Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.39 KB, 8 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Đề số: 2A
PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I. CHỌN ĐỘNG CƠ
1. Xác định công suất cần thiết của động cơ
a.Công suất cần thiết P
ct
:
P
ct
= KW
Trong đó: P
lv
: công suất trên trục công tác
β : hệ số tải trọng tương đương
η : hiệu suất truyền động
Công suất trên trục công tác :
P
lv
=
1000
.vF
KW
F=2000N : Lực kéo băng tải
v=1,9m/s : Vận tốc băng tải
P
lv
= =3,8 KW
Hệ số tải trọng tương đương : β


β =
2
2 2 2
i i
1 ck
P t 1 .2 (0,7) .3 (0,5) .2
. 0,7044
P t 8
 
+ +
∑ = =
 ÷
 
Hiệu suất truyền động : η
η = η
đ
η
br
η³
ol
η
k
η
đ
= 0,955 : Hiệu suất bộ truyền đai để hở ( Tra bảng 2-3)
η
br
= 0,96 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng, để kín. ( Tra bảng 2-3)
η
ol

= 0,993 : Hiệu suất của một cặp ổ lăn ( Tra bảng 2-3)
η
x
= 0,92 : Hiệu suất bộ truyền xích ( Tra bảng 2-3)
Giáo viên hướng dẫn : Trần Thế Văn
Sinh viên thực hiện : Phạm Quang Đạt
Lớp : CĐTK7
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống :
η = 0,955.0,96. 0,993
3
.0.92 = 0,826
Công suất cần thiết P
ct
bằng :
P
ct
= =
3,8.0,7044
3,24KW
0,826
=

2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :

Số vòng quay sơ bộ của động cơ là :
n
Sb

= n
lv
.u
ht
Trong đó n
lv
: là số vòng quay của trục công tác
u
ht
: là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống
Số vòng quay của trục công tác : n
lv
n
lv
=
D
v
.
6000
π
=
60000.1,9
95,49
.380
π
=

(v/p)
với D=380mm : đường kính băng tải
Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống : u

ht
u
ht
= u
đ
u
br
u
x

Tra bảng 2.4/t21/q1- ta chọn : u
đ
= 2,5 ; u
br
= 3,5 ; u
x
= 3
Suy ra : u
ht
= 2,5.3,5.3=26,25
Số vòng quay sơ bộ của động cơ là :
n
Sb
= n
lv
.u
ht
=95,49.27 = 2506,6 (v/p)
3. Chọn động cơ :
Động cơ cần chọn làm việc ở chế độ dài với tải trọng va đập vừa nên

động cơ phải có P
đm
≥ P
ct
= 3,24KW
N
đc
~ n
sb
= 1145,88 (vòng/phút)
-Theo bảng 1.1-Phụ lục/234/q1.Ta chọn động cơ có số hiệu 4A100S2Y3
có thông số kỹ thuật
+ Công suất định mức : P
đc
= 4,0 (KW)
+ Tốc độ quay : n
đc
= 2880(v/p)ω
+ Hệ số quá tải :

T
k
/T
dn
=2,0
+ cosφ =0,89

II. Phân phối tỷ số truyền :
- Với động cơ đã chọn , ta có : P
đc

= 4,0 (KW)
n
đc
= 2880 (v/p)
Theo công thức tính tỷ số truyền ta có : = =
2880
30,16
95,49
=
Mà ta có : u
ht
= u
đ
u
br
u
x
Giáo viên hướng dẫn : Trần Thế Văn
Sinh viên thực hiện : Phạm Quang Đạt
Lớp : CĐTK7
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Trong đó : u
x
=3: tỷ số truyền của bộ truyền đai thang
u
br
= 3,5: tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng


=> u
d
= u
ht
/(u
x
u
br
) =30,1/(3.3,5)=2,87
6. Tốc độ quay và công suất động cơ trên các trục :
- Tốc độ quay trên trục động cơ : n
đc
= 2880 ( v/p)
- Tốc độ quay trên trục I là:
2880
1003,5( / )
2,87
v p
= =
- Tốc độ quay trên trục II là:
1003,5
286,7( / )
3,5
v ph= =
- Tốc độ quay trên trục công tác là:
286,7
95,56( / )
3
v ph= =
- Công suất trên trục động cơ là: P

đc
= P
ct
= 3,24 KW
- Công suất trên trục I là : P
I
= P
đc
η
đ
η
ol
= 3,24.0,955.0,993=3,07 KW
- Công suất trên trục II là : P
II
= P
I
η
br
η
ol
= 3,07.0,96.0,993 = 2,92 KW
- Công suất trên trục công tác : P
lv
= P
II
η
x
η
ol

