Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Nội dung ôn tập HK2- Các môn của phòng giáo dục ra đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.38 KB, 11 trang )

PHÒNG GD&ĐT PHÙ CÁT
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN 6
1. Phần Số học
- Học thuộc các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân số – thực hiện các phép
tính về cộng, trừ, nhân chia
Phân số, hỗn số – luyện tập tính nhanh
- Rút gọn phân số (ở dạng tử và mẫu là một tích hoặc tử và mẫu là một tổng
hay một hiệu )
- Số nghịch đảo
- Đổi phân số ra hỗn số, số thập phân, phần trăm – tìm tỉ số của hai số
2. Phần Hình học
- Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù
- Tia phân giác của góc
//
MÔN TOÁN 7
1. Phần Đại số
- Tìm mốt và số trung bình cộng của một dấu hiệu điều tra
- Tính giá trị của một biểu thức.
- Tính tích của hai đơn thức. Đơn thức đồng dạng.
- Thu gọn một đa thức, tính tổng và hiệu của hai đa thức.
- Tìm bậc, hệ số, sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm của
biến.
- Tìm nghiệm của một đa thức một biến.
2. Phần Hình học
- Tam giác vuông, tam giác cân, tam giác đều.( Định nghĩa và tính chất)
- Định lí Pitago, định lí đảo của định lí Pitago.
- Chứng minh hai tam giác thường, tam giác vuông bằng nhau.
- Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.


- Bất đẳng thức tam giác.
- Tính chất ba đường trung tuyến, trung trực, phân giác, đường cao trong tam
giác.
//
MÔN TOÁN 8
A. Định hướng
- Ôn tập, giúp HS thành thạo, bảo đảm chuẩn kiến thức và kỹ năng căn bản về
nhận biết, thông hiểu theo yêu cầu chương trình toán 8 ở HKII.
- Kết hợp các chủ điểm kiến thức ôn tập trong bài tập để khắc sâu và rèn luyện
kỹ năng vận dụng giải toán cho HS qua các nội dung toán có trong chương trình.
B. Chi tiết:
1. Phần Đại số
- Nghiệm và tập nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. Giải phương trình tích.
- Điều kiện xác định của một phương trình chứa ẩn ở mẫu. Tập nghiệm.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cách giải.
2. Phần Hình học
- Định lý Thalès trong tam giác (Thuận - Đảo - Hệ quả).
- Tính chát đường phân giác của tam giác.
- Tam giác đồng dạng. Nhận biết và chứng minh tam giác đồng dạng.
- HS có kỹ năng vẽ đúng hình theo giả thiết đề bài. Biết vận dụng kiến thức
vào chứng minh, nhận biết, tính toán các yếu tố hình học với mức độ căn bản trở lên.
//
MÔN TOÁN 9
1. Phần Đại số
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải.
- Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax
2
(a


0).
- Phương trình bậc hai một ẩn. Công thức nghiệm. Công thức nghiệm thu gọn.
- Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
- Phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Phần Hình học
- Góc ở tâm. Số đo cung.
- Liên hệ giữa cung và dây.
- Góc tạo bỡi hai cát tuyến của đường tròn.
- Cung chứa góc.
- Tứ giác nội tiếp.
- Công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt
tròn.
- Hình trụ. Hình nón. Hình cầu.
//
MÔN NGỮ VĂN 6
1. Phần Văn:
- Ôn cho học sinh về những giá trị nội dung và nghệ thuật các văn bản chủ yếu
sau: Cô Tô, Vượt thác, bức tranh của em gái tôi; Lượm…
Phần văn bản nhật dụng: Ôn tập các nội dung chính và nét nghệ thuật đặc sắc
của hai văn bản: Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử và bức thư của thủ lĩnh da đỏ.
2. Phần Tiếng Việt
- Tập trung ôn tập: Từ loại. Các kiểu loại câu đơn.Các biện pháp tu từ.Chữa lỗi
về câu
3. Phần Tập làm văn
- Tập trung ôn tập văn miêu tả: Tả cảnh, tả người.
- Lưu ý: Dựa vào hướng dẫn thực hiện chuẩn kiên thức, kĩ năng môn ngữ văn
thcs của bộ GD-ĐT để hướng dẫn HS ôn tập.
//

