Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Đồ án tìm hiểu về các phương pháp mã hoá và nén âm thanh theo chuẩn Mpeg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.96 KB, 88 trang )

Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
M c l cụ ụ 1
L i nói uờ đầ 3
PH N I . LÝ THUY TẦ Ế 4
CH NG 1. CÁC KI N TH C C B N V ÂM THANHƯƠ Ế Ứ Ơ Ả Ề 5
I. NH NG KHÁI NI M C B N - SÓNG CỮ Ệ Ơ Ả Ơ 6
1.1. S hình thành sóng trong môi tr ng àn h iự ườ đ ồ 6
1.2. Các c tr ng c a sóng.đặ ư ủ 7
1.3. Ph ng trình sóng.ươ 8
II. SÓNG ÂM VÀ C TÍNH ÂM THANH.ĐẶ 8
2.1 Dao ng âm và s truy n dao ng.độ ự ề độ 8
2.2 n v v t lý c a âm thanh.Đơ ị ậ ủ 9
2.3. c tính sinh lý v s c m th âm.Đặ ề ự ả ụ 12
CH NG 2. WAVE FILE.ƯƠ 16
I. MULTIMEDIA WINDOWS 16
II. C U TRÚC WAVE FILE.Ấ 17
2.1 RIFF file 17
2.2 C u trúc File Wave.ấ 17
III. C RIFF FILESĐỌ 21
CH NG 3. LÝ THUY T X LÝ TÍN HI U SƯƠ Ế Ử Ệ Ố 25
I. TÍN HI U VÀ H TH NG R I R CỆ Ệ Ố Ờ Ạ 25
1. Gi i thi uớ ệ 25
2. áp ng xung trong h TTBBĐ ứ ệ 25
3. Tính ch t c a t ng ch p c a h TTBBấ ủ ổ ậ ủ ệ 26
4. H nhân quệ ả 27
5. Tính n nhổ đị 27
6. Ph ng trình sai phân tuy n tính h s h ngươ ế ệ ố ằ 28
7. Bi u di n các h r i r c trong mi n t n sể ễ ệ ờ ạ ề ầ ố 28
8. nh lý l y m u ShannonĐị ấ ẫ 30
II. PHÉP BI N I FOURIER R I R CẾ ĐỔ Ờ Ạ 30


1. Chu i Fourier r i r c c a tín hi u r i r c tu n hoànỗ ờ ạ ủ ệ ờ ạ ầ 30
2. Bi n i Fourier r i r c c a tín hi u có dài h u h nế đổ ờ ạ ủ ệ độ ữ ạ 31
3. Phép bi n i nhanh Fourier (FFT)ế đổ 32
CH NG 4. GI I THI U V MPEG.ƯƠ Ớ Ệ Ề 33
I. GI I THI U.Ớ Ệ 33
1. MPEG là gì? 33
2. So sánh các chu n MPEGẩ 33
3. Am thanh MPEG 34
4. Các khái ni m c b nệ ơ ả 35
5. Ho t ngạ độ 38
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
1
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
II. CÁC KHÁI NI M TRONG ÂM THANH MPEGỆ 40
1. L c mã hóa Perceptual Sub-bandượ đồ 40
2. Gi i thích hi u q a che (masking efficiency)ả ệ ủ 41
3. Các l p c a âm thanh MPEGớ ủ 43
III. CÁC THÔNG S .Ố 45
CH NG 5. CÁC GI I THU T NÉN ÂM THANHƯƠ Ả Ậ 50
I. LÝ THUY T THÔNG TINẾ 50
II. CÁC GI I THU T NÉN KHÔNG CÓ T N TH TẢ Ậ Ổ Ấ 51
1. Mã hóa Huffman 51
2. Mã hóa Huffman s a iử đổ 53
3. Mã hóa s h cố ọ 54
4. Gi i thu t Lempel-Ziv-Welch (LZW)ả ậ 55
III. CÁC GI I THU T NÉN CÓ T N TH TẢ Ậ Ổ Ấ 57
1. Các ph ng pháp nén âm thanh n gi nươ đơ ả 57
2. Nén âm thanh dùng mô hình âm tâm lý 57
3. Nén âm thanh theo chu n MPEGẩ 58

PH N II. THI T K CH NG TRÌNHẦ Ế Ế ƯƠ 60
CH NG 6. L U GI I THU T VÀ C U TRÚC D LI UƯƠ Ư ĐỒ Ả Ậ Ấ Ữ Ệ 61
I. S KH I.Ơ ĐỒ Ố 61
II. C U TRÚC D LI U VÀ NH NGH AẤ Ữ Ệ ĐỊ Ĩ 62
A. C U TRÚC D LI UẤ Ữ Ệ 62
1. Các c u trúc v fileấ ề 62
2. Các c u trúc v dòng bít d li uấ ề ữ ệ 63
3. Các c u trúc nh d ng dòng bít d li uấ để đị ạ ữ ệ 63
4. Các c u trúc huffmancodetab.ấ 67
5. Các c u trúc tính MDCTấ 67
6. Các c u trúc scalefac_structấ 67
B. CÁC NH NGH AĐỊ Ĩ 68
1. Các nh ngh a dùng trong truy xu t d li uđị ĩ ấ ữ ệ 68
2. Các nh ngh a dùng trong tính toán FFTđị ĩ 68
3. Các nh ngh a dùng trong nh d ng dòng d li uđị ĩ đị ạ ữ ệ 68
4. Các nh ngh a dùng trong b mã hoá Huffmanđị ĩ ộ 68
5. Các nh ngh a dùng trong phân tích d li uđị ĩ ữ ệ 69
6. Các nh ngh a dùng trong mô hình âm tâm lýđị ĩ 69
7. Các nh ngh a dùng trong truy xu t nh p d li uđị ĩ ấ ậ ữ ệ 69
8. Các nh ngh a dùng trong c u trúc file Wave và file Mpegđị ĩ ấ 69
III. L U Ư ĐỒ 71
CH NG 7: GIAO DI N VÀ THUY T MINH CH NG TRÌNHƯƠ Ệ Ế ƯƠ 75
I. GI I THI UỚ Ệ 75
II.GIAO DI NỆ 75
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
2
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
III.CH NG TRÌNHƯƠ 77
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 87

SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
3
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
L i nói đ uờ ầ
Công ngh thông tin là ngành công nghi p m i nh n c a th gi i nóiệ ệ ũ ọ ủ ế ớ
chung và c a vi t nam nói riêng, nó đã phát tri n m nh m không ng ng trongủ ệ ể ạ ẽ ừ
nh ng n m g n đây. Khi đ i s ng đ c nâng lên khoa h c k thu t phát tri n nhuữ ă ầ ờ ố ượ ọ ỹ ậ ể
c u v gi i trí c ng đa d ng lên, các lo i hình gi i trí không ng ng gia t ng vàầ ề ả ũ ạ ạ ả ừ ă
ngày càng phong phú, đa d ng các lo i hình gi i trí nh : trò ch i đi n t , nghe nh cạ ạ ả ư ơ ệ ử ạ
xem phim, xem ca nh c (video), và đ c bi t là nh ng trong ch i d ng khôngạ ặ ệ ữ ơ ạ
gian ba chi u. S phát tri n t này đã d n t i ngành công ngh ph n c ng đãề ự ể ồ ạ ẫ ớ ệ ầ ứ
không th đáp ng đ c nh ng đòi h i v l u tr , đ ng hành v i s phát tri n này làể ứ ượ ữ ỏ ề ư ữ ồ ớ ự ể
m ng máy tính đó chính là Internet ngày càng phát tri n s l ng ng i tham giaạ ể ố ượ ườ
truy c p ngày càng l n và nhu c u c a h thì ngày càng phong phú và đa d ng v t tậ ớ ầ ủ ọ ạ ề ấ
c các lo i hình nói trên. Do đó t c đ truy c p, t c đ truy n t i trên m ng đ cả ạ ố ộ ậ ố ộ ề ả ạ ượ
quan tâm h n đ cho ng i dùng không ph i s t ru t ng i ch nh ng trang webơ ể ườ ả ố ộ ồ ờ ữ
mà mình truy c p, h không ph i b c mình khi download nh ng file âm thanh vàậ ọ ả ự ữ
nh ng bài hát mà h a thích vì đ ng truy n quá ch m trong khi công ngh ph nữ ọ ư ườ ề ậ ệ ầ
c ng đã phát tri n m nh. Chính vì v y các nhà nghiên c u ph n m m đã chú ý đ nứ ể ạ ậ ứ ầ ề ế
vi c phát tri n ph n m m đ h tr ph n c ng. H đã t o ra nh ng ch ngệ ể ầ ề ể ỗ ợ ầ ứ ọ ạ ữ ươ
trình ph n m m h tr tích c c ph n c ng, t đó đã ra đ i nh ng ph n m m nénầ ề ỗ ợ ự ầ ứ ừ ờ ữ ầ ề
âm thanh, hình nh, nén video, tách âm thanh t nh ng file video…đ t o ra nh ngả ừ ữ ể ạ ữ
d ng âm thanh, hình nh, video nh mindi, mpeg, mp3, mp4… nh ng file nhạ ả ư ữ ả
d ng gif, jpeg…v i dung l ng l u tr vô cùng nh m c dù ch t l ng có gi mạ ớ ượ ư ữ ỏ ặ ấ ượ ả
đi đôi chút nh ng không đáng k so v i nh ng gì nó đ t đ c đ truy n t i, truyư ể ớ ữ ạ ượ ể ề ả
c p nhanh h n. ậ ơ
S t n t i c a chu n JPEG (Joint Photographic Experts Group) ch đự ồ ạ ủ ẩ ỉ ể
gi m t c đ bit và ch y u ph c v cho hình nh, rõ ràng là không đ đáp ng choả ố ộ ủ ế ụ ụ ả ủ ứ
hình nh đ ng có kèm âm thanh. đáp ng nhu c u c a th tr ng, m t nhóm cácả ộ Để ứ ầ ủ ị ườ ộ

