Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
BAN CHẤP HÀNH CÔNG
ĐO
À
N
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
L
ậ
p
- Tự Do -
Hạnh
P
húc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 11 năm 2010
NGÂN HÀNG CÂU HỎI HỘI THI KIẾN THỨC HDBANK 2010
(
Đáp án
chỉ
mang tính chất tham
khảo)
STT Câu hỏi Trả lời Phân loại Tên đơn vị Loại câu
1
Th
e
o
Q
u
y
ế
t
đ
ị
nh
1627
c
ủ
a
NHNN,
tổng mức cho
vay và
bảo lãnh của đối
với 1 KH và
Nhóm KH có liên quan không
vượt quá bao nhiêu
% Vốn tự
có của
TCTD?
lần lượt
là 25% và 60%.
NV
QLRR
2
2
K
ể
t
ừ
th
ời
đi
ểm
ph
á
t
h
i
ệ
n
dấu
hiệu giao dịch đáng ngờ,
phải
báo cáo
Cục
phòng chống
rửa
tiền thuộc
Cơ
quan Thanh
tra,
giám sát ngân hàng trong vòng
:
a.
12
tiếng
b.
24
t
i
ế
ng
c
.
48
t
i
ế
ng
c
NV
KTNB
Đ11
TT
22 NHNN
17.11.09
3
Th
e
o
Q
u
y
đ
ịnh
c
ủa
N
H
N
N,
ngân hàng
TM
được
sử dụng
tối đa bao nhiêu
%
nguồn
vốn
ngắn hạn huy động được
để
cho
vay
trung dà
i
hạn
?
tối đa
30%
nguồn
vốn
ngắn hạn để cho
va
y
trung dà
i
hạn
NV
QLRR
2
4
T
ổng
dư
n
ợ
c
ho
v
a
y
c
ủ
a
t
ổ
chức tín dụng đối
với một
khách
hàng không được
vượt
quá:
a. 15%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
b. 15%
vốn điều
lệ
của tổ
chức
tín
dụng
c. 15%
vốn pháp định của
tổ
chức tín
dụng
d. 25%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
a
NV
TTKD
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
5
T
ổng
dư
n
ợ
c
h
o
v
a
y
c
ủ
a
t
ổ
chức tín dụng đối
với một
nhóm khách hàng có liên quan
không được vượt
quá
:
a. 50%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó tổng dư
nợ
vay
của 01 khách hàng
không
vượt quá
15%
vốn tự có của
tổ
chức tín
dụng
b. 50%
vốn điều
lệ
của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó tổng dư
nợ
vay
của 01 khách hà
ng
không
vượt quá
15%
vốn điều
lệ của
tổ chức tín
dụng
c. 25%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó tổng dư
nợ
vay
của 01 khách hàng
không
vượt quá
15%
vốn tự có của
tổ
chức tín
dụng
d. 60%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó tổng dư
nợ
vay
của
01 khách hàng không
vượt quá
15%
vốn tự có của
tổ
c
h
ức
t
í
n
d
ụ
n
g
a
NV
TTKD
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
6
T
ổng
dư
n
ợ
c
ho
v
a
y
và
s
ố
dư
bảo lãnh của tổ chức
tín dụng
đối
với
một nhóm khách
hàng
có
liên
quan không được
vượt
quá:
a. 50%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó tổng dư
nợ
vay và
số dư bảo lãnh của
một
khách hàng không vượt
quá
t
ỷ
lệ
quy
định
b. 60%
vốn điều
lệ
của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó tổng dư
nợ
vay và
số dư bảo lãnh của
một
khách hàng không vượt quá
t
ỷ
lệ
quy
định
c. 60%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó tổng dư
nợ
vay và
số dư bảo lãnh của
một
khách hàng không vượt
quá
t
ỷ
lệ
quy
định
d. 25%
vốn tự có của tổ
chức
t
í
n
d
ụn
g
,
tro
n
g
đó t
ổ
n
g
d
ư
n
ợ
c
NV
TTKD
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
v
a
y
v
à
s
ố
dư
b
ả
o
l
ã
nh
c
ủ
a
m
ột
khách hàng không vượt quá
t
ỷ
lệ
quy
định
7
T
ổng
dư
n
ợ
c
ho
v
a
y
và
s
ố
dư
bảo lãnh của tổ chức
tín dụng
đối
với
một khách hàng
không
được vượt
quá
:
a. 25%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó dư nợ
vay
không vượt quá
15%
vốn tự
có
của tổ chức tín
dụng
b. 25%
vốn điều
lệ
của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó dư nợ
vay
không vượt quá
15%
vốn
điều
lệ
của tổ chức tín
dụng
c. 15%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
d. 50%
vốn tự có của tổ
chức
tín
dụng
,
trong đó dư nợ
vay
không vượt quá
15%
vốn tự
có
c
ủa
t
ổ
ch
ứ
c
t
í
n
d
ụng
a
NV
TTKD
1
8
T
ổ
c
h
ức
t
í
n
d
ụ
n
g
khô
n
g
đư
ợc
cấp tín dụng không có tài
sản
đảm bảo
cho:
a.
