TUYN TP 100 BÀI TP HÓA
HAY VÀ KHÓ
T
5/14/2013
GSTT GROUP
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
LỜI NÓI ĐẦU
Các em thân mến,
Thế là chỉ còn 1,5 tháng nữa kỳ thi đại học sẽ chính thức diễn ra. Đây là một trong những giai đoạn vô cùng
khó khăn đối với các em. Các anh chị GSTT cũng đang chuẩn bị ôn thi cuối kỳ. Tuy nhiên so với các em, sự
căng thẳng và áp lực sẽ không thể bằng được. Giai đoạn này, chúng ta cần phải chắt chiu triệt để thời gian để
có thể tâp trung nhiều nhất cho việc học. Vậy nên, để giúp các em có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan
trọng của cuộc đời này, anh chị sẽ lên kế hoạch giúp các em tiết kiệm thời gian trong việc lọc các bài tập hay
và khó để rèn giũa thêm. Việc tiếp cận với những bài tập này sẽ giúp các em có sự nhanh nhạy trong xử lý các
bài tập phức tạp. Chuỗi tuyển tập bài tập hay và khó bao gồm các tài liệu sau:
1. Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó (2 tập) (đã ra mắt tập 1- vô cơ)
2. Tuyển tập 200 câu hỏi lý thuyết hóa hay và khó (2 tập) (dự kiến ra mắt 20/05)
3. Tuyển tập 500 bài toán điển hình trong đề thi đại học (10 tập) (dự kiến ra mắt tập 1,2 25/05)
4. Tuyển tập 123 bài tập vật lý hay và khó (dự kiến ra mắt 16/05)
Do biên soạn trong thời gian gấp rút nên không thể tránh khỏi sai sót. Mong các em thông cảm và gửi những
góp í về cho anh chị qua hòm thư: Ngoài ra, những vấn đề liên quan tới kiến thức các em
có thể gửi lên hệ thống website và fan page của GSTT GROUP. Anh chị sẽ cố gắng trả lời mọi thắc mắc của
các em. Cụ thể như sau:
1. Website:
2. Fan page:
Anh chị mong rằng, chút việc làm nho nhỏ này sẽ giúp các em có sự chuẩn bị tốt hơn trong kì thi.
Chúc các em mọi điều tốt đẹp và mong sớm nhận được tin vui từ các em!
Thân ái,
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
PHẦN 1: ĐỀ BÀI
Câu 1:
2
O
3
2
nhôm là:
A. 80% B. 75% C. 60% D. 71,43%
Câu 2:
x
O
y
2
tan.
3
A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe
3
O
4
C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe
3
O
4
Câu 3:
2
2
A. 1M. B. 1,5M. C. 0,75M. D. 2M.
Câu 4:
3
2
3
A. 0,45 mol B. 0,5 mol C. 0,30 mol D. 0,40 mol
Câu 5:
A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68.
Câu 6:
3
O
4
, Fe
2
O
3
2
SO
4
A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol
Câu 7:
3
3
A. 3,12 gam. B. 7,8 gam. C. 12,48 gam. D. 6,63 gam.
Câu 8: Cho 12,25 gam KClO
3
2
AgNO
3
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 9:
2
1,2
3
xM thì
9,36 200 m,2
3
xM thì
A. 11,70 gam và 1,6. B. 9,36 gam và 2,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.
Câu 10:
3
, Y là
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
A. 3,2 M. B. 2,0 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M.
Câu 11: Cho 8,4 gam Fe vào dung dch
loãng. Sau khi phn ng xc 2,688
lít NO (sn phm kh duy nht, ch X. Khng
trong dung dch X là :
A. 14,52 gam B. 36,3 gam C. 16,2 gam D. 30,72 gam
Câu 12: Cho t t 100 ml dung dch HCl 1,5M vào 0,4 lít dung dch X gm
c
1,008 lít
ch Y. Thêm dung dch
ung dc 29,55 gam
kt ta. N mol/lit ca
trong dung dch X lt là
A. 0,0375 và 0,05 B. 0,2625 và 0,225 C. 0,1125 và 0,225 D.0,2625 và 0,1225
Câu 13:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 14:
+
,
,
và
2
khí NH
3
dung
A. 23,8 gam. B. 86,2 gam. C. 71,4 gam. D. 119 gam.
Câu 15:
3
)
3
3
là?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 16:
3
3
A. 0,63 mol. B. 0,7 mol. C. 0,77 mol. D. 0,76 mol.
Câu 17:
3
3
A. 0,28 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,34
Câu 18:
2
SO
4
và sinh ra khí X (
2
SO
4
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 19: Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
2
O
3
trong 20,7 gam X là?
