Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng tham khảo thao giảng đại số 9 Bài Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.93 KB, 12 trang )

x23

2
3
x

2
x
1
( )
2
4 0,3 1,2
− =
( )
42
4
=−−
( )
1221
2
−=−
Câu Nội dung Đ S
1
xác đònh khi
2
xác đònh khi x ≠ 0
3
4
5


Đ
S
S
Đ
Đ
1) Điền dấu “×” thích hợp vào ô trống.
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
, 16 8a x
=
, 9 ( 1) 21b x
− =
2) Tìm x bieát:
Giaûi:
, 16 8 4 8 2 4a x x x x
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
, 9( 1) 21 3 ( 1) 21 ( 1) 7
1 49 50
b x x x
x x
− = ⇔ − = ⇔ − =
⇔ − = ⇔ =
2516.
2516 .
Bài ?1
Tính và so sánh :

Giải:

Ta có:
16. 25 4.5 20
= =
16.25 400 20
= =
Vậy:
16. 25 16.25
=

Đònh lí: Với hai số a và b không âm, ta có
. .a b a b
=

Đònh lí: Với hai số a và b không âm, ta có
. .a b a b
=
Chứng minh:
Ta có:
0 0 .a và b a b
≥ ≥
nên
Xác đònh và không âm
Vì:
( ) ( ) ( )
2 2 2
. . .a b a b a b
= =
Vậy: là căn bậc hai số học của a.b
Tức là:
.a b

. .a b a b
=
Quy tắc khai phương một tích:
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có
thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với
nhau.
Ví dụ1: Tính
, 49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1,2.5 42a = = =
, 810.40 81.4.100 81. 4. 100
9.2.10 180
b = =
= =
Baøi ?2: Tính
( )
( )
2
2
, 0,16.0,64.225 0,01.16.0,01.64.225
0,01 .16 64.225
0,01 . 16. 64. 225
0,01.4.8.15 4,8
a =
=
=
= =
, 250.360 25.36.100 25. 36. 100
5.6.10 300
b
= =
= =

Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có
thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương
kết quả đó.
Ví dụ2: Tính
, 5. 20 5.20 100 10a = = =
( )
2
, 1,3. 52. 10 1,3.52.10 1 3.52
13.13.4 13.2 13.2 26
b = =
= = = =
Baøi ?3: Tính
( )
2
, 3. 75 3.75 3.3.25 3.5
3.5 15
a = = =
= =
, 20. 72. 4,9 20.72.4,9 144.49
12.7 84
b
= =
= =
Chú ý: Một cách tổng quát , với hai biểu thức A và B
không âm ta có:
. .A B A B
=
Đặc biệtù: Với biểu thức A không âm ta có:
( )

2
2
A A A
= =
Bài ?4: Rút gọn các biểu thức sau( với a và b không âm:
( )
2
3 3 2 2
, 3 . 12 3 .12 6 6a a a a a a a
= = =
( )
2
2 2
, 2 . 32 2 .32 8 8b a ab a ab ab ab
= = =
Chân thành cảm ơn
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và
các thầy cô giáo và
các em học sinh
các em học sinh

×