MÔN NGỮ VĂN 7
Tập trung ôn tập những nội dung đã học ( từ tuần: 20 đến thời điểm kiểm tra)
Lưu ý: Dựa vào hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn ngữ văn
THCS Bộ GD-ĐT( Tập một) để hướng dẫn HS ôn tập.
1. Phần Văn: (Trừ Kịch dân gian Việt Nam- chèo Quan Âm Thị Kính)
Tập trung ôn tập: Nghị luận dân gian Việt Nam (Tục ngữ); Các văn bản trong
phần Nghị luận hiện đại Việt Nam; Các văn bản trong phần Truyện Việt Nam 1930-
1945
2. Phần Tiếng Việt
Tập trung ôn tập: Phần câu; dấu câu đã học; phép liệt kê.
3. Phần Tập làm văn
Tập trung ôn tập văn nghị luận (cách làm bài văn lập luận chứng minh-giải
thích).
Đối tượng nghị luận: những vấn đề trong tục ngữ; các văn bản nghị luận đã
học.
//
MÔN NGỮ VĂN 8
Tập trung ôn tập những nội dung đã học ( từ tuần: 20 đến thời điểm kiểm tra)
Lưu ý: Dựa vào hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn ngữ văn
THCS Bộ GD-ĐT( Tập hai) để hướng dẫn HS ôn tập.
1. Phần Văn: (Trừ văn học nước ngoài)
Chú ý: Các văn bản trong phần thơ Việt Nam 1900-1945; văn nghị luận trung
đại - hiện đại được học trong chương trình.
2. Phần Tiếng Việt
Tập trung ôn tập: Các loại câu; hành động nói; tác dụng của việc lựa chọn trật
tự từ trong câu;
3. Phần Tập làm văn
Tập trung ôn tập cách làm bài văn nghị luận (đối tượng nghị luận: những vấn đề
trong thơ của Bác; các văn bản nghị luận trung đại được học)
//

MÔN NGỮ VĂN 9
Tập trung ôn tập những nội dung đã học (từ tuần: 20 đến thời điểm kiểm tra)
Lưu ý: Dựa vào hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn ngữ văn
THCS Bộ GD-ĐT( Tập hai) để hướng dẫn HS ôn tập.
1. Phần Văn: (Trừ Thơ-Truyện nước ngoài; Kịch hiện đại Việt Nam sau cách
mạng tháng Tám 1945)
Tập trung ôn tập: Các văn bản nghị luận hiện đại Việt Nam; Thơ hiện đại Việt
Nam sau cách mạng tháng Tám 1945; Truyện Việt Nam sau cách mạng tháng Tám
1945
Chú ý: Các văn bản trong phần Truyện Việt Nam và một số tác phẩm thơ của
một số tác giả tiêu biểu…được học trong chương trình.
2. Phần Tiếng Việt
Tập trung ôn tập: Nội dung kiến thức các bài ôn tập.
3. Phần Tập làm văn
Tập trung ôn tập: cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện(hoặc đoạn trích); cách
làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ
Đối tượng nghị luận: Các bài thơ-truyện hiện đại Việt Nam sau cách mạng
tháng Tám 1945 được học.
//
MÔN TIẾNG ANH 6
CHỦ
ĐỀ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TỪ
VỰNG
* Từ liên quan đến các
bộ phận ngoài của cơ
thể.
* Từ liên quan đến cảm
giác , thực phẩm , …

* Từ liên quan đến thể
thao và giải trí.
* Từ liên quan đến các
mùa và thời tiết , hoạt
động trong các mùa.
* Từ liên quan đến
nghỉ hè , du lịch , hoạt
động giải trí ,
* Danh từ riêng chỉ tên
các nước , quốc tịch ,
ngôn ngữ và các từ chỉ
điều kiện tự nhiên :
beaches , rain ,…
* Từ vựng về môi
trường và ô nhiễm môi
trường.
CẤU
TRÚC

NGỮ
PHÁP
* Thì Hiện tại đơn.
* Thì Hiện tại tiếp
diễn.
* So sánh của tính từ.
* Dạng thức mệnh lệnh
: Don’t pick wild
flowers ,…
* Dùng tính từ miêu tả
cơ thể người.