A. 11,4 gam. B. 15,2 gam. C. 7,6 gam. D. 2,28 gam.
Câu 20:
2
O, Al
2
O
3
khí H
2
3
2
Tính m.
A. 18g B. 26g C. 34,8g D. 18,4g
Câu 21:
4
0,1M và NaCl
.
à
A. 1930 và 0,176 B. 2123 và 0,352 C. 1737 và 0,176 D. 1939 và 0,352
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
Câu 22:
3
và H
2
SO
4
, có
0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO
2
22,164
A. x = 0,12; y = 0,02 B. x = 0,08; y = 0,03 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x = 0,09; y = 0,01
Câu 23:
3
thúc thì
2
A. 17,12 gam B. 24,96 gam C. 30 gam D. 16 gam
Câu 24: Cho 200 ml dung dch X gm
và
(hay
. Thêm t t
dung dch
vào dung dn khi kt ta tan tr li 1 phc kt t
nung kt t n kh c 24,32 gam cht rn Z. Th tích dung dch
A. 1,1 lít. B. 0,67 lít. C. 0,55 lít. D. 1,34 lít.
Câu 25: Cho 6,9 gam hn hp X gc (Y và Z) tác dng vc 1,68 lít
H
2
. Còn khi oxi hoá 6,9 gam hn hp X bc hn hp T gm 2 sn
phm hng vi Y và Z. Cho T tác dng vch AgNO
3
trong NH
3
thì thu
c 43,2 gam Ag. Công thc hai ancol trong axit là:
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
3
OH B. CH
3
OH và CH
3
CH(OH)CH
3
C. CH
3
OH và CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH D. CH
3
OH và CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
Câu 26: Mt loi khí than chng thi N
2
, CO và H
2
n hp khí này bng
ng O
2
v ri dn sn phy tách ra 10 gam kt tc
dung dch X và có 0,56 lít N
2
ra. Khng dung di so vi khng dung dch
u là
A. gim 8,65 gam B. gim 4,25 gam C. D.
Câu 27: Cho 100ml dung dch
1M tác dng vi 21,875 mol dung dch NaOH 25% (d = 1,28
gam/mc cc 250 ml dung dch X. Hi trong X có nhng hp cht
nào c mol bao nhiêu (b qua s thy phân ca các mui)?
C.
D.
Câu 28: Cho 13,12 gam hn hp X gm Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
vào dung dch HNO
3
c sn
phm kh gm hai khí NO, N
2
O có th khi so vi H
2
là 18,5. Mt khác nu cho
ng X trên tác dng vn c 9,8 gam Fe. Giá tr V là
A. 3,136. B. 3,36. C. 2,24. D. 0,448.
Câu 29:
A. 2,0 B. 5,4 C. 4,3 D. 9,7
Câu 30:
2
, FeCl
3
, CuCl
2
A. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Mg
2+
B. Cu
2+
, Fe
3+
, Mg
2+
, H
2
O
C. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
2
O D. Fe
3+
, Cu
2+
, Mg
2+
, H
2
O
Câu 31:
3
O
4
A. 21,5. B. 23,2. C. 16,8. D. 22,8.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hn hp gm các kim loi Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dch HNO
3
loãng
c dung dch X. Cho X tác dng vi dung dc kt t
dng vi dung dch NH
3
n phn ng c kt ta Z. S n
t là
A. 7; 4. B. 3; 2. C. 5; 2. D. 4; 2.
Câu 33: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO
3
)
2
vào bình kín không có oxi ri nung nhi n
phn c hn hp cht rn X. Hn hp cht rn X tác dng vi nhiu nht 500 ml
dung dch Fe(NO
3
)
3
có n aM. Giá tr ca a là
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
A. 0,667. B. 2. C. 0,4. D. 1,2.
Câu 34:
2
A. FeO và 7,20 gam. B. Fe
3
O
4
và 6,96 gam. C. Fe
3
O
4
và 2,76 gam. D. Fe
2
O
3
và 8,00 gam.
