Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng tham khảo thao giảng đại số 9 Bài Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 21 trang )


Tiết 4
LỚP 9/11
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Nêu điều kiện có nghĩa của ?

A
2/ Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S):
Câu Nội dung Đ S
1
có nghĩa khi
2

có nghĩa khi x > 3
3
X
X
X
2 1x −
1
2
x ≥
2
3 x−
( )
2
1 3 1 3 1 3− = − = −

Tính và so sánh:


a/ và
16.25
16. 25
4. 49 2.7 14
= =
16.25 400 20= =
16. 25 4.5 20= =
16.25 16. 25 20
=> = =
4.49 196 14
= =
4. 49
b/ và
4. 49
4.49 4. 49 14
=> = =
Tiết 4
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

1. ĐỊNH LÍ:
Với hai số a và b không âm ta có:
. .a b a b=
Chứng minh:
Vì nên xác định và không âm.
Ta có:
Nên là căn bậc hai số học của a.b
Vậy:
( ) ( ) ( )
2 2 2

. . .a b a b a b= =
.a b
0; 0a b≥ ≥
.a b
. .a b a b=

Chú ý: Với a, b, c 0
ta cũng có:

. . . .a b c a b c=

2. ÁP DỤNG:
a/ Qui tắc khai phương một tích:
/ 49.1,44.25a
49. 1,44. 25 7.1,2.5 42= = =
Ví dụ 1: Tính
/ 810.40b
81. 4. 100 9.2.10 180= = =
?2/
/ 0,16.0,64.225a
0,16. 0,64. 225 0,4.0,8.15 4,8
= = =
/ 250.360b
25. 36. 100 5.6.10 300= = =
. . ( , 0)a b a b a b= ≥
Tính

b/ Qui tắc nhân các căn thức bậc hai:
Ví dụ 2: Tính
/ 5. 20a

/ 1,3. 52. 10b
5.20 100 10
= = =
( )
2
2 2
13.52 13.13.4 13 .2 13.2 13.2 26= = = = = =
?3/
Tính
/ 3. 75a
/ 20. 72. 4,9b
3.75 225 15= = =
20.72.4,9 4.36.49 4. 36. 49 2.6.7 84= = = = =
. . ( , 0)a b a b a b= ≥

Chú ý:
Với A , B là hai biểu thức không âm, ta có:
. .A B A B=
( )
2
2
A A A= =
Với biểu thức A bất kì ta có:
2
A A
=

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức sau
với
/ 3 . 27a a a

2 4
/ 9b a b
( )
2
2
3 .27 81 9 9 9a a a a a a
= = = = =
2 4 2
9. . 3a b a b= =
?4/ Với a, b không âm, rút gọn biểu thức sau
3
/ 3 . 12a a a
2
/ 2 .32b a ab
( )
2
3 4 2 2 2
3 .12 36 6 6 6a a a a a a= = = = =
( )
2
2 2
64 8 8 8a b ab ab ab
= = = =
0a ≥
(vì )
0a ≥
(vì )
, 0a b



Tiết 4
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. ĐỊNH LÍ:
Với hai số a và b không âm ta có:
. .a b a b=
2. ÁP DỤNG:
a/ Qui tắc khai phương một tích: SGK/13
b/ Qui tắc nhân các căn thức bậc hai: SGK/13
Chú ý:
Với A, B là hai biểu thức không âm, ta có:
Chú ý: Với a, b, c 0, ta cũng có:
. . . .a b c a b c=

. .A B A B
=
( )
2
2
A A A= =

ÁP DỤNG VÀO CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC
( )
2
A B+ =
( )
2
A B− =
( ) ( )
A B A B− + =

2 .A A B B+ +
2 .A A B B− +
A B−
Tính
( )
( )
2
2
/ 2 3
/ 1 2
/ 5 2 6
a
b
c
− =
+ =
+ =
5 2 6−
3 2 2+
( )
2
3 2 3 2+ = +

BÀI VỪA HỌC:
-
Học thuộc qui tắc khai phương một
tích, nhân các căn thức bậc hai.
-
Làm các BT: 18b,c; 20a,d; 23; 24a/
SGK trang 15

BÀI SẮP HỌC: LUYỆN TẬP

1/ Tính giá trị của biểu thức:
2/ Rút gọn biểu thức:

(Khi )
2 3 2 3A = + − −
( ) ( )
2
2 2 3 2 1 2 2 2 6B = − + + −
2 1 2 1P x x x x= + − − − −
1x ≥

Rút gọn biểu thức:
(với )
5 . 45 3a a a

0a

Kết quả rút gọn biểu thức sau:
(với )
( )
2
3 a
− =
3a ≥
Tính giá trị biểu thức:
/ 7. 63a
/ 2,7. 5. 1,5b
Chọn biểu thức đúng:

( )
2
/ 1 2 1 2a − = −
( )
2
/ 1 3 4 2 3b − = +
( ) ( )
/ 2 3 2 3 1c
− + =

BACK

Chọn biểu thức đúng trong các biểu
thức dưới đây:
( )
2
1/ 1 2 1 2− = −
( )
2
2 / 1 3 4 2 3− = +
( ) ( )
3 / 2 3 2 3 1− + =

Điền vào chỗ trống kết quả rút gọn biểu thức
sau:
(với )
( )
2
3 a
− =

3a ≥
a - 3

5 . 45 3a a a−
0a ≥
Rút gọn biểu thức:
(với )
Kết quả:
2
5 . 45 3
225 3
15 3
12
a a a
a a
a a
a
− =
= −
= −
=
0a ≥
(vì )

Tính giá trị biểu thức:
/ 7. 63a
/ 2,7. 5. 1,5b
/ 7. 63 7.7.9 7.3 21a = = =
2
/ 2,7. 5. 1,5

9.0,3.5.1,5
(3.1,5)
4,5
b =
=
=
=
Kết quả:

Rút gọn biểu thức:
(vì )
5 . 45 3 12a a a a
− =
0a

Kết quả rút gọn biểu thức sau:
(với )
( )
2
3 a
− =
3a ≥
Tính giá trị biểu thức:
/ 7. 63 21a =
/ 2,7. 5. 1,5 4,5b =
Chọn biểu thức đúng:
( )
2
/ 1 2 1 2a − = −
( )

2
/ 1 3 4 2 3b − = +
( ) ( )
/ 2 3 2 3 1c
− + =
a – 3

×