Đầu tư kinh doanh
chứng
khoán
b. Các
doanh nghiệp mà
tổ
chức tín dụng nắm quyền
liểm
soát
c. Cả (a) và (b)
đều
sai
d.
C
ả
(a
)
và
(b)
đ
ề
u
đú
n
g
d
NV
TTKD
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
9
Th
e
o
q
u
y
đ
ịnh
t
hì
g
i
ới
h
ạ
n
tổng dư nợ cho
vay và
bảo
lãnh
đối
với
01 khách hàng
là:
a. 10%
vốn tự có của
HDBank
tại
thờ
i
điểm cho
vay
b. 15%
vốn tự có của
HDBank
t
ại
th
ờ
i
đ
i
ể
m
cho
v
a
y
d
NV
TTKD
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
c
.
20%
v
ốn
t
ự
c
ó
c
ủ
a
H
D
B
a
nk
tại
thờ
i
điểm cho
vay
d. 25%
vốn tự có của
HDBank
tại
thờ
i
điểm cho
vay
10
T
ỷ
l
ệ
n
ợ
x
ấ
u
toàn
h
à
n
g
là
b
a
o
nhiêu thì Ngân
hàng
bị
đưa
vào
kiểm
soá
t
đ
ặ
c
bi
ệt?
10%
NV
P. XLN
2
11
Th
e
o
q
u
y
đ
ịnh
c
ủa
N
H
N
N,
Ngân hàng thương mại
được
sử
dụng tối đa bao nhiêu
%
nguồn vốn ngắn hạn để
cho
vay
trung dà
i
hạn?
a) 20%
b) 25%
c) 30%
d) 40%./.
c) 30%
NV
NV-KDTT
1
12
Th
e
o
q
u
y
đ
ịnh
c
ủa
N
H
N
N,
cá
c
TCTD
trừ
Chi
nhánh
Ngân
hàng nước n
g
oà
i
phải duy
trì
t
ỷ
lệ
an toàn vốn tối thiểu (vốn
tự
có/tổng tài có
rủi ro) là bao
nhiêu?
a) < 9%
b) 9%
c) >=9%
d) >9% ./.
c) >=9%
NV
NV-KDTT
1
13
M
ột
T
ổ
c
h
ức
t
í
n
d
ụng
đ
ư
ợc
phép đầu tư vào một khoản đầu
tư thương mại không được
quá
bao nhiêu
%
vốn điều
lệ của
Doanh nghiệp, Quỹ đầu
t
ư
hoặc giá
trị
dự án đầu
tư?
a) 9%
b) 10%
c) 11%
d) 13%
e
) 15
%
.
c) 11%
NV
NV-KDTT
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
14
C
á
c
c
ô
n
g
c
ụ
th
ự
c
hi
ện
c
h
ính
sách tiền tệ của
NHNN bao
gồm?
a) Dự
trữ bắt buộc
,
nghiệp
vụ
thị trường
mở.
b)
L
ã
i
suất,
t
á
i
cấp vốn, tỷ
giá
d) Cả a và
b đều
đúng.
NV
NV-KDTT
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
h
ối
đoái.
c) Cả a và
b đều
sai.
d) Cả a và
b đều
đúng.
15
L
u
ậ
t
N
H
N
N
s
ử
a
đ
ổi,
b
ổ
sung
quy định:
NHNN
thực hiện
tái
cấp vốn cho các Ngân
hàng
thương mại theo những
hình
thức
sau?
a)
Cho
vay lại
theo hồ sơ
tín
dụng
;
cho
vay
có bảo
đảm
bằng cầm cố thương phiếu
và
các giấy tờ có
g
i
á
khác.
b)
Chiết khấu, tái chiết
khấu
thương phiếu
và
các giấy tờ
có
giá khác.
c)
Cho
vay lại
theo hồ sơ
tín
dụng
;
chiết khấu, tái chiết
khấu
thương phiếu
và
các giấy tờ
có
giá
kh
á
c
;
cho
vay
có bảo
đảm
bằng cầm cố thương phiếu
và
các giấy tờ có
g
i
á
khác.
d)
Chiết khấu, tái chiết
khấu
thương phiếu
và
các giấy tờ
có
giá
kh
á
c
;
cho
vay lại
theo
hồ
sơ
t
ín
d
ụn
g
.
c)
Cho
vay lại
theo hồ sơ
tín
dụng
;
chiết khấu, tái
chiết khấu thương phiếu
và
các giấy tờ có g
iá
kh
á
c
;
cho
vay
có
bả
o
đảm bằng cầm
c
ố
thương phiếu
và
c
á
c
giấy tờ có giá
kh
á
c
.
