Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Thi thu-ĐH-Hoa-Lan 3-2011-THPT Đống Đa .HN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.9 KB, 6 trang )

T
R


n
g

THPT
đ

n
g

đ
a
n
ă
m

học
2010

2011

***

đề thi thử đại học lần 3
m
ô
n
:



hóa học
12
T
h

i

g
i
a
n

l
à
m

b
à
i
:
90
ph
ú
t
M


đ


:

227
Cho: Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Ca = 40, Mg = 24, Na = 23, K
= 39, Ag = 108, C = 12, H = 1, N = 14, O =
16,
Cl = 35,5, Zn =
65, Ba =
137.
(Ghi
chỳ:
Hc sinh
khụng
ủc s
dng
bng
tun
hon)
I, PHN
CHUNG
1. Cho 4,48 lớt CO
2
(ủktc) hp th ht vo 500ml dung dch hn hp
NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,2M thu ủc m
gam
kt ta. Giỏ tr ủỳng
ca m
l:

A) 19,7g B) 9,85g C) 15,2g
D)
20,4g
2. Cho V ml khớ CO
2
(ủktc) vo 300 ml dung dch Ca(OH)
2
0,02 M
thỡ thu ủc 0,2 gam kt ta. Lc b kt ta,
ly
nc lc ủem ủun
núng li thu ủc kt ta na. Giỏ tr ca V
l:
A) 44,8 hoc 89,6 B) 44,8 hoc 224 C) 89,6
D)
44,8
3. Mụ t no di ủõy v tớnh cht vt lớ ca nhụm l cha chớnh xỏc
?
A) Mm, d kộo si v dỏt mng. B) Dn ủin v dn nhit tt, tt
hn cỏc kim loi Fe v
Cu
C) L kim loi nh D) Mu trng
bc
4. Hai hp cht hu c X, Y cú cựng cụng thc phõn t C H O . C X
v Y ủu tỏc dng vi Na; X tỏc dng ủc
vi
3

6


2
NaH
CO
3
cũn Y cú kh nng tham gia phn ng trỏng bc. Cụng thc cu to
ca X v Y ln lt l
:
A) C H COOH v CH CH(OH)CHO. B) C H COOH
v HCOOC H
.
2
5
3
2 5 2 5
C)
HCO
OC
H
v HOCH CH CHO. D) HCOOC H v
HOCH COCH
.
2
5
2
2
2 5 2 3
5.


ủiu ch Na

2
CO
3
cú th dựng phng phỏp no sau
ủõy?
A) Cho dung dch K
2
CO
3
tỏc dng vi dung dch
Na
2
SO
4
B) Cho dung dch Ba(OH)
2
d tỏc dng vi dung dch
NaHCO
3
.
C) Cho khớ CO
2
d ủi qua dung dch
NaOH
D) Nhit phõn
NaHCO
3
6. Trong s cỏc polime cho di ủõy, polime no khụng phi l polime
tng
hp?

A) Polivinylclorua (PVC) B) T xenluloz axetat C) T
capron D) Polistiren
(PS)
7. Dóy gm cỏc cht ủu tỏc dng vi ancol etylic
l:
o
o
A) Na CO , CuO (t ), CH COOH (xỳc tỏc), (CH CO) O. B) Ca,
CuO (t ), C H OH (phenol), HOCH CH
OH.
2
3
3
3 2
6 5
2
2 o
o
C) NaOH, K, MgO, HCOOH
(xúc tác).
D) HBr (t ), Na, CuO (t ), CH
COOH (xúc
tác).
3
8. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu
vào dung dịch HNO
3
loãng tất cả
khí NO thu ñược ñem oxi hoá thành
NO

2
rồi
sục
vào nước có dòng khí
O
2
ñể chuyển hết thành HNO
3
. Thể
tích khí O
2
(ñktc) ñã tham vào quá
trình trên
là:
A) 2,24 lít B)
4,48 lít C)
3,36 lít D)
6,72
lít
9. Cặp chất nào có thể cùng tồn tại
trong một dung dịch ở nhiệt ñộ
thường:
A) NaHCO
3
và CaCl
2
B)
AlCl
3
và NH

3
C)
Na
2
S và AgNO
3
D)
NaHSO
4

BaCl
2
10. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng
với dung dịch HNO
3
loãng. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược
dung dịch
chỉ
chứa một chất tan và kim loại dư.
Chất tan ñó
là:
A) HNO
3
B)
Fe(NO
3
)
3
C)

