x23
−
2
3
x
≥
2
x
1
( )
2
4 0,3 1,2
− =
( )
42
4
=−−
( )
1221
2
−=−
Câu Nội dung Đ S
1
xác đònh khi
2
xác đònh khi x ≠ 0
3
4
5
Đ
S
S
Đ
Đ
1) Điền dấu “×” thích hợp vào ô trống.
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
, 16 8a x
=
, 9 ( 1) 21b x
− =
2) Tìm x bieát:
Giaûi:
, 16 8 4 8 2 4a x x x x
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
, 9( 1) 21 3 ( 1) 21 ( 1) 7
1 49 50
b x x x
x x
− = ⇔ − = ⇔ − =
⇔ − = ⇔ =
2516.
2516 .
Bài ?1
Tính và so sánh :
và
Giải:
Ta có:
16. 25 4.5 20
= =
16.25 400 20
= =
Vậy:
16. 25 16.25
=
•
Đònh lí: Với hai số a và b không âm, ta có
. .a b a b
=
•
Đònh lí: Với hai số a và b không âm, ta có
. .a b a b
=
Chứng minh:
Ta có:
0 0 .a và b a b
≥ ≥
nên
Xác đònh và không âm
Vì:
( ) ( ) ( )
2 2 2
. . .a b a b a b
= =
Vậy: là căn bậc hai số học của a.b
Tức là:
.a b
. .a b a b
=
Quy tắc khai phương một tích:
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có
thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với
nhau.
Ví dụ1: Tính
, 49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1,2.5 42a = = =
, 810.40 81.4.100 81. 4. 100
9.2.10 180
b = =
= =
Baøi ?2: Tính
( )
( )
2
2
, 0,16.0,64.225 0,01.16.0,01.64.225
0,01 .16 64.225
0,01 . 16. 64. 225
0,01.4.8.15 4,8
a =
=
=
= =
, 250.360 25.36.100 25. 36. 100
5.6.10 300
b
= =
= =
Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có
thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương
kết quả đó.
Ví dụ2: Tính
, 5. 20 5.20 100 10a = = =
( )
2
, 1,3. 52. 10 1,3.52.10 1 3.52
13.13.4 13.2 13.2 26
b = =
= = = =
Baøi ?3: Tính
( )
2
, 3. 75 3.75 3.3.25 3.5
3.5 15
a = = =
= =
, 20. 72. 4,9 20.72.4,9 144.49
12.7 84
b
= =
= =
Chú ý: Một cách tổng quát , với hai biểu thức A và B
không âm ta có:
. .A B A B
=
Đặc biệtù: Với biểu thức A không âm ta có:
( )
2
2
A A A
= =
Bài ?4: Rút gọn các biểu thức sau( với a và b không âm:
( )
2
3 3 2 2
, 3 . 12 3 .12 6 6a a a a a a a
= = =
( )
2
2 2
, 2 . 32 2 .32 8 8b a ab a ab ab ab
= = =
Chân thành cảm ơn
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và
các thầy cô giáo và
các em học sinh
các em học sinh