
NGUYÊN PHÂN Error! Bookmark not defined.
GIM PHÂN Error! Bookmark not defined.
T BIN CU TRÚC NHIM SC TH Error! Bookmark not
defined.
T BIN S NG NHIM SC TH Error! Bookmark not
defined.





Email:

Trang 3






A. LÝ THUYẾT
A
1
. CẤU TRÚC VÀ CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN:
I. CẤU TRÚC ADN:


























Cấu trúc ADN(Mô hình J.Watson và C.rick công bố năm 1953)




SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 4

1. Chiều dài (L): 1A
o
= 10
-1
nm = 10
-4
µm = 10
-7
mm.
N: là tng s nuclêôtit ca phân t ADN
3,4 A
o
: c trung bình ca 1 nuclêôtit
L: chiu dài ca phân t ADN


Chiu dài trung bình ca mt phân t ADN mạch kép:
o
Ax
N
L 4,3

2


2. Khối lƣợng (M):
Khng trung bình ca m


Khng trung bình ca mt phân t 
3. Số vòng xoắn (C):

20
N
C 

0
34A
L
C 

4. Liên kết hóa học:
a. Liên kkép, thẳng




















Sự hình thành liên kết phôtphođieste
Ta có:



Email:

Trang 5

+ Gia hai nuclêôtit lin k trên mt m c ni vi nhau bi 1 liên kt

+
2
N
: Tng s nuclêôtit trên mt mch


Liên kch thẳng:
1
2


N



Liên kkép, thẳng:
)1
2
(2 
N

Chú ý: Học sinh không nên khai triển công thức trên để hiểu rõ bản chất và
cách hình thành công thức.
b. Liên kết hiđrô(H):




















Liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit trên hai mạch của phân tử ADN
Do A ch liên kt vi T bng 2 liên k liên kt vi X bng 3 liên
kng s liên ka ADN là:
H = 2 x (S ng cp A = T) + 3 x (S ng c)
Mà s ng cp A=T bng s nuclêôtit loi A ca phân t ADN, s ng cp
ng s ng nuclêôtit loi G ca phân t ADN


H = 2A + 3G



SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 6



5. Số lƣợng nuclêôtit







Gia các nuclêôtit trên 2 mch ca phân t c liên v

nguyên tc b 
+ A trên mch 1 (A
1
) ch liên kt vi T trên mch 2 (T
2
c li.
+ G trên mch 1 (G
1
) ch liên kt vi X trên mch 2 (X
2
c li.
a. Trên mỗi mạch
A
1
= T
2
, T
1
= A
2
, G
1
= X
2
, X
1
= G
2.
A
1

+ T
1
+ G
1
+ X
1
= A
2
+ T
2
+ X
2
+ G
2

2
N


b. Trên cả hai mạch
A = T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= A
1

+ T
1
= A
2
+ T
2

G = X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
= G
1
+ X
1
= G
2
+ X
2
A + G = T + X
2
N


6. Tỉ lệ nuclêôtit
a. Trên mỗi mạch

%A
1
=%T
2
, %T
1
=%A
2
, %G
1
=%X
2
, %X
1
=%G
2.
%A
1
+% T
1
+ %G
1
+ %X
1
= %A
2
+ %T
2
+ %X
2

+ %G
2

b. Trên cả hai mạch
%A +% G = %T + %X =50%.


2
%%
2
%%
%%
2121





TTAA
TA



2
%%
2
%%
%%
2121






XXGG
XG








Email:

Trang 7



II. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN:













Sơ đồ mô tả quá trình nhân đôi của phân tử ADN
1. S phân t c to ra qua quá trình t n ca 1 phân t
ADN m
* Tính số phân tử ADN con:
Ta có:1 phân t n to ra 2 = 2
1
phân t ADN con
2 ln to ra 4 = 2
2
phân t ADN con
3 ln to ra 8 = 2
3
phân t ADN con


 c hình thành sau k ln t a 1 phân r ADN
m = 2
k

* Tính s phân t ADN con có 2 mc cu thành bi nguyên liu ca môi
ng ni bào (phân t ADN có 2 mch mi)
Ta có: Trong tng s phân t c to ra luôn luôn có 2 phân t ADN
còn 1 ma m


 pt ADN con có 2 mu mi = 2
k


- 2
2. S ng cung cp:
+ Tng s nuclêôtit có cha trong tt c các ADN con:
Gi phân t ADN m u có N nuclêôtit, mà các phân t ADN to ra có s
ng nuclêôtit bng nhau và bng s ng nuclêôtit có trong phân t ADN m