chuyên gia v hình nh đ ng (Moving Picture Experts Group), g i t t là MPEG,ề ả ộ ọ ắ
đ c thành l p đ nghiên c u đ a ra nh ng l c đ mã hóa phù h p cho vi cượ ậ ể ứ ư ữ ượ ồ ợ ệ
truy n hình nh đ ng và ghi l i chúng theo tiêu chu n trong các thi t b l u tr sề ả ộ ạ ẩ ế ị ư ữ ố
nh CD-ROM, Video CD ư
Ph n trình bày c a lu n v n ch n m trong khuôn kh "Am thanh". Do đóầ ủ ậ ă ỉ ằ ổ
m i v n đ liên quan t i hình nh s không đ c đ c p t i, dù chu n MPEG làọ ấ ề ớ ả ẽ ượ ề ậ ớ ẩ
dùng cho c âm thanh và hình nh.ả ả
M c tiêu c a đ tài ch y u ch đ tìm hi u v các ph ng pháp mã hoá và nénụ ủ ề ủ ế ỉ ể ể ề ươ
âm thanh theo chu n Mpeg, t đó d a trên m t s source code (vi t b ng C) đã cóẩ ừ ự ộ ố ế ằ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
4
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
trên m ng Internet vi t l i b ng ngôn ng Visual C++, nh m hi u sâu h n vạ ế ạ ằ ữ ằ ể ơ ề
gi i thu t, đ ng th i t o ra m t giao di n thân thi n h n.ả ậ ồ ờ ạ ộ ệ ệ ơ
Do trình đ và ki n th c có h n nên không tránh kh i nh ng thi u sót, emộ ế ứ ạ ỏ ữ ế
kính mong th y tham gia và giúp đ em đ em hoàn thành đ c t t h n.ầ ỡ ể ượ ố ơ
Em xin chân thành cám n th y đã t o đi u ki n thuân l i nh t giúp em hoànơ ầ ạ ề ệ ợ ấ
thành báo cáo này.

PH N IẦ
LÝ THUY T C B NẾ Ơ Ả
CHU NG 1. Ơ CÁC KI N TH C C B N V ÂM THANH.Ế Ứ Ơ Ả Ề
I. NH NG KHÁI NI M C B N - SÓNG CỮ Ệ Ơ Ả Ơ
1.1. S hình thành sóng trong môi tr ng đàn h i.ự ườ ồ
a. nh ngh a:Đị ĩ
Các môi tr ng ch t khí, ch t l ng, ch t r n là môi tr ng đàn h i.ườ ấ ấ ỏ ấ ắ ườ ồ
Môi tr ng đàn h i có th coi là nh ng môi tr ng liên t c g m nh ng phânườ ồ ể ữ ườ ụ ồ ữ
t liên k t ch t ch v i nhau, lúc bình th ng m i phân t có m t v trí cânử ế ặ ẽ ớ ườ ỗ ử ộ ị
b ng b n.ằ ề

b. S hình thành sóng trong môi tr ng đàn h i:ự ườ ồ
 Do tính ch t c a môi tr ng đàn h i, cho nên n u tác d ng lênấ ủ ườ ồ ế ụ
phân t nào đó c a môi tr ng thì phân t này r i kh i v trí cân b ng b n.ử ủ ườ ử ờ ỏ ị ằ ề
 Do t ng tác, các phân t lân c n m t m t kéo phân t A v vươ ử ậ ộ ặ ử ề ị
trí cân b ng, m t khác nh n m t ph n n ng l ng do phân t A truy nằ ặ ậ ộ ầ ă ượ ử ề
sang, do đó c ng dao đ ng theo, hi n t ng này x y ra liên ti p t o thànhũ ộ ệ ượ ả ế ạ
sóng. Sóng đàn h i (sóng c ) là s lan truy n dao đ ng trong môi tr ng đànồ ơ ự ề ộ ườ
h i. Sóng c không th truy n đ c trong chân không, vì chân khôngồ ơ ể ề ượ
không ph i là môi tr ng đàn h i.ả ườ ồ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
5
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
 C n l u ý trong khi truy n dao đ ng, các phân t c a môiầ ư ề ộ ử ủ
tr ng không di chuy n theo các dao đ ng đ c lan truy n mà ch daoườ ể ộ ượ ề ỉ
đ ng quanh v trí cân b ng c a nó.ộ ị ằ ủ
c. M t s khái ni m v sóngộ ố ệ ề :
 Ngu n sóng: là ngo i v t gây ra kích đ ng sóng.ồ ạ ậ ộ
 Tia sóng: là ph ng truy n sóng.ươ ề
 Môi tr ng sóng: là không gian mà sóng truy n qua.ườ ề
 M t sóng: là m t ch a nh ng đi m (phân t ) có cùng tr ng tháiặ ặ ứ ữ ể ử ạ
dao đ ng t i m t th i đi m nào đó. Tia sóng luôn vuông góc v i m t sóng.ộ ạ ộ ờ ể ớ ặ
 Sóng c u: m t sóng là nh ng m t c u phân b đ u trongầ ặ ữ ặ ầ ố ề
không gian, tâm là ngu n sóng. Trong môi tr ng đ ng ch t và đ ng h ngồ ườ ồ ấ ẳ ướ
s có sóng c u. i v i sóng c u tia sóng trùng v i bán kính c a m t c u.ẽ ầ Đố ớ ầ ớ ủ ặ ầ
 Sóng ph ng: m t sóng là nh ng m t ph ng song song nhau,ẳ ặ ữ ặ ẳ
tia sóng vuông góc v i m t sóng. N u ngu n sóng r t xa môi tr ngớ ặ ế ồ ở ấ ườ
đang xét thì m t sóng có th coi là nh ng m t ph ng song song.ặ ể ữ ặ ẳ
 Sóng d c: là sóng trong đó các phân t c a môi tr ng dao đ ngọ ử ủ ườ ộ
quanh v trí cân b ng trên ph ng trùng v i tia sóng. Khi có sóng d c, trênị ằ ươ ớ ọ

