CHAIN GAME
“There is a board in my classroom”
ENGLISH 6
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B 3,4,5
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
* Form:
How many + danh từ số nhiều + are there?
- There is + danh từ số ít
- There are + danh từ số nhiều
* Meaning: Có bao nhiêu…?
* Usage: Hỏi đáp về số lượng.
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
* Picture drill:
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
*Cách phát âm đuôi s, es của danh từ số nhiều:
/s/ : danh từ tận cùng bằng các phụ âm k, p, t, f
/z/ : danh từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm còn lại
/iz/ : danh từ tận cùng bằng s, x, ch, sh, z
Ex: books, cats…
Ex: tables, pens…
Ex: boxes, dishes…
* Hãy xếp những danh từ số nhiều dưới đây vào cột thích hợp:
/s/ /z/ /iz/
classroomsstudents schools
teachers
desks
classesclocks
rulers
pencils coucheslamps televisions
benchesbuses
/s/ : danh từ tận cùng bằng các phụ âm k, p, t, f
/iz/ : danh từ tận cùng bằng s, x, ch, sh, z
/z/ : danh từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
* Survey:
In your family? In your house?
name people tables chairs TVs
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
* Summary:
+ How many ….are there?
There is / There are….
+ Cách phát âm đuôi s, es của danh từ số nhiều:
/s/ : danh từ tận cùng bằng các phụ âm k, p, t, f
/ iz/: danh từ tận cùng bằng s, x, ch, sh, z
/z/ : danh từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Unit 3: AT HOME
Lesson 4: B3,4,5
* Homework:
-
Học thuộc cấu trúc vừa học
-
Đặt 3 câu hỏi “How many….are there?” và trả lời.
-
Làm bài tập B3,4,6 , p.28,29 / Workbook