NV
NV-KDTT
1
16
Th
e
o
q
u
y
đ
ịnh
c
ủa
N
H
N
N,
cá
c
TCTD
phả
i
thường xuyên
đảm
bảo tỷ
lệ về
khả năng
chi trả
đối
với
từng
loại
đồng
tiền,
và
ng
:
tỷ
lệ
tối thiểu giữa giá
trị
các tài sản
“Có”
có thể
thanh
toán ngay
và
tài sản
“Nợ” sẽ
đến hạn thanh toán trong
thời
gian 7 ngày
ti
ếp theo
là?
a) 25%
b) 50%
c) 75%
d) 100%.
d) 100%.
NV
NV-KDTT
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
17
Th
e
o
q
u
y
đ
ịnh
c
ủa
N
HN
hi
ện
nay, NHTM
được phép
sử
dụng tối đa bao nhiêu
phần
trăm vốn huy động để cho
vay?
a) 70%
b) 80%
c) 90%
d) 100%.
b) 80%
NV
NV-KDTT
1
18
N
H
TM
ph
ả
i
d
u
y
trì
t
ỷ
l
ệ
v
ề
khả
chi
trả (tài sản có
thanh
toán ngay/tổng nợ) cho
ngày
hôm sau là bao nhiêu?
a) 25%
b) 50%
c) 100%
d)
200
%
.
c) 100%
NV
NV-KDTT
1
19
Th
e
o
q
u
y
đ
ịnh
c
ủa
N
H
N
N,
tổng giá
trị
các khoản đầu
tư
thương mại không vượt
q
uá
bao nhiêu phần trăm vốn tự
có
của
TCTD?
a) 20%
b) 30%
c) 40%
d) 50%.
c) 40%
NV
NV-KDTT
1
20
T
ỷ
l
ệ
d
ự
t
r
ữ
b
ắ
t
bu
ộc
đ
ối
v
ới
vốn huy động bằng
VND
ngắn
hạn
là?
a) 1%
b) 2%
c) 3%
d) 5%.
c) 3%
NV
NV-KDTT
1
21
Th
e
o
q
u
y
đ
ịnh
c
ủa
N
H
N
N
v
ề
thực hiện dự trữ bắt buộc
hiện
nay,
TCTD
phả
i
thực hiện
số
tiền
DTBB
theo
cơ
chế
nào?
a)
L
uôn
luôn duy
trì
số dư
tiền
gửi cố định
t
ạ
i
NHNN.
b) Tính
theo số dư tiền
gửi
bình quân trong tháng
t
ạ
i
NHNN
c) Tính
theo số dư ngày
cuối
tháng
b) Tính
theo số dư tiền
gửi bình quân
tron
g
tháng tại
N
HN
N
NV
NV-KDTT
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
22
T
â
t
c
ả
c
á
c
kh
o
ả
n
n
ợ
quá
h
ạ
n
của khách hàng
khi chuyển
sang
P.XLN
đều
được giải
quyết bằng thủ
tục
khởi kiện ra
TAND
có
thẩm
quyền? Đúng hay
sai?
Sai ,
rất nhiều
trư
ờn
g
hợp sau
khi
được
P.XLN
mời
l
ê
n
làm việc
để giải thích các
q
u
y
định
và
thuyết phụ
c
,
KH
đã tự bán tài sản để
t
rả
nợ.
NV
P. XLN
2
23
Thông
b
á
o
c
h
u
y
ể
n
n
ợ
q
u
á
h
ạ
n
được gửi cho
KH với
mục
đích
nào?
L
à
biện pháp nhắc nhở
KH v/v
chuyển nợ quá
hạn
và
yêu cầu
KH
nhanh
chóng trả nợ theo
đúng cam kết tron
g
HĐ
TD.
NV
P. XLN
2
24
Ch
ỉ
nh
ững
KH
c
ó
dư
n
ợ
thu
ộc
nhóm nợ xấu (nhóm
3-5),
P.XLN
mới
được
tiến hành các thủ tục
khởi
kiện?
Sai, về
nguyên tắc thì nợ
nhóm 3-5
mới tiến
hành
khởi
kiện,
nhưng tron
g
trường hợp nợ nhóm
2
có nguy cơ
rủi
ro cao thì
vẫn tiến hành khởi
ki
ệ
n
như bình
thường
.
NV
P. XLN
2
25
H
ệ
th
ống
M
I
S
là
g
ì?
H
ã
y
n
ê
u
tên đầy đủ của hệ thống
MIS ?
Bạn
hãy
nêu
chức năng của
MIS
trong họa
t
đ
ộng
c
ủ
a
n
g
â
n
h
à
n
g
.
NV
KHDN
2
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
26
T
r
ư
ờng
h
ợp
k
h
ác
h
h
à
n
g
đ
ã
phát sinh nợ xấu thuộc
nhóm
3-5
tại HDbank hoặc tại các
tổ
chức tín dụng
khác,
kể
từ
ngày
trả hết nợ xấu thì sau mấy
năm
khách hàng
mới được
HDbank
c
ấ
p
t
í
n
d
ụn
g
?
sau 02
năm.
