Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Kỹ thuật nhiệt đh bk đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.61 KB, 27 trang )

HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 001
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.

1/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy ở
điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg
không khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 0,1 (kg kk khô). b 1000 (kg kk khô) c 100 (kg kk khô).
2/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0
C. Tính
thể tích đầu của quá trình?.
a 3,12 m
3
b 4,24 m
3
c 3,18 m


3
3/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a - 2,5 kJ/K b -1,7 kJ/K c -1,3 kJ/K
4/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,4 c 1,2
5/ Không khí ẩm có nhiệt độ 22
0
C, độ chứa hơi là 7(g/kgkk ẩm) được đốt nóng và đưa vào buồng sấy. Sau khi sấy
không khí ẩm có nhiệt độ 30
0
C, độ chứa hơi là 20 (g/kgkk ẩm). Xác định lượng nhiệt cần thiết để bốc hơi 1(kg) nước
trong vật cần sấy:
a 3718 (kJ/kg) b 3271 (kJ/kg) c 3365 (kJ/kg)
6/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 25,2 (g/kg không khí khô) b 28,6 (g/kg không khí khô) c 27,2 (g/kg không khí khô)
7/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27

0
C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi áp
suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình?
a 81
0
C b 627
0
C c 900
0
C
8/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là
C = 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,7776 b 0,78 c 0,803
9/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 1,6 kg b 4,8 kg c 6,4 kg
10/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả
ra là bao nhiêu?
a -2034 kJ b -2034022 kJ c -2051 kJ
11/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0

C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 28,2
0
C b 31,5
0
C c 36,4
0
C
12/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 335,2 kJ/kg b 356,15 kJ/kg c 62,85 kJ/kg
13/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy
xong không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 91,74 (kJ/kg kk khô) b 154,34 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô)
14/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số

tỏa nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ
thì dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 55(kW) b 110(kW) c 210(kW)
15/ Truyền nhiệt qua vách có cánh ở một phía, vách có chiều dầy δ=2(mm), λ=40(W/mK). Hơi nước ngưng tụ ở
phía không có cánh (bỏ qua nhiệt trở tỏa nhiệt ở phía hơi nước), diện tích bên có cánh bằng 5 lần so với bên không có
cánh. Hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí bằng 17(W/m
2
K). Hệ số truyền nhiệt tương ứng khi làm cánh:
a 104,45(W/m
2
K) b 74,72(W/m
2
K) c 84,64(W/m
2
K)
16/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động ngược chiều, chất lỏng nóng là nước có nhiệt dung riêng toàn
phần bằng 200(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 50
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần
bằng 1000(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất
nhiệt. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng 40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 4,38(m
2
) b 6,26(m

2
) c 5,26(m
2
)
17/ Chu trình làm lạnh cơ bản với môi chất là NH
3
có các thông số entanpi vào máy nén i
1
=1735(kJ/kg), ra khỏi máy
nén i
2
=2000(kJ/kg), vào van tiết lưu i
3
= 640(kJ/kg). Năng suất lạnh bằng:
a 1360(kJ/kg) b 265(kJ/kg) c 1095(kJ/kg)
18/ Nhiệt độ không khí hút vào máy nén trong máy lạnh nén khí là 9
o
C, nhiệt độ không khí sau khi nén bằng 86
o
C.
Công của chu trình bằng -2184,4(J/kg), nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí C
p
=1(kJ/kg.K). Nhiệt lượng một kg
môi chất nhận được trong buồng lạnh là:
a 7 kJ/kg b 8 kJ/kg c 9 kJ/kg
19/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở
lò hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất
nhiệt của chu trình:
a 0,5% b 50% c 54,5%
20/ Chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp có p

1
=1 bar, t
1
=27
o
C, p
4
=3,5 bar; p
3
=55 bar; T
4
=1050
o
K. Lượng
nhiệt cấp cho quá trình cháy:
a 1154 kJ/kg b 1379 kJ/kg c 1452 kJ/kg
21/ Hai tấm thép có diện tích 10(m
2
) đặt song song có nhiệt độ tương ứng bằng 600
o
C và 150
o
C. Nhiệt lượng trao
đổi giữa hai tấm thép bằng 180kW, hệ số hấp thụ của tấm thứ 2 bằng 0,6. Hệ số hấp thụ của tấm thứ nhất bằng:
a 0,941 b 0,861 c 0,782
22/ Tấm phẳng có kích thước 800x1400mm có độ đen 0,85; nhiệt độ 159
o
C. Trong 30 phút nhiệt bức xạ đập tới tấm
phẳng là 360Kcal. Dòng bức xạ hiệu dụng của tấm phẳng là:
a 1,5(kW) b 2(kW) c 1(kW)

23/ Một khối lập phương có cạnh là b và độ đen của vách bằng 0,8 được bọc không tiếp xúc bởi một khối lập
phương có cạnh gấp ba lần, độ đen bằng 0,7. Độ đen quy dẫn bằng:
a 0,77 b 0,89 c 0,81
24/ Trong chu trình máy lạnh nén hơi, khi không thay đổi áp suất của môi chất lạnh tại giàn bay hơi và tại giàn
ngưng tụ. Năng suất lạnh của máy lạnh sẽ:
a Chỉ có thể giảm đi b Thay đổi được c Không thay đổi được
25/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi.
Chu trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự:
a ADCBA b ABCDA c CABDC
26/ Hằng số phổ biến của khí lý tưởng:
a Không phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào chất khí
c Phụ thuộc vào trạng thái của môi chất
27/ Khí lý tưởng thực hiện quá trình đa biến với n < 0 các thông số trạng thái thay đổi theo quy luật:
a áp suất giảm, thể tích tăng b áp suất giảm, thể tích giảm c áp suất tăng, thể tích giảm
28/ Sự khác nhau giữa Máy Lạnh và Bơm Nhiệt là:
a Phạm vi ứng dụng b Nguyên lý làm việc c Cấu tạo
29/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Không phụ thuộc vào chất khí c Phụ thuộc vào quá trình của chất khí
30/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p
1
= 760 (mmHg) đến áp suất p
2
= 1 (at) thì:
a v
2
= 1,02v
1
b v
2
= 1,033v

1
c v
2
= 1,013v
1
31/ Khi gia nhiệt cho không khí ẩm trong điều kiện phân áp suất hơi nước không đổi:
a Độ ẩm tương đối φ giảm b Không khí trở thành hơi bão hòa c Độ chứa hơi d giảm
32/ Trong quá trình nén đẳng nhiệt thì dấu của nhiệt lượng sẽ:
a Dương b Bằng không c Âm
33/ Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi:
a Entropi b Nhiệt độ c Áp suất
¤ Đáp án của đề thi: số 1
1[ 1]b 2[ 1]c 3[ 1]c 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]b 7[ 1]b 8[ 1]a
9[ 1]b 10[ 1]a 11[ 1]a 12[ 1]b 13[ 1]b 14[ 1]a 15[ 1]c 16[ 1]c
17[ 1]c 18[ 1]b 19[ 1]c 20[ 1]b 21[ 1]a 22[ 1]b 23[ 1]a 24[ 1]b
25[ 1]c 26[ 1]a 27[ 1]b 28[ 1]a 29[ 1]a 30[ 1]b 31[ 1]a 32[ 1]c
33[ 1]b
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 002
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Một chất khí trao đổi nhiệt với bề mặt vật rắn, diện tích bề mặt vật rắn bằng 2 m
2
, nhiệt độ bề mặt bằng 373
o

