Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Các đề kiểm tra lớp 1 ( Hương)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.9 KB, 10 trang )

Đề kiểm tra 15 phút- lớp 1
( Thời điểm cuối tuần 4 )
Năm học: 2010 2011
Môn Toán
Thời gian: 15 phút
Bài 1: ( 10 điểm ) Viết dáu <, >, = vào chỗ chấm

1 2 3 2
3 3 5 6
5 4 6 6
2 5 4 1
6 3 5 5
Môn Tiếng Việt
Thời gian: 15 phút
GV đọc cho HS viết:
e o a ô ơ c b v
h ê l m i t n
bé đa lọ tổ
* Đáp án chấm: Mỗi âm viết đúng, đẹp đợc 0, 4 điểm

Mỗi tiếng viết đúng, đẹp đợc 1 điểm
( Lấy điểm tháng thứ nhất )
Hiệu phó duyệt Ngời ra đề

Đỗ Thị Hơng

Đề kiểm tra môn Toán lớp 1 ( Tuần 7 - Lấy điểm tháng thứ 2)
Năm học: 2010 2011 ( Thời gian: 40 phút )
Họ và tên: .LớpTrờng TH Chu Điện 2
Bài 1: ( 3 điểm ). Số ?
a)


b)
1 9
c)
8 2

Bài 2 ( 2 điểm): Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm thích hợp.
8 5 4 7 9 9 8 . 9 10
6 6 5 0 3 7 10 8 7
Bài 3: ( 2 điểm ). Viết các số 6, 9, 2, 0, 10 :
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Bài 4: ( 2 điểm ). Số ?
0 < . 8 > . 6 < . < 9
. > 9 = 5 10 > . > 8
Bài 5: ( 1 điểm ). Số ?
a. Có hình vuông.
b. Có hình tam giác.
KIểM TRA 15 PHúT - LP 1
(Thi dim cui tuần 8)
Nm hc: 2010 2011
A. MễN TON
Bi 1: Tớnh (4 điểm)
3 + 1 = 2 + 2 =
2 + 3 = 1 + 4 =
1 + 2 = 3 + 2 =

Bi 2: in du ( 6 điểm)

1 + 3 2 4 + 1 1 + 4
? 5 + 0 5 3 + 2 2 + 2

2 + 14 0 + 3 3 + 1
B. MễN TING VIT
1. Vit âm, vn (6 im) Giỏo viờn c cho hc sinh vit :
g, m, k, y, r, s, ph, ng, tr, nh
ia, ua, a, ai, ôi
2. Vit tiếng (4 im) Giỏo viờn c cho hc sinh vit
sẻ, gà, nho, mía, còi, bơi, cua, nứa.
( Ly dim tháng thứ 2 )
Hiệu phó duyệt Ngời ra đề

Đỗ Thị Hơng

Đề kiểm tra 15 phút lớp 1
( Thời điểm cuối tuần 12 )
Năm học: 2010 2011
Môn Toán
Bài 1 (5 điểm): Điền số vào chỗ chấm ?
3 + . = 6 5 - = 3
. - 0 = 5 . + 0 = 6
5 + . = 6 4 - . = 2

>
<
=
Bài 2 ( 5 điểm): Tính ?
2 - 0 = 2 + 1 + 3 =
4 + 2 = 6 - 2 - 4 =
6 - 3 = 4 0 + 1 =

Môn Tiếng Việt

* Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần: ( 4 điểm)
ơi, ay, ao, iêu, u, yên, on, ân.
2. Viết từ: ( 6 điểm)
cây cau, đồi núi, tuổi thơ, máy bay, cái kéo, con chồn.
( Lấy điểm tháng thứ 3 )
Hiệu phó duyệt Ngời ra đề

Đỗ Thị Hơng
Đề kiểm tra 15 phút lớp 1
( Thời điểm cuối tuần 15 )
Năm học: 2010 2011
Môn Toán
Bài 1 (6 điểm): Tính?
7 9 4 8
+ - + -
3 6 5 4
.
4 + 3 = 2 + 6 - 3 =
8 - 2 = 9 - 4 - 5 =
Bài 2 ( 4 điểm): Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?
6 + 4 . 9 5 + 3 . 3 + 5
7 . 2 + 8 9 - 2 . 6 - 0
Môn Tiếng Việt
* Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần: ( 4 điểm)
ong, eng, inh, anh, uông, iêng, am, ơm.
2. Viết từ: ( 6 điểm)
lá sen, con yến, cây thông, măng tre, quả chuông, làng xóm.
( Lấy điểm tháng thứ 4 )

Hiệu phó duyệt Ngời ra đề

Đỗ Thị Hơng
Đề kiểm tra 15 phút lớp 1
( Thời điểm cuối tuần 18 )
Năm học: 2010 2011
Môn Toán
Bài 1 (6 điểm): Tính?
8 10 0 10
+ - + -
2 6 9 5

.

5 + 3 = 4 + 6 - 0 =
9 - 2 = 8 - 4 + 2 =
Bài 2 ( 2 điểm): Số ?
Có : 10 hòn bi
Cho : 4 hòn bi
Còn : hòn bi ?
Bài 3 ( 2 điểm): Số ?
+ = 10 - = 5
Môn Tiếng Việt
* Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần: ( 4 điểm)

im, uôm, at, iêt, iêm, ơm, ot, et.
2. Viết từ: ( 6 điểm)

Cánh buồm, con vẹt, dừa xiêm, chót vót, rửa mặt, đàn bớm.