Cu(NO
3
)
2
D)
Fe(NO
3
)
2
11. Cho 10,4g este X (C
4
H
8
O
3
) tác
dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 0,1
mol NaOH thì thu ñược 9,8g muối.
Công
thức
cấu tạo ñúng của este
là:
A
)

C
H
3




C
H

(
O
H
)



C
O
O



C
H
3

B) HCOO – CH
2
– CH
2

CHO
C) CH
3
– COO - CH

2
– CH
2

OH
D) HO - CH
2
– COO –
C
2
H
5
12.
ðốt
cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp 2 ankan thu ñược 9,45g H
2
O.
Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2

thì khối lượng kết tủa
thu ñược
là:
A) 37,5g B) 15g C) 52,5g
D)
42,5g
13.
ðốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon liên tiếp trong dãy
ñồng ñẳng thu ñược 11,2 lít CO

2
(ñktc) và
12,6g
H
2
O. Hai chất ñó
là:
A) C
5
H
12
và C
6
H
14
B) C
4
H
10
và C
5
H
12
C) C
3
H
8

C
4

H
10
D) C
2
H
6

C
3
H
8
14. X là dung dịch AlCl
3
Y là dung dịch NaOH 2M thêm 150ml dung
dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X
khuấy
ñều ñến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp
vào cốc 100ml dung dịch Y khuấy ñều tới
khi
kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa. Nồng ñộ mol của
dung dịch X
bằng:
A) 1,6 M B) 1,0 M C) 3,2 M
D) 2,0
M
15. X là một loại ñá vôi chứa 80% CaCO
3
phần còn lại là tạp chất
trơ. Nung 50g X một thời gian thu ñược 39g
chất

rắn. Như vậy %
CaCO
3
ñã bị phân huỷ
là:
h tt

p :

/ /

e bo o

k . h e

re. v

n – Thư viện
ð

thi trắc nghiệm
Mã ñề 227 – Trang
1
A) 62,5% B) 60% C) 50,5% D)
65%
16. Phát biểu không ñúng
là:
A) Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác, H
+
, nhiệt ñộ) có thể tham gia phản ứng tráng

gương
B) Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi ñung nóng cho kết tủa
Cu
2
O
C) Dung dịch Fructozơ hoà tan ñược
Cu(OH)
2
D) Thuỷ phân (xúc tác, H
+
, nhiệt ñộ) Saccarozơ cũng như Mantozơ ñều cho cùng một
monosaccarit
17. Trong một cốc nước chứa 0,01mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
;
0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và 0,02 mol Cl
-
. Hỏi
nước
trong cốc thuộc loại nước cứng
gì?

A) Cả cứng tạm thời và cứng vĩnh cửu B) Cứng tạm
thời.
C) Nước không cứng D) Cứng vĩnh
cửu
18.
ð

sản xuất H
2
và O
2
người ta tiến hành ñiện phân 5000g dung dịch KOH 14% (ñiện cực trơ) với cường ñộ
dòng
ñiện 268A trong vòng 10 giờ giả sử hiệu suất ñiện phân 100% và ở nhiệt ñộ ñiện phân, nước bay hơi không ñáng
kể.
Nồng ñộ % của KOH trong dung dịch sau ñiện phân
là:
A) 17,07% B) 23,14% C) 15,8% D)
20,02%
19. Cho 0,3 mol Fe
x
O
y
tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al
2
O
3
. Công thức oxit sắt
là:
A) FeO B) Fe

3
O
4
C) Fe
2
O
3
D) Không xác ñịnh ñược vì không cho biết số mol Fe tạo
ra
20. Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy thoát ra 6,72 lít H
2
ở (ñiều kiện
tiêu
chuẩn) cô cạn dung dịch sau phản ứng ñược khối lượng muối khan tạo ra
là:
A) 33,4 g B) 43,3 g C) 34,3 g D) 33,8
g
21. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol 3 chất ñều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu
ñược
hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO

2
và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất
là:
A) 0,24 mol B) 0,21 mol C) 0,12 mol D) 0,36
mol.
22. Cho sơ ñồ phản ứng sau: Fe → FeCl
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe → FeCl
3
Số phương trình phản
ứng
oxi hoá - khử trong dãy
là:
A) 3 B) 6 C) 5 D)
4
23. Este X có các ñặc ñiểm
sau:
-
ðốt
cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H

2
O có số mol bằng
nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit ñược chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z ( Có số nguyên
tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử các bon trong X). Phát biểu nào dưới ñây không
ñúng:
A)
ðốt
cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol
H
2
O.
B)
ð
un
Z với dung dịch H
2
SO
4
ñặc ở 170
0
C thu ñược
anken.
C) Chất Y tan vô hạn trong
nước.
D) Chất X thuộc loại este no, ñơn
chức.