Câu 35: Hn hp X gm Al, Cr và Na. Chia 16 gam X thành hai phn bng nhau. Phn 1 tác dng vc
n ng xy ra hoàn toàn, sinh ra 4,48 lít
n 2 phn ng vi dung dch
t thúc các phn c 6,16 lít
ng ca Cr có trong 16 gam X
là
A. 1,65 gam. B. 3,30 gam. C. 5,20 gam. D. 2,60 gam.
Câu 36: Hòa tan 51,1 gam hn hp X gm NaCl và
c dung dn phân dung
dch Y vc bu b n phân n cc thì dng li, thì th
tích khí anot sinh ra gp 1,5 ln th tích khí sinh ra catot (các th u kin nhi,
áp sut). Phng ca
trong hn hp X là
A. 94,25%. B. 73,22%. C. 68,69%. D. 31,31%.
Câu 37: Ly 19,2 gam Cu và m gam Fe(NO
3
)
2
cho vào 2 lít dung dch H
2
SO
4
loãng aM khuu thy to
ra sn phm kh NO duy nht và dung dch X ch cha 2 munh m và a?
A. 18 gam và 0,2 M. B.
C. 21,6 gam và 0,24M. D. 18 gam và 0,24M hoc 27 gam và 0,28M.
Câu 38: Chia 14,8 gam hn hp X gm Fe, Cu thành hai phn bng nhau. Phn 1 tác dng vi dung dch
t thúc phn c 1,68 lít
n 2 vào 350 ml dung dch
1M, sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn sinh ra m gam kim loi. Giá tr ca m là
A. 37,8. B. 27,0 C. 35,1. D. 21,6.
Câu 39: Dung dch cha các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
. Phi dùng dung dch ch
loi b ht các ion Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khi dung dch ban u?
A. Na
2
SO
4
. B. K
2
CO
3
. C. NaOH. D. AgNO
3
.
Câu 40.
A. B.
C. D.
Câu 41:
là:
A. 40% B. 65% C. 50% . D. 80%.
Câu 42: n ng: Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + H
2
O. T khi ca hn hp NO
và N
2
i vi H
2
là 19,2. T l s phân t b kh và b oxi hóa trong phn ng trên là:
A. 8 : 15 B. 6 : 11 C. 11 : 28 D. 38 : 15
Câu 43: Nung nóng AgNO
3
A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 44:
A. 20,520. B. 19,665 C. 15,390. D. 18,810.
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
Câu 45:
lít khí H
2
2
2
A. 16,8 gam. B. 27,2 gam. C. 24,6 gam. D. 29,9 gam.
Câu 46: Có các bình m
2
, SO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, SO
3
A. dd Na0H, dd H
2
SO
4
, dd Ca(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
B. dd HCl, dd Na
2
SO
4
NO
3
/NH
3
C. dd Ba(OH)
2
, dd Na
2
SO
4
om và AgNO
3
/NH
3
D. dd Ba(OH)
2
, dd H
2
SO
4
NO
3
/NH
3
Câu 47:
2
A. 0,5mol/l B. 1mol/l C. 2 mol/l D. 0,1mol/l
Câu 48: Nung hn hp X gm m gam Al và 15,2 gam
u kin không có không khí, phn
c 23,3 gam cht rn Y. Dùng dung dg có mt oxi) hòa tan hoàn
toàn cht rn Y to ra V lít khí ca V là:
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 7,84 lít D. 10,08 lít
Câu 49:
A. 48,3. B. 57,0. C. 45,6. D. 36,7.
Câu 50:
1
2
1
2
(SO
4
)
3
2
1
2
/ V
1
là
A. V
2
/ V
1
2
/ V
1
= 3,55. B. V
2
/ V
1
2
/ V
1
= 3,75.