ph ng c a tia sóng các phân t c a môi tr ng khi thì b nén ch t, khi thìươ ủ ử ủ ườ ị ặ
giãn ra làm cho các phân t c a môi tr ng có ch dày ch th a.ử ủ ườ ỗ ỗ ư
 Sóng ngang: là sóng trong đó các phân t c a môi tr ng daoử ủ ườ
đ ng quanh v trí cân b ng trên ph ng vuông góc v i tia sóng.ộ ị ằ ươ ớ
d. Nguyên nhân gây ra sóng ngang và sóng d c:ọ
 Tùy tính ch t c a môi tr ng đàn h i mà trong đó có th xu tấ ủ ườ ồ ể ấ
hi n sóng ngang hay sóng d c.ệ ọ
- Khi m t l p c a môi tr ng b l ch đ i v i l p khác làm xu t hi n cácộ ớ ủ ườ ị ệ ố ớ ớ ấ ệ
l c đàn h i có xu h ng kéo l p b l ch v v trí cân b ng thì trong môiự ồ ướ ớ ị ệ ề ị ằ
tr ng đó có th truy n đ c sóng ngang. V y v t r n là m t môi tr ngườ ể ề ượ ậ ậ ắ ộ ườ
có tính ch t đó.ấ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
6
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
- N u trong môi tr ng không có các l c đàn h i khi các l p song song bế ườ ự ồ ớ ị
l ch đ i v i nhau thì sóng ngang không th hình thành đ c. Ch t l ng vàệ ố ớ ể ượ ấ ỏ
ch t khí là nh ng môi tr ng đó.ấ ữ ườ
- Khi b bi n d ng nén hay c ng mà trong môi tr ng có các l c đàn h iị ế ạ ă ườ ự ồ
xu t hi n thì trong môi tr ng đó có th truy n đ c sóng d c. Ch ngấ ệ ườ ể ề ượ ọ ẳ
h n khi b nén, ch t l ng hay ch t khí s t ng áp su t, l c nén gi vai tròạ ị ấ ỏ ấ ẽ ă ấ ự ữ
l c đàn h i.ự ồ
 Nh v y trong ch t l ng và ch t khí ch có sóng d c truy nư ậ ấ ỏ ấ ỉ ọ ề
đ c, còn trong ch t r n có th truy n đ c c hai lo i sóng.ượ ấ ắ ể ề ượ ả ạ
1.2. Các đ c tr ng c a sóngặ ư ủ .
a. V n t c truy n sóng (C)ậ ố ề :
Là quãng đ ng mà sóng truy n đ c trong m t đ n v th i gian.ườ ề ượ ộ ơ ị ờ
b. B c sóng ướ λ :
Là quãng đ ng mà sóng truy n đ c sau m t th i gian b ng 1 chu k T.ườ ề ượ ộ ờ ằ ỳ
Nh v y ư ậ λ là kho ng cách bé nh t gi a các phân t dao đ ng cùng pha. Theoả ấ ữ ử ộ

đ nh ngh a ta có : ị ĩ λ = CT.
c. Chu k và t n sỳ ầ ố:
 Chu k T là th i gian c n thi t đ sóng truy n đ c 1 b c sóng ỳ ờ ầ ế ể ề ượ ướ λ.
 T n s f là s chu k th c hi n đ c trong 1 giây :ầ ố ố ỳ ự ệ ượ
F = 1/T (Hz)
1.3. Ph ng trình sóngươ .
• Sóng ph ng truy n d c theo ph ng OY v i v n t c C thì ph ngẳ ề ọ ươ ớ ậ ố ươ
trình sóng bi u th m i quan h gi a đ chuy n d i X c a phân t daoể ị ố ệ ữ ộ ể ờ ủ ử
đ ng k t v trí cân b ng v i th i gian t và kho ng cách y đ n các v trí cânộ ể ừ ị ằ ớ ờ ả ế ị
b ng các phân t dao đ ng trên ph ng truy n sóng nh sau :ằ ử ộ ươ ề ư
X = asinω(t – y/c)
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
7
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
 N u sóng ph ng truy n theo h ng ng c v i h ng tínhế ẳ ề ướ ượ ớ ướ
kho ng cách y thì :ả
X = asinω(t + y/c)
 i v i sóng c u thì biên đ a c a dao đ ng sóng t i v trí cáchĐố ớ ầ ộ ủ ộ ạ ị
ngu n b ng bán kính r, t l ngh ch v i r, ph ng trình sóng có d ng:ồ ằ ỉ ệ ị ớ ươ ạ
X =
a
/
r
sinω(t – r/c)
II. SÓNG ÂM.
2.1. Dao đ ng âm và s truy n dao đ ng.ộ ự ề ộ
• Sóng âm là m t lo i sóng c có biên đ dao đ ng nh mà thính giác nh nộ ạ ơ ộ ộ ỏ ậ
bi t đ c. Thí d dao đ ng phát ra t dây đàn, m t tr ng đang rung đ ng.ế ượ ụ ộ ừ ặ ố ộ
Sóng âm là m t lo i sóng c nên m i khái ni m và hi n t ng v dao đ ng vàộ ạ ơ ọ ệ ệ ượ ề ộ

sóng c trên đây đ u áp d ng cho sóng âm.ơ ề ụ
 Trong không khí c ng nh trong m i ch t khí khác, nh ng daoũ ư ọ ấ ữ
đ ng truy n đi d i d ng sóng d c, khi đ n tai ng i nh ng dao đ ng cóộ ề ướ ạ ọ ế ườ ữ ộ
t n s t 16 đ n 20000 Hz s gây c m giác đ c bi t v âm.ầ ố ừ ế ẽ ả ặ ệ ề
 Các dao đ ng đàn h i có t n s f>20.000 Hz là sóng siêu âm.ộ ồ ầ ố
 Các dao đ ng đàn h i có t n s f<16 Hz là sóng h âmộ ồ ầ ố ạ
 M i âm có m t t n s riêng, đ n v c a t n s là héc (Hz) v i đ nhỗ ộ ầ ố ơ ị ủ ầ ố ớ ị
ngh a:”Héc là t n s c a m t qúa trình dao đ ng âm trong đó m i giây th cĩ ầ ố ủ ộ ộ ỗ ự
hi n đ c m t dao đ ng”.ệ ượ ộ ộ
1 Héc (Hz) = 1 dao đ ng / 1 giâyộ
 Vi c phân chia sóng h âm, sóng siêu âm và sóng âm (âm thanh) liên quanệ ạ
t i kh n ng sinh lý c a thính giácớ ả ă ủ
2.2. n v v t lý c a âm thanh.Đơ ị ậ ủ
 Âm thanh hay ti ng đ ng mà con ng i nh n bi t đ c do tác đ ngế ộ ườ ậ ế ượ ộ
c a sóng âm lên màng nh tai.ủ ĩ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
8
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
 Các dao đ ng âm phát ra t ngu n lan truy n trong môi tr ng đànộ ừ ồ ề ườ
h i nh không khí d i d ng sóng đàn h i g i là sóng âm. Sóng âm đ n kíchồ ư ướ ạ ồ ọ ế
đ ng màng nh tai gây c m giác v âm, do đó c n phân bi t hai lo i đ i l ngộ ĩ ả ề ầ ệ ạ ạ ượ
v âm:ề
- i l ng âm khách quan: nh ng đ i l ng thu n túy v t lý, không phĐạ ượ ữ ạ ượ ầ ậ ụ
thu c vào tai ng i.ộ ườ
- i l ng âm ch quan: nh ng đ i l ng tâm lý v t lý ph thu c vào taiĐạ ượ ủ ữ ạ ượ ậ ụ ộ
ng i.ườ
2.2.1. n v âm khách quan:Đơ ị
a. Ap su t âm:ấ
Khi sóng âm t i m t m t nào đó, do các phân t môi tr ng dao đ ngớ ộ ặ ử ườ ộ

tác d ng lên m t đó m t l c gây ra áp su t. Ap su t đây là áp su t d do sóngụ ặ ộ ự ấ ấ ở ấ ư
âm gây ra ngoài áp su t khí quy n.ấ ể
Trong ph m vi nghe đ c, áp su t âm trong kho ng t 2.10ạ ượ ấ ả ừ
-4
đ nế
2.10
2
µbar, chênh l ch 10ệ
6
l n, đó là m t ph m vi r t r ng.ầ ộ ạ ấ ộ
b. C ng đ âm (I):ườ ộ
- C ng đ âm m t đi m nào đó trên ph ng đã cho trong tr ng âm là sườ ộ ở ộ ể ươ ườ ố
n ng l ng âm đi qua đ n v di n tích c a m t S vuông góc v i ph ngă ượ ơ ị ệ ủ ặ ớ ươ
truy n âm, t i đi m đó trong đ n v th i gian.ề ạ ể ơ ị ờ
- M t vài c ng đ âm đáng chú ý:ộ ườ ộ
Ng i nói th ngườ ườ I = 2.10
-3
W/m
2
Còi ô-tô I = 5 W/m
2
Còi báo đ ngộ I = 3.000 W/m
2
- Trong đi u ki n chu n (tề ệ ẩ
o
= 20
o
C, áp su t 760mmHg):ấ
V n t c âm trong không khí : C = 340 m/sậ ố
ρ = 0,00121 gr/cm