K,
nhiệt độ chất khí 160
o
C. Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của khí với bề mặt bằng 160W/m
2
K. Dòng nhiệt trao đổi giữa
khí và bề mặt bằng 20kW. Tính lượng nhiệt bằng bức xạ giữa chất khí và bề mặt vật rắn.
a 2,4kW b 0,8kW c 4kW
2/ Một khối lập phương có cạnh là b và độ đen của vách bằng 0,8 được bọc không tiếp xúc bởi một khối lập phương
có cạnh gấp ba lần, độ đen bằng 0,7. Độ đen quy dẫn bằng:
a 0,81 b 0,89 c 0,77
3/ Tấm phẳng có độ đen bằng 0,6; nhiệt độ 127
0
C. Biết năng suất bức xạ từ các vật xung quanh đập tới tấm phẳng là
10 (kW/m
2
). Năng suất bức xạ hiệu dụng của tấm phẳng bằng:
a 4,5kW b 4,87kW c 5,2kW
4/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0
C.
Tính thể tích đầu của quá trình?.
a 4,24 m
3
b 3,18 m
3

c 3,12 m
3
5/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 223,93 kJ b 74,64 kJ c 313,93 kJ
6/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,4 c 1,2
7/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả
ra là bao nhiêu?
a -2034022 kJ b -2034 kJ c -2051 kJ
8/ Nhiệt độ không khí hút vào máy nén trong máy lạnh nén khí là 9
o
C, nhiệt độ không khí sau khi nén bằng 86
o

C.
Công của chu trình bằng -2184,4(J/kg), nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí C
p
=1(kJ/kg.K). Xác định nhiệt độ của
không khí sau khi giãn nở trong xylanh giãn nở?.
a 0,5
o
C b 1,91
o
C c 1
o
C
9/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a -1,3 kJ/K b -1,7 kJ/K c - 2,5 kJ/K
10/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là
C = 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,7776 b 0,78 c 0,803
11/ Không khí ở 20
0

C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy
xong không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 154,34 (kJ/kg kk khô) b 91,74 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô)
12/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy
ở điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg
không khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 1000 (kg kk khô) b 100 (kg kk khô). c 0,1 (kg kk khô).
13/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 4,8 kg b 1,6 kg c 6,4 kg
14/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 335,2 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 356,15 kJ/kg
15/ Cấp 15000J cho 2 kg O

2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 28,2
0
C b 31,5
0
C c 36,4
0
C
16/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 27,2 (g/kg không khí khô) b 28,6 (g/kg không khí khô) c 25,2 (g/kg không khí khô)
17/ Trong thiết bị trao đổi nhiệt dùng hơi nước bão hòa gia nhiệt cho nước. Nước khi vào có nhiệt độ 20
o
C, khi ra
80
o
C, nhiệt dung riêng của nước bằng 4,19(kJ/kgK). Biết diện tích bề mặt truyền nhiệt F=2(m
2
), hệ số truyền nhiệt
qua vách là 2000(W/m
2
K), độ chênh nhiệt độ trung bình giữa nước và hơi là 126
o
C. Lưu lượng nước qua thiết bị là:
a 1,65(kg) b 2(kg) c 1,17(kg)

18/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số
tỏa nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ
thì dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 55(kW) b 110(kW) c 210(kW)
19/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động ngược chiều, chất lỏng nóng là nước có nhiệt dung riêng toàn
phần bằng 200(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 50
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần
bằng 1000(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất
nhiệt. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 6,26(m
2
) b 4,38(m
2
) c 5,26(m
2
)
20/ Chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp có p
1
=1 bar, t
1
=27
o
C, p

4
=3,5 bar; p
3
=55 bar; T
4
=1050
o
K. Lượng
nhiệt cấp cho quá trình cháy:
a 1452 kJ/kg b 1379 kJ/kg c 1154 kJ/kg
21/ Hơi vào tuabin có entanpi bằng 3350 (kJ/kg), ra khỏi tuabin có entanpi bằng 2300(kJ/kg). Entanpi của nước
ngưng bằng 140(kJ/kg). Sản lượng hơi bằng 3600(kg/h). Công suất của tuabin bằng:
a 12,50 MW b 11,50 MW c 10,50 MW
22/ Chu trình Rankine của thiết bị động lực hơi nước nếu gọi: A-Lò hơi, B- Bơm cấp, C-Bình ngưng, D-Tuabin,
E-Bộ quá nhiệt. Chu trình thực hiện theo thứ tự:
a EDABCE b ACBDEA c AEDCBA
23/ Khi tăng áp suất trong giàn ngưng tụ, các điều kiện khác không thay đổi thì năng suất lạnh riêng q
2
(kJ/kg) sẽ:
a Không thay đổi b Tăng lên c Giảm đi
24/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆T ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Tuỳ từng trường hợp b Ngược dấu với ∆T c Cùng dấu với ∆T
25/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p
1
= 760 (mmHg) đến áp suất p
2
= 1 (at) thì:
a v
2
= 1,02v

1
b v
2
= 1,033v
1
c v
2
= 1,013v
1
26/ Sự khác nhau giữa Máy Lạnh và Bơm Nhiệt là:
a Nguyên lý làm việc b Phạm vi ứng dụng c Cấu tạo
27/ Hằng số phổ biến của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào trạng thái của môi chất
c Không phụ thuộc vào chất khí
28/ Nhược điểm chính của chu trình làm lạnh dùng máy nén khí là:
a Năng suất lạnh nhỏ, thiết bị cồng kềnh b Hệ số làm lạnh nhỏ hơn một
c Không điều chỉnh được năng suất lạnh
29/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm chưa bão hoà là:
a Hơi bão hoà ẩm b Hơi bão hoà khô c Hơi quá nhiệt
30/ Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi:
a Nhiệt độ b Entropi c Áp suất
31/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào quá trình của chất khí b Phụ thuộc vào chất khí
c Không phụ thuộc vào chất khí
32/ Chu trình làm lạnh với môi chất là không khí, nhiệt độ không khí vào máy nén -13
o
C, nhiệt độ không khí sau khi
nén 47
0
C. Hệ số làm lạnh bằng:

a 4,37 b 3,42 c 4,52
33/ Chu trình làm lạnh cơ bản với môi chất là NH
3
có các thông số entanpi vào máy nén i
1
=1735(kJ/kg), ra khỏi máy
nén i
2
=2000(kJ/kg), vào van tiết lưu i
3
= 640(kJ/kg). Năng suất lạnh bằng:
a 1360(kJ/kg) b 1095(kJ/kg) c 265(kJ/kg)
¤ Đáp án của đề thi:2
1[ 1]b 2[ 1]c 3[ 1]b 4[ 1]b 5[ 1]a 6[ 1]c 7[ 1]b 8[ 1]c
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]a 12[ 1]a 13[ 1]a 14[ 1]c 15[ 1]a 16[ 1]b
17[ 1]b 18[ 1]a 19[ 1]c 20[ 1]b 21[ 1]c 22[ 1]c 23[ 1]c 24[ 1]c
25[ 1]b 26[ 1]b 27[ 1]c 28[ 1]a 29[ 1]c 30[ 1]a 31[ 1]b 32[ 1]a
33[ 1]b
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 003
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Một tường gạch cao 5m, rộng 3m dầy 250mm; hệ số dẫn nhiệt của gạch λ=0,6W/mK. Nhiệt độ bề mặt tường phía
trong là 70
o

