Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

KHPM sinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.55 KB, 22 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HOC : MÔN SINH 9
NĂM HỌC : 2010-2011
PhÇn A
KẾ HOẠCH CHUNG

I. Vị trí của chương trình SINH HỌC 9

:
Từ SH6 đến SH8 các em đã được tìm hiểu các kiến thức chủ yếu về sinh học cơ thể, thấy được tính đa dạng sinh học và lược sử
tiến hóa của sinh giới.
Đến SH9, các em sẽ được tìm hiểu những lĩnh vực mới của sinh học, cụ thể là di truyền và biến dị, cơ thể và môi trường. Khi tìm
hiểu lĩnh vực này, các em sẽ giải thích được một số vấn đề cơ bản và hệ trọng là:
- Tại sao con cái lại mang những đặc điểm giống bố mẹ?
- Di truyền học có tầm quan trọng như thé nào đối với sản suất và đời sống ?
- Giữa các sinh vật và môi trường quan hệ với nhau như thế nào?
- Tại sao mỗi người cần có ý thức bảo vệ môi trường?
II. Mục tiêu giáo dục

:
1. Kiến thức

:
- Nắm được những kiến thức cơ bản về cơ sở vật chất, cơ chế, quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
- Hiểu được mối quan hệ giữa di truyền học với con người và những ứng dụng của nó trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, y
học và chọn giống.
- Giải thích được mối quan hệ giữa cá thể với môi trường thông qua sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái và sinh vật.
- Hiểu được bản chất các khái niệm về quần thể, quần xã, hệ sinh thái và những đặc điểm, tính chất của chúng, đặc biệt là quá
trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong quần thể.
Trang 1
- Phân tích được những tác động tích cực, đặc biệt là những tác động tiêu cực của con người đến sự suy thoái môi trường, từ đó
ý thức được trách nhiệm của mọi người và bản thân trong việc bảo vệ môi trường.


2. Kỹ năng

:
- Kỹ năng sinh học: tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, thí nghiệm. Học sinh tién hành quan sát các tiêu bản dưới kính lúp,
kính hiển vi, biết tiến hành một số thí nghiệm đơn giản để tìm hiểu nguyên nhân của một số hiện tượng, quá trình sinh học trong
môi trường.
- Kỹ năng tư duy: Tiếp tục phát triển kỹ năng tư duy thực nghiệm- quy nạp, chú trọng phát triển tư duy lí luận ( phân tích, tổng
hợp, so sánh,…đặc biệt là kỹ năng nhận dạng, đặt và giải quyết vấn đề trong thực tiễn và trong học tập)
- Kỹ năng học tập: tiếp tục phát triển kỹ năng học tập, đặc biệt là tự học, biết thu thập, xữ lí thông tin, lập bảng biểu, sơ đồ, đồ
thị, làm việc độc lập và theo nhóm, làm thu hoạch, báo cáo nhỏ và trình bày trước lớp.
3. Thái độ

:
- Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất và tính quy luật của các hiện tượng sinh
học.
- Có ý thức vận dụng các tri thức, kỹ năng học được vào cuộc sống, lao động, học tập
- Xây dựng ý thức tự giức nvà thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với
chính sách của Đảng và Nhà nước về vấn đề Dân số và môi trường.
III. Phương pháp dạy học:
- Sinh học là một khoa học thực nghiệm. Các kiến thức Sinh học cần được hình thành theo phương pháp quan sát và thí
nghiệm. - Cần phát triển các phương pháp tích cực: công tác độc lập, hoạt động quan sát, thí nghiệm, thảo luận trong nhóm
nhỏ, đặc biệt là mở rộng, nâng cao trình độ vận dụng kiểu dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Thiết bị dạy học:
Cần bổ sung những tranh, bản trong phản ánh các sơ đồ minh họa các tổ chức sống, các quá trình phát triển ở cấp vi mô và vĩ
mô. Cần xây dựng những băng hình, đĩa CD, phần mềm máy tính tạo thuận lợi cho giáo viên giảng dạy.
V. K

ết quả khảo sát đầu năm và chỉ tiêu




phấn đấu cuối năm

:
. Kết quả khảo sát đầu năm :
Trang 2
tt Lớp ss g k tb y kem
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
1 9A 33 1 3
%
4 12,1
%
21 63,6
%
7 21,2
%
0
2 9B 34 2 5,8
%
15 44,1
%
10 29,4
%
7 20,5
%
0


Chỉ tiêu




phấn đấu cuối năm

:
tt Lớp ss g k tb y kem
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
1 9A 33 5 15,1
%
10 30,2
%
16 48,4
%
2 6
%
0
2 9B 34 7 20,5
%
15 44,1
%
10 29,4
%
2 5,8
%
0
Trang 3
Phần kế hoạch cụ thể

