Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phương pháp bảo toàn khối lượng bài tập có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.28 KB, 8 trang )

 



Xét phản ứng A + B

C + D
ta có ; m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D

- Hỗn hợp oxit tác dụng với axit tạo muối: MO + HCl, H
2
SO
4
loãng
m
oxit
+ m
axit
= m
muối
+ m
nước
Trong đó số mol nước được tính theo axit.
- Hỗn hợp oxit tác dụng CO, C hoặc H


2
:

2 2 2
oxit CO,C,H ran CO ,H O
m m m m  

Trong đó số mol CO
2
, H
2
O được tính theo CO, C và H
2

- Hỗn hợp kim loại tác dụng với axit giải phóng H
2
.
m
kim loại
+ m
axit
= m
muối
+ m
H2

số mol H
2
= 2HCl = H
2

SO
4

- Hỗn hợp muối cacbonat tác dụng với axit
m
muối (1)
+ m
axit
= m
muối
+ m
H2O
+ m
CO2


 (2007 - Khối A) Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml
axit H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch
có khối lượng là
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.

Fe

2
O
3
+ 3H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (1)
MgO + H
2
SO
4


MgSO
4
+ H
2
O (2)
ZnO + H

2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
O (3)
Theo các pt hoá học (1, 2, 3):
2
HO
n
=
24
H SO
n
= 0,5

0,1 = 0,05 (mol)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m
hh muối khan
= 2,81 + 98

0,05 – 18

0,05 = 6,81 (g).
 Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe

2
O
3
. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp
X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc)
có tỉ khối so với H
2
là 20,4. Giá trị của m là
A. 105,6. B. 35,2. C. 52,8. D. 70,4.


 

Các phương trình hoá học của phản ứng khử oxit sắt có thể có:
3Fe
2
O
3
+ CO
0
t

2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1)
Fe

3
O
4
+ CO
0
t

3FeO + CO
2
(2)
FeO + CO
0
t

Fe + CO
2
(3)
Nhận xét: Chất rắn A có thể gồm 3 chất Fe, FeO, Fe
3
O
4
hoặc ít hơn, điều quan trọng là số mol CO
phản ứng bao giờ cũng bằng số mol CO
2
tạo thành
Gọi x là số mol CO
2
tạo thành

B

n
=
11,2
22,4
= 0,5 (mol)
44x + 28(0,5 – x) = 0,5

20,4

2 = 20,4

x = 0,4 (mol)
Do đó
CO
n
phản ứng
= 0,4 (mol)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m =
A
m
+
2
CO
m

CO
m

= 64 + 44


0,4 – 28

0,4 = 70,4 (g).
 Hoà tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí
B. Cô cạn dung dịch A thì được 5,71 gam muối khan. Tính thể tích khí B (đo ở đktc).

Gọi 2 kim loại đã cho là X và Y
2X + 2m HCl

2XCl
m
+ m H
2
 (1)
2Y + 2n HCl

2YCl
n
+ n H
2
 (2)
Theo (1, 2):
HCl
n
= 2

2
H
n


Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
5 + 36,5

2

2
H
n
= 5,71 + 2

2
H
n



2
H
n
= 0,01 (mol)
Vậy
2
H
V
(đktc)
= 0,01

22,4 = 0,224 (l).
 (2009 - Khối A)Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung

dịch H
2
SO
4
10%, thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.


2Al + 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

(1)
Zn + H
2
SO
4



ZnSO
4
+ H
2

(2)
Từ (1, 2):
24
H SO
n
=
2
H
n
=
2,24
22,4
= 0,1 (mol)
 




24
dd H SO
m
=
98 0,1 100

10

= 98 (g)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
dd
m
sau phản ứng
=
hh
m
+
24
dd H SO
m

2
H
m

= 3,68 + 98 – 2

0,1 = 101,48 (g).
  5. Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
nung nóng, kết thúc phản ứng thu được 64g sắt, khí đi ra gồm CO và CO
2
cho
sục qua dung dịch Ca(OH)
2
dư được 40g kết tủa. Vậy m có giá trị là
A. 70,4g B. 74g C. 47g D. 104g
Lời giải : Khí đi ra sau phản ứng gồm CO
2
và CO dư cho đi qua dung dịch Ca(OH)
2
dư :
CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
 + H
2
O
0,4 (mol)
4,0
100
40