C và bề mặt tường phía ngoài là 20
o
C. Tổn thất nhiệt qua tường bằng:
a 1,8kW b 1,6kW c 1,5kW
2/ Tấm phẳng có kích thước 800x1400mm có độ đen 0,85; nhiệt độ 159
o
C. Trong 30 phút nhiệt bức xạ đập tới tấm
phẳng là 360Kcal. Dòng bức xạ hiệu dụng của tấm phẳng là:
a 1,5(kW) b 2(kW) c 1(kW)
3/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o
C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do
bức xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 456(W) b 432(W) c 408(W)
4/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là
C = 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,78 b 0,7776 c 0,803
5/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy
ở điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg

không khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 0,1 (kg kk khô). b 100 (kg kk khô). c 1000 (kg kk khô)
6/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 36,4
0
C b 28,2
0
C c 31,5
0
C
7/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 223,93 kJ b 313,93 kJ c 74,64 kJ
8/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả

ra là bao nhiêu?
a -2034 kJ b -2034022 kJ c -2051 kJ
9/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,2 c 1,4
10/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 1,6 kg b 6,4 kg c 4,8 kg
11/ Hơi nước bão hòa ẩm có x =0,4; lượng hơi nước bão hòa khô trong đó là 4 kg. Xác định lượng nước bão hòa:
a 6 kg b 1,6 kg c 4 kg
12/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 356,15 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 335,2 kJ/kg
13/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27
0
C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi
áp suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình?
a 627
0

C b 900
0
C c 81
0
C
14/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 16,2 at b 19,04 at c 13,8 at
15/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0
C.
Tính thể tích đầu của quá trình?.
a 4,24 m
3
b 3,12 m
3
c 3,18 m
3
16/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:

a 28,6 (g/kg không khí khô) b 27,2 (g/kg không khí khô) c 25,2 (g/kg không khí khô)
17/ Để đun nước có nhiệt độ ban đầu 30
o
C trong thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt hoạt động theo sơ đồ song song
ngược chiều. Người ta sử dụng chất lỏng nóng có cùng nhiệt dung riêng toàn phần (GC
p
) với nước. Nếu thiết bị có hệ
số truyền nhiệt là 18(W/m
2
K) và t
1
''=130
o
C thì diện tích bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt
bằng 18(kW).
a 10(m
2
) b Thiếu điều kiện để xác định c 20(m
2
)
18/ Truyền nhiệt qua vách có cánh ở một phía, vách có chiều dầy δ=2(mm), λ=40(W/mK). Hơi nước ngưng tụ ở
phía không có cánh(bỏ qua nhiệt trở tỏa nhiệt ở phía hơi nước), diện tích bên có cánh bằng 5 lần so với bên không có
cánh. Hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí bằng 17(W/m
2
K). Hệ số truyền nhiệt tương ứng khi làm cánh:
a 84,64(W/m
2
K) b 74,72(W/m
2
K) c 104,45(W/m

2
K)
19/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động ngược chiều, chất lỏng nóng là nước có nhiệt dung riêng toàn
phần bằng 200(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 50
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần
bằng 1000(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất
nhiệt. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 6,26(m
2
) b 4,38(m
2
) c 5,26(m
2
)
20/ Để xây dựng phương trình trạng thái của khí thực, người ta phải dùng phương pháp:
a Thực nghiệm b Thuần túy lý thuyết c Cả lý thuyết lẫn thực nghiệm
21/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆T ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Cùng dấu với ∆T b Tuỳ từng trường hợp c Ngược dấu với ∆T
22/ Mặc dù tồn tại độ chênh nhiệt độ nhưng vẫn không xảy ra sự đối lưu tự nhiên. Hiện tượng này xảy ra khi:
a Không bao giờ xảy ra b Môi trường không có trọng lượng c Khi Re xác định
23/ Trong bài toán dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách phẳng có chiều dầy và hệ số dẫn nhiệt không đổi thì mật độ
dòng nhiệt dẫn qua vách phụ thuộc vào:
a Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt và giá trị nhiệt độ của hai bề mặt b Giá trị nhiệt độ của hai bề mặt

c Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt
24/ Định luật nhiệt động một nói lên:
a Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng b Mối tương quan giữa các dạng năng lượng và tính chất bảo toàn
c Hiệu quả của quá trình chuyển hóa năng lượng
25/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào quá trình của chất khí c Không phụ thuộc vào chất khí
26/ Đối với trao đổi nhiệt của chất lỏng chảy rối người ta chỉ quan tâm chủ yếu đến phương thức trao đổi nhiệt:
a Dẫn nhiệt b Bức xạ c Đối lưu
27/ Để xác định chiều hướng của quá trình trao đổi nhiệt trong trường hợp không có sự chênh lệch nhiệt độ, ta dựa
vào đại lượng:
a Biến thiên Entropi b Biến thiên nội năng c Biến thiên Entanpi
28/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p
1
= 760 (mmHg) đến áp suất p
2
= 1 (at) thì:
a v
2
= 1,02v
1
b v
2
= 1,013v
1
c v
2
= 1,033v
1
29/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào:
a Phụ thuộc vào quá trình b Trạng thái của môi chất c Không phụ thuộc vào trạng thái

30/ Máy lạnh nén khí với môi chất là không khí có áp suất khí khi vào máy nén p
1
=1 (bar), nhiệt độ t
1
=-10
o
C. Áp
suất không khí ra khỏi máy nén p
2
=5 (bar). Hệ số làm lạnh bằng:
a 2 b 1,8 c 1,72
31/ Nhiệt độ không khí hút vào máy nén trong máy lạnh nén khí là 9
o
C, nhiệt độ không khí sau khi nén bằng 86
o
C.
Công của chu trình bằng -2184,4(J/kg), nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí C
p
=1(kJ/kg.K). Nhiệt lượng một kg
môi chất nhận được trong buồng lạnh là:
a 7 kJ/kg b 8 kJ/kg c 9 kJ/kg
32/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, lưu lượng hơi vào tuabin là 36 (tấn/h). Hơi nước ra khỏi tuabin đi vào bình
ngưng bị ngưng tụ thành hơi bão hòa tỏa ra lượng nhiệt 2111,5kJ/kg. Xác định công suất của tuabin, biết hiệu suất
của chu trình là 0,5.
a 2111,5 kW b 21115 kW c 21115 W
33/ Chu trình lý tưởng của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích có nhiệt vào là 20
o
C, tỷ số nén bằng 3,6; Tỷ số tăng
áp bằng 3,33. Môi chất coi là 1(kg) không khí. Hiệu suất chu trình bằng:
a 40% b 45% c 32%

¤ Đáp án của đề thi: số 3
1[ 1]a 2[ 1]b 3[ 1]c 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]b 7[ 1]a 8[ 1]a
9[ 1]b 10[ 1]c 11[ 1]a 12[ 1]a 13[ 1]a 14[ 1]b 15[ 1]c 16[ 1]a
17[ 1]a 18[ 1]a 19[ 1]c 20[ 1]c 21[ 1]a 22[ 1]b 23[ 1]c 24[ 1]b
25[ 1]a 26[ 1]c 27[ 1]a 28[ 1]c 29[ 1]b 30[ 1]c 31[ 1]b 32[ 1]b
33[ 1]a
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 004
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả
ra là bao nhiêu?
a -2034022 kJ b -2051 kJ c -2034 kJ
2/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:

a - 2,5 kJ/K b -1,3 kJ/K c -1,7 kJ/K
3/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 27,2 (g/kg không khí khô) b 28,6 (g/kg không khí khô) c 25,2 (g/kg không khí khô)
4/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 28,2
0
C b 31,5
0
C c 36,4
0
C
5/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 74,64 kJ b 223,93 kJ c 313,93 kJ
6/ Không khí ở 20

0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy
xong không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 154,34 (kJ/kg kk khô) b 91,74 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô)
7/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 19,04 at b 16,2 at c 13,8 at
8/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,4 c 1,2
9/ 44kg khí CO
2
chứa trong bình kín có nhiệt độ 20
o
C được cung cấp nhiệt lượng 586kJ. Nhiệt độ sau khi cấp nhiệt bằng:
a 40
o
C b 47
o

C c 48
o
C
10/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 356,15 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 335,2 kJ/kg
11/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy
ở điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg
không khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 100 (kg kk khô). b 0,1 (kg kk khô). c 1000 (kg kk khô)
12/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 1,6 kg b 6,4 kg c 4,8 kg
13/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127

