TỔNG HỢP MỘT SỐ BÀI HÓA HAY
1. Nguyên tố M thuộc chu kì 2, Nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với Hidro là:
A.M
2
O
3
, MH
3
B. MO
3
, MH
2
C. M
2
O
7
, MH D. M
2
O, MH
2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với với dung dịch Fe(NO
3
)
2
là:
A.Mg, Cl
2
, NaOH. NaCl B. AgNO
3
, Cl
2
, NH
3
, NaOH, MgSO
4
C.NaOH, Cl
2
, NH
3
, HCl, AgNO
3
D. AgNO
3
, NaOH, Cu, HCl
3. Cho các chất p-crezol, natrietylat, anilin, phenylamoniclorua, protein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5 B.4 C.3 D.2
4. Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào mỗi dung dịch: BaCl
2
, AlCl
3
, CrCl
2
, CuCl
2
, AgNO
3
. Số chất kết tủa tạo thành là:
A.2 B.3 C.4 D.5
5. Fructozo có thể phản ứng với:
A. dung dịch Br
2
trong H
2
O B. Cu(OH)
2
C. dung dịch Br
2
trong CCl
4
D. Cả A và B đúng
6. Điều chế polyancol người ta dung phương pháp nào đây:
1. Trùng hợp ancol vinylic
2. Trùng hợp Vinylaxetat, sau đó thủy phân trong dung dịch NaOH
3. Thủy phân tinh bột.
A. chỉ có 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. chỉ có 2
7. Sự mô tả nào sau đây đúng với hiện tượng hóa học.
A. Cho từ từ dung dịch axit oxalic vào dung dịch Na
2
CO
3
và khuấy đều, thấy bọt khí sủi ra ngay lập tức vì tính axit của
axit oxalic mạnh hơn axit cacbonic.
B. Cho quỳ tím vào dung dịch benzylamin thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
C. Cho propilen dư vào nước Br
2
thấy nước Br
2
bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất trong suốt.
D. Cho hỗn hợp metanal, etanal, axeton vào lượng dư dung dịch nước Br
2
thấy dung dịch bị mất màu, không có bọt khí
thoát ra.
8. Số nhận định đúng trong các nhận định sau là:
1. Hấp thụ hết 6,72 lít CO
2
(đktc) bằng 200ml dung dịch NaOH 1,5M thì dung dịch sau phản ứng đã được trung hòa nên
không làm đổi màu quỳ tím.
2. Khi cho metylamin vào dung dịch hỗn hợp AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
3
thì thu được chất rắn gồm 3 loại kết tủa khác nhau.
3. Be,Mg là kim loại kiềm thổ nhưng tác dụng chậm với H
2
O ở nhiệt độ thường mà tác dụng nhanh với H
2
O ở nhiệt độ cao
4. Fe, Zn, Pb là các kim loại chuyển tiếp có tính khử trung bình.
5. Trong các kim loại thì kim cương cứng nhất, rồi đến Crom, các kim loại kiềm thì có độ đứng thấp nhất.
6. Quặng cromit có thành phần là FeO.Cr
2
O
3
7. Khi cho 2 thanh Zn và hợp kim Zn-Fe có cùng khối lượng lần lượt vào 2 bình đựng dung dịch H
2
SO
4
giống hệt nhau A và B
thì cho cùng thể tích khi H
2
nhưng ở bình B cho tốc độ tạo khí H
2
nhanh hơn:
A.7 B.1 C.3 D.5
9. Oxi hóa 9,2 gam etanol bằng CuO đung nóng, thu được 13,2 gam andehit, axit, ancol chưa phản ứng và H
2
O. Hỗn hợp này
tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng rượu bị oxi hóa là?
A. 75% B. 25% C. 66,67% D.33,33%
10.Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AlCl
3
a mol/l và Al
2
(SO
4
)
3
2a mol/l thu được 51,3 gam
kết tủa a có giá trị là:
A. 0,12 B.0,15 C.0,16 D.0,2
11. Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
và H
2
. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hidrocacbon có tỉ
khối so với H
2
là 21,5. Tỉ khối của A so với H
2
là:
A. 10,4 B. 9,2 C.7,2 D. 8,6
12. Cho 100 ml dung dịch FeSO
4
1M vào 500 ml dung dịch chứa đồng thời KMnO
4
0,04M và H
2
SO
4
1M, thu được dung dịch
X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là A. 127,20 B.152,28 C.150,58 D.128,98
13. Hỗn hợp X gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl có tổng khối lượng là 83.68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được
17,472 lít O
2
(đktc) và dung dịch chất rắn Y gồm CaCl
2
và KCl. Y tác dụng vừa đủ với 0,36 lít dung dịch K
2
CO
3
0,5M thu được
dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng khối lượng KClO
3
trong X là:
A. 47,62% B.58,55% C. 81,37% D.23,51%
14. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch 97,3 gam dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X, C% của chất tan
trong dung dịch X là:
A. 8,200% B.8,224% C.11,800% D.11,836%
15. Cho hỗn hợp khí NH
3
và metylamin có tỉ khối hơi so với CO
2
là 0,45. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi vừa đủ
thu được hỗn hợp gồm CO
2
, hơi nước và N
2
có khối lượng 26,7 gam. Trị số của m là:
A.19,8 B.9.9 C.11,88 D.5,94
16. Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X,Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 57,34
gam kết tủa. Công Thức của 2 muối là:
A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl D.Chưa đủ dữ kiện để xác định
17. Hỗn hợp A gồm X, Y (M
x
< M
y
) là hai este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M
dư thu được dung dịch B và (m-12,6) gam hỗn hợp gồm hai andehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là
26,2. Cô cạn dung dịch thu được (m+6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A là:
A. 54,66% B. 45,55% C.36.44% D.30,37%
18. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g X
tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng kết tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn
chức đồng đẳng kết tiếp, mạch hở. Công thức 2 ancol là:
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
19. X là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó O chiếm 68% về khối lượng. Cho dung dịch
KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam X. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m
gam oxit. Giá trị của m là:
A.17,15 B.39,2 C. 11,75 D.17,6
20. Cho 1,52g hỗn hợp hai amin đơn chức no X, Y ( được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác:
A. Tên gọi 2 amin là N-metylmetanamin và etanamin B. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2(M)
C. Số mol mỗi chất là 0,02 mol D. Công thức của amin là CH
5
N và C
2
H
7
N
Đáp Án
1.D
2.C
3.B
4.B
5.B
6.D
7.B
8.B
9.A
10.B
11.D
12.B
13.B
14.D
15.B
16.D
17.C
18.C
19.C
20.A