(mol)
Sơ đồ phản ứng:
FeO

Fe
2
O
3
+ CO

Fe + CO
2


Fe
3
O
4

28.0,4 + m = 64 + 44.0,4  m = 70,4g
 6. Người ta cho từ từ luồng khí H
2
đi qua một ống sứ đựng 5,44 gam hỗn hợp gồm FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, CuO nung nóng, kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn A và
1,62 gam H
2

O. Vậy m có giá trị là
A. 4g B. 5g C. 4,5g D. 3,4g
Lời giải :

22
H H O
n n 0,09 (mol)

Sơ đồ phản ứng:
FeO

H
2
+

Fe
2
O
3
 A + H
2
O
Fe
3
O
4

CuO
0,09.2 + 5,44 = m + 1,62  m = 4g
 7. Cho 35g hỗn hợp Na

2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản
ứng thu được 59,1g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dd thu được m(g) muối clorua. Vậy m có
giá trị là
A. 38,3g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g
 

Lời giải : Sơ đồ phản ứng:

23
23
Na CO
K CO
+ BaCl
2


BaCO
3
+
NaCl
KCl



23
BaCl BaCO
n n 0,3 (mol)

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
   
2
hh BaCl
m m m m
dd

m = 35 + 0,3.208 – 59,1 = 38,3 (g)
 8. Cho 4,48g hỗn hợp Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
Ba(NO

3
)
2
0,1M

. Kết thúc phản ứng thu được kết tủa A và dung dịch B. Lọc tách kết tủa, cô
cạn dung dịch thu được m(g) muối nitrat. Vậy m có giá trị là
A. 5,32g B. 5,23g C. 5,26g D. 6,25g
Lời giải : Sơ đồ phản ứng:
Na
2
SO
4
NaNO
3
K
2
SO
4
+ Ba(NO
3
)
2


BaSO
4
+ KNO
3


(NH
4
)
2
SO
4
NH
4
NO
3

3 2 4
Ba(NO ) BaSO
n n 0,03 (mol)

    
BB
4,48 7,83 6,99 m m 5,32 (g)

 9. Hoà tan 2,57g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng thu
được 1,456 lít khí X (đktc), 1,28g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam muối
khan, m có giá trị là
A. 7,53g B. 3,25g C. 5,79g D. 5,58g
Lời giải: Sơ đồ phản ứng :
Cu
Mg

Al





+ H
2
SO
4



4
2 4 3
MgSO
Al (SO )
+ Cu + H
2




     
2
4
(Al Mg)
SO
m m m (2,57 1,28) 0,065.96 7,53 (g)


 9. Hoà tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp 2 kim loại A, B trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra
1,344 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là
A. 7,12g B. 7,98g C. 3,42g D. 6,12g
Lời giải : Theo phương trình điện li :


  
H Cl
1,344
n n 2. 0,12(mol)
22,4

 

m
muối
= m
KL
+

Cl
m
= 3,72 + 0,12.35,5 = 7,98 (g)
 10. Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi không còn khí

thoát ra thu được 3,52g chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lít dung dịch
Ba(OH)
2
thu được 7,88g kết tủa. Đun nóng dung dịch lại thấy tạo thành thêm 3,94g kết tủa
nữa. Nếu các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì m có giá trị là
A. 7,44g B. 7,40g C. 7,04g D. 4,74g

m = m
B
+
2
CO
m

CO
2
+ Ba(OH)
2


BaCO
3

+ H
2
O
2CO
2
+ Ba(OH)
2



Ba(HCO
3
)
2

m = 3,52 + (
7,88 3,94
2. ).44 7,04
197 197

(g)

 




 Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Cho một lượng dung dịch H
2
SO
4

10% vừa đủ tác dụng hết với 16 gam CuO. Nồng độ của dung
dịch muối thu được là
A. 15,09 %. B. 7,045%. C. 30,18 % D. 21,25%.
Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu
được dung dịch X và 672 ml khí bay ra (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối
khan ?
A. 15,03 gam. B. 13,33 gam. C. 13,0 gam D. 16,66 gam.
Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (đktc), 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 33,99. B. 32,15. C. 31,45. D. 18,675.
Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
nung
nóng, thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí CO
2
. Giá trị của m là
A. 48,6. B. 44,8. C. 24,3. D. 36,45.
 Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại cần dùng 3,36 lít H
2
. Hoà tan hết lượng kim loại thu

được vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít H
2
. Thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức của oxit trên

A. Cr
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeO.
:
Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng, dư thấy
có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 3,92 gam. B. 4,2 gam. C. 3,2 gam D. 1,96 gam
Cho 9,2 gam Na vào 160 ml dung dịch có khối lượng riêng là 1,25 g/ml chứa Fe
2
(SO
4

)
3

Al
2
(SO
4
)
3
với nồng độ tương ứng là 0,125M và 0,25M. Sau phản ứng, người ta tách kết tủa và đem nung
đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là
A. 5,24 gam. B. 10,48 gam. C. 2,62 gam. D. 1,31 gam
 

Hỗn hợp A gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, Ca(ClO)
2
, CaCl
2
và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn
toàn A, thu được chất rắn B gồm CaCl
2
, KCl và một thể tích O
2
vừa đủ oxi hoá SO

2
thành SO
3
để điều
chế 191,1 gam dung dịch H
2
SO
4
80%. Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K
2
CO
3
0,5M (vừa
đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Khối lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần khối
lượng KCl có trong A. Khối lượng kết tủa C là
A. 18 gam. B. 9 gam C. 36 gam D. 24 gam
: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe
2
O
3
. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp
X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B
(đktc) có tỉ khối so với H
2
là 20,4. Giá trị của m là
A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.
:Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H
2
SO
4

đặc ở 140
o
C thu được hỗn hợp các ete
có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol
: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
63%. Sau phản
ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO
2
duy nhất (đktc). Nồng độ % các chất có trong dung dịch
A là
A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%.
C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%.
: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị I và muối
cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem cô
cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 13 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam.
 : Hỗn hợp A gồm KClO
3
, Ca(ClO
2
)
2
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2

và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân
hoàn toàn A, thu được chất rắn B gồm CaCl
2
, KCl và 17,472 lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác dụng
với 360 ml dung dịch K
2
CO
3
0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Khối lượng KCl trong
dung dịch D nhiều gấp
22
3
lần lượng KCl có trong A. % khối lượng KClO
3
có trong A là
A. 47,83%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 58,55%.
: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O
2
(đktc) thu được CO
2

và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. CTPT của A là (Biết tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7)
A. C
8
H
12
O
5
.


B. C
4
H
8
O
2
.

C. C
8
H
12
O
3
.

D. C
6
H
12
O
6
.
: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và ancol một lần ancol tác dụng hoàn toàn với NaOH thu
được 6,4 gam ancol và một lượng mưối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so với lượng
este). CTCT của este là
A. CH
3
COO CH
3

. B. CH
3
OCOCOOCH
3
.
C. CH
3
COOCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
2
COOCH
3
.
 

: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung
dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp ancol. CTCT của 2 este là
A. HCOOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2

H
5
COOCH
3


CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3
. D. Cả B, C đều đúng.
: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam H
2
O.
- Phần 2: Tác dụng với H
2

dư (Ni, t
o
) thì thu được hỗn hợp A. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A
thì thể tích khí CO
2
(đktc) thu được là
A. 1,434 lít. B. 1,443 lít. C. 1,344 lít. D. 0,672 lít.
: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
đốt nóng.
Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ
vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp A

A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D.6,01%.
: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (đktc), 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được khối lượng muối khan là
A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam.
: Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì
thu được 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít. D. 0,04 lít.
: Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe

2
O
3
rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều
kiện không có không khí. Kết thúc thí nghiệm, khối lượng chất rắn thu được là
A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam.
: Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (đứng trước H trong dãy điện hóa)
bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối
lượng muối khan là
A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam.
: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí (đktc). Hàm lượng % CaCO
3
trong X là
A. 6,25%. B. 8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%.

1C
2A
3B
4C
5B
6D

7C
8D
9A
10A
11C
12D
13B
14C
15D
16A
17B
18D
19C
20A
21A
22B
23B
24B
25D


×