0
C.
Tính thể tích đầu của quá trình?.
a 4,24 m
3
b 3,12 m
3
c 3,18 m
3
14/ Chu trình làm lạnh với môi chất là không khí, nhiệt độ không khí vào máy nén -13
o
C, nhiệt độ không khí sau khi
nén 47
0
C. Hệ số làm lạnh bằng:
a 3,42 b 4,37 c 4,52
15/ Chu trình làm lạnh cơ bản với môi chất là NH
3
có các thông số entanpi vào máy nén i
1
=1735(kJ/kg), ra khỏi máy
nén i
2
=2000(kJ/kg), vào van tiết lưu i
3
= 640(kJ/kg). Năng suất lạnh bằng:
a 1095(kJ/kg) b 1360(kJ/kg) c 265(kJ/kg)
16/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o

C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do
bức xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 432(W) b 408(W) c 456(W)
17/ Ống thép đường kính 800mm cao 2m nhiệt độ bề mặt 500
o
C, hệ số hấp thụ bằng 0,85. Ống đặt trong môi
trường không khí khô rộng vô hạn. Xác định lượng nhiệt tỏa ra bằng bức xạ của ống.
a 86451(W) b 35(kW) c 3377(W)
18/ Một khối lập phương có cạnh là b và độ đen của vách bằng 0,8 được bọc không tiếp xúc bởi một khối lập
phương có cạnh gấp ba lần, độ đen bằng 0,7. Độ đen quy dẫn bằng:
a 0,77 b 0,89 c 0,81
19/ Chu trình Rankine làm việc với hơi quá nhiệt đi vào tuabin có entanpi i
1
= 3450(kJ/kg); hơi đi vào bình ngưng có
áp suất p
2
=0,06bar và i
2
'=151,50(kJ/kg); i
2
''=2567(kJ/kg). Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng 0,42. Độ khô của hơi khi
ra khỏi tuabin bằng:
a 0,74 b 0,82 c 0,79
20/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở
lò hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất
nhiệt của chu trình:
a 0,5% b 54,5% c 50%
21/ Để đun nước có nhiệt độ ban đầu 30

o
C trong thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt hoạt động theo sơ đồ song song
ngược chiều. Người ta sử dụng chất lỏng nóng có cùng nhiệt dung riêng toàn phần (GC
p
) với nước. Nếu thiết bị có hệ
số truyền nhiệt là 18(W/m
2
K) và t
1
''=130
o
C thì diện tích bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt
bằng 18(kW).
a Thiếu điều kiện để xác định b 10(m
2
) c 20(m
2
)
22/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số
tỏa nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ
thì dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 210(kW) b 110(kW) c 55(kW)
23/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động cùng chiều, chất lỏng nóng có nhiệt dung riêng toàn phần bằng
229(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 60
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần bằng
1200(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o

C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất nhiệt.
Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng 40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 6,9(m
2
) b 4,81(m
2
) c 5(m
2
)
24/ Một lực F(N) tác dụng lên một diện tích S(m
2
), khi nào áp suất và áp lực tác dụng lên diện tích đó bằng nhau về
giá trị?
a F = 1 (N) và S = 1 (m
2
) b F = 1 (N) c S = 1 (m
2
)
25/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p
1
= 760 (mmHg) đến áp suất p
2
= 1 (at) thì:
a v
2
= 1,033v
1
b v

2
= 1,02v
1
c v
2
= 1,013v
1
26/ Định luật nhiệt động một nói lên:
a Hiệu quả của quá trình chuyển hóa năng lượng
b Mối tương quan giữa các dạng năng lượng và tính chất bảo toàn c Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng
27/ Để xác định phân áp suất của hỗn hợp khí lý tưởng ta cần giữ nguyên:
a Thể tích và nhiệt độ b Nhiệt độ và hằng số chất khí c Nhiệt độ và áp suất
28/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào:
a Không phụ thuộc vào trạng thái b Phụ thuộc vào quá trình c Trạng thái của môi chất
29/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆T ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Cùng dấu với ∆T b Ngược dấu với ∆T c Tuỳ từng trường hợp
30/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi.
Chu trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự:
a ADCBA b ABCDA c CABDC
31/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆s ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Cùng dấu với ∆s b Ngược dấu với ∆s c Tuỳ từng trường hợp
32/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào quá trình của chất khí b Không phụ thuộc vào chất khí c Phụ thuộc vào chất khí
33/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm chưa bão hoà là:
a Hơi bão hoà khô b Hơi bão hoà ẩm c Hơi quá nhiệt
¤ Đáp án của đề thi: số 4
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]b 4[ 1]a 5[ 1]b 6[ 1]a 7[ 1]a 8[ 1]c
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]c 12[ 1]c 13[ 1]c 14[ 1]b 15[ 1]a 16[ 1]b
17[ 1]a 18[ 1]a 19[ 1]c 20[ 1]b 21[ 1]b 22[ 1]c 23[ 1]c 24[ 1]c
25[ 1]a 26[ 1]b 27[ 1]a 28[ 1]c 29[ 1]a 30[ 1]c 31[ 1]a 32[ 1]c

33[ 1]c
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 005
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o
C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do
bức xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 408(W) b 456(W) c 432(W)
2/ Ống thép đường kính 800mm cao 2m nhiệt độ bề mặt 500
o
C, hệ số hấp thụ bằng 0,85. Ống đặt trong môi
trường không khí khô rộng vô hạn. Xác định lượng nhiệt tỏa ra bằng bức xạ của ống.
a 35(kW) b 86451(W) c 3377(W)
3/ Một bề mặt vật xám diện tích 2(m
2
) có nhiệt độ 727
o
C, độ đen bằng 0,4 nhận nhiệt bức xạ từ một vật khác trong 2
giờ là 72000kJ. Bức xạ hiệu dụng của vật bằng:
a 18,67(kW) b 51,36(kW) c 2274(kW)

4/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 74,64 kJ b 313,93 kJ c 223,93 kJ
5/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 4,8 kg b 6,4 kg c 1,6 kg
6/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a -1,3 kJ/K b - 2,5 kJ/K c -1,7 kJ/K
7/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0
C.
Tính thể tích đầu của quá trình?.

a 4,24 m
3
b 3,12 m
3
c 3,18 m
3
8/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy
xong không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 154,34 (kJ/kg kk khô) b 70,87 (kJ/kg kk khô) c 91,74 (kJ/kg kk khô)
9/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 25,2 (g/kg không khí khô) b 27,2 (g/kg không khí khô) c 28,6 (g/kg không khí khô)
10/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 13,8 at b 16,2 at c 19,04 at
11/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20

0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 31,5
0
C b 36,4
0
C c 28,2
0
C
12/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là
C = 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,78 b 0,7776 c 0,803
13/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả
ra là bao nhiêu?
a -2051 kJ b -2034022 kJ c -2034 kJ
14/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27
0
C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi
áp suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình?
a 900
0
C b 627

