Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

CƠ học kết cấu 1 đề CƯƠNG ôn THI LIÊN THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.53 KB, 9 trang )

ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương
Bài 1: Phân tích cấu tạo hình học của hệ.

Điều kiện cần:
2 3 3n T K H D C    
2 2.6 3.0 3.6 4 0     



hệ đủ liên kết.
Điều kiện đủ:
- 3MC (128); (678) và TĐ được nối với nhau bằng 1 khớp thật tại 8. Hai gối cố
định tại 1 và 7 tương đương với 2 khớp. Ba khớp 1,7 và 8 không thẳng hàng nên
(12678+TĐ) là 1 MC.
- Xét 2 MC (23) và (34) được nối với nhau bằng 1 khớp tại 3 và thanh AB không
đi qua khớp nên (234) là 1 MC.
- Tương tự (456) là 1 MC.
- Ba MC (234), (456), (12678+TĐ) được nối với nhau bằng 3 khớp không thẳng
hàng là 2,4 và 6.

Vậy hệ đã cho là bất biến hình.
Kết luận: hệ trên là bất biến hình, đủ liên kết.
8
6
1
2
3
4 5
7
A
B


C
D

ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương
Bài 2: Phân tích cấu tạo hình học của hệ.

Điều kiện cần:
2 3 3n T K H C D    

0 2.4 3.0 4 3.4 0     


hệ đủ liên kết.
Điều kiện đủ:

- Thanh 45 và gối 1 tạo ra khớp giả tại A.
- Tương tự tại B có khớp giả.
- Ba miếng cứng (I), (II) và (TĐ) nối với nhau bằng khớp thực tại 2 và 2 khớp giả
tại A và B. Ba khớp này không thẳng hàng nên hệ bất biến hình.
Kết luận: hệ đủ liên kết, bất biến hình là hệ tĩnh định.
1 5 2 6
3
4
1
5
2
6
3
4
I

II
B
A

ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương
Bài 3: Phân tích cấu tạo hình học của hệ.

Điều kiện cần:
2 3 3n T K H C D    

0 2.5 3.0 5 3.5 0     


hệ đủ liên kết.
Điều kiện đủ:

- Dùng phương pháp phát triển miếng cứng.
- MC trái đất liên kết MC (I) bằng liên kết ngàm tại 1

(I+TĐ) là 1 MC.
- MC (II) liên kết với (I+TĐ) bằng khớp tại 2 và gối di động tương đương liên kết
thanh không qua khớp tại 7

(I+II+TĐ) là 1 MC.
- MC (III) liên kết với (I+II+TĐ) bằng khớp tại 3 và thanh 47 không đi qua khớp

(I+II+III+TĐ) là 1 MC.
- MC (IV) liên kết với MC (I+II+III+TĐ) bằng khớp tại 5 và gối di động tại 6
(tương đương 1 liên kết thanh không đi qua khớp).
Kết luận: hệ đã cho là bất biến hình đủ liên kết.

1
2 3 4
7
5
6
1
2
3
4
7
5
6
I
III
IV
II

ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương
Bài 4: Phân tích cấu tạo hình học của hệ.

Điều kiện cần:
2 3 3n T K H C D    

0 2.6 3.0 3 3.5 0     


hệ đủ liên kết.
Điều kiện đủ:

- Ba MC (I), (II), (III) nối với nhau bằng 3 khớp thật không thẳng hàng tại 4,7,8



(I+II+III) là 1 MC.
- MC (I+II+III) nối với TĐ bằng 1 gối cố định tại 1 và gối di động tại 6


(I+II+III+TĐ) là 1 MC.
- Điểm 3 nối với MC trên bằng 2 liên kết thanh 32 và 35 không thẳng hàng

hệ
bất biến hình.
Kết luận: hệ đã cho là bất biến hình đủ liên kết.

1
2
4
5
6
7
8
1
2
4
5
6
I
II
III
7
8

ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương
Bài 5: Vẽ các biểu đồ nội lực cho dầm trên hình vẽ.