Tên Chương bài (LT-
TH)

Tiết
PPCT
Mục tiêu(KT- KN- TĐ) trọng tâm
Phương pháp
dạy học chủ
yếu
Đồ dùng dạy
học
Ghi chỳ
Chương I : Các thí
nghiêm. Của Menđen
5T LT
2T BT
1T
TH
Kiến thức :- Neu đươc. Nhiêm. Vu. N0i. Dung và
vai tr0 của di truyền hoc. –
-Giới thiêu. Menđen là người đăt. Nền mãng cho di
truyền hoc
-Nªu đươc. Phương pháp nghiên cứu di truyền của
Menđen
-Nªu đươc. C¸c thí nghiêm. Của Mmen đen và rót
ra nhân. xÐt-
Phát biểu đươc. Néi. Dung quy luât. Ph©n li và phân
li đéc lËp.
-Nêu ý nghĩa của quy luât. Và phân li đôc. LËp.
Nh©n. Biết các biến di. Tổ h¬p. Xuất hiªn. Trong
pÊep lai hai căp. tÝnh trang. Của Menđen Nªu đươc.
Néi dung. Của quy luât. Phân li trong sản xuất và
đời sống

Kĩ năng : -Ph¸t triễn kĩ năng quan s¸t và phân tÝch
kªnh h×nh để giải thích đươc.c¸c kết quả thÝ
nghiêm. Theo quan điểm của Menđen
-Biết vân. Dung. Kết quả tung đồng kim loai. Để
giải thích kết quả Menđen
-Trưc. Quan
-Hỏi đáp
-Thảo luân.
Nhóm
-Thuyết trình
-Thí nghiêm
Tranh vẽ :
1.2,2.1,2.2,2.
3,3,4,5 SGK
Đống kim
loai.
Trang 4
-Vit c. Các sơ lai
TháI độ : :Thích hoc. Tập bộ môn Di truyn hoc.
Menen v Di truyn
hc
1
- Hc sinh trỡnh by c mc ớch, nhim v v ý
ngha ca di truyn hc.
- Hiu v ghi nh mt s thut ng v kớ hiu trong
di truyn hc.
- Gõy hng thỳ hc mụn sinh hc
- Trc quan
- Thuyt trỡnh
- Tho lun

-Tranh 1.2
-Bng ph
Lai mt cp tớnh trng 2
- Hiu v phỏt biu c ni dung quy lut phõn li.
- Gii thớch c kt qu thớ nghim theo quan im
ca Menen.
- Rốn k nng phõn tớch s liu v kờnh hỡnh.
- Trc quan
- Thuyt trỡnh
- Tho lun
-Tranh 2.1,
2.2, 2.3
-Bng ph
Lai mt cp tớnh
trng(tip)
3
- Hc sinh hiu v trỡnh by c ni dung, mc ớch
v ng dng ca cỏc phộp lai phõn tớch.
- Hiu v phõn bit c s di truyn tri khụng hon
ton vi di truyn tri hon ton.
- Phỏt trin t duy lớ lun nh phõn tớch, so sỏnh,
luyn vit s lai.
- Trc quan
- Thuyt trỡnh
- Tho lun
- Hi ỏp
-Tranh 3
-Bng ph
Lai hai cp tớnh trng 4
- Hc sinh mụ t c thớ nghim lai hai cp tớnh

trng ca Menen.
- Hiu v phỏt biu c ni dung quy lut phõn li
c lp ca Menen.
- Gii thớch c khỏi nim bin d t hp.
- Rốn k nng phõn tớch kt qu thớ nghim
- Trc quan
- Thuyt trỡnh
- Tho lun
-Tranh 4
-Bng ph
Lai hai cp tớnh
trng(tip)
5
- Hc sinh hiu v gii thớch c kt qu lai hai cp
tớnh trng theo quan im ca Menen.
- Phõn tớch c ý ngha ca quy lut phõn li c lp
i vi chn ging v tin hoỏ.
- Phỏt trin k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh.
- Trc quan
- Thuyt trỡnh
- Tho lun
-Tranh 5
-Bng ph
Trang 5
TH: tính xác suất xuất
hiện các mặt đồng kim
loại
6
- HS biết cách xác định xác xuất của một và hai sự
kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo các đồng