0
C c 81
0
C
15/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 356,15 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 335,2 kJ/kg
16/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,4 c 1,2
17/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, lưu lượng hơi vào tuabin là 36 (tấn/h). Hơi nước ra khỏi tuabin đi vào bình
ngưng bị ngưng tụ thành hơi bão hòa tỏa ra lượng nhiệt 2111,5kJ/kg. Xác định công suất của tuabin, biết hiệu suất
của chu trình là 0,5.
a 2111,5 kW b 21115 kW c 21115 W
18/ Nhà máy nhiệt điện làm việc theo chu trình Rankine. Hơi vào tuabin có áp suất 8MPa, entropi bằng 6,358
(kJ/kg
o
K). Áp suất tại bình ngưng bằng 40kPa, entropi tại trạng thái nước sôi và hơi bão hòa khô lần lượt

s'= 1,0261(kJ/kg
o
K);s''= 7,670(kJ/kg
o
K); Độ khô ra khỏi tuabin là:
a 0,774 b 0,793 c 0,803
19/ Trong thiết bị trao đổi nhiệt dùng hơi nước bão hòa gia nhiệt cho nước. Nước khi vào có nhiệt độ 20
o
C, khi ra
80
o
C, nhiệt dung riêng của nước bằng 4,19(kJ/kgK). Biết diện tích bề mặt truyền nhiệt F=2(m
2
), hệ số truyền nhiệt
qua vách là 2000(W/m
2
K), độ chênh nhiệt độ trung bình giữa nước và hơi là 126
o
C. Lưu lượng nước qua thiết bị là:
a 2(kg) b 1,65(kg) c 1,17(kg)
20/ Truyền nhiệt qua vách có cánh ở một phía, vách có chiều dầy δ=2(mm), λ=40(W/mK). Hơi nước ngưng tụ ở
phía không có cánh(bỏ qua nhiệt trở tỏa nhiệt ở phía hơi nước), diện tích bên có cánh bằng 5 lần so với bên không có
cánh. Hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí bằng 17(W/m
2
K). Hệ số truyền nhiệt tương ứng khi làm cánh:
a 84,64(W/m
2
K) b 74,72(W/m
2
K) c 104,45(W/m

2
K)
21/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động ngược chiều, chất lỏng nóng là nước có nhiệt dung riêng toàn
phần bằng 200(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 50
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần
bằng 1000(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất
nhiệt. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng 40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 4,38(m
2
) b 6,26(m
2
) c 5,26(m
2
)
22/ Chu trình làm lạnh cơ bản với môi chất là NH
3
có các thông số entanpi vào máy nén i
1
=1735(kJ/kg), ra khỏi máy
nén i
2
=2000(kJ/kg), vào van tiết lưu i
3

= 640(kJ/kg). Năng suất lạnh bằng:
a 1095(kJ/kg) b 265(kJ/kg) c 1360(kJ/kg)
23/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi môi chất là R12. Hơi bão hoà khô R12 vào máy nén có i
1
=757(kJ/kg), ra
khỏi máy nén có i
2
=1200(kJ/kg). Trước van tiết lưu có i
3
=163(kJ/kg). Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
a 1,2 b 1,34 c 2,1
24/ Khi tăng áp suất trong giàn ngưng tụ, các điều kiện khác không thay đổi thì năng suất lạnh riêng q
2
(kJ/kg) sẽ:
a Không thay đổi b Tăng lên c Giảm đi
25/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆T ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Tuỳ từng trường hợp b Ngược dấu với ∆T c Cùng dấu với ∆T
26/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm chưa bão hoà là:
a Hơi bão hoà khô b Hơi bão hoà ẩm c Hơi quá nhiệt
27/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào:
a Trạng thái của môi chất b Không phụ thuộc vào trạng thái c Phụ thuộc vào quá trình
28/ Chu trình Rankine của thiết bị động lực hơi nước nếu gọi: A-Lò hơi, B- Bơm cấp, C-Bình ngưng, D-Tuabin,
E-Bộ quá nhiệt. Chu trình thực hiện theo thứ tự:
a AEDCBA b ACBDEA c EDABCE
29/ Entropi của hơi bão hòa ẩm có độ ẩm là y được xác định theo entropi của nước sôi s' và entropi của hơi bão hòa
khô s'' ở cùng áp suất như sau:
a s=y.s'' + (1-y).s' b s=y.s' + (1-y).s'' c s=s'' + (1-y).s'
30/ Trong chu trình máy lạnh nén hơi, độ ẩm của môi chất sau khi qua van tiết lưu sẽ:
a Không đổi b Tăng c Giảm
31/ Đối với trao đổi nhiệt của chất lỏng chảy rối người ta chỉ quan tâm chủ yếu đến phương thức trao đổi nhiệt:

a Đối lưu b Bức xạ c Dẫn nhiệt
32/ Trong bài toán dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách phẳng có chiều dầy và hệ số dẫn nhiệt không đổi thì mật độ
dòng nhiệt dẫn qua vách phụ thuộc vào:
a Giá trị nhiệt độ của hai bề mặt b Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt
c Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt và giá trị nhiệt độ của hai bề mặt
33/ Hằng số phổ biến của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào trạng thái của môi chất
c Không phụ thuộc vào chất khí
¤ Đáp án của đề thi: số 5
1[ 1]a 2[ 1]b 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]a 7[ 1]c 8[ 1]a
9[ 1]c 10[ 1]c 11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]c 14[ 1]b 15[ 1]a 16[ 1]c
17[ 1]b 18[ 1]c 19[ 1]a 20[ 1]a 21[ 1]c 22[ 1]a 23[ 1]b 24[ 1]c
25[ 1]c 26[ 1]c 27[ 1]a 28[ 1]a 29[ 1]b 30[ 1]c 31[ 1]a 32[ 1]b
33[ 1]c
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 006
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Công suất của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích bằng 50kW, nhiệt tỏa ra môi trường xung quanh trong một
giờ bằng 139140 kJ, số mũ đoạn nhiệt k=1,4. Tỷ số nén của qua trình nén bằng:
a 7,52 b 7,97 c 7,05
2/ Chu trình Rankine làm việc với hơi quá nhiệt đi vào tuabin có entanpi i
1
= 3450(kJ/kg); hơi đi vào bình ngưng có
áp suất p

2
=0,06bar và i
2
'=151,50(kJ/kg); i
2
''=2567(kJ/kg). Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng 0,42. Độ khô của hơi khi
ra khỏi tuabin bằng:
a 0,79 b 0,74 c 0,82
3/ Hai tấm thép có diện tích 10(m
2
) đặt song song có nhiệt độ tương ứng bằng 600
o
C và 150
o
C. Nhiệt lượng trao đổi
giữa hai tấm thép bằng 180kW, hệ số hấp thụ của tấm thứ 2 bằng 0,6. Hệ số hấp thụ của tấm thứ nhất bằng:
a 0,861 b 0,782 c 0,941
4/ Tấm phẳng có kích thước 800x1400mm có độ đen 0,85; nhiệt độ 159
o
C. Trong 30 phút nhiệt bức xạ đập tới tấm
phẳng là 360Kcal. Dòng bức xạ hiệu dụng của tấm phẳng là:
a 2(kW) b 1(kW) c 1,5(kW)
5/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o
C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do
bức xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 456(W) b 432(W) c 408(W)

6/ Chu trình làm lạnh cơ bản với môi chất là NH
3
có các thông số entanpi vào máy nén i
1
=1735(kJ/kg), ra khỏi máy
nén i
2
=2000(kJ/kg), vào van tiết lưu i
3
= 640(kJ/kg). Năng suất lạnh bằng:
a 265(kJ/kg) b 1360(kJ/kg) c 1095(kJ/kg)
7/ Nhiệt độ không khí hút vào máy nén trong máy lạnh nén khí là 9
o
C, nhiệt độ không khí sau khi nén bằng 86
o
C.
Công của chu trình bằng -2184,4(J/kg), nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí C
p
=1(kJ/kg.K). Nhiệt lượng một kg
môi chất nhận được trong buồng lạnh là:
a 9 kJ/kg b 7 kJ/kg c 8 kJ/kg
8/ Trong thiết bị trao đổi nhiệt dùng hơi nước bão hòa gia nhiệt cho nước. Nước khi vào có nhiệt độ 20
o
C, khi ra
80
o
C, nhiệt dung riêng của nước bằng 4,19(kJ/kgK). Biết diện tích bề mặt truyền nhiệt F=2(m
2
), hệ số truyền nhiệt
qua vách là 2000(W/m