3
.
γ = C
p
/C
v
= 1,4
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
9
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
- Trong tính toán ng i ta quy c l y âm đ n t n s f = 1000 Hz làmườ ướ ấ ơ ầ ố
chu n đ so sánh (g i là âm chu n).ẩ ể ọ ẩ
- i v i âm chu n, trong ph m vi nghe đ cĐố ớ ẩ ạ ượ
Áp su t âm nh nh t ấ ỏ ấ P
min
= 2.10
-4
µbar
C ng đ âm nh nh tườ ộ ỏ ấ I
min
= 10
-16
W/cm
2
.
- Ap su t âm và c ng đ âm l n nh t mà tai ng i có th ch u đ c là:ấ ườ ộ ớ ấ ườ ể ị ượ
P
max
= 2.10

2
µbar
I
max
= 10
-4
W/cm
2
.
- Công su t âm nh nh t có th nghe th y đ c Wấ ỏ ấ ể ấ ượ
min
= 10
-12
Watt.
2.2.2. n v âm ch quan:Đơ ị ủ
 Tai ng i trung bình có th nh n đ c nh ng sóng âm có t n s tườ ể ậ ượ ữ ầ ố ừ
16 đ n 20000 Hz, hi u q a này có liên quan t i kh n ng sinh lý c a taiế ệ ủ ớ ả ă ủ
ng i.ườ
 Nh v y, âm thanh là m t hi n t ng tâm lý v t lý, không ph i b tư ậ ộ ệ ượ ậ ả ấ
c sóng âm nào t i tai c ng gây ra c m giác âm thanh nh nhau. Am có t nứ ớ ũ ả ư ầ
s khác nhau gây ra c m giác khác nhau.ố ả
 C ng đ âm nh nh t c a m t sóng âm xác đ nh mà tai ng i ngheườ ộ ỏ ấ ủ ộ ị ườ
th y đ c g i là “Ng ng nghe”. Am có t n s khác nhau giá tr ng ngấ ượ ọ ưỡ ầ ố ị ưỡ
nghe c ng khác nhau. Tai ng i thính nh t v i âm có t n s trong kho ngũ ườ ấ ớ ầ ố ả
t 1000 đ n 3000 Hz, trong ph m vi này c ng đ âm ng ng nghe nhừ ế ạ ườ ộ ưỡ ỏ
nh t. Nh ng t n s khác, tai kém thính h n, ng ng nghe có giá tr l nấ ữ ầ ố ơ ưỡ ị ớ
h n.ơ
 i v i âm chu n, c ng đ và áp su t ng ng nghe b ng:Đố ớ ẩ ườ ộ ấ ở ưỡ ằ
P
o

= 2.10
-5
N/ m
2
.
I
o
= 10
-12
W/m
2
.
 Do c m giác âm thanh ph thu c vào đ c tính sinh lý c a tai ng i,ả ụ ộ ặ ủ ườ
cho nên ph i có m t s đ i l ng đ c tr ng cho c m giác âm thanh phả ộ ố ạ ượ ặ ư ả ụ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
10
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
thu c vào tai ng i, nh ng đ i l ng nh v y g i là đ i l ng âm chộ ườ ữ ạ ượ ư ậ ọ ạ ượ ủ
quan.
a. Bel và decibel (db):
Theo đ nh lý sinh lý c a Vebe-Fécne, c m giác nghe to đ i v i m t âmị ủ ả ố ớ ộ
không t l thu n v i c ng đ âm c a âm đó. Khi c ng đ âm t ng t Iỉ ệ ậ ớ ườ ộ ủ ườ ộ ă ừ
o
t i I thì c m giác nghe to t ng t l v i lg(I/Iớ ả ă ỉ ệ ớ
o
). Do đó ng i ta dùng thangườ
lô-ga-rít c s 10 đ đo m c c m giác so v i m c ng ng.ơ ố ể ứ ả ớ ứ ưỡ
M c ng ng g i là m c zero qui c : ứ ưỡ ọ ứ ướ
lg(I/I

o
) = lg(10
-12
/ 10
-12
) = 0 bel.
n v là Bel hay db. 10db = 1 bel.Đơ ị
b. M c c ng đ âm (Lứ ườ ộ
I
):
N u g i I là c ng đ âm c a âm đang xét và Iế ọ ườ ộ ủ
o
là c ng đ âm c a m c zeroườ ộ ủ ứ
qui c c a âm chu n thì m c c ng đ âm Lướ ủ ẩ ứ ườ ộ
I
b ng :ằ
L
I
= 10lg(I/I
o
) db
I tính b ng W/mằ
2
.
c. M c áp su t âm (Lp):ứ ấ
M c áp su t âm suy d n t m c c ng đ âm Lp = 20lg(P/Pứ ấ ẫ ừ ứ ườ ộ
o
) db.
Trong đó:
P :áp su t âm có ích c a âm đang xét (N/m2)ấ ủ

P
o
:áp su t âm c a âm chu n ng ng nghe.ấ ủ ẩ ở ưỡ
Th c t áp su t âm là đ i l ng c b n h n c ng đ âm, nên th ng dùngự ế ấ ạ ượ ơ ả ơ ườ ộ ườ
m c áp su t âm sau đó suy ra m c c ng đ âm. n v chung là bel hay db.ứ ấ ứ ườ ộ Đơ ị
n v này c ng dùng đ đo m c công su t, m c n ng l ng âm.Đơ ị ũ ể ứ ấ ứ ă ượ
Vài m c áp su t âm đáng chú ý :ứ ấ
Nói chuy n th ng ệ ườ : 30db.
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
11
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
Nói chuy n toệ : 70db.
2.2.3. Quãng đ cao (quãng t n s ):ộ ầ ố
• Quãng t n s c a hai âm là kho ng cách t n s c a hai âm đó. N u m t âmầ ố ủ ả ầ ố ủ ế ộ
t n s là fầ ố
1
, m t âm khác t n s là fộ ầ ố
2
(f
2
> f
1
) thì f
2
/ f
1
= 2
x
.

Khi x=1 t c fứ
2
/ f
1
= 2 g i là 1 quãng t n s (hay 1 c-ta).ọ ầ ố ố
Khi x=1/2 t c fứ
2
/ f
1
= 1.41 g i là n a c-ta.ọ ử ố
Khi x=1/3 t c fứ
2
/ f
1
= 1.26 g i là 1/3 c-ta.ọ ố
- M c áp su t âm c a 1 c-ta b ng m c áp su t âm c a 1/2 c-ta c ng thêmứ ấ ủ ố ằ ứ ấ ủ ố ộ
3db.
- M c áp su t âm c a 1 c-ta b ng m c áp su t âm c a 1/3 c-ta c ng thêmứ ấ ủ ố ằ ứ ấ ủ ố ộ
5db.
 Vì quãng t n s c a m t âm qui đ nh đ cao c a âm đó nên còn g i làầ ố ủ ộ ị ộ ủ ọ
quãng đ cao. Theo t p quán âm nh c thì quãng đ cao g i là quãng 8 (bát đ ).ộ ậ ạ ộ ọ ộ
 Ch ng h n âm LA, t n s f=440 Hz t ng 1 bát đ là t ng g p đôiẳ ạ ầ ố ă ộ ă ấ
t n s , t c là 880 Hz.ầ ố ứ
 Trong th c t th ng g p nh ng âm ph c t p bao g m nhi u t nự ế ườ ặ ữ ứ ạ ồ ề ầ
s . T p h p t t c nh ng t n s c u t o trong m t âm thanh g i là “t nố ậ ợ ấ ả ữ ầ ố ấ ạ ộ ọ ầ
ph ” c a âm đó, t n ph có th gián đo n hay liên t c. M t âm có t n ph liênổ ủ ầ ổ ể ạ ụ ộ ầ ổ
t c đ c đ c tr ng b ng “M c t n ph B” v i đ nh ngh a:ụ ượ ặ ư ằ ứ ầ ổ ớ ị ĩ
- M c t n ph là m c áp su t âm trong chi u r ng c a d i t n s b ng 1.ứ ầ ổ ứ ấ ề ộ ủ ả ầ ố ằ
- M t âm có m c t n ph B không đ i v i m i t n s g i là ti ng nộ ứ ầ ổ ổ ớ ọ ầ ố ọ ế ồ
tr ng.ắ

