Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

SỰ SÔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 17 trang )


V Ậ
T L Ý 6

Nhiệt
đô
0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
50
100
60
80
70
90
phút
Nhìn đường biểu diễn cho biết chất này là chất gì?
Trạng thái của chất đó trong các đoạn biểu diễn?Phót thø 3
nhiÖt ®é lµ bao nhiªu?
R

n
R-L
R-L
L

n
g
L

n
g


R

n
Phót thø
3 nhiÖt
®é lµ
70
0
c
Câu 1:
Chất
này là:
Băng
phiến

CAU 2 . Trong cỏc c im sau õy c im no
khụng phi l s bay hi ?
a. Xẩy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
b. N ớc trong cốc càng lạnh
c. N ớc trong cốc càng ít
CAU 3 : Hiện t ợng nào sau đây không phải là ng ng tụ
b.S ơng đọng trên lá cây
c.S ơng mù
d.Mây
d. N ớc trong cốc càng nóng
d. N ớc trong cốc càng nóng
a.Hơ n ớca.Hơi n ớc

CAU 4 . Các bình A, B, C dựng cùng một l ợng n ớc sau
một tuần bình nào ít n ớc nhất?

50
100
150
200
Cm
3
250
5
0
1
0
0
1
5
0
2
0
0
C
m
3
2
5
0
A
C
50
100
150
200

Cm
3
250
B
Đáp án :Hình B còn ít n ớc nhất vì diện tích
mặt thoáng lớn nhất

B×nh! A n íc s«i råi t¾t
löa ®i
An! ®un thªm Ýt
n÷a cho n íc nãng
thªm
B×nh! N íc kh«ng nãng thªm
An! N íc sÏ nãng thªm
Ai ®óng, ai sai ?

Tiết 32
Tiết 32

I. ThÝ nghiÖm vÒ sù s«i:
1, TiÕn hµnh thÝ nghiÖm:
a. Dụng cô thÝ nghiÖm:
50
100
150
200
Cm
3
250
0

20
10
30
50
40
60
70
80
100
90
§Ìn cån
NhiÖt kÕ
Gi¸ ®ì
Cèc n íc

Quan sát vào phút thứ bao nhiêu thì xuất hiện các hiện t ợng d ới đây:
-Hiện t ợng I: Có một ít hơi
n ớc bay lên
-Hiện t ợng II: Mặt n ớc bắt
đầu xáo động
-Hiện t ợng III : Mặt n ớc
xáo động mạnh, hơi n ớc
bay lên nhiều
+Hiện t ợng A: Các bọt khí bắt đầu xuất
hiện ở đáy bình.
+Hiện t ợng B: Các bọt khí nổi lên
+Hiện t ợng C: N ớc reo
+Hiện t ợng D: Các bọt khí nổi lên nhiều
hơn, càng đi lên càng to ra, khi tới mặt
thoáng thì vỡ tung, n ớc sôi sùng sục

b/Tin hnh thớ nghim:
a/Dng c nghim:
I:TH NGHIM V S SễI:

Tiết31 : Sự Sôi
* Ghi các nhận xét
vào bảng theo dõi
theo kí hiệu I,II,
III, A,B,C,D
Thời gian Nhiệt độ Hiện t ợng trên mặt n
ớc
Hiện t ợng
tronglòngn ớc
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
b/Tin hnh thớ nghim:

a/Dng c nghim:
I:TH NGHIM V S SễI:

50
100
150
200
Cm
3
250
40
50
60
70
80
90
100
110
100
o
C
Thêi gian
Nhªt ®é n
íc
HiÖn t îng trªn
m¨t n íc
HiÖn t îng trong
lßng n íc
0 40 I A
1 45 I A

2 51 I A
3 55 I A
4 67 I A
5 70 I A
6 75 II B
7 83 II B
8 89 II C
9 96 II C
10 99 II C
11 100 III D
12 100 III D
13 100 III D
14 100 III D
15 100 III D
Bảng theo dõi diễn
biến khi đun nước
thí nghiêm
Thí nghiệm mô phỏng
TiÕt31 : Sù S«i
b/Tiến hành thí nghiệm:
a/Dụng cụ nghiệm:
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SÔI:

0
40
Phót
Nhiªt ®é
2
6
84

10
12 14
15
50
60
70
80
90
100
110
120
Thêi
gian
Nhªt ®é
n íc
HiÖn t îng
trªn m¨t n
íc
HiÖn t îng
trong lßng n
íc
0 40 I A
1 45 I A
2 51 I A
3 55 I A
4 67 I A
5 70 I A
6 75 II B
7 83 II B
8 89 II C

9 96 II C
10 99 II C
11 100 III D
12 100 III D
13 100 III D
14 100 III D
15 100 III D
A.Bảng theo dõi nhiệt độ khi đun nước
Nước sôi
TiÕt31 : Sù S«i
II:VẼ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN:
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SÔI:

*Trả lời
-Từ phút 0 đến phút thứ 11 nhiệt
độ thay đổi như thế nào? Đường
biểu diễn là đường nằm ngang
hay đường nghiêng?
-Từ phút 11 đến phút thứ 15
nhiệt độ thay đổi như thế nào?
Đường biểu diễn là đường nằm
ngang hay đường nghiêng?
-Nhiệt độ tăng từ 40
0
c đến
100
0
C, đường biểu diễn là
đường nằm nghiêng
-Nhiệt độ không đổi ở 100

0
C,
đường biểu diễn là đường
nằm ngang
*Nhận xét
TiÕt31 : Sù S«i
0
40
Phót
Nhiªt ®é
2
6
84
10
12 14
15
50
60
70
80
90
110
B.Vẽ đường biểu diễn sự sôi của nước
Nước sôi
I:THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SÔI:
II:VẼ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN:

C1: Thế nào là sự sôi ?
Sự sôi là sự bay hơi xảy ra ở trong lòng chất lỏng
C2: Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp

N ớc sôi ở nhiệt độtrong suốt thời gian sôi nhiệt đô của n
ớc
không thay đổi
100
0
C
C3: Trên đ ờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khi đun n ớc sôi từ
phút 0 đến phút 11 nhiệt dộ thay đổi nh thế nào, từ phút thứ 10
đến phút thứ 15 nhiệt độ thay đổi nh thế nào?
-Từ phút 0 đến phút 11 nhiệt độ tăng dần từ 40
0
C đến 100
0
C
-Từ phút10 đến phút 15 nhiệt độ không đổi ở 100
0
C
Tiết31 : Sự Sôi
I:TH NGHIM V S SễI:
II:V NG BIU DIN:

Trả lời: Trong suốt quá trình nóng chảy, đông đặc, sự sôi nhiệt độ không
thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
C4:So sánh sự giống nhau giữa quá trình nóng chảy, đông đặc, sự sôi ở
điểm nào?
C5: Sự bay hơi, sự sôi giống nhau và khác nhau ở điểm nào?
Trả lời:
-
Giống nhau: giữa sự sôi và sự bay hơi đều chuyển từ thể lỏng sang thể
khí.

-
Khác nhau:Sự bay hơi chỉ xảy ra trên bề mặt của chất lỏng và ở bất kì
nhiệt độ nào còn sự sôi là sự bay hơi xảy ra ở trong lòng chất lỏng và ở
một nhiệt độ xác định.
Tiết31 : Sự Sôi
I:TH NGHIM V S SễI:
II:V NG BIU DIN:

Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm con ng ời đã ứng dụng sự
sôi trong cuộc sống nh thế nào? Lấy ví dụ?
Để đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm là ta phải ăn chín uống sôi vì tới nhiệt
độ sôi của n ớc ở 100
0
C làm chín thức ăn và tiêu diệt đ ợc đa số vì trùng có
hại cho cơ thể con ng ời
Ví dụ cụ thể: - Uống sôi là phải đun n ớc sôi mới uống
- Nấu canh, nấu cơm, nấu canh, luộc rau vv đều phải đun sôi
làm chín thức ăn đảm bảo sức khoẻ cho con ng ời.
Trả lời:
Tiết31 : Sự Sôi
I:TH NGHIM V S SễI:
II:V NG BIU DIN:
III:VN DNG:

DAậN DOỉ
Hc thuc ni dung ghi nh ca bi
Lm cỏc bi tp t 29.1 n 29.12 SBT
Đọc phần có thể em ch a biết, (sgk/79).
Xem và nghiên cứu tiếp bài sự
sôi.Lấy ví dụ về sự sôi

-Tiết kiệm n ớc và bảo vệ nguồn n ớc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×