NV
QLRR
2
27
N
ợ
x
ấ
u
là
cá
c
kho
ả
n
n
ợ
thu
ộc
nhóm nào sau đâ
y
:
a. Nhóm 1, 2,3.
b. Nhóm 2, 3,4.
c. Nhóm 3,4,5.
d.
T
ấ
t
c
ả
đ
ề
u
s
a
i
c
NV
KHCN
1
28
N
ợ
c
ó
kh
ả
n
ă
n
g
m
ất
v
ốn
là
n
ợ
nhóm
m
ấ
y
:
a. Nhóm 4.
b. Nhóm 5.
c. Nhóm 3.
b
NV
KHCN
1
29
Vi
ệ
c
p
h
â
n
lo
ại
n
ợ
(t
ừ
n
h
óm
1
đến nhóm
5)
hiện nay
đang
được thực
hiện
theo
QĐ 493/2005/QĐ-
NHNN
ngày 22/4/2005
của
Thống đốc Ngân
hàng
nhà
nư
ớ
c
?
Đúng
h
a
y
sai?
Đúng
NV
P. XLN
2
30
T
ỷ
l
ệ
tr
í
c
h
l
ập
d
ự
phò
n
g
c
ụ
th
ể
đối
với
nợ nhóm
4 là bao
nhiêu?
50%.
NV
P. XLN
2
31
T
ỷ
l
ệ
tr
í
c
h
l
ập
d
ự
phò
n
g
c
ụ
th
ể
đối
với
nợ Nhóm
3 là
30
%
:
đúng
h
a
y
s
a
i
?
Sai (20%)
NV
P. XLN
2
32
Th
e
o
q
u
y
đ
ịnh
h
i
ệ
n
h
à
n
h
,
cá
c
khoản nợ của
Khách hàng
được phân
loại
theo
mấy
nhóm?
05 nhóm
NV
P. XLN
2
33
C
á
c
kho
ả
n
n
ợ
x
ấ
u
đ
ã
đ
ư
ợc
hạch toán n
g
oạ
i
bảng thì
không
c
ầ
n
t
i
ế
p
t
ục
thu
h
ồi?
Sai.
NV
P. XLN
2
34
Đơn
v
ị
s
ử
d
ụng
d
ự
phò
n
g
đ
ể
xử lý rủi
ro tín dụng
là
xóa
nợ
c
ho
kh
ác
h
h
à
n
g
.
Đú
n
g
h
a
y
s
a
i?
b. Sai
NV
KTNB
Đ.12
Q
Đ
21 20.02
10
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
35
T
ấ
t
c
ả
c
á
c
kh
ỏ
a
n
c
ho
v
a
y
b
ằ
ng
nguồn vốn tài trợ,
ủy
thác
đầu
tư đều phả
i
phân
loại nợ
và
trích lập dự phòng
rủi
ro
như
nợ thông thườn
g
.
Đúng
hay
sai? Tại sao?
Sai vì
đối
với
các khỏa
n
cho
vay
bằng nguồn
vốn
tài trợ,
ủy
thác của
B
ê
n
thứ ba mà bên thứ ba
cam kết chịu
tòan bộ
trách
n
hiệm
xử lý rủi
ro
khi xảy
r
a
;
các khỏa
n
cho
vay
bằng nguồn
vốn
góp đồng tài trợ
c
ủa
TCTD
khác,
những dự
án
đầu tư mà
HD
B
a
nk
làm dịch
vụ
hưởng hoa
hồng mà đơn
vị
cho
v
a
y
không chịu bất
cứ rủi
ro
nào thì
chỉ
thực hiện
phân
loại
nợ nhưng
không
pha
ỉ
trích
l
ậ
p
dự
phòng
rủi
ro.
NV
KTNB
Đ 5
Q
Đ
21 20.02
10
36
T
ỷ
l
ệ
k
h
ấ
u
tr
ừ
t
ối
đa
đ
ối
v
ới
t
à
i
sản đảm bảo
là
bất động
sản
theo chính sách phân
loại nợ,
trích lâp
và sử
dụng dự
phòng
để
xử lý rủi
ro trong hoạt
động
ngân hàng của
HDBank là
:
a. 70%
b. 65%
c. 50%
c
NV
KTNB
Đ 9
Q
Đ
21 20.02
10
37
T
ỷ
l
ệ
tr
í
c
h
l
ập
d
ự
phò
n
g
c
hung
theo quy định của
NHNN là
:
a. 0,25%
b. 0,50%
c. 0,75%
c
NV
KTNB
QĐ 18
25.04 07
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
38
D
ự
phòng
c
hu
n
g
đư
ợc
tr
í
c
h
trên :
a.
Tổng
g
i
á
trị
của các
kh
oản
nợ từ nhóm
1
đến nhóm
3
b.
Tổng giá
trị
của các
kh
oản
nợ từ nhóm
1
đến nhóm
4
c.