Tng s nuclêôtit có cha trong tt c các ADN con: N. 2
k

+ Tng s ng cn cung cp cho 1 phân t ADN m thc hin
n.
c bán bo tn nên 2 mch ca phân
t ADN m u không b mn ti trong 2 phân t ADN con, tng



SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 8

s nuclêôtit trên 2 mch ca phân t ADN m là N (nuclêôtit). Vì v tính s
 ng cung cp chúng ta ly tng s nuclêôtit c các phân t
ADN con (N.2
k
) tr ng s nuclêôtit trên 2 mch ca phân t ADN m ban
u (N nuclêôtit):
N
cc

= N. 2
k
- N = N
+  ta có s nuclêôtit tng long cung cp
A
cc
= T
cc
= A . (2
k
- 1)
G
cc
= X
cc
= G. (2
k
- 1)
3. a s n mi và s n okazki   









Mn Okazaki s c gn vi mn mi, ngoài ra trong m
n mi không gn v n

mi nhi .


Trong m    m 2 chc ch Y): S n mi = s n
Okazaki + 2
A
1
. Cấu trúc và cơ chế tổng hợp ARN(chỉ xét trƣờng hợp chiều dài của gen
bằng chiều dài của ARN)
I. Cấu trúc của ARN:
1. Tng s ribônuclêôtit ca 1 phân t ARN
Tng s ribônuclêôtit trong mt phân t ARN: rN


rN =
2
N

2. Chiu dài (L):
c trung bình ca mt ribônuclêôtit: 3,4 A
0
Tng s ribônuclêôtit trong mt phân t ARN: rN


Chiu dài ca mt phân t ARN mạch đơn là:
L
ARN
= rN . 3,4A
0
=

o
Ax
N
4,3
2

3. Khng (M):
Khng trung bình ca m



Email:

Trang 9



Khng trung bình ca mt phân t ARN:
M
ARN
= rN . 300 =
300
2
x
N

3. S liên k  i gia các ribônuclêôtit trong mt phân t ARN
mạch đơn thẳng:
Gia 2 ribônuclêôtit lin k c ni vi nhau bng mt liên k



S liên ki gia các ribônuclêôtit trong mt phân t ARN
mạch đơn thẳng: rN - 1
II. Cơ chế tổng hợp ARN (chỉ xét trƣờng hợp chiều dài của gen bằng chiều dài
của ARN)
1. S ribonuclêôtit cn dùng qua 1 ln phiên mã :
a. Tổng số ribônuclêôtit môi trường cung cấp
Tổng số nuclêôtit của gen : N
Tổng số ribônuclêôtit cần cung cấp cho gen phiên mã 1 lần: rN
cc



Tổng số ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho gen phiên mã 1 lần :
∑N
c c
= rN =
2
N

b. Số ribônuclêôtit từng loại môi trường cung cấp
rA
cc
= T
khuôn
rG
cc
= X
khuôn
rU

cc
= A
khuôn
rX
cc
= G
khuôn

2. S ribonuclêôtit cn dùng qua k ln phiên mã :
a. Tổng số ribônuclêôtit môi trường cung cấp
S phân t ARN to ra : ARN
to ra
= s ln phiên mã = k


Tng s ribonuclêôtit cung cp :  rN
cc
= k . rN
b. Số ribônuclêôtit từng loại môi trường cung cấp
rA
cc
= k x T
khuôn
rG
cc
= k x X
khuôn
rU
cc
= k x A

khuôn
rX
cc
= k x G
khuôn

A
3
. Tƣơng quan giữa gen-ARN (chỉ xét trƣờng hợp chiều dài của gen bằng
chiều của ARN)



A
1
T
1
G
1
X
1



(mch b sung)

gen





T
2
A
2
X
2
G
2

5

(mch khuôn)






rA rU rG rX






SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 10


1. S ng:
Theo nguyên tc b sung:
A
1
= T
2
= rA
T
1
= A
2
= rU
G
1
= X
2
= rG
X
1
= G
2
= rX
Mà : A = T = A
1
+ A
2

G = X = G
1
+ G

2

 : A = T = rA + rU

G = X = rG + rX

2. T l:

2
%%
%%
rUrA
TA




2
%%
%%
**
rXrG
XG



A
4
. Dịch mã – chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ (chỉ xét trƣờng hợp chiều dài
của gen bằng chiều của mARN)



















Mối quan hệ bản chất giữa gen, mARN và chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ

1. a s b ba - s aa.
a. Số bộ ba trên mARN =
3.2
N
=
3
mN





Email:

Trang 11

b. Số axit amin tự do cần dùng (a) = Số bộ ba có mã hoá axit amin = Số axit amin
trong chuỗi pôlipeptit sơ cấp
=
3.2
N
- 1 =
3
mN
- 1
d. Số a.amin của chuỗi pôlipeptit tham gia cấu tạo prôtêin(pôlipeptit hoàn chỉnh)
=
3.2
N
- 2 =
3
mN
- 2
2. S liên kt peptid.
S liên kt peptit = s aa ca chung - 1.
3. S phân t c gii phóng:

3
rN
- 2



























SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 12

B. BÀI TẬP

GEN – MÃ DI TRUYỀN – QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

Câu 1: không 





?
A. 



















 , xen

.
B. 













 

, 










(intron).
C.  5'  , 





















.
D. 
















 : 
, , .
Giải:
không 











 5' 
, 




















.
u hòa nm  a mch mã gc ca gen.


[Đáp án B]
Câu 2: Trong các phát bi gen
ca sinh vt thc?
(1) Trình t nuclêôtit trong vùng mã hóa c
c gn êxôn, trình t nuclêôtit mang thông tin mã
c gi là intron.
(2) Phn ln, vùng mã hóa trên gen ca sinh vt nhân thc cu to bi hai
loc gi là gen không phân mnh.
(3) Gen cu trúc ca sinh vt nhân thc bao gm hai mc phân chia
u hòa, vùng khng và vùng vn hành.
(4) Phn ln, gen ca sinh vt nhân thc có vùng mã hóa không liên tc, xen k các
n êxôn; s n intron nhi .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Giải:
(1) Trình t nuclêôtit trong vùng mã hóa c
c gi là n êxôn (intron), trình t nuclêôtit mang thông
c gn intron (êxôn).



(2) Phn ln, vùng mã hóa trên gen ca sinh vt nhân thc cu to bi hai
loc gi là gen không phân mnh.






Email:

Trang 13

(3) Gen cu trúc ca sinh vt nhân thc bao gm hai mc phân chia
u hòa, vùng khng và vùng vn hành (vùng mã hóa
và vùng kt thúc).



(4) Phn ln, gen ca sinh vt nhân thc có vùng mã hóa không liên tc, xen k
n êxôn; s n intron (êxôn) hi n êxôn
.




Vy tt c các phát bi


[Đáp án A]
Câu 3: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biu không  gen
cu trúc?
(1) Vu hòa và vùng kt thúc cu là trình t c bit.
(2) Vùng kt thúc ca gen mang tín hiu kt thúc quá trình dch mã.
(3) V u hòa ca gen mang tín hiu kh ng và kim soát quá trình
phiên mã.
(4) Vùng mã hóa ca gen mang thông tin mã hóa các axit amin.
(5) Vùng kt thúc nch b sung ca gen.
(6) B ba mã m u nm  u hòa ca gen.
(7) B ba mã kt thúc nm  vùng kt thúc ca gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải:
(1) Vu hòa và vùng kt thúc cu là trình t c bit.



(2) Vùng kt thúc ca gen mang tín hiu kt thúc quá trình dch mã (phiên mã).



(3) V u hòa ca gen mang tín hiu kh ng và kim soát quá trình
phiên mã.




(4) Vùng mã hóa ca gen mang thông tin mã hóa các axit amin.



(5) Vùng kt thúc nmch b sung (mch gc) ca gen.



(6) B ba mã m u nm trên u hòa (vùng mã hóa), v 
ca mch gc.



(7) B ba mã kt thúc nm  vùng kt thúc (vùng mã hóa), v a
mch gc.



SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 14




Vy các phát biu không 


[Đáp án D]
Câu 4: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát bi gen phân

mnh và gen không phân mnh?
(1) Gen phân m     c cu to bi hai lon
(êxôn và intron).
(2) Gen không phân mng gp  sinh v nh
ng gp  sinh vt nhân thc.
(3) B ba mã m u nn êxôn  vùng mã hóa ca gen phân mnh.
(4) B ba mã kt thúc nn intron cui cùng  vùng mã hóa ca gen
phân mnh.
(5) Gen không phân m c cu to bi mt loi
n là intron.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Giải:
(1) Gen phân mnh là gen có u hòa c cu to bi hai
lon(êxôn và intron).



(2) Gen không phân mng gp  sinh vt (nhân thc) và gen
phân mng gp  sinh vt nhân thc



(3) B ba mã m u nu tiên  vùng mã hóa ca gen phân mnh.