2
K), độ chênh nhiệt độ trung bình giữa nước và hơi là 126
o
C. Lưu lượng nước qua thiết bị là:
a 2(kg) b 1,17(kg) c 1,65(kg)
9/ Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu vách ngăn dạng tấm sử dụng hơi nước bão hòa có nhiệt độ 180
o
C, độ khô 0,8 để gia
nhiệt cho không khí. Không khí khi vào thiết bị có nhiệt độ 30
o
C, khi ra 130
o
C. Biết lưu lượng không khí là 5kg/s,
nhiệt dung riêng không khí bằng1kJ/kg
o
K, hệ số tỏa nhiệt phía không khí bằng 200W/m
2
K, phía hơi nước bằng
8000W/m
2
K. Bỏ qua nhiệt trở vách ngăn thì diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của thiết bị bằng:
a 12(m
2
) b 28(m
2
) c 1200(m
2
)
10/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số
tỏa nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ

thì dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 110(kW) b 210(kW) c 55(kW)
11/ Trong quá trình nén đẳng nhiệt thì dấu của nhiệt lượng sẽ:
a Dương b Bằng không c Âm
12/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi.
Chu trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự:
a ABCDA b CABDC c ADCBA
13/ Trong chu trình máy lạnh nén hơi, độ ẩm của môi chất sau khi qua van tiết lưu sẽ:
a Không đổi b Giảm c Tăng
14/ Một lực F(N) tác dụng lên một diện tích S(m
2
), khi nào áp suất và áp lực tác dụng lên diện tích đó bằng nhau về giá trị?
a F = 1 (N) và S = 1 (m
2
) b S = 1 (m
2
) c F = 1 (N)

15/ Trong các trường hợp sau thì quá trình nào công giãn nở của khí lý tưởng lớn hơn công kỹ thuật:
a n<k b n<1 c Không xảy ra
16/ Khi gia nhiệt cho không khí ẩm trong điều kiện phân áp suất hơi nước không đổi:
a Độ chứa hơi d giảm b Độ ẩm tương đối φ giảm c Không khí trở thành hơi bão hòa
17/ Trong bài toán dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách phẳng có chiều dầy và hệ số dẫn nhiệt không đổi thì mật độ
dòng nhiệt dẫn qua vách phụ thuộc vào:
a Giá trị nhiệt độ của hai bề mặt
b Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt và giá trị nhiệt độ của hai bề mặt c Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt
18/ Để xác định chiều hướng của quá trình trao đổi nhiệt trong trường hợp không có sự chênh lệch nhiệt độ, ta dựa
vào đại lượng:
a Biến thiên nội năng b Biến thiên Entanpi c Biến thiên Entropi
19/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆s ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:

a Tuỳ từng trường hợp b Ngược dấu với ∆s c Cùng dấu với ∆s
20/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Không phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào chất khí c Phụ thuộc vào quá trình của chất khí
21/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,2 b 1,4 c 1,3
22/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 6,4 kg b 1,6 kg c 4,8 kg
23/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27
0
C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi
áp suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình?
a 627
0
C b 900
0
C c 81
0
C
24/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127

0
C?
a 223,93 kJ b 313,93 kJ c 74,64 kJ
25/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là
C = 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,7776 b 0,78 c 0,803
26/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0
C.
Tính thể tích đầu của quá trình?.
a 3,18 m
3
b 3,12 m
3
c 4,24 m
3
27/ Một bình thể tích 200(lít) chứa 0,2(kg) khí N
2
, áp suất khí quyển là 1(bar). Nếu nhiệt độ trong bình là 7
o
C thì số
chỉ chân không kế là:

a 0,8314 bar b 0,1686 bar c 0,2464 bar
28/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy
ở điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg
không khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 100 (kg kk khô). b 1000 (kg kk khô) c 0,1 (kg kk khô).
29/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 31,5
0
C b 36,4
0
C c 28,2
0
C
30/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của

hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 62,85 kJ/kg b 335,2 kJ/kg c 356,15 kJ/kg
31/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 16,2 at b 19,04 at c 13,8 at
32/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy
xong không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 154,34 (kJ/kg kk khô) b 70,87 (kJ/kg kk khô) c 91,74 (kJ/kg kk khô)
33/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 25,2 (g/kg không khí khô) b 28,6 (g/kg không khí khô) c 27,2 (g/kg không khí khô)
¤ Đáp án của đề thi: số 6
1[ 1]b 2[ 1]a 3[ 1]c 4[ 1]a 5[ 1]c 6[ 1]c 7[ 1]c 8[ 1]a
9[ 1]b 10[ 1]c 11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]b 14[ 1]b 15[ 1]b 16[ 1]b
17[ 1]c 18[ 1]c 19[ 1]c 20[ 1]b 21[ 1]a 22[ 1]c 23[ 1]a 24[ 1]a
25[ 1]a 26[ 1]a 27[ 1]b 28[ 1]b 29[ 1]c 30[ 1]c 31[ 1]b 32[ 1]a
33[ 1]b

HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 007
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 16,2 at b 13,8 at c 19,04 at
2/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy
xong không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 91,74 (kJ/kg kk khô) b 154,34 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô)
3/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng

cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 223,93 kJ b 313,93 kJ c 74,64 kJ
4/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27
0
C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi
áp suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình?
a 900
0
C b 627
0
C c 81
0
C
5/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy
ở điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg
không khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 1000 (kg kk khô) b 100 (kg kk khô). c 0,1 (kg kk khô).
6/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả

ra là bao nhiêu?
a -2034 kJ b -2034022 kJ c -2051 kJ
7/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,2 b 1,3 c 1,4
8/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 356,15 kJ/kg b 335,2 kJ/kg c 62,85 kJ/kg
9/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là
C = 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,7776 b 0,803 c 0,78
10/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20

0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 36,4
0
C b 31,5
0
C c 28,2
0
C
11/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a - 2,5 kJ/K b -1,7 kJ/K c -1,3 kJ/K
12/ Không khí ẩm có nhiệt độ 22
0
C, độ chứa hơi là 7(g/kgkk ẩm) được đốt nóng và đưa vào buồng sấy. Sau khi sấy
không khí ẩm có nhiệt độ 30
0
C, độ chứa hơi là 20 (g/kgkk ẩm). Xác định lượng nhiệt cần thiết để bốc hơi 1(kg) nước
trong vật cần sấy:
a 3365 (kJ/kg) b 3271 (kJ/kg) c 3718 (kJ/kg)
13/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:

a 25,2 (g/kg không khí khô) b 28,6 (g/kg không khí khô) c 27,2 (g/kg không khí khô)
14/ Trong thiết bị trao đổi nhiệt dùng hơi nước bão hòa gia nhiệt cho nước. Nước khi vào có nhiệt độ 20
o
C, khi ra
80
o
C, nhiệt dung riêng của nước bằng 4,19(kJ/kgK). Biết diện tích bề mặt truyền nhiệt F=2(m
2
), hệ số truyền nhiệt
qua vách là 2000(W/m
2
K), độ chênh nhiệt độ trung bình giữa nước và hơi là 126
o
C. Lưu lượng nước qua thiết bị là:
a 2(kg) b 1,17(kg) c 1,65(kg)
15/ Lưu lượng nước được gia nhiệt trong một thiết bị trao đổi nhiệt bằng 50(kg/s). Nhiệt độ nước trước và sau khi gia
nhiệt tương ứng bằng 25
o
C và 85
o
C, nhiệt dung riêng của nước bằng 4,19(kJ/kgK). Công suất nhiệt của thiết bị bằng:
a 12540(kW) b 9450(kW) c 13560(kW)
16/ Truyền nhiệt qua vách có cánh ở một phía, vách có chiều dầy δ=2(mm), λ=40(W/mK). Hơi nước ngưng tụ ở
phía không có cánh(bỏ qua nhiệt trở tỏa nhiệt ở phía hơi nước), diện tích bên có cánh bằng 5 lần so với bên không có
cánh. Hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí bằng 17(W/m
2
K). Hệ số truyền nhiệt tương ứng khi làm cánh:
a 104,45(W/m
2
K) b 84,64(W/m

