Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 11 KỲ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.77 KB, 4 trang )

Trường THPT TRẦN NHÂN TÔNG Bộ môn : Vật lý
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ KHỐI 11 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2008-2009
A-PHẦN LÝ THUYẾT B-PHẦN BÀI TẬP
Chương IV : Từ trường :
- Định nghĩa từ trường .
- Đặc điểm của lực từ tác dụng lên đoạn dây
dẫn có dòng điện I, chiều dài l đặt trong từ
trường đều
B
ur
- Cảm ứng từ là gì? Đơn vị cảm ứng từ? Đặc
điểm véctơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ
trường.
- Viết công thức tính lực từ tác dụng lên một
phần tử dòng điện và giải thích các đại lượng
trong công thức?
- Viết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm
trong từ trường gây bởi dòng điện dài vô
hạn , tại tâm của một khung dây gồm nhiều
vòng dây và tại một điểm trong lòng ống dây.
- Véc-tơ cảm ứng từ tại một điểm do nhiều
dòng điện gây ra ?
- Định nghĩa lực lo-ren-xơ ? Viết công thức
tính lực lo-ren-xơ.
Chương V: cảm ứng điện từ .
- Định nghĩa và viêt biểu thức từ thông? Đơn
vị từ thông?
- Hiện tượng cảm ứng điện từ là gì ?
- Định luật len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng
.


- Phát biể và viết biểu thức định luật fa-ra-đây
về hiện tượng cảm ứng điện từ?
- Hiện tượng tự cảm là gì ?
- Độ tự cảm là gì ? Đơn vị đo độ tự cảm ?
- Viết công thức tính : Đ ộ tự cảm ,suất điện
động tự cảm.Năng lượng từ trường trong ống
dây tự cảm ?
Lưu ý :Kiểm tra một tiết các nội dung trên
Chương IV:
Loại 1: Xác định các đại lượng F,B,l,α
trong công thức F=IlBsinα
Loại 2: Xác định :- B ,I ,r trong công
thức: B=2.10
-7
I
r
.
B ,I trong công thứcB=2π.10
-7
N
I
R

B =4π.10
-7
nI
Loại3 : Xác định cảm ứng từ tổng hợp
tại một điểm do 2 dòng điện gây ra ?
Và điểm mà tại đó từ trường tổng hợp
bị triệt tiêu.

Loại 4: Xác định f , B , α trong công
thức lực lo-ren xơ.
Chương V: Cảm ứng điện từ.
Loại 1:Tính định Ф ,B ,α trong công
thức Ф = BScosα
Loại 2:- Tính suất điện động cảm ứng
trong một mạch điện kín.
-Tính suất điện động cảm ứng trong
một thanh dây dẫn chuyển động tịnh
tiến trong từ trường đều .
Loại3 : - Tính suất điện động tự cảm.
- Tính W,L,i trong công thức : W=
1
2
Li
2
.
Trường THPT TRẦN NHÂN TÔNG Bộ môn : Vật lý
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng.
-Phát biểu và viết biểu thức đònh luật khúc xạ
ánh saùng ?
- Chiết suất tuyện đối chiết suất tỉ đối là gì ?
-Nêu hiện tượng phản xạ toàn phần ? Điều kiện
để có phản xạ toàn phần ? Công thức tính góc
giới hạn phản xạ toàn phần.
-Nêu cấu tạo vaø công dụng của cáp quang ?
Chương VII: Mắt- Các dụng cụ quang học .
- Nêu cấu tạo và công dụng của lăng kính ?
- Viết các công thức lăng kính ?
- Thấu kính là gì ? Phân loại thấu kính ?

-Viết các công thức về thấu kính :( Xác định vị
trí ảnh , số phóng đại ảnh , độ tụ) ? Đơn vị độ
tụ ?
- Nêu sự điều tiết của mắt ?
- Nêu đặc điểm của mắt cận thị , viễn thị và cách
khắc phục ?
- Nêu cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên
văn?
- Viết công thức : Số bội giác trường hợp ngắm
chừng ở ∞ của kính : Lúp , hiển vi, thiên văn.
Chương VI : Khúc xạ ánh sáng :
Loại 1 : Xác định góc i,r trong công
thức:n
1
sini =n
2
sinr.
Loại 2 : Tính góc giới hạn phản xạ
toàn phần.
ChươngVII: Mắt –Các dụng cụ
quang học
Loại 1: Vận dụng công thức lăng kính
để tính : Chiết suất,góc lệch, góc chiết
quang của lăng kính.
Loại2 :- Xác định vị trí ảnh và số
phóng đại ảnh của vật (thật) qua
TKHT-TKPK
Loại 3:-Biết số phóng đại ảnh và
khoảng cách vật-ảnh. tính f. Vẽ đường
truyền của chùm sáng.

