Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KT HSG (Tháng 4 -lần 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.77 KB, 3 trang )

THI HC SINH GII LP 4 - NM HC : 2010 - 2011.
MễN : TON ( VềNG 3 ).
Thi gian lm bi : 60 phỳt.
Bài 1: (4 điểm):
a) Viết tất cả các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 28.
b) Tìm số tự nhiên X, biết: 2 >
5
X
>
5
1
Bài 2: (4 điểm):
Cho dãy số: 0; 3; 6; 9
a) Viết tiếp 3 số vào dãy số trên.
b) Trong các số: 2007; 2008; 2009 có số nào thuộc dãy số trên? Vì sao? Nếu
thuộc thì nó là số thứ bao nhiêu của dãy số?
c) Tìm số thứ 2009 của dãy số trên.
Bài 3: (3 điểm):
So sánh bằng phơng pháp thuận lợi nhất:
27
13

41
27

2008
2007

2009
2008
Bài 4: (4 điểm):


Hng và Hà có 340 viên bi, biết rằng
9
1
số bi của Hng bằng
8
1
số bi của Hà.
Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 5: (5 điểm):
a) Nếu cạnh của hình thoi tăng thêm 2m thì chu vi của hình thoi đó tăng
thêm bao nhiêu mét? Vì sao?
b) Một sân chơi hình chữ nhật có chu vi là 180m. Biết rằng nếu tăng chiều
rộng lên 5 m, giảm chiều dài đi 5 m thì sân chơi trở thành hình vuông. Hãy tính
diện tích sân chơi đó.
Hớng dẫn chấm Toán 4
Trng tiu hc Bc Lng
Hớng dẫn chấm Toán 4
Bài 1: (4đ)
a) 2 điểm
Vì 28 = 1 x 28 = 2 x 14 = 4 x 7 0,5 đ
Nên các phân số cần tìm là:
4
7
;
7
4
;
2
14
;

14
2
;
1
28
;
28
1
1,5 điểm
(- Nếu thiếu hoặc sai 1 phân số trừ 0,25 điểm.)
b) 2 điểm
Vì 2 =
5
10
Nên ta có:
5
1
55
10
>>
X
(0.5đ)
Suy ra: 10 > X > 1 (0,5đ)
Vậy X =
{ }
9;8;7;6;5;4;3;2
(1đ)
- Nếu học sinh chỉ nêu kết quả X =
{ }
9;8;7;6;5;4;3;2

cho 1 điểm.
- Thiếu hoặc sai một giá trị của X trừ 0,25 điểm.
Bài 2: (4đ)
a) (1,5đ)
- Tìm đúng quy luật: 0,5 điểm
- Điền đúng 3 số tiếp theo: 12; 15; 18 1điểm.
b) (1,5đ)
- Xác định đợc quy luật: 0,5 điểm
- Chỉ đợc số 2007 thuộc dãy số: 0,5 điểm.
- Chỉ đợc vị trí của số 2007 là 660 0,5 điểm.
c) (1đ) Tìm đúng số thứ 2009 của dãy là:
(2009 - 1) x 3 + 0 = 6024 ( 1 điểm )
Bài 3: (3đ)
So sánh đúng mỗi phân số cho 1,5 điểm:
Ta có:
1
27
14
27
13
=+
(0,25đ) Ta có:
1
2008
1
2008
2007
=+
(0,25đ)


1
41
14
41
27
=+
(0,25đ)
1
2009
1
2009
2008
=+
(0,25đ)

41
14
27
14
>
Nên
41
27
27
13
<

2009
1
2008

1
>
Nên
2009
2008
2008
2007
<

(0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
(HS làm cách khác nhanh và đúng vẫn cho điểm tối đa)
Bài 4: (4đ)
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Số bi của Hng:
340 viên
0,5đ
?
Số bi của Hà:
Theo sơ đồ ta có:
Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần) (0,5đ)
Số bi của Hng là: 340 : 17 x 9 = 180 (viên) (1,5đ)
Số bi của Hà là: 340 - 180 = 160 (viên) (1đ)
Đáp số: Hng 180 viên
Hà 160 viên (0,5đ)
Bài 5: (5đ)
a) (1,5 điểm)
Gọi cạnh hình thoi là a
Chu vi hình thoi là: P = a x 4
Nếu cạnh hình thoi tăng thêm 2m
Thì chu vi hình thoi là (a + 2) x 4 = a x 4 + 2 x 4

= P + 8
Vậy, nếu cạnh hình thoi tăng thêm 2m thì chu vi hình thoi tăng thêm 8m. (0,5đ)
(HS chỉ nêu phần trả lời cho 0,5 điểm)
b) (3,5 điểm)
Nửa chu vi sân chơi hình chữ nhật là: 180 : 2 = 90 (m) 0,5đ
Nửa chu vi hình vuông là: 90 + 5 - 5 = 90 (m) 0,5đ
Cạnh hình vuông là: 90 : 2 = 45 (m) 0,5đ
Chiều rộng sân chơi là: 45 - 5 = 40 (m) 0,5đ
Chiều dài sân chơi là: 90 - 40 = 50 (m) 0,5đ
Diện tích sân chơi là: 50 x 40 = 2000 ( m
2
) 0,75đ
Đáp số: 2000 m
2
0,25đ
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5đ
0,5đ
?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×