kim loại.
- Biết vận dụng xác suất để hiểu được tỉ lệ các loại
giao tử và tỉ lệ các kiểu gen trong lai một cặp tính
trạng.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Bảng phụ
- Đồng kim
loại
Bài tập chương I 7; 8
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy
luật di truyền.
- Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Bảng phụ
Chương II Nhiễm
sắc thể
6T LT
!T TH
KT : Nªu đươc. TÝnh chất đăc. Trưng của bé NST
của mỗi loài
-Trình bày đươc. Sư. Biến đổi hình th¸i của NST
trong chu kì tế bào
-Trình bày đươc. ý nghĩa của sự Thay đổi trang.
Th¸i, biến đổi số lương. ở tế bào me. Và tế bào
con và sư. Vân. Đông. Của NST qua c¸c k× nguyên

phân và giảm ph©n
-Nªu đươc. ý nghĩa của nguyên phân, giảm ph©n và
thu. Tinh-Nêu đươc. M«t.số đăc.điểm của NST giới
tính và vai trß của nã đối với sù. X¸c đinh. Giới
tính
-Giải thích đươc. Cơ chế xác đinh. NST giới tính
và tỉ lÖ. Đưc. : cái ở mỗi loài là 1:1-Nªu đươc. ThÝ
nghiêm. Của Moocgan và nhân.xÐt kết quả thÝ
nghiêm. Đã
-Nªu đươc. ý nghĩa thưc. Tiễn của di truyền liªn kết
KN :-Tiếp tuc. rÌn kĩ năng sử dung. KÝnh hiển vi
-Biết cách quan sát tiêu bản hiển vi hình th¸i NST
TĐ : hiểu đươc. Sinh con trai , con g¸I
Trưc. Quan
Giảng giải
minh hoa.
Thảo luân.
Nhóm
So sánh
Tranh vẽ :
8.1,2.3.4.5
9.1.2.3
Bảng 9.2
Hình 10,
bảng 10
Hiình 11;
hình12.1.2
Hình 13
Trang 6
Nhiễm sắc thể 9

- Học sinh nêu được tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi
loài.
- Mô tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì
giữa của nguyên phân.
- Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền
các tính trạng.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 8.1,
8.2,8.3,
8.4,8.5
-Bảng phụ
Nguyên phân 10
- Học sinh nắm được sự biến đổi hình thái NST trong
chu kì tế bào.
- Trình bày được những biến đổi cơ bản của NST qua
các kì của nguyên phân.
- Phân tích được ý nghĩa của nguyên phân
- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích
kênh hình.
- Trực quan
- Phân tích
- Thảo luận
-Tranh 9.1,
9.2
-Bảng phụ
Giảm phân 11
- Học sinh trình bày được những diễn biến cơ bản của

NST qua các kì của giảm phân I và giảm phân II.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình đồng
thời phát triển tư duy, lí luận (phân tích, so sánh).
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 10
-Bảng phụ
Phát sinh giao tử và thụ
tinh
12
- Học sinh trình bày được các quá trình phát sinh giao
tử ở động vật.
- hi?u được bản chất của quá trình thụ tinh.
- Phân tích được ý nghĩa của các quá trình giảm phân
và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị.
- Tiếp tục rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình
và tư duy (phân tích, so sánh).
- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
-Tranh 11
-Bảng phụ
Cơ chế xác định giới
tính
13
- Trình bày được cơ chế xác định NST giới tính ở
người.
- Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố môi
trường đến sự phân hoá giới tính.

- Tiếp tục phát triển kĩ năng phân tích kênh hình cho
HS.
- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
-Tranh 12.1
-Bảng phụ
Di truyền liên kết 14 - Phát biểu được di truyền liên kết là gì?
- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt
trong lĩnh vực chọn giống.
- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
-Tranh 13
-Bảng phụ
Trang 7
- Phát triển tư duy thực nghiệm – quy nạp. - So sánh
TH: Quan sát hình thái
NST 15
- Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.
- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dưới
kính hiển vi.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.
- Trực quan
- Thảo luận
-Tranh 1.2
-Bảng phụ
- Máy tính
Chương III AND và
gen


6T LT
!T ôn
tập
1T
KT
Kiến thức : - Nêu được thành phần hoá học, tính đặc
thù và đa dạng của AND .
- Mô tả đươc. Cấu trúc không gian của AND và
chú ý đến nguyen tắc bổ sung của các cặp
nuclêôtit .
- -Nêu được cơ chế tự nhân đôi của AND diến ra
theo nguyên tắc bbổ sung, bán bảo yòan .
- -Nêu được chức năng của gen .
- -Kể được các loại ẢN .
- -Biết được sự tạo thành ẢN dựa trên khuôn
mẫu của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ
sung .
- - Nêu được thành phần hoá học và chức năng
của Prôtêin (biêư hiện thành tính trạng )
- - Nnêu được mối quan hệ giữa gen và tính
trạng thông qua sơ đồ :
- Gen → ARN → Prôtêin → tính trạng
Kĩ năng : -Biết quan sát mô hình cấu trúc không
gian của phân tử AND để nhận biết thành phần
cấu tạo .
Thán độ :Chịu khó kiên trì học tập
- Trực quan
- Thuyết
trình, phân