C. MỘT SỐ BÀI TẬP VÍ DỤ
Bài 1: a. Dòng điện I = 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn
10cm có độ lớn bằng bao nhiêu?
b. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10
-6
T.
Tính đường kính của dòng điện đó.
Bài 2: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R =
6cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4A.
Tính cảm ứng từ tại tâm vòng trò
Bài 3: Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP như
bài trên .Cạnh MN = 30cm, NP = 40cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều
B = 10
-2
T vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có
cường độ 10(A) vào khung dây theo chiều MNPM. Tính Lực từ tác dụng vào các cạnh của
khung dây
Bài 4: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo
của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v
1
= 1,8.10
6
B
P
M
N
B
D
C
N

M
Trường THPT TRẦN NHÂN TÔNG Bộ môn : Vật lý
m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f
1
= 2.10
-6
N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v
2
= 4,5.10
7
m/s
thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là bao nhiêu?
Bài 5: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau d = 14cm trong không khí. Dòng điện chạy
trong hai dây là I
1
= I
2
= 1,25A. Xác định vecto cảm ứng từ tại M cách mỗi dây r = 25cm trong trường
hợp hai dòng điện: a. Cùng chiều
b. Ngược chiều
Bài 6: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau d = 8cm trong không khí. Dòng điện chạy
trong hai dây là I
1
= 10A, I
2
= 20A và ngược chiều nhau. Tìm cảm ứng từ tại điểm
a. O cách mỗi dây 4cm
b. M cách mỗi dây 5cm
Bài 7: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ
B

ur
một góc α = 60
0
. Biết dòng điện I = 20A và lực từ tác dụng lện dây là 2.10
-2
N. b Tính độ lớn của cảm
ứng từ
Bài 8: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ
B
ur
một góc α = 45
0
. Biết cảm ứng từ B = 2.10
-3
T và dây dẫn chịu lực từ F = 4.10
-2
N. Cường độ dòng điện
trong dây dẫn là bao nhiêu ?
Bài 9: Một hạt có điện tích q = 3,2.10
-19
C bay vào vùng có từ trường đều với
v B⊥
r ur
, với v =2.106m/s, từ
trường B = 0,2T. Tính lực lorenxơ và đường kính qũy đạo tác của hạt điện?
Bài 10: Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, mỗi vòng có bán kính R= 10cm, mỗi mét dài
của dây dẫn có điện trở R
0
= 0,5Ω. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
B


vuông
góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10
-2
T giảm đều đến 0 trong thời gian ∆t = 10
-2
s. Tính
cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây.
Bài 11: Một ống dây dài 50cm, có 1000 vòng dây. Diện tích tiết diện của ống là 20cm
2
. Tính độ tự cảm của
ống dây đó. Giả thiết rằng từ trường trong ống dây là từ trường đều.
Bài 12: Tính độ tự cảm của một ống dây dài 30cm, đường kính 2cm, có 1000 vòng dây. Cho biết trong
khoảng thời gian 0,01s cường độ dòng điện chạy qua ống dây giảm đều đặn từ 1,5A đến 0. Tính suất điện
động cảm ứng trong ống dây.
Bài 13: Một ống dây dài l = 31,4cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng S = 20cm
2
, có dòng điện I = 2A chạy
qua.
a. Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
b. Tính suất điện động tự cảm trong cuộn dây khi ngắt dòng điện trong thời gian ∆t =0,1s. Suy ra độ tự
cảm của ống dây.
Bài 14:
a. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống
còn 0,4Wb. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
b. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6Wb đến
1,6Wb. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
Bài 15: Một hình vuông cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=4.10
-4
T. Từ thông qua hình

vuông đó bằng 10
-6
Wb. Xác định góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông.
Bài 16: Một thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở
0,5Ω. Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08T với vận tốc 7m/s, vectơ
vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối.
Tính cường độ dòng điện trong mạch.
Trường THPT TRẦN NHÂN TÔNG Bộ môn : Vật lý
Bài 17: Một thanh dẫn điện dài 40cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4T.
Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30
0
. Suất điện động
giữa hai đầu thanh bằng 0,2V. Xác định vận tốc của thanh.
Bài 18: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0
trong khoảng thời gian là 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
Bài 19: Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm
2
gồm 1000 vòng dây. Tính hệ số
tự cảm của ống dây.
Bài 20: Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm và độ cao mực nước trong bể là
60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30
0
so với phương ngang. Độ
dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là bao nhiêu
Bài 21: Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu
1,2m theo phương gần vuông góc với mặt nước, Tính khoảng cáh từ ảnh S’ đến mặt nước.
Bài 22: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một
khoảng 1,2m, chiết suất của nước là n = 4/3. Tính độ sâu của bể.
Bài 23: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3 sang không khí với góc tới là 51
0

thì có xảy ra hiện tượng phản xạ
toàn phần hay không?
Bài 24: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nước (n
2
= 4/3) Xác định góc tới i để
không có tia khúc xạ trong nước.
Bài 25: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n=4/3) với góc tới là 45
0
. Xác
định góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới.
Bài 26: Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và thu được góc lệch cực
tiểu D
m
= 60
0
. Tính chiết suất của lăng kính.
Bài 27: Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 góc chiết quang A. Tia ló
hợp với tia tới một góc lệch D = 30
0
. Tính góc chiết quang của lăng kính.
Bài 28: Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
n 2=
và góc chiết
quang A = 30
0
. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính.

Bài 29: Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không
khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i=30
0
. Tính góc lệch của tia sáng khi đi qua
lăng kính.
Bài 30: Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là
D
m
= 42
0
. Tính Chiết suất của lăng kính và Góc tới

×