Tổng
g
i
á
trị
của các
kh
oản
nợ từ nhóm
1
đến nhóm
5
39
Th
e
o
b
ạ
n
s
ản
p
h
ẩ
m
h
u
y
đ
ộng
vốn nào của
HDBank được
khách hàng cá nhân ưa
chuộng
nhất?
vì sao?
Đáp án
:
Tiết kiệm si
ê
u
lãi
suất/ do
lãi
suất
ca
o
hơn các
loại
cùng k
ỳ
hạn
khá
c
NV
CNTT
1
40
S
ả
n
ph
ẩ
m
t
i
ết
ki
ệm
n
à
o
c
ủa
HDBank
mà khách hàng
được
rút một phần vốn một lần
trong
một
kỳ hạn:
a.
Tiết kiệm bậc thang
theo
thờ
i
gian
b.
Tiết kiệm bậc thang theo
số
tiền
c.
Tiết kiệm có
kỳ
hạn trả
lãi
theo
kỳ
hạn thỏa
thuận
d. Tiết
kiệm có
kỳ
hạn trả
lãi
đ
á
o
h
ạ
n
thô
n
g
thư
ờn
g
.
d
NV
TTKD
1
41
Rút
v
ốn
t
r
ư
ớc
h
ạ
n
c
h
ứ
n
g
c
h
ỉ
gửi vàng, khách
hàng có
được
hưởng
lãi
suất
không?
a. Có
b. Không
b
NV
TTKD
1
42
Đ
ối
tư
ợng
n
à
o
đ
ư
ợc
g
ửi
t
i
ết
kiệm bằng
n
go
ạ
i
tệ
?
a. Cá
nhân
là
người
cư trú
b. Cá
nhân
là
người không
cư
trú
c.
L
à
cá nhân
Việ
t
Nam,
cá
nhân nước
n
g
oà
i
đang
sinh
sống
và
hoạt động hợp pháp
tại
Vi
ệ
t
N
a
m
a
NV
TTKD
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
43
Cá
nh
â
n
c
ó
đư
ợc
p
h
é
p
r
ú
t
ngoạ
i
tệ mặt từ
tà
i
khoản
tiền
gửi thanh toán
không?
a.
Được
phép
b.
Không
đư
ợ
c
ph
é
p
a
NV
TTKD
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
44
T
ổ
c
h
ức
đ
ư
ợ
c
r
út
n
g
o
ạ
i
t
ệ
m
ặt
trong trường hợp
nào?
a. Chi
cho cá nhân
làm
việc
cho tổ chức đó
khi
được
cử ra
nước
ngoài
b. Chi
trả lương,
thưởn
g
,
phụ
cấp cho người nước
n
g
oà
i
làm
việc
cho tổ chức
đó
c. Cả (a) và (b)
đều
đúng
d.
C
ả
(a
)
và
(b)
đ
ề
u
sai
c
NV
TTKD
1
45
N
g
ư
ời
c
ư
trú
là
c
ô
n
g
d
â
n
Vi
ệ
t
Nam có được mua
n
go
ạ
i
tệ
mặ
t
để gửi tiết kiệm
t
ạ
i
HDBank
không?
a. Có
b. Không
b
NV
TTKD
1
46
Ti
ền
g
ửi
t
i
ế
t
k
i
ệ
m
có
k
ỳ
h
ạ
n
c
ó
đặc
điểm:
a. Có
quy định
cụ
thể
về k
ỳ
hạn
b. Có
thể phát hành
Sec
c. Cả (a) và (b)
đều
đúng
d.
C
ả
(a
)
và
(b)
đ
ề
u
sai
a
NV
TTKD
1
47
Ti
ền
g
ửi
thanh
t
o
á
n
khô
n
g
c
ó
đặc điểm nào sau
đây?
a. Có
thể phát hành
Sec
b.
L
ã
i
suất thấp hơn tiền
gửi
tiết kiệm có
kỳ hạn
c. Có
quy định
cụ
thể
về k
ỳ
hạn gửi
tiền
d.
T
ấ
t
c
ả
c
á
c
câ
u
tr
ê
n
đ
ề
u
sai
c
NV
TTKD
1
48
Đ
ồng
c
h
ủ
tài
kho
ả
n
là:
a.
Một chủ tải khoản đứng
tên
mở
và sử
dụng tài
khoản
b. Hai
người cùng
ký
một
giao
dịch
c. Hai
hay nhiều người
cùng
đứng tên mở
và
sử dụng
tài
khoản
c
NV
TTKD
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
49
N
g
ư
ời
g
iám
h
ộ,
n
g
ư
ời
đ
ạ
i
d
i
ệ
n
theo pháp luật của chủ
tài
khoản được quyền
ủy quyền
cho người khác
sử
dụng
t
à
i
khoản
không?
a.
Được quyền
ủy
quyền
sử
dụng
b.
Được quyền
ủy
quyền
sử
dụng
khi
có
sự
đồng
ý
của
chủ
tài
khoản
c. Chỉ
được
ủy
quyền đối
với
trường hợp tài khoản
là tiền
gửi tiết
kiệm
d.