24. Hoà tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO
3
thấy thoát ra 0,04 mol khí NO
duy
nhất. Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt
là:
A) 0,03 mol và 0,03 mol B) 0,01 mol và 0,01
mol
C) 0,02 mol và 0,03 mol D) 0,03 mol và 0,02
mol
25. Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm NH
2
cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì
thu
ñược 205g muối khan. Công thức phân tử của Y
là:
A) C
5
H
12
N
2
O
2
B) C
4
H
10
N
2

O
2
C) C
6
H
14
N
2
O
2
D)
C
5
H
10
N
2
O
2
26. Cho phản ứng: Fe
x
O
y
+ 2yHI → xFeI
2
+ (y-x) I
2
+ y H
2
O (*) phản ứng * trên không phải là phản ứng

oxihoa
khử
nếu:
A) luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử, không phụ thuộc vào giá trị x,y B) X = y =
1
C) x = 3; y = 4 D) x = 2; y =
3.
27. Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể ñiều chế ñược bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (d = 0,8g/ml) và
từ
rượu nguyên chất ñó sản xuất ñược bao nhiêu lít rượu 46
0
. Biết hiệu suất ñiều chế là
75%.
A) 41,421 lít và 93,75 lít B) 43,125 lít và 93,75
lít
C) 50,12 lít và 100 lít D) 43,125 lít và 100
lít
2- + + -
28. Dung dịch X chứa 0,025 mol
CO
3
, 0,01 mol Na , 0,25 mol NH
4
, 0,3 mol Cl . Cho 270 ml dung dịch
Ba(OH)
2
0,2M vào dung dịch X và ñun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không ñáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và
dung
dịch Ba(OH)
2

sau phản ứng giảm ñi
là:
A) 4,215 gam B) 6,761 gam C) 5,296 gam D) 7,015
gam
29. Nhận ñịnh nào không ñúng về cách làm mềm nước
cứng?
A) Thêm một lượng dư dung dịch nước vôi trong vào nước cứng ñể khử tính cứng tạm thời của
nước.
B) Cho nước cứng ñi qua chất trao ñổi ion (các hạt zeolit) ñể loại bỏ các ion Ca
2+
và Mg
2+
ra khỏi nước
cứng.
C) Thêm dung dịch Na
2
CO
3
ñể khử tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của
nước.
D)
ð
un
sôi nước cứng ñể làm mất tính cứng tạm thời của của
nước.
30. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thúc
thì
khối lượng muối thu ñược là bao

nhiêu?
A) 4,84 gam B) 5,4 gam C) 9,68 gam. D) 3,6
gam
31. Thuỷ phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
( xúc tác axit) thu ñược 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X ñiều
chế
trực tiếp ra Y vậy chất X
là:
h tt

p :

/ /

e bo o

k . h e

re. v

n – Thư viện
ð

thi trắc nghiệm Mã ñề 227 – Trang
2

A) Axit fomic B) Rượu metylic C) Rượu etylic D) Etyl
axetat
32. Một dung dịch chứa: 0,2mol Na
+
; 0,1 mol Mg
2+
; 0,05 mol Ca
2+
; 0,15 mol HCO
3
-
và x mol Cl
-
vậy x có trị số
là:
A) 0,3 mol B) 0,15 mol C) 0,2 mol D) 0,35
mol
33. Amino axit X chứa a nhóm – COOH và b nhóm – NH
2
. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu
ñược
169,5 g muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu ñược 177 gam muối. Công thức phân tử của X
là:
A) C
5
H
7
NO
2
B) C

3
H
7
NO
2
C) C
4
H
7
NO
4
D)
C
4
H
6
N
2
O
2
34. Cho a mol CO
2
vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu ñược dung dịch X. Dung dịch X vừa tác dụng với CaCl
2
vừa
tác dụng ñược với KOH. Quan hệ giữa a và b
là:
A) a > b B) a = b C) a < b < 2a D) b >
2a
35. Biện pháp nào dưới ñây ñể tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân

estee?
A) Dùng H
+
(xúc tác); tăng nhiệt ñộ. B) Dùng H
+
(xúc tác); tăng nồng ñộ
ancol
C) Dùng OH
-
(xúc tác); tăng nồng ñộ ancol D) Tăng nhiệt ñộ; tăng nồng ñộ
ancol
36. Cấu hình electron nào dưới ñây viết
ñúng:
A)
26
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s