C. V
2
/ V
1
2
/ V
1
= 3,25. D. V
2
/ V
1
2
/ V
1
= 3,55.
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
PHẦN 2: LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1B
2Al + Fe
2
O
3
2
O
3
+ 2Fe.
Mol: 2z z z 2z.
Gi x, y là s mol Al, Fe
2
O
3
u và z là s mol Fe
2
O
3
phn ng
27x + 160y = 21,67(g) (1)
Sau phn -2z mol; y-z mol Fe
2
O
3
và 2z mol Fe; z mol Al
2
O
3
.
n
Al
2
2
=n
H
3
x - 2z = 0,06 (2).
m
rn
=
23
m +m
Fe Fe O
160(y-z) + 56.2z = 12,4
160y - 48z = 12,4 (3).
T (1),(2),(3)
Hiu sut:
0,075
H%= .100%=75%
0,1
(hiu sut tính theo Fe
2
O
3
).
Câu 2: B
Ta thy: khi phn ng nhit nhôm, sn phm to thành có cha Al (theo phn 1: Y phn ng vi
NaOH to khí) mà phn ng xy ra hoàn toàn nên
+) Phn 1: Cho Y tác dng vi NaOH thì Fe không tan, Al và
tan
+) Phn 2:
(mol)
Nên phn 2 có
Ta thy s mol Al phn 2 gp 3 ln s mol Al phn 1 nên
Câu 3: D
Ta có CT 2 mui sunfat là:
24
M SO
Và
4
NSO
Gi công thc chung 2 mui là
4
XSO
:
4 2 4 2
XSO +BaCl BaSO +XCl
2-
4
4
4
BaSO
SO trong muôí
N = N = N = 0,1
XSO
mol
4
XSO
M
=
12
120
0,1
Suy ra
X = 24
và M,N thuc 2 chu k liên ting hp:
TH 1: Chn M >12 (Vì trong công thc mui là
24
M SO
. Thì N < 24. Mà N < 24 thì ch có th là Be
M là Na
TH 2: Chn M < 12 thì N bt buc > 24 . Mà M < 12 thì ch có th là Li
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
N là Mg (loi) vì
Mg
M = 24
Vy ch ng hp 1 là tha mãn.
Chú ý: Với những bài toán bắt tìm nhiều chất với nhiều phản ứng thì chúng ta nên quy về 1 chất trung
bình để bài toán ngắn gọn hơn
Câu 4 D
ng hp 1: Sn phm kh ch có NO và N
2
O
-S mol
trong mui:
m
mui
= m
kim loi
+
= 31,25 + 1,1.62 = 99,45 (g) < 157,05(g) loi.
ng hp 2: Phn ng sinh ra mui NH
4
NO
3
: x mol
S mol
trong mui kim loi:
m
mui
= m
kim loi
+ + = 31.25 + (1,1 + 8x).62 + 80x = 157,05 x = 0,1 (mol)
S mol HNO
3
b kh bng: (mol)
Câu 5B
nh lut bn tích:
(g).
Câu 6: C
Câu 7: D
Gi x và y lt s mol K phn ng vi
3
HNO
.và
2
HO
. K phn ng vi
3
HNO
to sn phm
kh duy nh
43
NH NO
và hn hp khí N gm 2 khí:
3
NH
và
2
H
. PTHH:
3 3 4 3 2
8K +10HNO 8KNO + NH NO +3H O.
x x / 8
22
1
K + H O KOH + H
2
y
2
y
4 3 3 3 2
KOH + NH NO KNO + NH + H O
y y y
Vì khi cho thêm vào M dung dy thoát ra 0,01 mol
3
NH
trong M có
43
NH NO
:
4 3 3 3 2
KOH + NH NO KNO + NH + H O
0,01 0,01
S mol hn hp khí N là :
y 0,336
y + = = 0,015mol y = 0,01mol
2 22,4
.