(4) B ba mã kt thúc nn intron (êxôn) cui cùng  vùng mã hóa ca
gen phân mnh.




(5) Gen không phân m c cu to bi mt loi
n là intron (êxôn).



Vy phát bi


[Đáp án D]
Câu 5: Trong các phát biu không 
v m ca mã di truyn?
(1) Mã di truyn có tính ph bit c u có chung 1 b
mã di truyn(có ngoi l).
(2) Mã di truyc liên tc theo chiu t  mARN.
(3) Mã di truyc t mnh theo tng b ba, không gi lên nhau.



Email:

Trang 15

(4) Mã di truyc hit loi axit amin ch c mã
hóa bi mt loi b ba.
(5) Mã di truyc liên tc theo chiu t ch khuôn ca gen.
(6) Mã di truyt b ba mang thông tin mã hóa
nhiu loi axit amin khác nhau.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Giải:

(1) Mã di truyn có tính ph bit c u có chung 1 b
mã di truyn (có ngoi l).



(2) Mã di truyc liên tc theo chiu t  
t mARN.



(3) Mã di truyc t mnh theo tng b ba, không gi lên nhau.



(4) Mã di truyc himt loi axit amin ch c mã hóa
bi mt loi b ba (mt b ba ch mang thông tin mã hóa mt loi axit amin).



(5) Mã di truyc liên tc theo chiu t  ch
khuôn ca gen.



(6) Mã di truymt b ba mang thông tin mã hóa
nhiu loi axit amin khác nhau (nhiu b ba khác nhau cùng mang tông tin mã
hóa mt loi axit amin).




Vy các phát biu không 


[Đáp án B]
Câu 6: Trong các thành phn sau, có bao nhiêu thành phn tham gia vào quá trình
a ADN  sinh v
(1) Các enzim tháo xon.
(2) Enzim ni ligaza.
(3) Hai mch khuôn ca phân t ADN m.
(4) Ribôxôm.
u to nên ADN: A, T, G, X.
u to nên ARN: A, U, G, X.
(7) Enzim restrictaza.
(9) Enzim ARN pôlimera.
(10) Enzim ADN pôlimeraza.



SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 16

A. 7. B. 5. C. 8. D. 10.
Giải:
Các thành pha ADN  sinh v
(1) Các enzim tháo xon.
(2) Enzim ni ligaza.
(3) Hai mch khuôn ca phân t ADN m.
(4) Ribôxôm.
u to nên ADN: A, T, G, X.

u to nên ARN: A, U, G, X.
(7) Enzim restrictaza.
(9) Enzim ARN pôlimera.
(10) Enzim ADN pôlimeraza.


Có 8 thành phn tham gia.


[Đáp án C]

CÒN N
TNG CNG: 314 TRANG
GIÁ BÁN: 110 nghìn
HÌNH THỨC THANH TOÁN :
Tên ch tài khon: PHAN TN THIN
S tài khon: 0109180703 - Ngân hàng Á - chi nhánh 
 tài khon: 4000205309190 - Ngân hàng Agribank- chi nhánh 

Mọi thắc mắc xin liên hệ: 09.222.777.44 (gặp Thiện)















Email:

Trang 17

TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

MỤC LỤC

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 18
DẠNG TOÁN TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN LI 21
 21
 25
DẠNG TOÁN TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Error! Bookmark not defined.
 Error! Bookmark not defined.
 Error! Bookmark not defined.
DẠNG TOÁN TUÂN THEO QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT
Error! Bookmark not defined.
 Error! Bookmark not defined.
 Error! Bookmark not defined.













SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 18




MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1. Tính trạng: 

Ví dụ: 
2. Cặp tính trạng tƣơng phản: 

Hình 1. Các cặp tính trạng tƣơng phản ở đậu Hà Lan



Email:

Trang 19

3. Kiểu hình: là tp hp toàn b các tính trng c. Trong thc t 
cn king ch quan tâm mt hay mt vài tính trng.



4. Alen: là các 
Ví dụ:


A
, I
B
, I
o
.
5. Locus - gen alen - gen không alen:

Hình 2. Cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng chứa hai gen alen(A,a)
a. Locus (v trí): là v nh ca gen trên nhim sc th (mi gen có mt
v nh trên NST gi là locus)






Hình 3. Vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
b. Gen alen: 
       

Hãy quan sát hình 3(vị trí của gen trên nhiễm sắc thể), hãy cho biết các gen
nào được gọi là gen alen?
Trả lời:

Các cặp gen sau đây được gọi là gen alen:
+ A và a(2 gen này khác nhau về số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các
nuclêôtit)



SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 20

+ B và B(2 gen này giống nhau về số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các
nuclêôtit)
+ D và d
+ e và E
b. Gen không alen:    

nói cách khác là các gen khác locus.
Hãy quan sát hình 3(vị trí của gen trên nhiễm sắc thể) hãy cho biết các gen
nào được gọi là gen không alen?
Trả lời:
Các gen sau đây được gọi là gen không alen: (A, a) không alen với B không
alen với (D, d) không alen với (e, E).
6. Kiểu gen: là tp hp toàn b các gen trong t bào c ca mt loài
sinh vt. Trong thc t  cn king ch quan tâm mt hay
mt vài gen.
Ví d: Aa, Aabb, 
a. Kiểu gen đồng hợp: 

b. Kiểu gen dị hợp: 

















,
BV Bd
AA
bv bD
,AA ,
Bd bd
Bd db
, ,
BD Eg
Dd
bb eG



Email:


Trang 21





DẠNG TOÁN TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN LI
A. LÝ THUYẾT
A
1
. CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: 

Trả lời:


1
2
A :
1
2

+ 

+ 





SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 22


Hình 4. Sơ đồ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Aa
Câu 2: Xét mt gen có 2 alen A,a. Bit gen này nm trên 1 cp nhim sc th
ng. Trong qun th ngu phi s có tu gen
ng kiu gen nào?
Trả lời:

Aa, Aa.
Câu 3: 

a. 
b. 
Trả lời:
a. 
b. 
 
-  



Email:

Trang 23

-  


Hình 5. Phép lai phân tích
A
2
. PHƢƠNG PHÁP GIẢI
I. BÀI TOÁN THUẬN
DẠNG I: TRỘI HOÀN TOÀN
Stt
PHÉ P LAI
KIỂU GEN F
1

KIỂU HÌNH F
1
1
AA x AA
100%AA

2
AA x A a
1AA : 1Aa
100% trộ i
3
AA x aa
100%Aa

4
Aa x Aa

1AA : 2Aa : 1aa



3 trộ i : 1 lặn

5

Aa x aa


1Aa : 1aa


1 trộ i : 1 lặn


6

aa x aa

100%aa

100% lặ n




SÁCH ĐƯỢC BÁN QUA MẠNG

Trang 24



DẠNG II: TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN
-o'clock; Mirabilis jalapa
 
1


1


2


Hình 6. Hiện tƣợng trội không hoàn toàn
DẠNG III: TÁC ĐỘNG CỦA GEN TRỘI GÂY CHẾT
 chuc socola. Khi lai chut vàng vi chut vàng, ta
c kt qu 
B m : Aa (vàng) × Aa (vàng)
i con : 1AA : 2Aa : 2aa
(cht) 2 vàng : 1 socola
Gii thích:
- Tính trng màu sc: A(vàng) a(sôcôla)  AA, Aa: vàng; aa: socola
- Tính trng sc sng: a(sng)  A(cht)  aa, Aa: sng; AA: cht
Tht vy khi gii phu trong d con ca chut m có mt s bào thai lông vàng
không phát trin vì mt s b ph m d hình.
II. BÀI TOÁN NGHỊCH
Bit: Mi tính trng do mnh
T l phân li kiu hình ca th h sau


c




Email:

Trang 25

- P khác nhau bi mt cp tính tr
1
ng tính(ging b hoc
m)Tính trng biu hin  F
1
tri hoàn toàn so vi tính trng còn li.
- Th h sau xut hin t l 3:13 tri: 1 ln
- Th h sau xut hin t l 1:2:1tri không hoàn toàn
- Th h sau xut hin t l 2:1ng gen tri gây cht
c 2: T t l kiu hình th h sau  b, m
CÁC TỈ LỆ CẦN PHẢI LƢU Ý
Stt
Thế hệ lai xuất hiện tỉ
lệ phâ n li kiể u hì nh
PHÉP LAI


AA x AA
1
100% trộ i
AA x A a



AA x aa

2

3 trộ i: 1 lặn


Aa x Aa

3

1 trộ i: 1 lặn


Aa x aa

4

100% lặ n


aa x aa

5
1 trội : 2 trung gian : 1 lặn

Aa x Aa
(trội không hoàn toàn)

6


2 trội : 1 lặn
Aa x Aa
(tác động gen trội gây chết)
B. BÀI TẬP
B
1
. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: 

a. 

1
và F
2

b. 
2
?
Trả lời:
 

×