Không được
ủy
quyền
cho
người khác
sử
dụng tài
khoản
do mình
là
người giám
định
hộ, người
đạ
i
diện theo
pháp
lu
ật
d
NV
TTKD
1
50
Khi
n
à
o
c
h
ủ
tài
kho
ả
n
p
h
ả
i
l
ậ
p
giấy
ủy
quyền
sử
dụng
tài
khoản?
a. Khi
chủ tài khoản
đi vắng
b. Khi
người được
ủy quyền
chưa có chữ
ký
đăng
ký
t
ạ
i
giấy đề nghị mở
t
à
i
khoản
tại
Ngân hàng
c. Khi
ngân hàng yêu cầu
phải
đăng k
ý
d.
T
ấ
t
c
ả
c
á
c
t
r
ư
ờng
h
ợp
tr
ê
n
b
NV
TTKD
1
51
N
ê
u
c
á
c
lo
ại
hình
t
i
ền
g
ửi
HDBank
đang cung cấp
cho
kh
ác
h
h
à
n
g
mà
b
ạ
n
bi
ết?
NV
KHDN
2
52
Th
e
o
b
ạ
n,
g
i
ữa
s
ả
n ph
ẩ
m
t
i
ề
n
gửi không
kỳ
hạn
và
sản
phẩm
tiền gửi có
kỳ
hạn thì
HDBank
ưu
tiên
s
ả
n
ph
ẩ
m
nào,
t
ạ
i
sao?
NV
KHDN
2
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
53
Q
u
ỹ
t
i
ế
t
k
i
ệ
m
HD
b
a
nk
c
ung
cấp những dịch
vụ tài
chính
gì?
Quỹ
Tiết
kiệm
:
sẽ
c
un
g
cấp các dịch
vụ
tà
i
chính
ngân hàng như:
hu
y
động tiết kiệm
Việt
N
a
m
đồng
và
n
go
ạ
i
tệ
,
c
hứn
g
chỉ
tiền
gửi,
phát hành
và
chiết khấu giấy tờ
c
ó
giá do HDBank phát
hành, dịch
vụ
đạ
i
lý
chi
trả kiều
hối,
dịch vụ
chuyển tiền trong
nước
và
các dịch
vụ
t
rong
quy
định cho phép
khá
c
.
NV
Ban ĐG
2
54
B
ạ
n
hi
ểu
t
h
ế
n
à
o
v
ề
s
ả
n
ph
ẩ
m
“
ti
ết
kiệm đa
lợi”?
.Tiền
gửi tiết kiệm đa
lợi
là
hình thức huy
độn
g
ti
ết
kiệm 12
t
háng
,
lãnh
lãi và
vốn định
kì
theo
thỏa thuận
với HDBank.
NV
Ban ĐG
2
55
L
ã
i
s
u
ấ
t
t
i
ền
g
ử
i
b
ằ
n
g
U
S
D
c
ủa
pháp nhân hiện nay
t
ạ
i
TCTD
được
xác
định theo nguyên
tắc
thỏa thuận giữa khách hàng
và
ngân hàng?
a) Đúng
b) Sai.
b) Sai.
NV
NV-KDTT
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
56
Mu
ốn
ph
á
t
hành
c
h
ứ
n
g
c
h
ỉ
t
i
ền
gửi ngắn hạn,
TCTD
phả
i
x
in
phép
NHNN
để được
chấp
thuận?
a) Đúng.
b) Sai.
b) Sai.
NV
NV-KDTT
1
57
V
ừ
a
qu
a
,
H
DBa
n
k
đ
ã
p
h
á
t
hành thành công khối
l
ư
ợng
Trái
phiếu trung dà
i
hạn
là
ba
o
nhiêu?
a)
1.500
t
ỷ
b)
2.000
t
ỷ
c)
2.300
t
ỷ
d)
3.000
t
ỷ
c)
2.300
t
ỷ
NV
NV-KDTT
1
58
Th
e
o
th
ống
n
h
ấ
t
c
ủa
cá
c
TCTD với
Hiệp hội ngân
hàng
thì
kể
từ ngày 15/10
lãi
s
uấ
t
huy động của các
TCTD
tối
đa
là bao nhiêu?
a) 11%/năm
b) 11,2%/năm
c) 11,5%
d)
Theo thỏa
thuận
a) 11%/năm
NV
NV-KDTT
1
59
Ng
â
n
h
à
n
g
ph
á
t
h
à
nh
g
i
ấ
y
t
ờ
có
g
i
á
có chiết khấu, số
t
iền
hạch toán vào
t
à
i
khoản
phá
t
hành
giấy tờ có giá
là
:
a)
Mệnh
giá
b)
Mệnh giá trả
lãi
c) Số
tiền thực ngân
hàng
thu
d) Giá
thị trường của
giấy
tờ có
giá
(Đáp
án: Câu a)
NV
KTTC
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
60
L
ã
i
s
u
ấ
t
t
r
ả
c
ho
t
i
ề
n
g
ửi
(
h
u
y
động vốn) của ngân hàng
phụ
thuộc vào các yếu
tố:
a)
Nhu cầu
về
nguồn vốn
của
ngân hàng
và
thờ
i
hạn
của
khoản tiền
gửi.