tích , so sánh
- Thảo luận
nhóm
-Mô hình
phân tử ADN
Tranh vẽ
hình 16;
17.1.2
Hình 18;
19.1.2.3
Trang 8
ADN 16
- Học sinh phân tích được thành phần hoá học của
ADN
- Mô tả được cấu trúc không gian của ADN theo mô
hình của J. Oatsơn và F. Crick.
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 15
- Mô hình
ADN
TH: Quan sát và lắp
mô hinh phân tử ADN
17
- Củng cố cho HS kiến thức về cấu trúc phân tử
ADN.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN

- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Mô hình
ADN
ADN và bản chất của
gen
18
- Học sinh trình bày được các nguyên tắc của sự tự
nhân đôi của ADN.
- Nêu được bản chất hoá học của gen.
- Phân tích được các chức năng của ADN.
- Tiếp tục phát triển trí tưởng tượng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 16
-Bảng phụ
- Mô hình
động ADN
Mối quan hệ giữa gen
và ARN
19
- Học sinh mô tả được cấu tạo sơ bộ và chức năng
của ARN.
- So sánh ARN và ADN.
- Trình bày được sơ bộ quá trình tổng hợp ARN
- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh
hình và tư duy phân tích, so sánh.
- Trực quan

- Thuyết
trình, phân
tích , so sánh
- Thảo luận
nhóm
-Tranh 17.7,
17.2
- Mô hình
Prôtêin 20
- Học sinh phải nêu được thành phần hoá học của
prôtêin, phân tích được tính đặc trưng và đa dạng của
nó.
- Nắm được các chức năng của prôtêin.
- Phát triển tư duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hoá
kiến thức).
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 18
-Bảng phụ
Mối quan hệ giữa gen
và tính trạng
21 - Học sinh nắm được mối quan hệ giữa ARN và
prôtêin
- Giải thích được mối quan hệ trong sơ đồ: gen (1
đoạn phân tử ADN) ( ARN ( prôtêin ( tính trạng.
- Trực quan
- Thuyết trình
phân tích
- Thảo luận

-Tranh 1.2
-Bảng phụ
Trang 9
- Phát triển tư duy lôgic cho HS nhóm
Ôn tập 22
Nắm được những kiến thức cơ bản của 3 chương đẫ
học :-
- Di truyền học; cấu trúc NST ; ADN, ARN và gen
- Thuyết trình
- Thảo luận
SGK
Kiểm tra 23 Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh Làm bài viết Đề + đáp án
Ch¬ng IV :Biến dị
6T LT
!T ôn
tập
1T
KT
Kiến thức : -Nêu được khái niệm biến dị
-Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể được
các dạng đột biến gen .
-Kể được các dạng đột biến cấu trúc và số lượng NST
( thể dị bội ,thể đa bội )
- Nêu dược nguyên nhân phát sinh và một số biểu
hiện của đột biến gen và đột biến NST
-Định nghĩa được thường biến và mức phản ứng
-Nêu được mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình và ngoại
cảnh : nêu được một số ứng dụng của mối quan hệ đó
.Kĩ năng : Thu thập tranh ảnh, mẫu vật liên quan đến
đột biến và thường biến

Thái độ : có ý thức bảo vệ môi trường
- Trực quan
- Thuyết
trình, phân
tích , so sánh
- Thảo luận
nhóm
Tranh vẽ :
21.1.2.3
22.
23.1.2
24.1.2.3.4.5
25
Kính hiển vi
Tiêu bản bộ
NST thường
có hiện tượng
mất đoạn
Bộ NST 2n,
3n, 4n,
Đột biến gen 24
Trình bày được khái niệm và nguyên nhân phát sinh
đột biếngen
- Nêu được tính chất biẻu hiện và vai trò của đột biến
gen đối với sinh vật và con người .
- Nêu được các dạng đột biến gen
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 21.1

-Bảng phụ
- Tranh một
vài dạng đột
biến
Đột biến cấu trúc NST 25 - Học sinh trình bày được một số dạng đột biến cấu
trúc NST.
- Trực quan
- Thuyết trình
Tranh 22
Bảng phụ
Trang 10
- Giải thích được nguyên nhân và nêu được vai trò
của đột biến cấu trúc NST.
- GD ý thức bảo vệ môi trường sống, an toàn trong
lao động.
- Vấn đáp
- Thảo luận
Đột biến số lượng NST 26
- Học sinh nắm được các biến đổi số lượng thường
thấy ở một cặp NST, cơ chế hình thành thể (2n + 1)
và thể (2n – 1).
- Nêu được hậu quả của biến đổi số lượng ở từng cặp
NST.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
Tranh
23.1,23.2
Bảng phụ
Đột biến số lượng