43
NH NO
n
sinh ra do K phn ng vi
3
HNO
là :
mol.
Câu 8C
KClO
3
2
+ H
2
O
-
2
3
n = 8n +3n =1.1(mol)
N O NO
NO
-
2 4 3
3
n = 8n +3n +8n =1,1+8x(mol)
N O NO NH NO
NO
-
NO
3
m
43
NH NO
m
3 2 4 3
HNO N O NO NH NO
n = 2n +n +n = 0,4
2-
2
n = n = 0,27(mol) m = m +m m = m -m =15,84-0,27.16 =11,52
Cl oxit kl O kl oxit O
O
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
M tác dng vi
to ra hn hp X nên X gm mui (hóa tr cao nht) ca MX và kim loi M
Suy ra kt ta cha Ag,
Câu 9C
. Vì nên kt ta b hòa tan mt phn.
Áp dng công thc tính nhanh:
3
NaOH
Al
n 0,2.1,2 0,24; n 0,16(mol)
.
.
Câu 10: C
*) Cách 1:
3
3
+0,3 (mol) NaOH 0,1 (mol) Al(OH)
X
+0,5 (mol) NaOH 0,14 (mol) Al(OH)
OH)
4
].
*) Cách 2: :
3+ +
3
34
3NaOH+Al Al(OH)+3Na (1)
NaOH+Al(OH) Na[Al(OH)] (2)
Áp dc kt qu cn tìm
Chú ý: Ngược lại với bài toán trên là bài toán cho
tác dụng với
. Cách làm hoàn toàn
tương tự ta có:
Câu 11. A
*) Cách 1:
*) Cách 2:
2+
và
Fe
3+
ng
n ta có
x = 0,06 (mol); y = 0,09 (mol)
Chú ý: Khi giải bài toán trắc nghiệm, đặc biệt với các bài toán phức tạp hơn, khó xác định được
phản ứng là hết hay còn dư ta nên sử dụng cách thứ 2.
Câu 12: B
+
, Na
+
,
,Cl
-
.
3
n = 0,12(mol)
Al(OH)
-
3
1
n < n
Al(OH)
OH
3
- 3+
3
n = 4n -n 0,44 = 0,4x-0,12 x = 0,4(M)
Al(OH)
OH Al
3+
33
1
n < 3n n = n = 0,08 m = 0,08.78 = 6,24(g)
NaOH Al(OH) NaOH Al(OH)
Al
3
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
Khi thêm Ba(OH)
2
:
.
.
Ngoài ra do còn
)
Ta áp dng bo toàn nguyên t C:
.
Chú ý: Khi cho từ từ
vào dung dịch hỗn hợp gồm cả
thì xảy ra theo thứ tự các
phản ứng sau:
(1)
(2)
Câu 13: A
a
+) Khi công thc ca mui là
thì
Có
thì
Câu 14: C
+) 0,1 (lít 0,1 mol khí CO
2
2
3
CO
n = 0,1(mol)
+) 0,1 (lít) X + BaCl
2
43 (g) kt ta gm BaCO
3
và BaSO
4
22
34
34
BaCO BaSO
CO SO
n =n =0,1(mol) n =0,1(mol)=n
+) 0,2 (lít) X + NaOH 0,4 mol NH
3
+
4
NH
n = 0,4(mol)
trong 0,1(lít) X có
+
4
NH
n = 0,2(mol)
Bc:
+
Na
n =0,2(mol)
T c tng khng mui bng tng khng các ion.
Câu 15: A
3+ 2+ 2+
Cu +2Fe Cu + 2Fe
1
Trong X có
2+ 2+
Cu ;Fe
+ 2+ 3+
Ag + Fe Fe + Ag
2
Trong Y có
+ 3+ 2+
Ag ;Fe ;Cu
.
3+ 2+
Fe+ 2Fe 3Fe
3
2+ 2+
Fe+Cu Fe +Cu
4
+ 2+
Fe+ 2Ag Fe +2Ag
5
Chú ý:
+
Ag
có tính oxi hoá mạnh hơn
3+
Fe
nên Ag có thể oxi hoá được
2+
Fe
thành
3+
Fe
nên ta có phản
ứng
2
xảy ra.