* Cách dùng tính từ bất
định chỉ số lượng :
some , any , a few , a
little , a lot …, các từ
chỉ định lượng : dozen ,
kilo , box , …trạng từ
chỉ tần suất : always ,
usually , …
* Câu hỏi với : How
much , How many ,
How often , …
ĐỌC
HIỂU
* Đọc hiểu đoạn văn
ngắn nói về sở thích ,
hoạt động giải trí , …
* Miêu tả một số điểm
du lịch ở Việt Nam
hoặc trên thế giới.
* Mô tả công việc hàng
ngày của một người
nông dân.
* Mô tả tình hình
chung của môi trường
hiện nay và nội qui để
bảo vệ môi trường.
VIẾT - Nhận biết các cấu trúc
để chọn đáp án đúng
cho các bài tập dạng
sắp xếp từ tạo thành

câu có nghĩa, hoàn
thành câu sử dụng từ
gợi ý, chọn câu đúng
Chọn câu viết lại sao
cho nghĩa của câu
không đổi,
//
MÔN TIẾNG ANH 7
Skills Knowlege marks
Language
focus
1.Vocabulary and structure.
a. Vocabulary.
- Words to talk about health, symptoms and cures:.
-Words to talk about different kinds of food, fruits and drinks,
meals and diet:
-Words to talk about sports, games, films, music:
b. Structure:
- The past simple tense.
- The present simple tense.
- Modal verbs.
- too, so, either, neither.
- adjectives and adverbs
- verbs after like and dislike
2. Exercises:
- Choose the correct word/ answer.
- Match the questions with the answers.
4
Reading 1. Read a passage about the following topics:
- Health and hygience

- Sports
- TV and radio programs
- Video games
2. Exercises:
- Choose the correct word to fill in the blanks.
- Choose the correct answer.
- T/ F statements
4
Writing - Choose the sentence which has the same meaning as the root
one.
- Choose the sentence which has the different meaning as the
root one
- Choose the correct sentence made from the suggested words.
2
- Choose the underlined word or phrase that needs correcting
//
MÔN TIẾNG ANH 8
I. TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP :
1. Từ vựng : Chủ đề :
Du lịch .
Lễ hội.
Những kì quan và địa danh nổi tiếng thế giới và Việt Nam.
Máy tính và sử dụng máy tính.
2. Ngữ pháp :
Thì quá khứ tiếp diễn với When và While.
Ex : The Le family was sleeping when the mailman came.
The phone rang while Hoa was eating dinner.
Thì hiện tại tiếp diễn với always.
Ex : Bao is always forgetting his homework.
Thì hiện tại hoàn thành với since , for , yet , already.

Thì quá khứ đơn.
Câu đề nghị : Do/Would you mind + V- ing …?
Do/Would you mind if ….?
Dạng của động từ (Hiện tại phân từ , quá khứ phân từ , động từ nguyên thể
không “to” , động từ nguyên thể có “to” , động từ thêm “-ing”)
Ex : The boy reading a book is Ba.
The old lamp made in China is five dollars.
She thought she might go along the beach for 20 minutes.
Nga told Nhi how to go there.
Do you mind closing the door ?
Câu bị động .
Tính từ ghép : N – V-ing ( a rice-cooking contest )
Câu gián tiếp.
Ex : He said he was a plumber.
Nhi asked Nga if she knew the Pyramids.
3. Dạng bài tập :
Chọn đáp án đúng.
Ghép câu ở cột A với cột B.
II. ĐỌC HIỂU:
1. Chủ đề :
Đọc về một chuyến đi du lịch .
Đọc về các lễ hội.
Đọc về những kì quan và địa danh nổi tiếng thế giới và Việt Nam.
Đọc về máy tính và sử dụng máy tính.
2. Dạng bài tập :
Chọn câu đúng (T) , sai (F).
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống.
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi.
III. VIẾT :
1. Chủ đề :

Du lịch .
Lễ hội.
Những kì quan và địa danh nổi tiếng thế giới và Việt Nam.
Máy tính và sử dụng máy tính.
2. Ngữ pháp: Liên quan đến các điểm ngữ pháp trên.
3. Dạng bài tập:
Chọn câu gần nghĩa với câu đã cho.
Tìm lỗi sai .
Chọn câu viết đúng từ các từ gợi ý.
//
MÔN TIẾNG ANH 9
Language Focus
Unit 6: THE ENVIRONMENT
I. Adjectives and Adverbs (Tính từ và Trạng Từ)
a. Adjective:
VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
- Tính từ đứng trước một danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: It is a white shirt.
- Tính từ theo sau một số động từ như:
to be, seem, keep, look, feel, taste, sound, smell, get, become …
Ex: She is intelligent.
b. Adverb:
CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ CHỈ THỂ CÁCH:
Tính từ + ly → Trạng từ
bad + ly → badly
slow + ly = slowly
happy + ly → happily
Một số trường hợp ngoại lệ:
good → well
early → early