- M t âm có t n ph gián đo n đ c đ c tr ng b ng “m c d i t n s ” v iộ ầ ổ ạ ượ ặ ư ằ ứ ả ầ ố ớ
đ nh ngh a: m c d i t n s là m c áp su t âm trong chi u r ng c a d i t nị ĩ ứ ả ầ ố ứ ấ ề ộ ủ ả ầ
s l n h n 1 Hz.ố ớ ơ
2.3. c tính sinh lý v s c m th âm thanh.Đặ ề ự ả ụ
2.3.1. M c to, đ to, m c âm c m giác:ứ ộ ứ ả
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
12
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
 M c áp su t âm, m c c ng đ âm trên đây v a mang tính ch t chứ ấ ứ ườ ộ ừ ấ ủ
quan v a mang tính ch t khách quan vì nh ng đ i l ng này xác đ nh từ ấ ữ ạ ượ ị ừ
nh ng đ i l ng thu n túy v t lý. V n đ có ý ngh a to l n trong th c t làữ ạ ượ ầ ậ ấ ề ĩ ớ ự ế
c n bi t đ c s c m nh c a âm thanh đo b ng tai ng i.ầ ế ượ ứ ạ ủ ằ ườ
 M c to, đ to c a m t âm là s c m nh c m giác do âm thanh gây nênứ ộ ủ ộ ứ ạ ả
trong tai ng i, nó không nh ng ph thu c vào áp su t âm mà còn ph thu cườ ữ ụ ộ ấ ụ ộ
vào t n s c a âm đó. Thí d 2 âm có t n s 100 Hz và 1000 Hz áp su t âm đ uầ ố ủ ụ ầ ố ấ ề
b ng 0,02 ằ µbar nh ng nghe to nh khác nhau, âm 1000 Hz nghe to h n âmư ỏ ơ
100 Hz. Mu n nghe to b ng âm 1000 Hz thì âm 100 Hz ph i có áp su tố ằ ả ấ
b ng 0,25 ằ µbar. Nh v y tai ng i không nh y đ i v i âm 100 Hz b ngư ậ ườ ạ ố ớ ằ
âm 1000 Hz. T n s càng th p tai ng i càng kém nh y.ầ ố ấ ườ ạ
a. M c to:ứ
- bi u th m c to trên c m giác ch quan, ta dùng đ i l ng “m c to”,Để ể ị ứ ả ủ ạ ượ ứ
đ n v là “Fôn” v i đ nh ngh a nh sau : ơ ị ớ ị ĩ ư
Fôn là m c to c a âm chu n, v giá tr b ng m c áp su t âm c a âm chu nứ ủ ẩ ề ị ằ ứ ấ ủ ẩ
t c là :ứ
L = 20lg P/Po (Fôn).
- V y m c to c a m t âm b t k đo b ng Fôn, v giá tr b ng m c áp su tậ ứ ủ ộ ấ ỳ ằ ề ị ằ ứ ấ
âm c a âm chu n đo b ng db có cùng m c to v i âm đó. Thí d : âm có t n sủ ẩ ằ ứ ớ ụ ầ ố
500 Hz m c áp su t âm b ng 25 db và âm có t n s 50 Hz m c áp su t âmứ ấ ằ ầ ố ứ ấ
b ng 64 db s có cùng m c to b ng 20 Fôn, b ng m c to c a âm 1000 Hzằ ẽ ứ ằ ằ ứ ủ

m c áp su t b ng 20 db.ứ ấ ằ
- Mu n bi t m c to c a m t âm b t k ph i so sánh v i âm chu n.ố ế ứ ủ ộ ấ ỳ ả ớ ẩ
- i v i âm chu n, m c to ng ng nghe là 0 Fôn, ng ng chói tai làĐố ớ ẩ ứ ở ưỡ ưỡ
120 Fôn.
- Cùng m t giá tr áp su t, âm t n s càng cao, m c to càng l n.ộ ị ấ ầ ố ứ ớ
b. to:Độ
- Khi so sánh âm này to h n âm kia bao nhiêu l n, dùng khái ni m “đ to” đ nơ ầ ệ ộ ơ
v là “Sôn” v i đ nh ngh a nh sau:ị ớ ị ĩ ư
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
13
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
S l ng Sôn bi u th s l n m nh h n c a m t âm nào đó so v i âmố ượ ể ị ố ầ ạ ơ ủ ộ ớ
chu n mà tai ng i có th phân bi t đ c.ẩ ườ ể ệ ượ
- to là m t thu c tính c a thính giác, cho phép phán đoán tính ch t m nhĐộ ộ ộ ủ ấ ạ
y u c a âm thanh. C n c vào đ to mà s p x p âm t nh t i to.ế ủ ă ứ ộ ắ ế ừ ỏ ớ
- M c to t ng 10 Fôn thì đ to t ng g p đôi và ng c l i.ứ ă ộ ă ấ ượ ạ
2.3.2. Am đi u và âm s c:ệ ắ
 Âm đi u ch âm cao hay th p, tr m hay b ng. Âm đi u ch y u phệ ỉ ấ ầ ổ ệ ủ ế ụ
thu c vào t n s c a âm, t n s càng cao, âm nghe càng cao, t n s càngộ ầ ố ủ ầ ố ầ ố
th p âm nghe càng tr m.ấ ầ
 Âm s c ch s c thái c a âm du d ng hay thô k ch, thanh hay rè,ắ ỉ ắ ủ ươ ệ
trong hay đ c. Âm s c ph thu c vào c u t o c a sóng âm đi u hòa, bi u thụ ắ ụ ộ ấ ạ ủ ề ể ị
b ng s l ng các lo i t n s , c ng đ và s phân b c a chúng quanh âmằ ố ượ ạ ầ ố ườ ộ ự ố ủ
c b n. Âm s c có quan h m t thi t v i c ng đ , âm đi u và th i gian âmơ ả ắ ệ ậ ế ớ ườ ộ ệ ờ
vang, s tr ng thành và t t d n c a tr ng âm.ự ưở ắ ầ ủ ườ
 Khi hai ca s cùng hát m t câu cùng m t đ cao, ta v n phân bi tĩ ộ ở ộ ộ ẫ ệ
đ c gi ng hát c a t ng ng i. Khi đàn ghi-ta, sáo, kèn cùng t u lên m tượ ọ ủ ừ ườ ấ ộ
đo n nh c cùng m t đ cao, ta v n phân bi t đ c ti ng c a t ng nh cạ ạ ở ộ ộ ẫ ệ ượ ế ủ ừ ạ
c . M i ng i, m i nh c c phát ra nh ng âm có s c thái khác nhau mà taiụ ỗ ườ ỗ ạ ụ ữ ắ

ta phân bi t đ c. c tính đó c a âm chính là âm s c.ệ ượ Đặ ủ ắ
 Âm s c là m t đ c tính sinh lý c a âm, đ c hình thành trên c s cácắ ộ ặ ủ ượ ơ ở
đ c tính v t lý c a âm là t n s và biên đ . Th c nghi m ch ng t r ng khiặ ậ ủ ầ ố ộ ự ệ ứ ỏ ằ
m t nh c c phát ra m t âm có t n s f1 thì đ ng th i c ng phát ra các âm cóộ ạ ụ ộ ầ ố ồ ờ ũ
t n s f2=2f1, f3=3f1 ầ ố
 Âm có t n s f1 g i là âm c b n hay h a âm th nh t, các âm có t n sầ ố ọ ơ ả ọ ứ ấ ầ ố
f2 , f3 g i là các h a âm th hai, th ba Âm c b n bao gi c ng m nhọ ọ ứ ứ ơ ả ờ ũ ạ
nh t, các h a âm có tác d ng quy t đ nh âm s c c a âm c b n, giúp ta phânấ ọ ụ ế ị ắ ủ ơ ả
bi t các ngu n âm khác nhau. Ch ng h n ti ng đàn Pi-a-nô và ti ng sáo tuyệ ồ ẳ ạ ế ế
cùng m t âm c b n nh ng l i r t d phân bi t, nguyên nhân là do s l ng,ộ ơ ả ư ạ ấ ễ ệ ố ượ
c u trúc nh ng h a âm quanh âm c b n c a chúng khác nhau. H a âm càngấ ữ ọ ơ ả ủ ọ
nhi u âm nghe càng du d ng phong phú.ề ươ
3. Thính giác đ nh v (hi u ng Stereo):ị ị ệ ứ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
14
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
 Khi nghe âm tuy m t không nhìn th y ngu n âm nh ng có th xácắ ấ ồ ư ể
đ nh chính xác v trí c a ngu n âm. c đi m này là k t q a c a hai tácị ị ủ ồ Đặ ể ế ủ ủ
d ng:ụ
- Do cường độ, độ to, âm sắc của âm đến hai tai không giống nhau.
- Do âm đ n hai tai l ch pha nhau, vì th i gian đ n hai tai không gi ngế ệ ờ ế ố
nhau.
 C ng đ , đ to c a âm đ n hai tai chênh l ch nhau là do nhi u xườ ộ ộ ủ ế ệ ễ ạ
gây ra. Âm có t n s f < 1000 Hz s chênh l ch c ng đ do nhi u x gây raầ ố ự ệ ườ ộ ễ ạ
r t bé nh ng nh ng t n s cao, s chênh l ch này có th đ t t i 20 - 30ấ ư ở ữ ầ ố ự ệ ể ạ ớ
db.
 Do kh n ng đ nh v c a tai nh v y cho nên khi nghe âm có thả ă ị ị ủ ư ậ ể
t p trung chú ý vào ngu n âm c n nghe, b qua m t cách t nhiên nh ng âmậ ồ ầ ỏ ộ ự ữ
không c n nghe. Nh hi u q a này mà ti ng n b ph l p ho c gi mầ ờ ệ ủ ế ồ ị ủ ấ ặ ả