NST( tiếp)
27
- Học sinh phân biệt được hiện tượng đa bội thể và
thể đa bội.
- Trình bày được sự hình thành thể đa bội do nguyên
phân, giảm phân và phân biệt sự khác nhau giữa 2
trường hợp trên.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 24.1,
24.2,
24.3,24.4,
24.5
TH: Quan sát thường
biến
28
- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực
vật và phân biệt sự sai khác về hình thái của thân, lá,
hoa, quả, hạt giữa thể lưỡng bội và thể đa bội trên
tranh, ảnh.
- Nhận biết được một số hiện tượng mất đoạn NST
trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản hiển vi.
- Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu cho
Trực quan
- Thảo luận
nhóm

-Tranh sưu
tầm

Bảng phụ
Mẫu vật thật
Thường biến
29
Học sinh biết được khái niệm thường biến.
- Phân biệt sự khác nhau giữa thường biến với đột
biến về 2 phương diện: khả năng di truyền và sự biểu
hiện thành kiểu hình.
- Trình bày được khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa
của nó trong chăn nuôi và trồng trọt.
- Rèn luyện kĩ năng tự học ở nhà cho HS
Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
Tranh 25
Bảng phụ
Mẫu vật thật
Trang 11
TH: Quan sát thường
biến
30
- Học sinh nhận biết một số thường biến phát sinh ở
một số đối tượng thường gặp qua tranh, ảnh và mẫu
vật sống.
- Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu cho HS, biêt vận
dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng tự
nhiên.
- Trực quan
- Thảo luận
nhóm

-Tranh sưu
tầm
Bảng phụ
Mẫu vật thật
Phương pháp nghiên
cứu di truyền học
người
31
- Học sinh áp dụng các pp n/c di truyền học người
- Phân biệt được 2 trường hợp: sinh đôi cùng trứng và
sinh đôi khác trứng.
- GD hôn nhân và gia đình cho học sinh
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 28.1,
28.2
-Bảng phụ
Bệnh và tật di truyền ở
người
32
Học sinh nhận biết được một số bệnh, tật di truyền ở
người
- Nguyên nhân của bệnh, tật bệnh di truyền và 1 số
biện pháp hạn chế phát sinh chúng.,…
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 29.1,
29.2, 29.3

-Bảng phụ
Di truyền học với con
người
33
- Ý nghĩa của việc nghiên cứu di truyền học với đời
sống co người
- Biết được tác hại của ô nhiễm môi trường đối với di
truyền ở người, hình thành ý thưc BVMT
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Bảng phụ
Công nghệ tế bào 34
- Học sinh phải biết được khái niệm công nghệ tế
bào, những giai đoạn chủ yếu của công nghệ tế bào.
- Trình bày được những ưu điểm của nhân giống vô
tính trong ống nghiệm.
- Gây hứng thú tìm hiểu bộ môn
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 31
Công nghệ gen 35
- Học sinh nắm được công nghệ gen, công nghệ sinh
học.
- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ
gen, công nghệ sinh học, biết ứng dụng của kĩ thuật
gen, các lĩnh vực của công nghệ sinh học hiện đại và
vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.
- Trực quan
- Thuyết trình

- Vấn đáp
-Tranh 32
-Bảng phụ
Ôn tập học kì 36 - Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về
di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời
- Vấn đáp
- Thảo luận
- Bảng phụ
Trang 12
sống.
Kiểm tra học kì
37
- Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh, đánh giá khả
năng nhận thức và trình bày của học sinh.
- Làm bài trên
giấy
Đề + đáp án
Chương VI ứng dụng
di truyền học
5 T
LT;
2 T
TH
Kiến thức : - Định nghĩa được hiện tưượng thoái hoá
giống, ưu thế lai ; nêu được phương pháp tạo ưu thế
lai và khắc phục thoái hoá giống được ứng dụng
trong sãnuất .
Kĩ năng : - Thu thập được tư liệu về thành tựu chọn
giống .