2
B)
26
Fe :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
C)
26
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
3d
4
D)
26
Fe
3+
:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
37. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
ñồng thời khuấy ñều, thu ñược V lít
khí
(ñktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V

với
a và b
là:
A) V = 11,2(a + b) B) V = 22,4(a + b) C) V = 22,4(a- b) D) V = 11,2(a-
b)
38. Cho các chất: CH =CH−CH=CH ; CH −CH −CH=C(CH ) ; CH −CH=CH−CH=CH ; CH −CH=CH
;
2 2 3 2 3 2 3 2 3 2
CH −CH=CH−COOH. Số chất có ñồng phân hình học là
:
3
A) 3 B) 2 C) 4 D)
1
39. Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerin, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. hãy chọn chất nào trong số các
chất
cho dưới ñây ñể có thể nhận biết ñược cả 4
chất?
A) HNO
3
ñặc nóng, nhiệt ñộ B) AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
C) Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH, nhiệt ñộ D)
I
2
40. Một dung dịch chứa các ion: Na

+
, Ca
2+
,
Ba
2+
, Mg
2+
, H
+
, Cl
-
. Phải dùng dung dịch nào sau ñây ñể loại hết
các
ion:
Ca
2+
,
Ba
2+
, Mg
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch ban ñầu mà không ñưa thêm ion lạ
vào?
A) Dung dịch Na
2
SO
4

vừa ñủ B) Dung dịch K
2
CO
3
vừa
ñủ
C) Dung dịch AgNO
3
vừa ñủ D) Dung dịch Na
2
CO
3
vừa
ñủ
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc
B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu
50)
41. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí
CO
2
sinh ra trong quá trình này ñược hấp
thụ
hết vào dung dịch Ca(OH) (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m
là:
2
A) 30. B) 58. C) 48. D)
60.
42. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO
3

dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu ñược dung dịch X
gồm:
A) Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
dư. B) Fe(NO
3
)
3
. C) Fe(NO
3
)
2
D) Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
dư.
43. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu ñược 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 ñvC thì số
mắt
xích alanin có trong phân tử X
là:
A) 382 B) 479. C) 328. D)
453.
44. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu ñược dung dịch Y và khí Z.

Nhỏ
từ
từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, ñun nóng thu ñược khí không màu T. Axit X

A) H PO . B) H SO ñặc. C) HNO . D) H SO
loãng.
3 4 2 4 3 2 4
45. Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch
AgNO
3
1M cho ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, ñem cô cạn thu ñược 18,8 gam muối khan. Kim loại M
là:
A) Fe. B) Zn. C) Cu. D)
Mg.
46. Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 11,2 gam
KOH,
thu ñược muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu ñược 3,36 lít khí H
(ở
2
ñktc). Hai chất hữu cơ ñó
là:
A) một este và một ancol. B) hai este. C) một este và một axit. D) hai
axit.
47. xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu ñược 9,2 gam glixerol và m gam xà
phòng.
Giá trị của m
là:
A) 96,6 B) 91,8 C) 85,4 D)
80,6
48. Quá trình nào sau ñây không tạo ra anñehit

axetic?
o o
A) CH =CH + O (t , xúc tác). B) CH −CH OH + CuO (t
).
2 2 2 3 2
o o
C) CH
=CH
+ H O (t , xúc tác HgSO ). D) CH
−COOCH=CH
+ dung dịch NaOH (t
).
2 2 2 4 3 2
h tt

p :

/ /

e bo o

k . h e

re. v

n – Thư viện
ð

thi trắc nghiệm Mã ñề 227 – Trang
3

49. Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng
vì:
A) Gây ô nhiễm môi trường. B) Gây hại cho da
tay.
C) Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng ñến chất lượng sợi
vải.
D) Tạo ra kết tủa CaCO
3
, MgCO
3
bám lên sợi
vải.
50. Nhỏ từ từ dung dịch Al(NO
3
)
3
vào ống ngiệm ñựng dung dịch KOH
thì:
A) Kết tủa keo trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau ñó dần dần tan hết tạo dung dịch không
màu.
B) Xuất hiện kết tủa keo
trắng.
C) Không có kết tủa, chỉ có khí bay
lên.
D) Kết tủa keo trắng xuất hiện rồi tan hết ngay tạo dung dịch không
màu.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu
60)
51. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C H O N tác dụng vừa ñủ với dung
dịch