b)
Nhu cầu
và
thờ
i
hạn
vay vốn
của khách
hàng.
c) Mức
độ
rủi
ro của món
vay
và
thờ
i
hạn
sử
dụng vốn
của
khách hàng.b) Nhu cầu
và thời
hạn
vay
vốn của
khách hàng.
d)
Quy mô
và
thời hạn
của
(Đáp
án: Câu a)
NV
KTTC
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
kho
ả
n
t
i
ề
n
g
ửi.
61
M
ột
tr
á
i ph
i
ế
u
c
ó
t
ỷ
s
u
ấ
t
coupon thấphơn
lãi
suất
t
rê
n
thị trường sẽ được bán
với giá
nào?
a)
Thấp
hơn mệnh
giá
b)
Cao hơn mệnh
giá
c)
Bằng mệnh
giá
d) Không xác
định được
giá
NV
KTTC
62
S
ố
đi
ện
tho
ạ
i
cá
nh
â
n
h
o
ặ
c
c
ơ
quan của khách hàng
không
thể kết nối được hoặc không
có
số máy này sau
khi
mở
t
à
i
khoản hoặc thực hiện giao
dịch
là
một dấu hiệu
g
i
a
o
dịch
đáng
n
g
ờ.
Đú
n
g
h
a
y
sai?
Đúng
NV
KTNB
TB 01
29.07.10
63
M
ức
g
iá
tr
ị
g
iao
d
ị
c
h
t
i
ề
n
m
ặt
thông thường
VNĐ
phả
i
bá
o
cáo
Cục
phòn
g
,
chống rửa
tiền
thuộc cơ quan giám sát n
g
ân
hàng là :
a.
200 triệu
đồn
g
b.
500 triệu đồng
c. 1
tỷ
đồng
a
NV
KTNB
TT 22
NHNN
17.11.09
64
T
ổng
m
ức
g
i
a
o
d
ịch
ti
ền
g
ửi
tiết kiệm của cá nhân bằng
tiền
mặt
VNĐ
trong một ngày
phải
báo cáo
Cục
phòn
g
,
chống
rửa
tiền thuộc cơ quan giám
sá
t
ngân hàng là
a.
200 triệu
đồn
g
b.
500 triệu đồng
c. 1
tỷ
đồng
b
NV
KTNB
TT 22
NHNN
17.11.09
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
65
L
ã
i
s
u
ấ
t
t
i
ền
g
ử
i
b
ằ
n
g
U
S
D
c
ủa
pháp nhân hiện nay
t
ạ
i
TCTD
được
xác
định theo nguyên
tắc
thỏa thuận giữa khách hàng
và
ngân hàng?
a) Đúng
b) Sai.
b) Sai.
NV
NV-KDTT
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
66
Mu
ốn
ph
á
t
hành
c
h
ứ
n
g
c
h
ỉ
t
i
ền
gửi ngắn hạn,
TCTD
phả
i
x
in
phép
NHNN
để được
chấp
thuận?
a) Đúng.
b) Sai.
b) Sai.
NV
NV-KDTT
1
67
Th
e
o
b
ạ
n
ph
ầ
n
m
ềm
CoreBanking
HDBank
đang
sử
dụng có tên đầy đủ
gì?
a SmartBank
b.Symbol System
c. Bank 2000
d. Siba
B
NV
CNTT
1
68
M
ức
n
g
o
ạ
i
t
ệ
t
ối
đa đư
ợc
mang
vào
Việ
t
Nam
và
không
phải
khai
báo
hả
i
quan theo
quy
định của Pháp luật
là:
a. Từ
3000
USD
trở
xuống
b. Trên 3000 USD
c. Từ
7000
USD
trở
xuống
d. Trên 7000 USD.
C (
theo
QĐ
số
921/2005/QĐ
- NHNN
ngày 25/06/2005)
NV
TTTT
1
69
Th
e
o
q
u
y
đ
ịnh
h
i
ệ
n
h
à
n
h
,
khi
nhập cảnh vào
Việ
t
Nam
cá
nhân được phép mang
Vàng
tiêu chuẩn
với
trọng lượng
tối
đa
là
bao
nhiêu ?
a. 300gam
b. 1kg
c. 3kg
d. 5kg
B (
theo
QĐ
tạ
i
Điều 3
số
1165/
2001/QĐ
-
NHNN ngày
12/09/2010)
NV
TTTT
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
70
Nh
ữ
ng
m
ụ
c
đích
mà
n
g
ư
ời
c
ư
trú
là
công dân
Vệt Nam
được
mua, ma
ng
,
chuyển
n
go
ạ
i
tệ
ra
nước
ng
o
à
i
thông qua
các
TCTD
được
phép?
a.