nh m t cách t nhiên. N u ch nghe âm m t tai thì hi u q a này m t.ỏ ộ ự ế ỉ ộ ệ ủ ấ
4. Nghe âm và chênh l ch th i gianệ ờ :
 T ng t nh tác d ng l u nh c a m t, tai ng i c ng có tácươ ự ư ụ ư ả ủ ắ ườ ũ
d ng l u âm.ụ ư
 Thí nghi m v i nhi u thính giác bình th ng cho th y r ng, n uệ ớ ề ườ ấ ằ ế
hai âm nh nhau đ n tai ng i cách nhau < 50 ms thì tai ng i không phânư ế ườ ườ
bi t đ c, nghe nh m t âm duy nh t.ệ ượ ư ộ ấ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
15
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
CH NG 2.ƯƠ T P TIN D NG SÓNG (WAVE FILE).Ậ Ạ
I. MULTIMEDIA WINDOWS
 T phiên b n Windows 3.1, Multimedia đã tr thành m t tính n ngừ ả ở ộ ă
c a Windows. Multimedia Windows đã b sung m t tính n ng m i: đó làủ ổ ộ ă ớ
s đ c l p thi t b trong vi c x lý âm thanh. S đ c l p thi t b này thự ộ ậ ế ị ệ ử ự ộ ậ ế ị ể
hi n qua b API (Applycation Program Interface – B giao di n l pệ ộ ộ ệ ậ
trình ng d ng). B API đ c l p v thi t b đ i v i ph n c ng và đó là m tứ ụ ộ ộ ậ ề ế ị ố ớ ầ ứ ộ
ch c n ng quan tr ng c a Windows. Ng i l p trình s l p trình đi uứ ă ọ ủ ườ ậ ẽ ậ ề
khi n ph n c ng trên Windows d a trên ch c n ng c a ph n c ng h n làể ầ ứ ự ứ ă ủ ầ ứ ơ
các chi ti t c th c a nó. Các nhà cung c p ph n c ng ch c n cung c pế ụ ể ủ ấ ầ ứ ỉ ầ ấ
m t b đi u khi n thi t b (device driver) cho Windows, nh đó m t ngộ ộ ề ể ế ị ờ ộ ứ
d ng trên Windows có th đi u khi n ph n c ng thông qua Windowsụ ể ề ể ầ ứ
API.
• V i Multimedia Windows, hãng Microsoft đã th c hi n đ c ba đi u :ớ ự ệ ượ ề
• nh ngh a m t tiêu chu n ph n c ng t i thi u cho lo i máyĐị ĩ ộ ẩ ầ ứ ố ể ạ
Multimedia PC (vi t t t là MPC). Tiêu chu n này d a trên ch c n ng t ngế ắ ẩ ự ứ ă ổ
quát h n là s n ph m c th . Ví d n u PC có thêm đ a CD-ROM và m tơ ả ẩ ụ ể ụ ế ổ ĩ ộ
card âm thanh thì tr thành MPC c p 1.ở ấ
• Microsoft đã cung c p ph n m m Multimedia Extension cho Windowsấ ầ ề

3.0 và đã đ c ghép luôn vào h đi u hành Windows t phiên b n 3.1. Ph nượ ệ ề ừ ả ầ
m m này bao g m các b đi u khi n thi t b dành cho vi c truy xu t đ nề ồ ộ ề ể ế ị ệ ấ ế
các ph n c ng g n thêm vào MPC.ầ ứ ắ
• Microsoft đ a ra công c phát tri n Multimedia Development Kitư ụ ể
(MDK). L p trình viên k t h p công c trên v i b Windows Softwareậ ế ợ ụ ớ ộ
Development Kit (SDK) đ vi t các ng d ng v Multimedia.ể ế ứ ụ ề
 Có hai d ng x lý âm thanh s hóa trên Windows. Lo i th nh tạ ử ố ạ ứ ấ
microsoft g i là “Wave Form Audio” (Am thanh d ng sóng), d a trênọ ạ ự
nguyên t c s hóa sóng âm, MPC l u chúng trên b nh hay t p tin .WAVắ ố ư ộ ớ ậ
trên đ a. Các d li u s này có th thông qua ph n c ng bi n đ i l i thành âmĩ ữ ệ ố ể ầ ứ ế ổ ạ
thanh.
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
16
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
 D ng th hai là MIDI. Khác v i âm thanh d ng sóng, MIDI ch l uạ ứ ớ ạ ỉ ư
l i nh ng thông đi p đi u khi n b t ng h p phát ra âm thanh. Do đó kíchạ ữ ệ ề ể ộ ổ ợ
th c c a t p tin .MID nh h n nhi u so v i t p tin.WAV.ướ ủ ậ ỏ ơ ề ớ ậ
II. C U TRÚC WAVE FILE.Ấ
1. RIFF file.
Wave File là t p tin ch a các d li u c a m u âm thanh đã đ c sậ ứ ữ ệ ủ ẫ ượ ố
hóa. Ph ng pháp s hóa âm thanh hi n nay là ph ng pháp PCM. Ph ngươ ố ệ ươ ươ
pháp này s l y m u âm thanh v i t n s kho ng 11.025 kHz cho đ n 44.1ẽ ấ ẫ ớ ầ ố ả ế
kHz. M i l n l y m u, s li u này l i đ c l ng t hóa b ng m t hayỗ ầ ấ ẫ ố ệ ạ ượ ượ ử ằ ộ
hai byte cho m t m u âm thanh. Nh v y t n s l y m u càng cao, sộ ẫ ư ậ ầ ố ấ ẫ ố
byte dùng l ng t hóa càng nhi u thì âm thanh phát l i càng trung th c,ượ ử ề ạ ự
nh ng l i t ng s byte c n l u tr . V i m t m u âm thanh phát ra trongư ạ ă ố ầ ư ữ ớ ộ ẫ
m t phút c n ph i l u tr ít nh t 660 kB. ó là lý do t i sao các File Waveộ ầ ả ư ữ ấ Đ ạ
luôn có kích th c khá l n so v i MIDI File.ướ ớ ớ
C u trúc c a Wave File thu c vào l p file đ c s d ng b i các hàmấ ủ ộ ớ ượ ử ụ ở

Multimedia c a Windows: đó là RIFF FILE. RIFF là ch vi t t t c aủ ũ ế ắ ủ
Resource Interchange File Format (d ng file trao đ i tài nguyên). M tạ ổ ộ
RIFF file g m m t ho c nhi u lo i chunks, trong m i chunk l i ch aồ ộ ặ ề ạ ỗ ạ ứ
con tr ch đ n chunk k ti p. M i chunk bao g m lo i chunk và d li uỏ ỉ ế ế ế ỗ ồ ạ ữ ệ
theo sau lo i chunk đó. M t ng d ng mu n đ c RIFF file có th đi quaạ ộ ứ ụ ố ọ ể
l n l t t ng chunk, đ c d li u chunk nó quan tâm và có th b qua cácầ ượ ừ ọ ữ ệ ở ể ỏ
chunk mà nó không quan tâm, m t chunk c a RIFF file luôn b t đ u b iộ ủ ắ ầ ở
m t header có c u trúc nh sau:ộ ấ ư
Typedef struct
{
FOURCC ckid;
DWORD ckSize;
} CK;
Tr ng FOURCC có 4 bytes ch ra lo i chunk. i v i Fileườ ỉ ạ Đố ớ
Wave, tr ng này có giá tr là “WAVE”. N u lo i chunk ít h n 4 ký t thìườ ị ế ạ ơ ự
các ký t còn l i bên ph i s đ c đ m thêm vào các kho ng tr ng. C n chú ý làự ạ ả ẽ ượ ệ ả ắ ầ
các ký t trong FOURCC có phân bi t ch hoa và ch th ng.ự ệ ữ ữ ườ
Tr ng DWORD ch a kích th c vùng d li u c a chunk, vùngườ ứ ướ ữ ệ ủ
d li u này n m ngay sau header và có kích th c là ckSize bytes.ữ ệ ằ ướ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
17
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
Chunk có th ch a các subchunks. Subchunk c ng là m t chunk.ể ứ ũ ộ
M t RIFF file luôn b t đ u b ng m t chunk lo i “RIFF”.ộ ắ ầ ằ ộ ạ
2. C u trúc Wave fileấ .
Wave file b t đ u là chunk lo i “RIFF”.ắ ầ ạ
Hai subchunk trong wave chunk đ c t thông tin v âm thanh c a waveặ ả ề ủ
file và ti p đó là d li u c a t ng subchunk. ó là subchunk “fmt” vàế ữ ệ ủ ừ Đ
subchunk “data”.