2
K) c 74,72(W/m
2
K)
17/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở lò
hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất
nhiệt của chu trình:
a 50% b 54,5% c 0,5%
18/ Hơi vào tuabin có entanpi bằng 3350 (kJ/kg), ra khỏi tuabin có entanpi bằng 2300(kJ/kg). Entanpi của nước
ngưng bằng 140(kJ/kg). Sản lượng hơi bằng 3600(kg/h). Công suất của tuabin bằng:
a 12,50 MW b 11,50 MW c 10,50 MW
19/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi môi chất là R12. Hơi bão hoà khô R12 vào máy nén có i
1
=757(kJ/kg), ra
khỏi máy nén có i
2
=1200(kJ/kg). Trước van tiết lưu có i
3
=163(kJ/kg). Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
a 1,2 b 1,34 c 2,1
20/ Máy lạnh nén khí với môi chất là không khí có áp suất khí khi vào máy nén p
1
=1 (bar), nhiệt độ t
1
=-10
o
C. Áp
suất không khí ra khỏi máy nén p
2
=5 (bar). Hệ số làm lạnh bằng:

a 1,72 b 2 c 1,8
21/ Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi:
a Nhiệt độ b Entropi c Áp suất
22/ Khi tăng áp suất trong giàn ngưng tụ, các điều kiện khác không thay đổi thì năng suất lạnh riêng q
2
(kJ/kg) sẽ:
a Không thay đổi b Tăng lên c Giảm đi
23/ Hằng số phổ biến của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào trạng thái của môi chất c Không phụ thuộc vào chất khí
24/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi.
Chu trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự:
a CABDC b ABCDA c ADCBA
25/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆s ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Tuỳ từng trường hợp b Cùng dấu với ∆s c Ngược dấu với ∆s
26/ Định luật nhiệt động một nói lên:
a Mối tương quan giữa các dạng năng lượng và tính chất bảo toàn
b Hiệu quả của quá trình chuyển hóa năng lượng c Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng
27/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào:
a Trạng thái của môi chất b Phụ thuộc vào quá trình c Không phụ thuộc vào trạng thái
28/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm chưa bão hoà là:
a Hơi bão hoà khô b Hơi bão hoà ẩm c Hơi quá nhiệt
29/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm bão hoà là:
a Hơi quá nhiệt b Hơi bão hoà ẩm c Hơi bão hoà khô
30/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Không phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào quá trình của chất khí c Phụ thuộc vào chất khí
31/ Một bề mặt vật xám diện tích 2(m
2
) có nhiệt độ 727
o
C, độ đen bằng 0,4 nhận nhiệt bức xạ từ một vật khác trong

2 giờ là 72000kJ. Bức xạ hiệu dụng của vật bằng:
a 2274(kW) b 18,67(kW) c 51,36(kW)
32/ Một ống thép dẫn hơi dài 10(m), đường kính ngoài 100(mm) đặt trong một kênh hình chữ nhật xây bằng gạch có
cùng chiều dài với tiết diện hình vuông (400x400)mm. Hệ số hấp thụ của gạch bằng 0,93 và nhiệt độ của gạch 45
o
C;
hệ số hấp thụ của thép bằng 0,95 và nhiệt độ bề mặt ống thép 250
o
C. Tổn thất nhiệt do bức xạ bằng:
a 5497,034(W) b 10779,050(W) c 5034,069(W)
33/ Một tường gạch cao 5m, rộng 3m dầy 250mm; hệ số dẫn nhiệt của gạch λ=0,6W/mK. Nhiệt độ bề mặt tường
phía trong là 70
o
C và bề mặt tường phía ngoài là 20
o
C. Tổn thất nhiệt qua tường bằng:
a 1,6kW b 1,8kW c 1,5kW
¤ Đáp án của đề thi: số 7
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]b 5[ 1]a 6[ 1]a 7[ 1]a 8[ 1]a
9[ 1]a 10[ 1]c 11[ 1]c 12[ 1]c 13[ 1]b 14[ 1]a 15[ 1]a 16[ 1]b
17[ 1]b 18[ 1]c 19[ 1]b 20[ 1]a 21[ 1]a 22[ 1]c 23[ 1]c 24[ 1]a
25[ 1]b 26[ 1]a 27[ 1]a 28[ 1]c 29[ 1]c 30[ 1]c 31[ 1]c 32[ 1]b
33[ 1]b
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 008
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân

Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Nhà máy nhiệt điện làm việc theo chu trình Rankine. Hơi vào tuabin có áp suất 8MPa, entropi bằng 6,358 (kJ/kg
o
K).
Áp suất tại bình ngưng bằng 40kPa, entropi tại trạng thái nước sôi và hơi bão hòa khô lần lượt s'= 1,0261(kJ/kg
o
K);
s''= 7,670(kJ/kg
o
K); Độ khô ra khỏi tuabin là:
a 0,774 b 0,793 c 0,803
2/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, lưu lượng hơi vào tuabin là 36 (tấn/h). Hơi nước ra khỏi tuabin đi vào bình
ngưng bị ngưng tụ thành hơi bão hòa tỏa ra lượng nhiệt 2111,5kJ/kg. Xác định công suất của tuabin, biết hiệu suất
của chu trình là 0,5.
a 21115 kW b 2111,5 kW c 21115 W
3/ Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu vách ngăn hoạt động theo sơ đồ song song ngược chiều. Chất lỏng nóng có nhiệt độ
t
1
'=350
o
C, t
1
''=150
o
C. Chất lỏng lạnh có t
2
'=25
o
C, t

2
''=75
o
C. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng 18W/m
2
K. Diện tích
bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt của thiết bị bằng 20kW.
a 5,29(m
2
) b 5,84(m
2
) c 6,72(m
2
)
4/ Để đun nước có nhiệt độ ban đầu 30
o
C trong thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt hoạt động theo sơ đồ song song ngược
chiều. Người ta sử dụng chất lỏng nóng có cùng nhiệt dung riêng toàn phần (GC
p
) với nước. Nếu thiết bị có hệ số truyền
nhiệt là 18(W/m
2
K) và t
1
''=130
o
C thì diện tích bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt bằng 18(kW).
a 20(m
2
) b 10(m

2
) c Thiếu điều kiện để xác định
5/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số tỏa
nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ thì
dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 55(kW) b 110(kW) c 210(kW)
6/ Một ống thép dẫn hơi dài 10(m), đường kính ngoài 100(mm) đặt trong một kênh hình chữ nhật xây bằng gạch có
cùng chiều dài với tiết diện hình vuông (400x400)mm. Hệ số hấp thụ của gạch bằng 0,93 và nhiệt độ của gạch 45
o
C;
hệ số hấp thụ của thép bằng 0,95 và nhiệt độ bề mặt ống thép 250
o
C. Tổn thất nhiệt do bức xạ bằng:
a 5034,069(W) b 5497,034(W) c 10779,050(W)
7/ Một tường gạch cao 5m, rộng 3m dầy 250mm; hệ số dẫn nhiệt của gạch λ=0,6W/mK. Nhiệt độ bề mặt tường phía
trong là 70
o
C và bề mặt tường phía ngoài là 20
o
C. Tổn thất nhiệt qua tường bằng:
a 1,8kW b 1,6kW c 1,5kW
8/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o
C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do
bức xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 408(W) b 456(W) c 432(W)
9/ Máy lạnh nén khí không khí có áp suất p