late → late
hard → hard
fast → fast
Ex: He is a good student. He studies well.
Trạng từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ thường.
II. ADVERB CLAUSES OF REASON: Các mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do
Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do bắt đầu bằng: Because / Since / As nói lên lý
do của sự việc được thể hiện qua mệnh đề chính.
Ex: Ba is tired because / since / as he stayed up late watching TV .
III. ADJECTIVE + THAT CLAUSE
Trong đó “that-clause” bổ sung nghĩa cho adjective; mang nghĩa “rằng, là,
mà”.
S + to be + Adjective + That + S + V
Ex: That’s wonderful. I am pleased that you are working hard.
adj. that-clause
IV. CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1 (Câu điều kiện loại 1)
Nói đến một khả năng có thể xảy ra, thành hiện thực trong tương lai.
Câu điều kiện thông thường có 2 phần:
- Phần nêu lên điều kiện bắt đầu với IF ta gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (If
Clause). Nếu mệnh đề if viết trước thì phải có dấu phảy.
- Phần nêu lên kết quả gọi là mệnh đề chính. (Main Clause)
IF CLAUSE MAIN CLAUSE
Verb in Simple Present (Hiện Tại Đơn)
If - S – V (s/es)- O
Verb in Simple Future (Tương lai đơn)
S – will – V (bare infinitive) - O
Ex: If we pollute the water, we will have no fresh water to use.
  
UNIT 7: SAVING ENERGY
I. Connectives (các từ nối): and, but, because, or, so, therefore, however

Có chức năng nối các từ, các mệnh đề, các câu lại với nhau.
Ex: I’d love to play volleyball but I have to complete an assignment.
II. Phrasal verbs (Các ngữ động từ)
turn off (tắt), turn on (mở, bật), look for (tìm, kiếm), look after (trông nom,
chăm sóc), go on (tiếp tục)
III. Making Suggestions (Đưa ra lời đề nghị)
1. SUGGEST + V-ING:
← Ex: I suggest collecting some money.
2. SUGGEST + (that) + S + should +V:
Ex: I suggest (that) you should speak English in class.
UNIT 8: CELEBRATIONS
I. RELATIVE CLAUSES (Các mệnh đề quan hệ)
1. Mệnh đề xác định (defining) là mệnh đề cần thiết để làm rõ nghĩa danh từ
đứng trước nó. Mệnh đề này không có dấu phảy trước và sau nó.
Ex: I don’t know the girl who/that you met yesterday.
2. Mệnh đề không xác định (non-defining) là mệnh đề không cần thiết phải
có để làm chức năng giới hạn danh từ đứng trước nó, nghĩa là bản thân danh từ trước
nó đã rõ. Vì thế mệnh đề này thường dùng sau danh từ riêng, sở hữu tính từ hoặc
các tính từ chỉ định (phải có dấu phẩy ở trước và sau mệnh đề).
Ex: Mr. Pike, who is my neighbor, is very nice. (không được dùng that)
3. Cách dùng:
FUNCTIONS DEFINING NON-DEFINING
SUBJECT
people WHO / THAT WHO
things / animals WHICH / THAT WHICH
OBJECT
people WHO(M) / THAT WHO(M)
things / animals WHICH / THAT WHICH
POSSESSIVE
people WHOSE WHOSE

things / animals WHOSE WHOSE
II. ADVERB CLAUSES OF CONCESSION
(Các mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ)
1. although / even though / though + clause: mặc dù / cho dù
Ex: Although they were tired, they continued working.
2. in spite of / despite + noun / noun phrase:
Ex: In spite of / Despite heavy traffic, he arrived on time.
  
UNIT 9: NATURAL DISASTERS
Grammar: Relative pronouns (continued)
  
UNIT 10 : LIFE ON OTHER PLANETS
I. MAY / MIGHT:
1. Diễn tả một khả năng có thể xảy ra, nhưng không chắc chắn lắm:
MAY / MIGHT + V (bare infinitive)
Ex: What is in this box? - It may / might be a watch.
* Note: May có vẻ chắc chắn hơn Might một chút.
Ex: Where’s Jim? He may/ might be doing his homework.
* Note: Khi diễn tả sự chắc chắn, ta dùng must / have to + V-inf
Ex: What’s that? It must be a star.
2. MAY NOT / MIGHT NOT là dạng phủ định của may / might
3. MAY / MIGHT diễn tả khả năng không chắc chắn ở tương lai.
Ex: He may / might come tomorrow.
4. MAY có thể dùng để xin phép và cho phép:
Ex: May I go out? Yes, you may.
II. CONDITIONAL SENTENCES: TYPE II
Diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại.
IF CLAUSE MAIN CLAUSE
Simple Past (Quá Khứ Đơn)
If - S – V (2/ed)- O

