Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiết 30 hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.38 KB, 18 trang )


Giáo viên thực hiện : Đặng Văn Nhựt
Giáo viên thực hiện : Đặng Văn Nhựt
Trường : THCS Tóc Tiên
Trường : THCS Tóc Tiên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂN THÀNH
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂN THÀNH
TRƯỜNG THCS TÓC TIÊN
TRƯỜNG THCS TÓC TIÊN

KIỂM TRA BÀI CŨ
? - Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ nào ? Đơn vị đo
hiệu điện thế là gì ?
- Hiệu điện thế được tạo ra ở thiết bị điện nào ?
- số vôn ghi trên mỗi nguồn điện có ý nghĩa gì
Trả lời: - Đo hiệu điện thế bằng vôn kế. Đơn vị là vôn (V).
- Hiệu điện thế được tạo ra bởi hai cực của nguồn điện
1
2
V
 Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị hiệu điện thế giữa
hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch.
220V
110V
Thí nghiệm1 : hình 26 .1
Bài 26-Tiết 30:
I.Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
1.Bóng đèn chưa được mắc vào mạch điện
C1: Quan sát số chỉ của vôn kế.
Nêu nhận xét về hiệu điện thế
giữa hai đầu bóng đèn khi chưa


mắc vào mạch.
HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN
2. Bóng đèn được mắc vào mạch điện
Thí nghiệm 2: Sử dụng ampe kế
và vôn kế có giới hạn đo phù
hợp,mắc mạch điện như sơ đồ hình
26.2. Trong đó lưu ý:
+Mắc chốt dương ( + ) của ampe kế
và của vôn kế về phía cực dương(+)
của nguồn điện .
+ Hai chốt của vôn kế được mắc trực
tiếp vào hai đầu bóng đèn.
A
+
K
V
_
_
_
+
+
Bóng đèn pin
2 pin
Hình 26.2

C2: Đọc và ghi số chỉ của ampe kế,của vôn kế
khi ngắt và khi đóng công tắc vào
bảng 1:
A
+

K
V
_
_
_
+
+
Bóng đèn pin
Hai pin
Hình 26.2
Mạch kín
Mạch kín
Mạch hở
Kết quả đo
Nguồn điện bốn pin
6V
Nguồn điện
hai pin 3V
Loại mạch điện
Số chỉ của
Vôn kế (V)
Số chỉ của
Ampe kế (A)
0
U =
1
U
=
2
U =

0
I
=
1
I =
2
I
=

A
+
K
V
_
_
_
+
+
Bóng đèn pin
Hai pin
Hình 26.2
C3: Từ kết quả thí nghiệm 1 và 2 trên, hãy viết đầy đủ
các câu sau
 Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không
thì dòng điện chạy qua bóng đèn.
 Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
càng thì dòng điện chạy qua bóng đèn
có cường độ càng
không có
lớn

lớn
(nhỏ)
(nhỏ)
C4 : Một bóng đèn có ghi 2,5V. Hỏi có thể mắc
đèn này vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nó
không bị hỏng ?
220V
110V
TL: Có thể mắc đèn này vào hiệu điện thế 2,5 V để nó
không bị hỏng.
Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ dùng điện là giá trị
hiệu điện thế định mức để dụng cụ đó sẽ hoạt
động bình thường

+
-
M¸y
b¬m
níc
A
B
b)
H×nh 26.3
M c n c caoự ướ
M c n c th pự ướ ấ
Đi n th caoệ ế
Đi n th th pệ ế ấ
II. Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước.
a)
I. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn

Bài 26-Tiết 30:
HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN
C5: Quan sát các hình 26.3 a và b để tìm hiểu sự tương tự giữa một số bộ
phận trong các hình này.Từ đó tìm từ,cụm từ thích hợp cho trong ngoặc
( hiệu điện thế,nguồn điện,chênh lệch mức nước, dòng điện,dòng nước)
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Có sự giữa hai điểm
A và B thì có chảy từ A đến B
b. Khi có giữa hai đầu bóng
đèn thì có chạy qua bóng đèn.
chênh lệch mức nước
hiệu điện thế
dòng nước
dòng điện
c. Máy bơm nước tạo ra sự ……………… tương
tự như tạo ra
chênh lệch mức nước
nguồn điện
hiệu điện thế
C6: Trong những trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế
bằng không ? ( không có hiệu điện thế)
A. Giữa hai đầu bóng đèn điện đang sáng
B. Giữa hai cực của pin càng mới
C. Giữa hai đầu của bóng đèn pin được tháo rời khỏi đèn pin
D. Giữa hai cực của Ắc quy đang thắp sáng đèn của xe máy
III.Vận dụng
C7 . Cho mạch điện có sơ đồ như hình 26.4. Biết rằng khi
công tắc đóng thì đèn sáng.Hỏi khi công tắc ngắt thì giữa
hai điểm nào có hiệu điện thế( khác không) ?
A. Giữa hai điểm A và B.

B. Giữa hai điểm E và C
C. Giữa hai điểm D và E
D. Giữa hai điểm A và D.
A
A
D E
C
B
+
-
K
A
D E
A
B
+
-
K
C8: Vôn kế trong sơ đồ nào trong hình 26.5 có số chỉ
khác không ?
+
-
V
K
A
+
-
+
-
V

+
-
K
B
V
K
+
-
+
-
C
+
-
+
K
V
-
D
Hình 26.5
+ Trong mạch điện kín,hiệu điện thế giữa hai đầu
bóng đèn tạo ra dòng điện chạy qua bóng đèn đó.
+ Đối với một bóng đèn nhất định,hiệu điện thế
giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện chạy
qua bóng đèn có cường độ càng lớn.
+ Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết hiệu
điện thế định mức để dụng cụ đó hoạt động bình
thường.
- V nhaứ laứm các baứi t p 26.2 n 26. 3 SBT
Chu n b : Maồu báo cáo th c haứnh bài 27 (sgk trang 78).
-

Học thuộc nội dung bài
HNG DN V NH


V
i

c

h

c

n
h
ư

c
o
n

t
h
u
y

n

đ
i


t
r
ê
n

d
ò
n
g

n
ư

c

n
g
ư

c
,

k
h
ô
n
g

t

i
ế
n

c
ó

n
g
h
ĩ
a

l
à

l
ù
i

.
D
a
n
h

n
g
ô
n

TRÖÔØNG THCS TOÙC TIEÂN TRÖÔØNG THCS TOÙC TIEÂN
+
-
M¸y
b¬m
níc
A
B
b)
H×nh 26.3
Møc n c caoướ
Møc n c th pướ ấ
a)

×