a. subchunk “fmt”:
D li u c a “fmt” chunk là đ i t ng WAVEFORMAT có c u trúc nhữ ệ ủ ố ượ ấ ư
sau:
Typedef struct waveformat_tag
{
WORD wFormatTag;
WORD nChannels;
DWORD nSamplesPerSec;
DWORD nAvgBytesPerSec;
WORD nBlockAlign;
} WAVEFORMAT;
- wFormatTag th ng có giá tr là WAVE_FORMAT_PCM đ c đ nhườ ị ượ ị
ngh a trong t p tin MMSYSTEM.H nh sau :ĩ ậ ư
#define WAVE_FORMAT_PCM 1
Giá tr này báo cho ph n m m đang đ c Wave File bi t ki u mã hóaị ầ ề ọ ế ể
d li u âm thanh sang d li u s là ki u mã hóa PCM. Hi n nay đây là ki uữ ệ ữ ệ ố ể ệ ể
mã hóa duy nh t c a Wave file.ấ ủ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
18
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
- nChannels: có hai giá tr b ng 1 cho âm thanh mono và b ng 2 cho âmị ằ ằ
thanh stereo.
- nSamplesPerSec: cho bi t t c đ l y m u, có các giá tr :ế ố ộ ấ ẫ ị
11025 11.025 kHz
22050 22.050 kHz
44100 44.100 kHz
- nAvgBytesPerSec: cho bi t s bytes yêu c u trung bình trong m t giâyế ố ầ ộ
đ phát l i m u d li u c a sóng âm.ể ạ ẫ ữ ệ ủ
- nBlockAlign: cho bi t s byte dùng đ ch a m t m u âm thanh. Nhế ố ể ứ ộ ẫ ư

v y m u 8 bit hay ít h n s yêu c u 1 byte, m u 9 đ n 16 bit s yêu c u 2ậ ẫ ơ ẽ ầ ẫ ế ẽ ầ
bytes. N u âm thanh là Stereo thì yêu c u g p 2 l n s byte dùng cho âmế ầ ấ ầ ố
thanh mono.
Ta th y trong WAVEFORMAT ch a có thông tin v s bit dùng đấ ư ề ố ể
l ng t hóa m t m u d li u c a sóng âm. Th c t Wave File s xácượ ử ộ ẫ ữ ệ ủ ự ế ẽ
l p s bit dùng cho m t m u d li u b ng m t tr ng g n vào cu i c uậ ố ộ ẫ ữ ệ ằ ộ ườ ắ ố ấ
trúc c a WAVEFORMAT. C u trúc đó nh sau:ủ ấ ư
Typedef struct pcmwaveformat_tag
{
WAVEFORMAT wf;
WORD wBitsPerSample;
} PCMWAVEFORMAT;
- wBitsPerSample: cho bi t s bit trong m t m u d li u. Chú ý r ng cácế ố ộ ẫ ữ ệ ằ
m u d li u v n ph i l u tr d ng byte ho c word. Do đó, n u m tẫ ữ ệ ẫ ả ư ữ ở ạ ặ ế ộ
Wave File dùng 12 bit đ l ng t hóa m t m u sóng âm thì s ph i l uể ượ ử ộ ẫ ẽ ả ư
tr 4 bit th a không dùng đ n.ữ ừ ế
b. Subchunk “data”.
D li u c a “data” subchunk c a wave file ch a các s li u c aữ ệ ủ ủ ứ ố ệ ủ
âm thanh đã đ c s hóa. i v i m u âm thanh 8 bit, d li u c a “data”ượ ố Đố ớ ẫ ữ ệ ủ
subchunk bao g m các giá tr 1 byte (có giá tr t 0 – 255) c a các m u âmồ ị ị ừ ủ ẫ
thanh. i v i m u âm thanh 16 bits, m i m u d li u g m 2 bytes (cóĐố ớ ẫ ỗ ẫ ữ ệ ồ
giá tr t – 32768 đ n 32767). i u này không có ngh a là file wave 16 bitsị ừ ế Đ ề ĩ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
19
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
s nghe to h n 256 l n file wave 8 bits, mà nó có ngh a là âm thanh đ cẽ ơ ầ ĩ ượ
l ng t hóa chính xác h n, nghe trung th c h n.ượ ử ơ ự ơ
Trong m u mono 8 bits, d li u c a subchunk “data” g m chu iẫ ữ ệ ủ ồ ỗ
các giá tr 1 byte. V i stereo 8 bits, m i m u g m 2 bytes, d li u sị ớ ỗ ẫ ồ ữ ệ ẽ

đ c s p x p xen k (interleave), v i byte đ u (byte ch n) là m u âmượ ắ ế ẽ ớ ầ ẵ ẫ
thanh c a kênh bên trái, byte sau (byte l ) là c a kênh bên ph i.ủ ẻ ủ ả
Tóm la c u trúc c a Wave File nh sau:ị ấ ủ ư
Kích
th c (sướ ố
byte)
Giá trị Tên tr ngườ
4 “RIFF”
4 Kích th c file RIFFướ
4 “WAVE”
4 “fmt”
4 Kích th c subchunk “fmt”ướ
2 Ki u mã hóa d li u c a fileể ữ ệ ủ
wave (th ng là PCM)ườ
WORD nFormatTag
2 S kênh : 1 - monoố
2 - stereo
WORD nChannels
4 S m u/1giâyố ẫ DWORD
nSamplesPerSec
4 S bytes/1giâyố DWORD
nAvgBytesPerSec
2 S byte/1m uố ẫ DWORD
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
20
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
nBlockAlign
2 S bit/1m uố ẫ WORD
wBitsPerSample

4 “data”
4 Kích th c d li uướ ữ ệ
III. ĐỌC RIFF FILES
 làm vi c v i file RIFF, ta ph i m nó và “descend” vào chunk màĐể ệ ớ ả ở
ta c n. i u này có ngh a là ta c n ph i đ nh v đ c chunk này, r i chuy nầ Đ ề ĩ ầ ả ị ị ượ ồ ể
con tr file vào đ u kh i d li u c a chunk. Khi làm vi c xong v i 1ỏ ầ ố ữ ệ ủ ệ ớ
chunk, ta ph i “ascend” ra kh i chunk và “descend” xu ng chunk khác.ả ỏ ố
 Các hàm dùng x lý RIFF file đ u có ti n t là mmio và làm vi c v i fileử ề ề ố ệ ớ
handle d ng HMMIO, đ b t đ u, ta ph i m file b ng đo n mã sau:ạ ể ắ ầ ả ở ằ ạ
HMMIO h;
If ((h=mmioOpen(path,NULL,MMIO_READ))==NULL)
{
/*báo l i*/ỗ
return(0);
}
Thông s path ch a đ ng d n c a file wave. C MMIO_READố ứ ườ ẫ ủ ờ
báo cho mmioOpen m file đ đ c. Ta c ng có th m nó đ ghi b ngở ể ọ ũ ể ở ể ằ
thông s MMIO_WRITE hay c đ c và ghi b ng thông số ả ọ ằ ố
MMIO_READWRITE. N u m file thành công, mmioOpen s tr vế ở ẽ ả ề
m t handle lo i HMMIO. N u th t b i, nó s tr v tr NULL. Sau khiộ ạ ế ấ ạ ẽ ả ề ị
m file xong, ta b t đ u đ nh v WAVE chunk b ng đo n mã sau:ở ắ ầ ị ị ằ ạ
MMCKINFO mmParent;
MmParent.fccType=mmioFOURCC(‘W’,’A’,’V’,’E’);
If (mmioDescend(h,(LPMMCKINFO)&mmParent, NULL,
MMIO_FINDRIFF))
{
mmioClose(h,0);
/* báo l i */ỗ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
21

Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
return(0);
}
C u trúc c a MMCKINFO ch a các thông tin v chunk. Nó đ cấ ủ ứ ề ượ
đ nh ngh a trong MMSYSTEM.H nh sau:ị ĩ ư
Typedef struct
{
FOURCC ckid;
DWORD cksize;
FOURCC fcctype;
DWORD dwDataOffset;
DWORD dwFlags;
} MMCKINFO;
“đi vào” m t chunk, ta cho tr ng ckid c a MMCKINFO Để ộ ườ ủ ở
lo i chunk mà ta mu n đ nh v . Có m t macro th c hi n vi c này làạ ố ị ị ộ ự ệ ệ
mmioFOURCC. Sau đó g i hàm mmioDescend đ đ nh v chunk. N u đ nhọ ể ị ị ế ị
v thành công, hàm này tr v zero và đ i t ng MMCKINFO truy n choị ả ề ố ượ ề
hàm s đ c đi n vào các thông tin v chunk.ẽ ượ ề ề
Tr ng cksize đ nh ngh a kích th c tính b ng byte c a chunk.ườ ị ĩ ướ ằ ủ
i s th ba c a mmioDescend là c MMIO_FINDRIFF. C nàyĐố ố ứ ủ ờ ờ
ch th cho mmioDescend tìm m t file có ID là RIFF v i lo i chunk đ cỉ ị ộ ớ ạ ượ
xác đ nh b i ckid. N u mu n tìm m t chunk trong Wave file ta cho c nàyị ở ế ố ộ ờ
là MMIO_FINDCHUNK.
Sau khi đi vào WAVE chunk, ta b t đ u đi vào fmt subchunk c a nó:ắ ầ ủ
MMIOCKINFO mmSub;
MmSub.ckid=mmioFOURCC(‘f’,’m’,’t’);
If (mmioDescend(h,(LPMMCKINFO)& mmSub,
(LPMMCKINFO)&mmParent,MMIO_FINDCHUNK))
{

mmioClose(h,0);
/* báo l i */ỗ
return(0);
}
n đây ta đã có th b t đ u đ c d li u t Wave File. o n mã sauĐế ể ắ ầ ọ ữ ệ ừ Đ ạ
đ c đ i t ng PCMWAVEFORMAT t fmt subchunk:ọ ố ượ ừ
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
22
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
PCMWAVEFORMAT waveformat;
Int n;
n = min ((unsigned int)mmSub.cksize,
sizeof(PCMWAVEFORMAT));
if(mmioRead(h,(HPSTR)&waveformat,
(long)n) !=(long)n)
{
/* báo l i */ỗ
return(0L);
}
if(waveformat.wf.wFormatTag !=WAVE_FORMAT_PCM)
{
/* báo l i */ỗ
mmioClose(h,0);
return(0L);
}
i s đ u tiên c a mmioRead là handle c a file đang đ c. i sĐố ố ầ ủ ủ ọ Đố ố
th hai là con tr xa tr t i vùng đ m đ ch a d li u. i s th ba là sứ ỏ ỏ ớ ệ ể ứ ữ ệ Đố ố ứ ố
byte c n đ c. Hàm này s tr v s byte th c s đ c đ c.ầ ọ ẽ ả ề ố ự ự ọ ượ
 Sau khi đã đ c n i dung c a chunk, ta đi ra kh i chunk đ chu n bọ ộ ủ ỏ ể ẩ ị

đ c chunk k ti p:ọ ế ế
MmAscend(h,(LPMMCKINFO)&mmSub,0);
i s th hai c a mmAscend là đ i t ng MMCKINFO c a chunk mà taĐố ố ứ ủ ố ượ ủ
“đi ra”. i s th ba là đ i s gi .Đố ố ứ ố ố ả
 Công vi c còn l i là đ c d li u mã hóa m u âm thanh c a Wave fileệ ạ ọ ữ ệ ẫ ủ
vào b nh . Chú ý r ng giá tr cksize tr v b i mmioDescend đ c sộ ớ ằ ị ả ề ở ượ ử
d ng đ xác đ nh kích th c vùng đ m c n c p phát đ ch a d li u.ụ ể ị ướ ệ ầ ấ ể ứ ữ ệ
GLOBALHANDLE wavehandle;
HPSTR wavepointer;
MmSub.ckid=mmioFOURCC(‘d’,’a’,’t’,’a’);
If(mmioDescend(h,(LPMMCKINFO)&mmSub,
(LPMMCKINFO)&mmParent,MMIO_FINDCHUNK))
{
mmioClose(h,0);
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
23
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
/* báo l i */ỗ
return(0);
}
if((wavehandle=GlobalAlloc(GMEM_MOVEBLEIGMEM_
SHARE, mmSub.cksize))==NULL)
{
mmioClose(h,0);
/* báo l i */ỗ
return(0);
}
if(wavepointer=(HPSTR)GLOBALLOCK(WAVEHANDLE))
==null)

{
GlobalFree(wavehandle);
mmioClose(h,0);
/* báo l i */ỗ
return(0);
}
if(mmioRead(h,wavepointer,mSub.cksize) !=
mSub.cksize)
{
GlobalUnlock(wavehandle);
GlobalFree(wavehandle);
mmioClose(h,0);
/* báo l i */ỗ
return(0);
}
GlobalUnlock(wavehandle);
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
24
Khoa CNTT – HBKHN Đ GVHD th y: D Thanh ầ ư
Bình
CH NG 3.ƯƠ LÝ THUY T X LÝ TÍN HI U S .Ế Ử Ệ Ố
I. TÍN HI U VÀ H TH NG R I R CỆ Ệ Ố Ờ Ạ
1. Gi i thi uớ ệ
Tín hi u là bi u hi n v t lý c a thông tin, th ng là thông tin vệ ể ệ ậ ủ ườ ề
tr ng thái hay hành vi c a m t h v t lý nào đó. V m t toán h c, tín hi uạ ủ ộ ệ ậ ề ặ ọ ệ
đ c coi là hàm c a c a m t hay vài bi n đ c l p. Ví d : tín hi u âm thanhượ ủ ủ ộ ế ộ ậ ụ ệ
là s thay đ i áp su t không khí theo th i gian; tín hi u hình nh là hàm đự ổ ấ ờ ệ ả ộ
sáng theo hai bi n không gian ế
Theo qui c chung, tín hi u đ c coi là hàm theo m t bi n đ cướ ệ ượ ộ ế ộ
l p và là bi n th i gian.ậ ế ờ

Tín hi u s (Digital signal) là tín hi u r i r c (theo bi n đ c l pệ ố ệ ờ ạ ế ộ ậ
th i gian) đ ng th i có biên đ c ng r i r c hóa (l ng t hóa).ờ ồ ờ ộ ũ ờ ạ ượ ử
2. áp ng xung trong h tuy n tính b t bi nĐ ứ ệ ế ấ ế .
Tín hi u vào x(n) đ c g i là tác đ ng, tín hi u ra y(n) đ c g i là đápệ ượ ọ ộ ệ ượ ọ
ng c a h x lý. Ta có quan h :ứ ủ ệ ử ệ

[ ]
)()( nxTny =
T : phép bi n đ i ế ổ
)()( nynx →
M t h th ng là tuy n tính n u th a nguyên lý x p ch ng: gi sộ ệ ố ế ế ỏ ế ồ ả ử
y
1
(n) và y
2
(n) là đáp ng c a h t ng ng v i tác đ ng vào là xứ ủ ệ ươ ứ ớ ộ
1
(n) và x
2
(n).
H là tuy n tính n u và ch n u :ệ ế ế ỉ ế
[ ]
)(.)(.)(.)(.
2121
nybnyanxbnxaT +=+
Nh v y, m t h tuy n tính có th x lý t ng tác đ ng nh là các tácư ậ ộ ệ ế ể ử ổ ộ ư
đ ng này đ c x lý đ c l p, sau đó các đáp ng t ng ng s đ c c ng l i.ộ ượ ử ộ ậ ứ ươ ứ ẽ ượ ộ ạ
M t tín hi u x(n) b t k có th bi u di n :ộ ệ ấ ỳ ể ể ễ




−∞=
−=
k
knkxnx )().()(
δ
Do v y đ i v i h tuy n tính: ậ ố ớ ệ ế
SVTH: V n Tu nĐỗ ă ấ Trang
25

×