Simple Conditional
S – would – V (bare infinitive) - O
Ex: If I were you, I wouldn’t do that. (Thật sự tôi không thể nào là bạn được.)
CÁC DẠNG BÀI KIỂM TRA:
1) Multiple choice
2) Gap filling
3) True / False
4) Correcting the mistakes
5) Rewriting
6) Sentence building
//
MÔN VẬT LÍ 9
1. Lí thuyết:
- Điều kiện xuất hiện dòng điện xoay chiều.
- Máy phát điện xoay chiều.
- Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế.
- Cách làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện.
- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
- Đặc điểm của thấu kính, đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính.
- Mắt. Mắt cận thị và mắt lão.
MAY / MIGHT+ BE + V-ING (có thể đang làm gì)
- Cấu tạo của máy ảnh, sự tạo ảnh trên phim của máy ảnh.
- Kính lúp.
- Tạo ánh sáng màu bằng tấm lọc màu.
- Sự phân tích ánh sáng trắng và sự trộn ánh sáng màu.
- Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu.
- Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
2. Bài tập:
- Bài tập liên quan đến máy biến thế.
- Vận dụng các kiến thức về ánh sáng trắng và ánh sáng màu; màu sắc các vật

dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu để giải thích một số hiện tượng thực tế.
Bằng cách vẽ xác định vị trí ảnh của vật tạo bởi thấu kính hoặc vị trí đặt thấu kính;
tiêu điểm của thấu kính. Dựa vào hình vẽ tính khoảng cách từ vật (hoặc ảnh) đến
thấukính; tính tiêu cự của thấu kính; tính hoặc so sánh độ lớn của ảnh và vật.
//
MÔN HÓA HỌC 9
1. Phần trắc nghiệm:
- Phi kim
- Kim loại
- Hệ thống tuần hoàn các NTHH
- Các loại hợp chất vô cơ
- Hiđro cacbon
- Dẫn xuất của hiddro cacbon
2. Phần tự luận:
- Viết các PTHH biểu diễn sự biến đổi hóa học của chuỗi phản ứng
- Nhận biết các chất
- Các cặp chất có cùng nhau tồn tại trong dd không?
- Những cặp chất nào tác dụng với nhau ?
- Bài tập định lượng về tính thành phần phần trăm trong hỗn hợp, tìm CTPT,
các bài tập liên quan đến nồng độ dung dịch
//
MÔN SINH HỌC 9
PHẦN 2: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Bài 41: Môi trường vào các nhân tố sinh thái
Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
Bài 47: Quần thể sinh vật
Bài 48: Quần thể người

Bài 49: Quần xã sinh vật
Bài 50: Hệ sinh thái
CHƯƠNG III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường
Bài 54: Ô nhiễm môi trường
CHƯƠNG IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
//
MÔN LỊCH SỬ 9
1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
- Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3-2-1930).
- Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng.
2. Tổng khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám – 1945 và sự thành lập nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa.
- Tổng khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám – 1945 diễn ra như thế nào?
- Nguyên nhân thành công và ý nghĩa lịch sử của Cách mạng Tháng Tám –
1945.
3. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm
lược (1946 – 1950).
- Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của Đảng ta.
4. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân( 1945-
1946)
- Hiệp định sơ bộ (6-3-1946) và Tạm ước Việt –Pháp(14-9-1946).
5. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc( 1953-
1954)
- Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở
Đông dương (1954).
- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến kháng chiến
chống Pháp (1945-1954).

6. Cả nước trực tiếp đấu tranh đấu tranh chống Mỹ cứu nước (1965-1973)
- Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) và Chiến lược “ Việt Nam hóa
chiến tranh” (1969- 1973) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam có điểm gì giống và khác
nhau?
- Nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri (27-1-1973).
7. Hoàn thành sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973-
1975)
- Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam của Đảng ta.
-Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống Mỹ cứu
nước (1954-1975).
//
MÔN ĐỊA LÍ 9
1. Vùng Đông Nam Bộ.
2. Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long.
3. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo.
4. Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu ngành công
nghiệp dầu khí.
//

×