Câu 16: D
1,568
= 0,07mol
22,4
0 3+
Al -3e Al
;
0 2+
Cu - 2e Cu
.
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
0,11 0,33 0,15 0,3
Áp
Y là :
0.63
0,07
=9 e.
2
N
. Quá
n e là:
+5 +2
N -3e N ;
+5 0
2
2N -10e N
3a a 10b b.
2
N
a + b = 0,07 a = 0,01mol
3a +10b = 0,63 b = 0,06mol
3
HNO
là:
2
N
Cu NO
Al
3n +2n +n + 2n = 0,63+0,01+0,12 = 0,76 mol.
Câu 17: án B
4
NO
3
K
2
Chú ý: Với các bài toán cho kim loại có tính khử mạnh như Mg, Al, Zn tác dụng với HNO
3
ta cần chú
ý xem có tạo thành muối NH
4
NO
3
hay không.
Câu 18: C
a (mol) H
2
SO
4
2
SO
4
2
SO
4
mol
Khí X là SO
2
2
S
là M
là M
2
(SO
4
)
x
TH1: X là SO
2
TH2: X là H
2
Chú ý: Khi ta tìm ra khí là H
2
S và kim loại là Mg là đúng với kiến thức lí thuyết. Để ra sản phẩm khử
là H
2
S, kim lọai phải có tính khử mạnh. Các kim loại trung bình, yếu chỉ ra sản phẩm là SO
2
Câu 19: Đáp án C
Mg MgO
n = 0,14(mol);n = 0,01(mol)
3 2 3 2
Mg(NO ) Mg(NO )
=> n = 0,15(mol) m = 22,2(g)
4 3 4 3
NH NO NH NO
m = 0,8(g) n = 0,01(mol)
43
Mg NH NO -
2n = 8n + x.n 2.0,14 = 8.0,01+0,02.x x =10
3 2 3 2 4 3
HNO N Mg(NO ) NH NO
n = 2n + 2n + 2n = 0,36(mol)
x
2 4 2
24
H SO SO
M (SO )
a x.a
n = x.n +n 1,25a = x. + x =1,25
22
2
HS
x.a xa x.a
n = 1,25a = + x = 2
8 2 8
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
2 3 2 3
Al O ;Cr O
là các oxit
23
Fe O
23
Fe O
8
n = = 0,05mol
160
Pthh :
2 3 2 3
2Al + Fe O 2Fe +Al O
0,1 0,05
2 3 2 3
2Al +Cr O 2Cr + Al O
0,1 0,05
23
Cr O
trong 20,7gam X là: 0,05. 152 =7,6 gam
Câu 20:n D
2
Vy
Câu 21: B
Vì dung dn phân có
n phân:
Mol 0,005 0,01 0,005
Mol 0,0005 0,0005 0,0005
Câu 22: D
Khi kim loi hoc hn hp kim loi phn ng vi dung dch H
2
SO
4
c nóng ta có s ng gc
to mui vi kim long vi các sn phm kh
1 mol SO
2
ng vi 1 mol gc
to mui vi kim loi.
ng vi 3 mol gc
to mui vi kim loi.
1 mol H
2
ng vi 4 mol gc
to mui vi kim loi.
Áp du này và quy lut bài 6 ta có cách gi
Vì
(1)
to mui vi kim loi lt là 0,186 và 0,047
(2)
T (1) và (2) suy ra
Câu 23: B
i nên ta coi ch có các quá trình:
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
Câu 24: D
i kt tc to ra,
Vì kt t tan mt phn nên
to ra là t
Nung kt ta thì ch
(g)
u ta có
nên s mol mui
c to ra là:
Bo toàn nguyên t S:
Câu 25D
c cc phn ng vi Na:
n hp X phi có 1 ancol có khng mol nh
. Gi s Y là
thì ta cn tìm công thc ca ancol còn li là Z.