Học tập, chữa bệnh
ở
nước
ngoài
b. Đi
công
tác, du
lịch, thăm
viếng
ở
nước
ngoài
c. Các
mục đích
chuyển
tiền một chiều cho các nhu
cầu
hợp pháp
khác
d. Trả
các
loại
phí,
lệ phí
cho nước
ngoài
e. Trợ
cấp cho thân
nhân
đang
ở
nước
ngoài
J (a, b, c, d, e, f,
g đề
u
đú
ng)
(theo Điều
8-
C
hươn
g
II-
Nghị Định
160/2006/CP Nghị
đị
nh
quy định
chi
tiết
t
hi
hành Pháp lệnh
N
g
oạ
i
hối của Chính phủ)
NV
TTTT
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
f
.
Ch
u
y
ể
n
t
i
ề
n
th
ừ
a
k
ế
c
ho
người hưởng thừa
kế ở nước
ngoài
g.
Chuyển tiền
trong
trường hợp định
cư ở nước
ngoài
h. a, b, c, e, f,
g đều
đúng
i.
a, b, d, e, f,
g đều đúng
j.
a, b, c, d, e, f,
g
đều
đúng
71
Kh
ác
h
h
à
n
g
m
ở
TK
n
g
o
ạ
i
t
ệ
USD,
điện chuyển tiền
về là
ngoạ
i
tệ
CHF,
tỷ giá
(TG) nào
được áp dụn
g
:
a. TG mua USD, bán CHF
b. TG bán USD, mua CHF
c. TG mua USD, mua CHF
d. TG bán USD, bán CHF
b. (TG bán USD, mua
CHF)
NV
TTTT
1
72
KH
c
ó
t
i
ề
n
c
h
u
y
ể
n
v
ề
là
n
g
o
ạ
i
tệ
CAD, NH
không có n
goạ
i
tệ
tiền mặt
CAD
để
chi
t
rả
,
KH
được phép
nhận:
a. VND
b. USD
c.
N
g
oạ
i
tệ khác mà
NH
hiện
có
d.
a
,
b,
c
đ
ề
u
đú
n
g
d. (a,b,c đúng)
NV
TTTT
1
73
Mã
ti
ền
t
ệ
c
ủa
M
e
x
ian
P
e
so
là
gì?
a. MEP
b. MAD
c. MNX
d. MXN
Đáp án: d. (MXN)
NV
TTTT
1
Svlaw.7forum.biz/forum by Leo Bomba
74
Th
e
o
qui
đ
ị
nh
c
ủa
H
D
B
a
nk,
người
cư
trú
là
công dân
Việ
t
Nam được mua, chuyển trợ
cấp
cho thân nhân đang
ở nước
ngoà
i
1
năm không
quá
10,000USD
đúng hay
sai?
a. Đúng
b. Sai
Đáp án: b. (Sai)
(the
o
Điều 10
-
Quy định về
thủ
tục mua,
c
hu
y
ể
n
ngoạ
i
tệ ra nước n
g
oà
i
đ/v công dân
Việ
t
Nam
ban hành kèm theo
Quyết định
109/QĐ
-
TGĐ
ngày
24/04/
2006
của
HD
B
a
nk
)
NV
TTTT
1
75
M
ức
t
ối
th
i
ể
u
ph
ả
i
khai
b
á
o
Hải
quan
khi
mang n
g
oạ
i
tệ
mặt
ra
nước
n
go
à
i
là bao
nhiêu?
a. 10,000usd
b. 7,000 usd
c.
Không qui
định
d.
T
ấ
t
c
ả
đ
ề
u
s
a
i
Đáp án: b. (7,000usd)
NV
TTTT
1
76
Th
e
o
qui
đ
ị
nh
c
ủa
H
D
B
a
nk,
người
cư
trú
là
công dân
Việ
t
Nam có nhu cầu chuyển
mang
ngọa
i
tệ để thanh toán viện
phí,
tiền ăn
ở,
sinh họat
và chi phí
khác có liên quan trong quá
trình chữa bệnh
ở
nước
ngoài
mà không có thông báo chi phí
của cơ sở chữa bệnh
ở nước
ngoà
i
thì được chuyển,
mang
ngoạ
i
tệ tối đa bao
nhiêu/
người đối
với
người chữa
bệ
nh
và
người
đi nuôi.
a. 5,000usd
b. 7,000usd
c. 10,000usd
d. 14,000usd
Đáp án: c. (7,000usd)
theo
Điều 5
-
Quy định về
thủ tục
mua
,
c
hu
y
ể
n
ngoạ
i
tệ ra nước n
g
oà
i
đ/v công dân
Việ
t
Nam
ban hành kèm theo
Quyết định
109/QĐ
-
TGĐ
ngày
24/04/
2006
của
HD
B
a
nk
)
NV
TTTT
1