( Lấy điểm tháng thứ 5 )

Hiệu phó duyệt Ngời ra đề
Đỗ Thị Hơng
Đề kiểm tra 15 phút lớp 1
( Thời điểm cuối tuần 22 )
Năm học: 2010 2011
Môn Toán
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
12 + 5 16 6
19 3 11 + 7
Bài 2 ( 6 điểm): Tính ?
13 + 6 = 10 + 4 + 0 =
17 - 4 = 18 - 2 - 4 =
15 - 0 = 14 + 5 - 9 =
Bài 3 ( 2 điểm): Số ?
+ = 16 - = 10

Môn Tiếng Việt
* Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần: ( 4 điểm)
ăc, ach, ơc, iêc, ôp, oe, oay, ơp.
2. Viết từ: ( 6 điểm)
gốc cây, cá chép, múa xoè, tấm liếp, điện thoại, búp sen.
( Lấy điểm tháng thứ 6 )
Hiệu phó duyệt Ngời ra đề

Đỗ Thị Hơng
Đề kiểm tra 15 phút lớp 1
( Thời điểm cuối tuần 26 )

Năm học: 2010 2011
Môn Toán
Bài 1 (6 điểm): Tính ?
19 - 5 = 30 + 20 + 10 =
40 + 50 = 80 40 20 =
30 cm + 10 cm = 60 cm 30 cm =
Bài 2 ( 3 điểm):
Lan có 2 chục que tính, Hà có 30 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao
nhiêu que tính ?
Bài 3 ( 1 điểm): Số ?
+ = 60 - = 20
Môn Tiếng Việt
Bài 1: ( 4 điểm) Điền vào chỗ chấm chữ l hay n:
ụ hoa, àng xóm, siêng ăng, trời ắng
Bài 2: ( 4 điểm) Điền vần ai hay ay
bàn t , máy b., ngày m., thứ h
Bài 2: (2 điểm) Tìm viết 3 từ có chứa vần ao.
( Lấy điểm tháng thứ 7 )
Hiệu phó duyệt Ngời ra đề

Đỗ Thị Hơng
đề kiểm tra 15 phút lớp 1
Thời điểm cuối tuần 30
Năm học: 2010 2011
Môn Toán
Bài 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính
35 + 40 6 + 31
78 24 89 60
Bài 2: (4 điểm) Tính
24 13 = 97 50 7 =

46 + 32 = 64 + 35 18 =
99 54 = 5 + 73 20 =
Bài 3: (3 điểm) Nhà An có 65 con gà, mẹ đã bán đi 40 con gà. Hỏi nhà An
còn lại bao nhiêu con gà ?
Môn Tiếng việt
Bài 1: (4 điểm) Điền ng hay ngh
ngoan oãn, .i ngờ, .ủ ngon, ệ sĩ
.e đài, thơm át
Bài 2: (3 điểm) Điền vần iêu hay yêu
bé, hạt t . , cái s , kính
Bài 3: ( 3 điểm) Viết 2 từ chứa tiếng có vần uôt.
Viết 1 câu chứa từ có vần uôt.
( Lấy điểm tháng thứ 8 )
Hiệu phó duyệt Ngời ra đề
Đỗ Thị Hơng
đề kiểm tra 15 phút lớp 1
Thời điểm cuối tuần 33
Năm học: 2010 2011
Môn Toán
Bài 1: (4 điểm) Tính
68 31 = 85 cm 60 cm =
6 + 50 = 79 cm - 35 cm =
50 + 23 = 46 cm + 52 cm =
Bài 2: (3 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm
32 + 7 . 40 45 + 12 . 12 + 45
38 .99 64 87 7 . 6 + 73
Bài 3: (3 điểm) Lớp 1A có 36 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi lớp 1A
có bao nhiêu bạn nam ?
Môn Tiếng việt
Bài 1: (4 điểm) Điền g hay gh

. nhớ, gọn . àng, cố . ắng, bàn . ế, cà ém, . ăng tay,
Bài 2: (3 điểm) Điền vần ơm hay ơng
g lợc, hồ G., huân ch , vờn
Bài 3: ( 3 điểm) Viết 2 từ chứa tiếng có vần ăng.
Viết 1 câu chứa từ có vần ăng.
( Lấy điểm tháng thứ 9 )
Hiệu phó duyệt Ngời ra đề
Đỗ Thị Hơng
H v tờnLp Trng
KIM TRA MT TIT MễN TON LP 1 (Tun 32)
Thi gian: 40 phỳt- Lấy điểm tháng thứ 9
Năm học: 2010 - 2011
I. Trc nghim. Khoanh vo ch cỏi thớch hp:
Bi 1: (0,5 im) S 85 c l
A. Tỏm lm B. Tỏm mi lm C. Tỏm mi nm
Bi 2: (0,5 im) Mt tun cú s ngy l:
A. 6 ngy B. 8 ngy C. 7 ngy
Bi 3: (0,5 im) Bui sang em i hc lỳc:
A. 6 gi B. 7 gi C. 8 gi
Bi 4: (0,5 im) S ln nht cú hai ch s l:
A. 100 B. 98 C. 99
Bi 5: (1 im)
A. S lin sau ca 45 l 44 B. S lin trc ca 90 l 89
C. S 72 gm 7 v 2 D. S 72 gm 7 chc v 2 n v
II. T lun
Bi 1. (1 im) t tớnh ri tớnh
34 + 23 75 24 69 9 5 + 42





Bi 2. (2 im) Tớnh
45 + 30 = 31 + 62 3 =
86 54 = 97 7 40 =
Bài 3. (2 điểm)
Đàn vịt có 35 con, 15 con đang ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 4. (2 điểm)
Hà có 40 que tính, Lan có 23 que tính.Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

×