+) TH1: Ch có sn phm oxi hóa ca
có phn
+) TH2: Sn phm oxi hóa cu có phn ng
vi Z phn l 1:2
Gi s mol ca Y và Z lt là a và b
(loi vì khng mol cc luôn là s chn)
Chú ý: Trong quá trình làm trắc nghiệm những bài tương tự mà không có đáp án nào bao gồm 2
đáp án khác hoặc 1 đáp án có 2 kết quả thì khi xét TH1 có đáp án đúng thì ta dừng lại, kết luận luôn
đáp án đúng.
Câu 26B
t cháy 0,2 mol hn hu bng oxi v c hn hp khí gm:
và
b hp th bi dung dc vôi trong.
=0,1 mol;
Có
nên khng dung dch X gim 4,25g so vi khng dung
du
Câu 27: B
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
34
NaOH
H PO
n
0,175
1< 1,75 < 2
n 0,1
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
2
PO
4
]=
0,025
0,1
0,25
(M) và [Na
2
HPO
4
]=
0,075
0,3
0,25
(M).
Câu 28: D
.
Mà
.
là:
.
Câu 29: C
.
+
H
n = 0,01mol
TH 1: khi chu dung dch HCl bng 99,99 ml dung dch NaOH:
NaOH
n
= 0,09999
0,1 =
3
9,999 10
mol. Pthh:
2
NaOH + HCl NaCl+ H O
S n ng là: 0,01 -
3
9,999 10
=
6
1 10
mol.
pH ca dung dc là : - Log
6
1 10
0,1 0,099
5,3.
TH 2: Khi chu dung dch HCl bng 100,1ml dung dch NaOH. Suy ra:
NaOH
n
= 0,1001
0,1=
0,01001 mol.
Pthh:
2
NaOH + HCl NaCl+ H O
S n ng là : 0,01001-0,01 =
5
1 10
mol.
PH ca dung dc là: 14 - (-Log
5
1 10
0,1 0,1001
)
9,7 (vì
2
TH
V chênh lch giá tr PH ta 2 thm cui là : 9,7 -5,3 =4,4.
Câu 30: C
dung
2 3 2
MgCl ;FeCl ;CuCl
3+ 2+ 2+
2
Fe ;Cu ;Fe ;H O
.
Chú ý : Riêng với Fe thì
3+
Fe
bị khử trước tiên sẽ tạo ra
2+
Fe
.nhưng vì tính oxh của
2+ 2+
Cu > Fe
nên
2+
Cu
sẽ bị khử trước.
Câu 31: B
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
3 4 2
Fe O + 4CO 3Fe +4CO (1)
0,1 0,4
2
CO
2
CO
và CO là a: b. Theo gt:
44a + 28b
=1,457. 28 = 40,8
a + b
a : b = 4 : 1.
2
CO
khí là :
4
0,5 0,4
5
1
34
Fe O
là : 0,1
232 = 23,2g.
Câu 32: C
Cho các kim loi vào
to ra X là hn hp các mui nitrat. Cho X tác dng v
và Zn là kim loi có tính chng tính nên to
tác dng vi
phc tan, ch còn
Câu 33D
CaCO
3
+ 2HNO
3
3
)
2
+ H
2
O + CO
2
x x
3FeCO
3
+ 10HNO
3
3
)
3
+ NO + 3CO
2
+ 5H
2
O
Theo bài ra ta có:
3
y
44(x+ y) + 30.
y 3x
3
= 2.20,6 y = 3x %n = = = 75%
FeCO
y
x+ y x+3x
x+ y+
3
Câu 34B
Y + NaOH cho H
2
suy ra Y ch
2
O
3
(vì phn ng xy ra hoàn toàn)
Y + NaOH: 2Al + 2NaOH + 2H
2
2
+ 3H
2
; Al
2
O
3
2
+ H
2
O
Dung dch Z g
2
Dung dch Z + CO
2
: NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
3
+ NaHCO
3
.
2Al(OH)
3
2
O
3
+ 3H
2
O (2)
D lB tha mãn
Chú ý: Để tìm oxit sắt ta làm như sau:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :
.