Thái độ : Biết ứng dụng di truyền học vào đời sống
- Vấn đáp
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Thực hành
- Trực quan
- Bảng phụ
- tài liệu
- Tranh ảnh
sưu tầm
Tranh vẽ :
34.1.2.3
35
36.1.2
38
Gây đột biến trong
chọn giống
38
- Học sinh biết được sự cần thiết phải chọn tác nhân
cụ thể khi gây đột biến.
- Phương pháp sử dụng tác nhân vật lí và tác nhân
hoá học để gây đột biến.
- Gây hứng thú tìm hiểu kiến thức bộ môn
- Vấn đáp
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Bảng phụ
- tài liệu
- Tranh ảnh
sưu tầm

Thoái do tự thụ phấn
và giao phối gần
39
- Học sinh trình bày được nguyên nhân thoái hóa của
tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối
gần ở động vật.
- Trình bày được phương pháp tạo dòng thuần ở cây
giao phấn.
- Vận dụng liên hệ thực tiễn.
- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
-Tranh 34.1
-Bảng phụ
- tranh sưu
tầm
Ưu thế lai
40
- Làm rõ được khái niệm ưu thế lai, cơ sở di truyền
của hiện tượng ưu thế lai. các phương pháp thường
dùng để tạo ưu thế lai.
- Biết vận dụng lí thuyết vào giải thích các hiện
tượng trong sản xuất
- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
-Tranh 35
- tài liệu
- Tranh sưu
tầm

Trang 13
TH: Tập dượt các thao
tác thụ phấn
41
- Học sinh trình bày được các thao tác giao phấn ở
cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- Củng cố lí thuyết về lai giống.
- Tích cực áp dụng kiến thức vào sản xuất - Trực quan
Thực hành
Tranh38
- Mẵu vật
Các phương pháp chọn

lọc
42
- Học sinh biết được phương pháp chọn lọc hàng loạt
1 lần và nhiều lần.
- Trình bày được phương pháp chọn lọc cá thể, những
ưu thế và nhược điểm so với phương pháp chọn lọc
hàng loạt.
- Vận dụng kiến thức vào đời sống sản xuất
- Thuyết trình
- Thảo luận
Tranh 36.1,
36.2
-Bảng phụ
Thành tựu chọn giống
ở Việt Nam
43
- Học sinh biết được các phương pháp thường sử

dụng chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Trình bày được các thành tựu nổi bật trong chọn
giống cây trồng và vật nuôi.
- Biết sưu tầm tài liệu
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh sưu
tầm
-Bảng phụ
TH : Tìm hiểu giống
vật nuôi cây trồng ở
Việt Nam
44
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng
bày tư liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra
từ tư liệu.
- Biết sưu tầm tài liệu
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh sưu
tầm
-Bảng phụ
Trang 14
Phàn II : Chương I :
Sinh vật và môi
trường
4T LT

1T
TH
Kiến thức : - Nêu được các khái niệm : môi trường,
nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái .
-Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô
sinh ( nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm ) đến sinh vật .
-Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn
sinh thái của một số nhân tố sinh thái (nhiệt độ, ánh
sáng, độ ẩm ) . Nêu được một số ví dụ về sự thích
nghi của sinh vật với môi trường .
Kể được một số quan hệ cùng loài và khác loài .
KĨ năng : - nhận biết một số nhân tố sinh thái trong
môi trường
Thái độ : Có ý thức bảo vệ môi trường
Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Thực hành
Tranh vẽ :
41.1.2
42.1.2
43.1.2.3.4
44.1.2.3
Môi trường và các
nhân tố sinh thái
45
- Làm rõ được khái niệm chung về môi trường sống,
các loại môi trường sống của sinh vật.
- Phân biệt được các nhân tố sinh thái vô sinh và
nhân tố sinh thái hữu sinh.

- Trình bày được khái niệm về giới hạn sinh thái.
- Liên hệ thực tiễn
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 41.1,
41.2
- Bảng phụ
ảnh hưởng của ánh
sáng lên đời sống sinh
vật
46
- Học sinh biết được những ảnh hưởng của nhân tố
ánh sáng đến các đặc điểm hình thái, giải phẫu, sinh
lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với môi
trường.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 42.1,
42.2
-Bảng phụ
ảnh hưởng của nhiệt
độ và độ ẩm lên đời
sống sinh vật
47 Học sinh biết được những ảnh hưởng của nhân tố
sinh thái nhiệt dộ và độ ẩm môi trường đến các đặc
điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Trực quan

- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 43.1,
43.2, 43.3
-Bảng phụ
Trang 15
- Giải thích được sự thích nghi của sinh vật
- Vận dụng lí thuyết vào giải thích các hiện tượng
thực tế.
ảnh hưởng lẫn nhau
giữa các sinh vật
48
- Học sinh biết được thế nào là nhân tố sinh vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài
và sinh vật khác loài.
- Vận dụng lí thuyết vào sản xuất
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 44.1
-Bảng phụ
TH : Tìn hiểu môi
trường và ảnh hưởng
của một số nhân tố
sinh thái lên đời sống
sinh vật
49-50
- Làm rõ được những dẫn chứng về ảnh hưởng của
nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đêi sèng sinh
vật ở môi trường đã quan sát.

- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức
bảo vệ thiên nhiên.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 45
-Bảng phụ
- Mẫu vật
sống
Chương II Hệ sinh
thái
4T LT
2T
TH
!Tôn
tập
1 T
KT
Kiến thức : - Nêu được định nghĩa quần thể .
- nêu được một số đặc trưng của quần thể ; mật độ, tỉ
lệ giới tính, thành phàn nhóm tuổi.
-Nêu được đặc điểm quần thể người . từ đó thấy được
ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số .
-nêu được định nghĩa quần xã .
- Trình bày được các tính chất cơ bản của quần xã,
các mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, giữa các
loài trong quần xã và sự cvân bằng sinh học .
- Nêu được các khái niệm : hệ sinh thái, chuỗi và lưới
thức ăn .
KĨ năng : Biết đọc sơ đò 1 chuỗi thức ăn cho trước .

Thái độ : giáo đụcân số , môi trường
-Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Thực hành
Tranh vẽ
hình 47;48
49.1.2.3
50.1.2
Bảng phụ
Trang 16
Quần thể sinh vật
51
- Học sinh biết được khái niệm, cách nhận biết quần
thể sinh vật, lấy VD.
- Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của quần thể từ đó
thấy được ý nghĩa thực tiễn của nó.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh sưu
tầm
-Bảng phụ
Hình 17
Quần thể người 52
- Học sinh trình bày được 1 số đặc điểm cơ bản của
quần thể người liên quan đến vấn đề dân số.
- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã
hội, giúp cán bộ với mọi người dân thực hiện tốt
pháp lệnh dân số.

- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 48
-Bảng phụ
Quần xã sinh vật 53
- Học sinh trình bày được khái niệm của quần xã,
phân biệt quần xã với quần thể.
- Mô tả được 1 số dạng biến đổi phổ biến của quần xã
trong tự nhiên biến đổi quần xã thường dẫn tới sự ổn
định và chỉ ra được 1 số biến đổi có hại do tác động
của con người gây nên.
- Giáo dục tình yêu thiên nhiên.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 49.1,
49.2, 49.3
Hệ sinh thái 54
- Học sinh biết được khái niệm hệ sinh thái, nhận biết
được hệ sinh thái trong thiên nhiên.
- Nắm được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn, cho được
VD.
- Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp nông
nghiệp nâng cao năng suất cây trồng đang sử dụng
rộng rãi hiện nay.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 50.1,

50.2
- Bảng phụ
Thực hành HST 55-56
- Học sinh nêu được các thành phần của hệ sinh thái
và 1 chuỗi thức ăn.
- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao
ý thức bảo vệ môi trường
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Bảng phụ
- Tranh sưu
tầm
Ôn tập 57
Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương 1 và
2 môi trường và hệ sinh thái
-Nội dung các bài thực hành
Hỏi đáp-
Thuyết trình
- Thảo luận
-Bảng phụ
-
Trang 17
Kiểm tra 58
- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung thực hành
đã tiến hành ở các bài thực hành.
- kiến thức cơ bản về môi trườn và hệ sinh thái
- Làm bài trên
giấy
Đề làm bài ,

đáp án biểu
điểm
Chương III Con người,
dân số và môi trường
3T LT
2T
TH
Kiến thức : - Nêu được các tác động của con người
tới môi trường, đặc biệt là nhiều hoạt động của con
người làm suy giảm hệ sinh thái, gây mất cân bằng
hệ sinh thái .
-Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường.
-Nêu được một số chất gây ô nhiễn môi trường : các
khí công nghiệp , thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, các
tác nhân gây đột biến.
-Nêu được hậu quả ô nhiễm ảnh hưởng tới sức khoả
và gây ra nhiều bệnh tật cho con người và sinh vật .
KĨ năng : Liên hệ ở địa phương xem có những hoạt
động nào của con người có thể làm suy giảm hay mất
cân bằng sinh thái .
Thái độ : Giáo dục dân số và môi trường .
- Thảo luận
- Vấn đáp
- Trực quan
- Thuyết trình
Tranh vẽ :
53.1.2.3
54.1.2.3.4.5.6
55.1.2.3.4
Tác động của con

người đối với môi
trường
59
- Học sinh chỉ ra được các hoạt động của con người
làm thay đổi thiên nhiên. Từ đó ý thức được trách
nhiệm cần bảo vệ môi trường sống cho chính mình và
cho các thế hệ sau.
- Bồi dưỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.
- Nõng cao trỏch nhi?m c?a m?i ng??i trong vi?c
BVMT
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Vấn đáp
-Tranh
53.1,53.2,
-Bảng phụ
Ô nhiễm môi trường
60-61
- Làm rõ được các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó
có ý thức bảo vệ môi trường sống.
- Từ hiệu quả của việc phát triển môi trường bền
vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Vấn đáp
Tranh54.1,54
.2, 54.3,54.4,
54.5, 54.6