1
=1 bar, nhiệt độ t
1
=-5
o
C, áp suất không khí sau khi nén đoạn nhiệt
p
2
= 5 bar, nhiệt độ không khí sau bình làm mát t
3
=15
o
C. Nhiệt lượng không khí thải ra trong bình làm mát bằng:
a - 254 kJ/kg b - 287 kJ/kg c -136,5 kJ/kg
10/ Máy lạnh nén khí với môi chất là không khí có áp suất khí khi vào máy nén p
1
=1 (bar), nhiệt độ t
1
=-10
o
C. Áp
suất không khí ra khỏi máy nén p
2
=5 (bar). Hệ số làm lạnh bằng:
a 1,8 b 1,72 c 2
11/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy

xong không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 154,34 (kJ/kg kk khô) b 91,74 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô)
12/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a -1,3 kJ/K b -1,7 kJ/K c - 2,5 kJ/K
13/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 223,93 kJ b 313,93 kJ c 74,64 kJ
14/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 28,2

0
C b 36,4
0
C c 31,5
0
C
15/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là
C = 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,78 b 0,803 c 0,7776
16/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 13,8 at b 19,04 at c 16,2 at
17/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy
ở điều kiện t = 80
0
C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 50
0
C, d = 40 (g/kg
không khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?.
a 100 (kg kk khô). b 1000 (kg kk khô) c 0,1 (kg kk khô).
18/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o

C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 28,6 (g/kg không khí khô) b 25,2 (g/kg không khí khô) c 27,2 (g/kg không khí khô)
19/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả
ra là bao nhiêu?
a -2034 kJ b -2034022 kJ c -2051 kJ
20/ Cho 3 (kg) CO giãn nở đẳng nhiệt từ trạng thái đầu có nhiệt độ 150
0
C đến trạng thái cuối có thể tích tăng lên 4
lần. Xác định công giãn nở của quá trình?.
a 106,444kJ b 81,880kJ c 245,641kJ
21/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 4,8 kg b 1,6 kg c 6,4 kg
22/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 335,2 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 356,15 kJ/kg
23/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73

o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,2 c 1,4
24/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi.
Chu trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự:
a ADCBA b ABCDA c CABDC
25/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆s ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Cùng dấu với ∆s b Ngược dấu với ∆s c Tuỳ từng trường hợp
26/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào:
a Không phụ thuộc vào trạng thái b Trạng thái của môi chất c Phụ thuộc vào quá trình
27/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm bão hoà là:
a Hơi bão hoà ẩm b Hơi bão hoà khô c Hơi quá nhiệt
28/ Trong bài toán dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách phẳng có chiều dầy và hệ số dẫn nhiệt không đổi thì mật độ
dòng nhiệt dẫn qua vách phụ thuộc vào:
a Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt và giá trị nhiệt độ của hai bề mặt
b Giá trị nhiệt độ của hai bề mặt c Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt
29/ Entropi của hơi bão hòa ẩm có độ ẩm là y được xác định theo entropi của nước sôi s' và entropi của hơi bão hòa
khô s'' ở cùng áp suất như sau:
a s=y.s'' + (1-y).s' b s=y.s' + (1-y).s'' c s=s'' + (1-y).s'
30/ Trong chu trình máy lạnh nén hơi, độ ẩm của môi chất sau khi qua van tiết lưu sẽ:
a Giảm b Không đổi c Tăng
31/ Để xác định phân áp suất của hỗn hợp khí lý tưởng ta cần giữ nguyên:
a Thể tích và nhiệt độ b Nhiệt độ và áp suất c Nhiệt độ và hằng số chất khí
32/ Cơ sở của phương pháp xác định hệ số tỏa nhiệt đối lưu bằng thực nghiệm là :
a Dựa vào lý thuyết đồng dạng
b Giải hệ phương trình vi phân kết hợp với điều kiện đơn tri c Dùng lý thuyết thống kê
33/ Trong qúa trình đẳng áp nếu tăng thể tích v
2

= 2v
1
thì:
a t
1
= 2t
2
b t
2
= 2t
1
c T
2
= 2T
1
¤ Đáp án của đề thi: số 8
1[ 1]c 2[ 1]a 3[ 1]b 4[ 1]b 5[ 1]a 6[ 1]c 7[ 1]a 8[ 1]a
9[ 1]c 10[ 1]b 11[ 1]a 12[ 1]a 13[ 1]a 14[ 1]a 15[ 1]c 16[ 1]b
17[ 1]b 18[ 1]a 19[ 1]a 20[ 1]c 21[ 1]a 22[ 1]c 23[ 1]b 24[ 1]c
25[ 1]a 26[ 1]b 27[ 1]b 28[ 1]c 29[ 1]b 30[ 1]a 31[ 1]a 32[ 1]a
33[ 1]c
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 009
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.

1/ Hằng số phổ biến của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào trạng thái của môi chất c Không phụ thuộc vào chất khí
2/ Nhiệt và công là hàm phụ thuộc vào:
a Trạng thái b Không xác định được c Quá trình
3/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm bão hoà là:
a Hơi quá nhiệt b Hơi bão hoà khô c Hơi bão hoà ẩm
4/ Trong chu trình máy lạnh nén hơi, độ ẩm của môi chất sau khi qua van tiết lưu sẽ:
a Tăng b Giảm c Không đổi
5/ Định luật nhiệt động một nói lên:
a Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng b Hiệu quả của quá trình chuyển hóa năng lượng
c Mối tương quan giữa các dạng năng lượng và tính chất bảo toàn
6/ Entropi của hơi bão hòa ẩm có độ ẩm là y được xác định theo entropi của nước sôi s' và entropi của hơi bão hòa
khô s'' ở cùng áp suất như sau:
a s=s'' + (1-y).s' b s=y.s'' + (1-y).s' c s=y.s' + (1-y).s''
7/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng:
a Không phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào chất khí c Phụ thuộc vào quá trình của chất khí
8/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p
1
= 760 (mmHg) đến áp suất p
2
= 1 (at) thì:
a v
2
= 1,02v
1
b v
2
= 1,013v
1
c v

2
= 1,033v
1
9/ Trong quá trình nén đẳng nhiệt thì dấu của nhiệt lượng sẽ:
a Dương b Bằng không c Âm
10/ Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khác với trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên ở:
a Nguyên nhân gây ra chuyển động b Mức độ chênh nhiệt độ c Chế độ chuyển động
11/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số
tỏa nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ
thì dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là:
a 210(kW) b 55(kW) c 110(kW)
12/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động ngược chiều, chất lỏng nóng là nước có nhiệt dung riêng toàn
phần bằng 200(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 50
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần
bằng 1000(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất
nhiệt. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 6,26(m
2
) b 5,26(m
2
) c 4,38(m
2
)

13/ Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu vách ngăn hoạt động theo sơ đồ song song ngược chiều. Chất lỏng nóng có nhiệt độ
t
1
'=350
o
C, t
1
''=150
o
C. Chất lỏng lạnh có t
2
'=25
o
C, t
2
''=75
o
C. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng 18W/m
2
K. Diện tích
bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt của thiết bị bằng 20kW.
a 5,29(m
2
) b 5,84(m
2
) c 6,72(m
2
)
14/ Một khối lập phương có cạnh là b và độ đen của vách bằng 0,8 được bọc không tiếp xúc bởi một khối lập
phương có cạnh gấp ba lần, độ đen bằng 0,7. Độ đen quy dẫn bằng:

a 0,81 b 0,89 c 0,77
15/ Một bề mặt vật xám diện tích 2(m
2
) có nhiệt độ 727
o
C, độ đen bằng 0,4 nhận nhiệt bức xạ từ một vật khác trong
2 giờ là 72000kJ. Bức xạ hiệu dụng của vật bằng:
a 18,67(kW) b 51,36(kW) c 2274(kW)
16/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o
C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do
bức xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 432(W) b 408(W) c 456(W)
17/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở
lò hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất
nhiệt của chu trình:
a 50% b 0,5% c 54,5%

×