3 9 2
NaOH, ñun nóng thu ñược khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu ñược 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu
gọn
của X

A) CH CH COONH . B) HCOONH CH CH
.
3 2 4 3 2 3
C) HCOONH (CH ) . D) CH COONH CH
.
2 3 2 3 3 3
52. Trường hợp nào dưới ñây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn?
A) Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch NaOH. B) Cho HCl dư vào dung dịch
NaAlO
2
.
C) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
. D) Sục CO
2
dư vào dung dịch
Ca(OH)
2
.
o
53. Cho từng chất H N−CH −COOH, CH −COOH, CH
−COOCH

lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t ) và
với
2 2 3 3 3
o
dung dịch HCl (t ). Số phản ứng xảy ra
là:
A) 3. B) 5 C) 4. D)
6.
2+
54. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy ñiện hoá như sau:
Mg
3+
2+
/Mg;
Fe
2+
/Fe;
Cu
3+
/Cu;
Fe
2+
/Fe
+
; Ag /Ag.
Dãy
chỉ gồm các chất, ion tác dụng ñược với ion
Fe
2+
trong dung dịch

là:
2+ +
A) Mg,
Fe
, Ag. B) Mg, Cu,
Cu
C) Mg, Fe, Cu D) Fe, Cu, Ag
.
55. Nhận ñịnh nào sau ñây Không ñúng về chất giặt rửa tổng
hợp:
A) Chất giặt rửa có chứa gốc hiñrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh
vật
phân
huỷ.
B) Chất giặt rửa tổng hợp ñược ñiều chế từ các sản phẩm của dầu
mỏ.
C) Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “ ñầu phân cực, ñuôi không phân
cực”.
D) Chất giặt rửa tổng hợp cũng có ưu ñiểm là dùng ñược với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion canxi

magie.
56. Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam một lipit trung tính cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên ñiều chế ñược bao
nhiêu
tấn xà phòng natri loại
72%?
A) 1,428 tấn B) 1,628 tấn. C) 1,513 tấn D) 1,028
tấn
57. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O , ñến khi các phản ứng xảy ra
hoàn
2

toàn, thu ñược 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa ñủ ñể phản ứng với chất rắn X
là:
A) 400 ml B) 600 ml. C) 200 ml. D) 800
ml.
58. Cho các ion sau: Ca
2+
, K
+
, Cu
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, Br
-
. Trong dung dịch, những ion nào không bị ñiện
phân?
2- - + 2+ 2-
A) Ca
2+
, K
+
,
SO
4
, Br . B) K ,
Cu

, SO
4
.
2- 2+ + 2- -
C) Ca
2+
, Cu
2+
,
SO
4
. D)
Ca
, K ,
SO
4
, NO
3
.
59. Hiñro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anñehit X và Y no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng
ñẳng
(M < M ), thu ñược hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam.
ðốt
cháy hoàn toàn M thu
ñược
X Y
30,8 gam CO . Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt
là:
2
A) CH CHO và 67,16%. B) HCHO và

32,44%.
3
C) HCHO và 50,56%. D) CH CHO và
49,44%.
3
60. Cho 100 ml dung dịch
FeCl
2
1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch
AgNO
3
2M, thu ñược m gam kết tủa. Giá trị
của
m
là:
A) 34,44. B) 30,18. C) 47,4. D)
12,96.

ð
ÁP

ðỀ
THI THỬ
ðH
MÔN HÓA – THPT
ð
ỐNG

ð
A

1 B) 2 B) 3 B) 4 A) 5 D) 6 B) 7 D) 8 C) 9 A) 10 D) 11 D) 12 A) 13 D) 14
A)
15 A) 16 D) 17 A) 18 A) 19 B) 20 B) 21 C) 22 D) 23 B) 24 C) 25 A) 26 B) 27 B) 28
B)
29 A) 30 B) 31 C) 32 D) 33 C) 34 C) 35 C) 36 D) 37 C) 38 B) 39 C) 40 D) 41 C) 42
D)
43 A) 44 C) 45 C) 46 A) 47 A) 48 C) 49 C) 50 D) 51 D) 52 A) 53 B) 54 C) 55 A) 56
A)
57 A) 58 D) 59 C) 60
C)

×