-Bảng phụ
Trang 18
TH: Tìm hiểu tình hình
ô nhiễm môi trường ở
địa phương
62
- Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trường ở địa phương và từ đó đề xuất được các biện
pháp khắc phục.
- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác chống
ô nhiễm môi trường.
- Trực quan
- Thảo luận
-Tranh 55.1,
55.2, 55.3,
55.4
-Bảng phụ
TH: Tìm hiểu tình hình
ô nhiễm môi trường ở
địa phương(tiếp)
63
- Học sinh phân biệt được và lấy VD minh hoạ các
dạng tài nguyên thiên nhiên.
- Trình bày được tầm quan trọng và tác dụng của việc
sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Trực quan
- Thảo luận
Chương IV : Bảo vệ
môi trường
4T LT

1T Ôn
tập
HK
1T kT
2T
TH
#T Ôn
tập
cuôi
nặm
Kiến thức : -Nêu được các dạng tài nguyên chủ yếu
( tài nguyên tái sinh, không tái sinh, năng lượn vĩnh
cửu )
-Trình bày được các phương thức sử dụng các loài tài
ngưên thiên nhiên : đất, nước , rừng .
-Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết phải khôi phục
môi trường và bảo vệ sự đa dạng sinh học .
-Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên : xây
dựng khu bảo tồn, săn bắt hợp lí, trồng cây gây rừng,
chống ô hiễm môi trường .
-Nêu được vai trò của hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái
biển, hệ sinh thái nông nghiệp và đề xuất các biện
pháp bảo vệ các hệ sinh thái này .
-Nêu được sự cần thiết ban hành luật và hiểu được
một số nội dung của Luật bảo vệ môi trường .
KĨ năng : Liên hệ với địa phương về những hoạt động
cụ thể nào của con người có tác động bảo vệ và cải
tạo môi trường thiên nhiên .
Thái độ : Có ý thức bảo vệ các môi trương sinh thái ,
cải tạo thiên nhiên, phục vụ cho đời sống con người .

-Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Thực hành
Tnh vẽ :
58.1.2
59
Giấy khổ lớn
Bút dạ nét
đậm
Trang 19
- Sử dụng hơp lí tài
nguyên thiên nhiên
64 Giải thích được sử dụng quá mức các nguồn tài
nguyên dẫn đến cạn kiệt tài nguyên và suy thoái môi
trường
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 58.1,
58.2
-Bảng phụ
- Khôi phục môi
trtường và gìn giữ
Thiên nhiên hoang dã.
65
- Học sinh phải giải thích được vì sao cần khôi phục
môi trường, giữ gìn thiên nhiên hoang dã, đồng thời
nêu được ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên
nhiên hoang dã.

- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Tranh 59
-Bảng phụ
Bao vệ đa dạng các hệ
sinh thái
66
- Học sinh phải đưa ra được VD minh họa các kiểu hệ
sinh thái chủ yếu.
- Trình bày được hiệu quả của các biện pháp bảo vệ
đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề xuất được những
biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh của địa
phương.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Bảng phụ
Luật bảo vệ môi trườg 67
- Học sinh phải biết được sự cần thiết phải có luật
bảo vệ môi trường.
- Những nội dung chính của luật bảo vệ môi trường.
- Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi người dân
nói chung trong việc chấp hành luật.
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Tài liệu
-Bảng phụ
Trang 20
Ôn tập học kì (bài 63)

68
- Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về
sinh vật và môi trường.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời
sống.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó
chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.
- Thuyết trình
- Ván đáp
- Thuyết trình
- Thảo luận
-Bảng phụ
Kiểm tra học kì II
69
- Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh, đánh giá khả
năng nhận thức và trình bày của học sinh.
- Làm bài KT
viết-
TH: Vận dụng luật bảo
vệ môi trường
70-71
- Học sinh vận dụng được những nội dung cơ bản của
Luật bảo vệ môi trường vào tình hình cụ thể của điạ
phương.
- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi
rường ở địa phương
Thuyết trình
- Thảo luận
Giấy khổ lớn
Bút dạ nét

đậm
Tổng kết chương trình
toàn cấp
72,73,
74
- Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về các
nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các
nhóm động vật.
- Hệ thống lại những kiến thức về sự tiến hoá của
giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật.
- Biết vân dụng vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Rèn kĩ năng tư duy lí luận,
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Vấn đáp
-Bảng phụ
Giáo viên
Nguyễn Văn Vỹ
Trang 21
Trang 22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×