Bài giải:`
Xác định phản lực:


0 .6 10.2 7 2.6.1 0
BE
MV     


)(5,6396 KNVV
EE




 05.6.24.1076.0
BE
VM

)(5,15936 KNVV
BB



Kiểm tra:
0 10 2.6 0
Y B E

F V V     


Vẽ biểu đồ mômen:

2.2.1 4( . )
B
M KN m   


.2 2.4.2 15,5.2 16 15( . )
CB
M V KN m    


.4 10.2 2.6.3 15,5.4 20 36 6( . )
tr
DB
M V KN m      


.2 6,5.2 13( . )
ph
DE
M V KN m  


Vẽ biểu đồ lực cắt:
2m 2m
A

C
2m 2m
q=2kN/m
10kN M=7kN.m
5kN
B
D
E
5kN
4
15
6
13
1
1
M
2m
2m
A
C
2m
2m
q=2kN/m
M=7kN.m
B
D
E
V
B
V

E
10kN
5kN
5kN
ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương

4 0 2.2
2 2 0
22
tr
AB
Q

     


2 2 4( )
ph
AB
Q KN    


15 ( 4) 2.2
9,5 2 11,5( )
22
tr
BC
Q KN

    



9,5 2 7,5( )
ph
BC
Q KN  


6 15 2.2
4,5 2 2,5( )
22
tr
CD
Q KN

      


4,5 2 6,5( )
ph
CD
Q KN    


0 13
6,5( )
2
DE
Q KN


  


Vẽ biểu đồ lực dọc:

Thanh CDE bị nén:
5( )
CE
N KN


Nhận xét : kiểm tra bước nhảy trên các biểu đồ
+ Biểu đồ mômen:
- Bước nhảy tại D hướng xuống. Độ lớn bằng 7, bằng giá trị của mômen tập trung
trên sơ đồ tính.
- “Khi đi từ trái sang phải, tại vị trí nào trên sơ đồ tính có mômen tập trung thì tại
vị trí tương ứng trên biểu đồ mômen có bước nhảy. Chiều của bước nhảy hướng
xuống nếu mômen tập trung quay cùng chiều kim đồng hồ và ngược lại”
+ Biểu đồ lực cắt:
+
-
-
-
11,5
7,5
4
2,5
6,5
6,5
Q

-
55
N
ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương
Trị số của các bước nhảy:
- Tại B: bằng 15,5 , hướng lên khi đi từ trái sang phải, bằng giá trị phản lực tại B.
V
B
=15,5 (KN)
- Tại C: bằng 10 tương ứng với V
E
= 10 (KN) hướng xuống.
- Tại E: bằng 6,5 tương ứng với V
E
= 10 (KN) hướng lên.



























ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương
Bài 6: Vẽ các biểu đồ nội lực cho dầm trên hình vẽ.

Xác định phản lực:


0 20( )
XD
F V KN  



0 .8 16.10 24 16.4.6 0 65( )
A C C
M V V KN       



0 .8 16.2 24 16.4.2 0 15( )

C A A
M V V KN       



Kiểm tra:
0 16 16.4 0 15 65 16 16.4 0
Y A C
F V V          

(đúng)
Vẽ biểu đồ mômen:

24( . )
A
M KN m


.4 24 15.4 24 36( . )
BA
M V KN m    


16.2 32( . )
C
M KN m   


22
16.4

32
88
BC
ql
f   


Vẽ biểu đồ lực cắt:
q=16kN/m
P=16kN
M= 24kN.m
4m 4m 2m
P=20kN
A
B
C
D
VC
VA
q=16kN/m
P=16kN
M= 24kN.m
VD
4m 2m
P=20kN
A
B
C
D
4m

24
36
32
32
M
ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương

36 ( 24)
15( )
4
AB
Q KN




32 36 16.4
17 32 15( )
42
tr
BC
Q KN

     


17 32 49( )
ph
BC
Q KN    



0 ( 32)
16( )
2
CD
Q KN




Vẽ biểu đồ lực dọc:

20( )
BD
N KN



+
+
-
49
16
15
15
16
Q
-
-

20
20
20
N

×