Câu 35: B
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
Ta thy Al tan trong NaOH mà s mol H
2
sinh ra ln th hai ln th nht nên phn 1 Na
h s
nh lut bo toàn mol electron có:
Phu phn ng ht nên:
Vy trong X có 0,2 mol Na và 0,3 mol Al
Câu 36D
2
2
2x
3
(mol).
-
K(-):
A(+):
x
3
2x
3
4x
3
2x
3
2+
và Cl
-
x
3
mol CuSO
4
và 2x mol NaCl.
x
3
: %CuSO
4
=
0,1.160
.100%=31,31%
51,1
.
Câu 37:
Pthh :
+ - 2+
32
3Cu +8H + 2NO 3Cu +2NO+ 4H O
0,3 0,8 0,2
Dung dc gm 2 mui là
2+
Cu
và
2+
Fe
các cht tham gia phn ng v .
-
3
3
2
Fe NO
NO
1
n = n = 0,1 mol m = 0,1.180 =18g.
2
+
24
H SO
H
1
n = n = 0,4 mol a = 0,4 / 2 = 0,2M.
2
Câu 38: C
Cho phn 2 vào dung dch
vi
Ta thy
Vì
Câu 39: B
loi b ht các ion
2+ 2+ 2+ +
Ca ;Mg ;Ba ;H
ra khi dung dch thì phi dùng dung dch
23
K CO
có các phn ng xy ra ,có th loi b c kt ta hoc khi bay lên.
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
2+ 2-
33
Ca +CO CaCO
;
2+ 2-
33
Mg +CO MgCO
;
+ 2-
3 2 2
2H + CO CO +H O
;
2+ 2-
33
Ba + CO BaCO
Chú ý: Với những bài toán như thế này thì chúng ta có thể làm bằng pp loại trừ .
Với
24
Na SO
thì chúng ta không lọai bỏ được
+
H
Với NaOH thì chúng ta không loại bỏ được
2+
Ba
.
Với
3
AgNO
thì chúng ta không loại bỏ được
2+
Ba
;
+
H
;
2+
Ca
.
Câu 40: D
Câu 41: C
Câu 42: A
Chn 1 mol hn hp khí
Áp dnh lut bo toàn nguyên t
Vy t l s phân t b kh và b oxi hóa trong phn ng là:
Câu 43: A
Câu 44: D
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
Câu 45: D
Ta có:
+TH1: X + H
2
O.
Ba + 2H
2
O
2
+ H
2
2Al + Ba(OH)
2
+ H
2
2
)
2
+ 3H
2
Mol: x x x 3x
+TH2: X + Ba(OH)
2
Ba + 2H
2
O
2
+ H
2
2Al + Ba(OH)
2
+ H
2
2
)
2
+ 3H
2
Mol: x y 1,5y
(g).
Câu 46: D
CO
2
SO
2
C
2
H
4
C
2
H
2
SO
3
Ba(OH)
2
-
-
H
2
SO
4
(cho
bên trên)
tan
-
AgNO
3
/NH
3
Câu 47B
2Cu(NO
3
)
2
2
+ O
2
Suy ra :
2
+ O
2
+2H
2
3
3
]=
0,1
=1 (M)
0,1
.
Câu 48: C
23
X Y Al Cr O
m =m m=23,3-15,2=8,1 (g) n =0,3 (mol);n =0,1 (mol)
2 3 2 3
2Al+CrO AlO+2Cr
2
O
3
và 0,2 mol Cr.
2
H Al Cr
3
n = n +n =0,35 (mol) V =7,84 (l)
2
Câu 49: A
Tuyển tập 100 bài tập hóa hay và khó – tập 1
GSTT GROUP – SHARING THE VALUE
Câu 50: A
Phn ng:
c m gam kt ta thì t l th tích dung dch cng t l mol ca
và
ng mol bng nhau.
l th tích bng t l s mol cht trong 2 dung dch.
Chn
ng vi 1 mol
thì kt ta tm 3 mol
và 2 mol
Gi s mol
ng vi
dung dch X là a mol.
+) TH1: Sau phn ng
+) TH2:
b hòa tan mt phn
t ta gm 3 mol
Ht