= 2,92.0,92.0,993 = 2,66 KW
7. Xác định momen xoắn trên các trục :
Momen xoắn trên trục động cơ là:
6 6
3,24
9,55.10 9,55.10 . 10743,75( . )
2880
dc
dc
dc
P
T N mm
n
= = =
Momen xoắn trên trục I là :
6 6
3,07
9,55.10 9,55.10 . 29216,24( . )
1003,5
I
I
I
P
T N mm
n
= = =
Momen xoắn trên trục II là :
6 6
2,92
9,55.10 9,55.10 . 97265, 43( . )

286,7
II
II
II
P
T N mm
n
= = =
Momen xoắn trên trục công tác là :
6 6
2,66
9,55.10 9,55.10 . 265832,98( . )
95,56
lv
lv
lv
P
T N mm
n
= = =


Ta có bảng thông số sau :
Thông số/Trục Động cơ I II Công tác
u
đ
=2,87 u
br
=3,5 u
x

=3
P (KW) 4,0 3,07 2,92 2,66
n (v/ph) 2880 1003,5 286,7 95,56
T (N.mm) 10743,75 29216,24 97265,43 265832,98
PHẦN II : TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN
Giáo viên hướng dẫn : Trần Thế Văn
Sinh viên thực hiện : Phạm Quang Đạt
Lớp : CĐTK7
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
I .Bộ truyền đai thang
1.Chọn loại đai :
a.Các thông số đầu vào :
Công suất trên trục chủ động ( trục bánh đai nhỏ ) : P
1
= P
đc
=4 KW
Tốc độ quay của bánh đai nhỏ : n
1
=n
đc
=2880V/P
Momen xoắn trên trục chủ động : T
1
= T
đc
=10743,75 (N.mm)
Số ca làm việc : 1 ca

Đặc tính làm việc : Êm
b.Chọn loại đai
Thiết kế bộ truyền đai gồm các bước :
– Chọn loại đai.
– Xác định kích thước và thông số các
bộ truyền .
– Xác định các thông số của đai theo
chỉ tiêu và khả năng kéo của đai.
– Xác định lực căng dây đai và lực tác
dụng lên trục.
Theo hình dạng tiết diện đai , phân ra :
Đai dẹt ,đai thang ,đai nhiều chêm và đai
răng.
Với :
Công suất của bộ truyền đai : P
1
=4 KW
Số vòng quay trục chủ động :
n
1
=2880V/P
– Theo hình 4.1/T59/q1 .Ta chọn tiết diện đai hình thang loại A.
Dựa vào bảng 4.13/T59/q1 .Ta chọn loại thang thường .Theo đó ,
thông số kích thước cơ bản của đai thang thường loại A như sau :

Loại đai Kích thước tiết diện đai (mm)
b
t
b h y
0

A 11 13 8 2,8
2.Xác định đường kính bánh đai :
a.Xác định đường kính bánh đai nhỏ :
Theo công thức (4.1)/t53/q1,đường kính bánh đai nhỏ được xác định :
d
1
= ( 5,2 6,4).
3
1
T
= (5,2 6,4).

3
10743,75

= 114,74 141,22mm
Giáo viên hướng dẫn : Trần Thế Văn
Sinh viên thực hiện : Phạm Quang Đạt
Lớp : CĐTK7
4
b
b
y
40
0
h
t
o
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
KHOA: CƠ KHÍ

Theo bảng 4.21/t63/q1 chọn đường kính bánh đai nhỏ d
1
=140mm
theo tiêu chuẩn .
Vận tốc đai : v =
v < v
max
= 25 (m/s) ( thỏa mãn )
b.Xác định đường kính bánh đai lớn d
2
Theo công thức (4.2)/t53/q1 ta có đường kính bánh đai lớn :
d
2
=u
đ
.d
1
.(1-
ε
)
Trong đó : u
đ
=2,87 : hiệu suất bộ truyền đai

:
ε
Hệ số trượt bộ truyền đai
ε
= 0,01
→ d

2
= 2,87.140.(1- 0,01) = 397,782 mm
Chọn theo tiêu chuẩn : d
2
=400 mm
Tỷ số truyền bộ truyền đai trong thực tế :
Ut
Sai số của tỷ số truyền :
< 4% (thoả mãn)
3.Xác định khoảng cách trục sơ bộ:
–Dựa vào bảng 4.14/t60/q1 ,ta có

:
Với : u
d
~ 3 nên a/d
2
= 1,5
Vậy ta có : a = 1,5. = 1,5.400 = 600 mm
Đk : 0,55(d
1
+ d
2
) ≤ a ≤ 2(d
1
+ d
2
)
→ 297 ≤ 600 ≤ 1808 ( thỏa mãn )
Chiều dài đai, theo công thức (4.4)/t54/q1 :

l = 2a+0,5 .(
= 2.600 + 0,5 .(400+140) + (400-140)²/(4.600)
= 2076,4 mm
Tra bảng 4.13/t59/q1, chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn l= 2240 mm
– Nghiệm số vòng chạy của đai trong một giây ,theo công thức
(4.15)/t60/q1,ta có :
i = ( )
Vậy ta có : i = 9,4 < = 10 ( thỏa mãn )
–Tính lại khoảng cách trục a:

2 2
8
4
a
λ λ
+ − ∆
=
(mm)
Trong đó :
1 2
.( )
2
d d
l
π
λ
+
= −

Giáo viên hướng dẫn : Trần Thế Văn

Sinh viên thực hiện : Phạm Quang Đạt
Lớp : CĐTK7
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
.(140 400)
2240 1391,76
2
π
λ
+
⇒ = − =
2 1
400 140
130
2 2
d d
mm
− −
∆ = = =
Vậy khoảng cách trục thực :
a =
2 2
1391,76 1391,76 8.130
683,5
4
+ −
=
mm
4.Xác định góc ôm trên bánh nhỏ và bánh lớn:


Theo công thức 4.7/t54/q1 ,ta có :
Góc ôm
0 0 0 0 0
2 1
1
0 0 0 0 0
2 1
2
400 140
180 .57 180 .57 158,3
683,5
400 140
180 .57 180 .57 201,68
683,5
d d
a
d d
a
α
α
− −
= − = − =
− −
= + = + =
Kiểm tra điều kiện :
0 0
1 min
158,3 120
α α

= > =
( thỏa mãn )
5.Xác định số đai cần thiết Z :
Theo công thức (4-16)/t60/q1 ta cã: z =

P
1
= 3,24 (KW) : công suất trên trục bánh đai nhỏ
: hệ số tải trọng động .Tra bảng 4.7/t55/q1,ta được =1,1
]: công suất cho phép .Tra bảng 4.19/t62/q1, ta được
]=3,75 (KW) (với v=21,11m/s và d
1
= 140 )
=> =, tra bảng 4.18/t61/q1, ta được
:Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm
Ta có : C
α
= 1- 0,0025.(180 – 158,3) = 0,945
: Hệ số kể tới ảnh hưởng của chiều dài đai.
Tra bảng 4.19/t62/q1 với tiết diện đai loại A ta có : l
0
= 1700
=> = ,tra bảng 4.16/t61/q1 ta được ,07
C
u
: Hệ số kể tới ảnh hưởng của tỉ số truyền Tra bảng 4.17/t61/q1 với
u=2,87 =>C
u
= 1,1355
Vậy ta có sồ đai cần thiết là :

Giáo viên hướng dẫn : Trần Thế Văn
Sinh viên thực hiện : Phạm Quang Đạt
Lớp : CĐTK7
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Z
3,24.1,1
0,827
3,75.0,945.1,07.1,1355.1
= =

Lấy số đai z = 1đai < 6 đai => thoả mãn.
6. Xác định chiều rộng, đường kính ngoài của bánh đai : B ,
Theo công thức (4.17) và bảng 4.21/t63/q1, ta có :
Chiều rộng bánh đai : B= (z –1).t + 2.e
Đường kính ngoài của bánh đai :
Tra bảng 4.21/t63/q1 ta có : =3,3 , t=15 ,e =10
Vậy : B = ( 1 - 1).15 + 2.10 = 20 (mm)
140 +2.3,3 =146,6 ( mm)
7.Xác định lực tác dụng lên trục :
– Lực căng trên một đai được xác định theo công thức 4.19/t63:
+
: Lực căng do lực li tâm sinh ra
Theo công thức 4.20/t64/q1 ,ta có :
Khối lượng 1m chiều dài đai .Tra bảng 4.22/t64/q1 ta được :=> F
v
= q
m
.v

2
= 0,105.(21,11)
2
= 46,79 (N)
Vậy ta có :
0
3,24.1,1
780 46,79 186,14( )
21,11.0,945.1
F N
= + =

–Lực tác dụng lên trục , công thức 4.21/t64/q1. Tacó :
= 2. = 2.186,14.1.sin
158,3
2
= 365,62 N
.cosα =365,62.cos30
0
=316,6 N
.sinα = 365,62.sin30
0
= 182,81 N
với α = là góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài
Giáo viên hướng dẫn : Trần Thế Văn
Sinh viên thực hiện : Phạm Quang Đạt
Lớp : CĐTK7
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
KHOA: CƠ KHÍ

8.Bảng kết quả tính toán :
Thông số Đai thang thường
Đường kính bánh đai nhỏ :
140mm
Đường kính bánh đai lớn :
400mm
Chiều rộng bánh đai : B 20mm
Chiều dài đai : l 2240mm
Số đai : z 1
Tiết diện đai : A
81
Khoảng cách trục : a 683,5mm
Góc ôm :
158,
30
Lực căng ban đầu :
186,14N
Lực tác
dụng lên trục
316,16 N
182,81 N
Giáo viên hướng dẫn : Trần Thế Văn
Sinh viên thực hiện : Phạm Quang Đạt
Lớp : CĐTK7
8

×