Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.66 KB, 75 trang )

N I DUNG PHÂN TÍCHỘ
HO T Đ NG TÀI CHÍNH DOANH NGHI PẠ Ộ Ệ
2.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính
2.2.1. Ý nghĩa và m c đích đánh giá khái quát tình hình tài chínhụ
Đánh giá khái quát tình hình tài chính nh m xác đ nh th c tr ng và s cằ ị ự ạ ứ
m nh tài chính c a doanh nghi p, bi t đ c m c đ đ c l p v m t tài chínhạ ủ ệ ế ượ ứ ộ ộ ậ ề ặ
cũng nh nh ng khó khăn v tài chính mà doanh nghi p đang ph i đ ng đ u,ư ữ ề ệ ả ươ ầ
nh t là lĩnh v c thanh toán. Qua đó, các nhà qu n lý có th đ ra các quy t đ nhấ ự ả ể ề ế ị
c n thi t v đ u t , h p tác, liên doanh, liên k t, mua bán, cho vay ầ ế ề ầ ư ợ ế
Đánh giá khái quát tình hình tài chính đ c th c hi n d a trên nh ng dượ ự ệ ự ữ ữ
li u tài chính trong quá kh và hi n t i c a doanh nghi p đ tính toán và xácệ ứ ệ ạ ủ ệ ể
đ nh các ch tiêu ph n ánh th c tr ng và an tinh tài chính c a doanh nghi p. Tị ỉ ả ự ạ ủ ệ ừ
đó, giúp cho các nhà qu n lý nhìn nh n đúng đ n v v trí hi n t i và an ninh tàiả ậ ắ ề ị ệ ạ
chính c a doanh nghi p nh m đ a ra các quy t đ nh tài chính h u hi u. B iủ ệ ằ ư ế ị ữ ệ ở
v y, yêu c u đ t ra khi đánh giá khái quát tình hình tài chính là ph i chính xác vàậ ầ ặ ả
toàn di n. Có đánh giá chính xác th c tr ng tài chính và an ninh tài chính c aệ ự ạ ủ
doanh nghi p trên t t c các m t m i giúp các nhà qu n lý đ a ra các quy tệ ấ ả ặ ớ ả ư ế
đ nh hi u qu , phù h p v i tình tr ng hi n t i c a doanh nghi p và đ nh h ngị ệ ả ợ ớ ạ ệ ạ ủ ệ ị ướ
phát tri n trong t ng lai. Vi c đánh giá chính xác và toàn di n còn giúp các nhàể ươ ệ ệ
qu n lý có các k sách thích h p đ nâng cao năng l c tài chính, năng l c kinhả ế ợ ể ự ự
doanh và năng l c c nh tranh c a doanh nghi p.ự ạ ủ ệ
Đánh giá khái quát tình hình tài chính c a doanh nghi p nh m m c đíchủ ệ ằ ụ
đ a ra nh ng nh n đ nh s b , ban đ u v th c tr ng tài chính và s c m nh tàiư ữ ậ ị ơ ộ ầ ề ự ạ ứ ạ
chính c a doanh nghi p. Qua đó, các nhà qu n lý n m đ c m c đ đ c l p vủ ệ ả ắ ượ ứ ộ ộ ậ ề
m t tài chính; v an ninh tài chính cùng nh ng khó khăn mà doanh nghi p đangặ ề ữ ệ
ph i đ ng đ u. ả ươ ầ
2.1.2. H th ng ch tiêu đánh giá khái quát tình hình tài chínhệ ố ỉ
V i m c đích trên, khi đánh giá khái quát tình hình tài chính, các nhà phânớ ụ
tích ch d ng l i m t s n i dung mang tính khái quát, t ng h p, ph n ánhỉ ừ ạ ở ộ ố ộ ổ ợ ả
nh ng nét chung nh t th c tr ng ho t đ ng tài chính và an ninh tài chính c aữ ấ ự ạ ạ ộ ủ
doanh nghi p nh : tình hình huy đ ng v n, m c đ đ c l p tài chính, kh năngệ ư ộ ố ứ ộ ộ ậ ả


thanh toán và kh năng sinh l i c a doanh nghi p. M t khác, h th ng ch tiêuả ợ ủ ệ ặ ệ ố ỉ
s d ng đ đánh giá khái quát tình hình tài chính trên các m t ch y u c a ho tử ụ ể ặ ủ ế ủ ạ
đ ng tài chính cũng mang tính t ng h p, đ c tr ng; vi c tính toán nh ng ch tiêuộ ổ ợ ặ ư ệ ữ ỉ
này cũng h t s c đ n gi n, ti n l i, d tính toán. ế ứ ơ ả ệ ợ ễ Do v y đ đánh giá khái quátậ ể
tình hình tài chính c a doanh nghi p, các nhà phân tích c n s d ng các ch tiêuủ ệ ầ ử ụ ỉ
c b n sau:ơ ả
(1) T ng s ngu n v n:ổ ố ồ ố S bi n đ ng (tăng hay gi m) c a t ng sự ế ộ ả ủ ổ ố
ngu n v n cu i năm so v i đ u năm và so v i các năm tr c li n k là m tồ ố ố ớ ầ ớ ướ ề ề ộ
trong nh ng ch tiêu đ c s d ng đ đánh giá kh năng t ch c, huy đ ng v nữ ỉ ượ ử ụ ể ả ổ ứ ộ ố
trong năm c a doanh nghi p. Tuy nhiên, do v n c a doanh nghi p tăng, gi m doủ ệ ố ủ ệ ả
nhi u nguyên nhân khác nhau nên s bi n đ ng c a t ng s ngu n v n ch aề ự ế ộ ủ ổ ố ồ ố ư
th hi n đ y đ tình hình tài chính c a doanh nghi p, do đó khi phân tích, c nể ệ ầ ủ ủ ệ ầ
k t h p v i vi c xem xét c c u ngu n v n và s bi n đ ng c a ngu n v n đế ợ ớ ệ ơ ấ ồ ố ự ế ộ ủ ồ ố ể
có nh n xét phù h p. Ch tiêu "T ng s ngu n v n" đ c ph n ánh trên B ngậ ợ ỉ ổ ố ồ ố ượ ả ả

1
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


cân đ i k toán, ph n "Ngu n v n". ố ế ầ ồ ố
(2) H s t tài tr :ệ ố ự ợ H s t tài tr là ch tiêu ph n ánh kh năng tệ ố ự ợ ỉ ả ả ự
b o đ m v m t tài chính và m c đ đ c l p v m t tài chính c a doanhả ả ề ặ ứ ộ ộ ậ ề ặ ủ
nghi p. Ch tiêu này cho bi t, trong t ng s ngu n v n c a doanh nghi p,ệ ỉ ế ổ ố ồ ố ủ ệ
ngu n v n ch s h u chi m m y ph n. Tr s c a ch tiêu càng l n, ch ng tồ ố ủ ở ữ ế ấ ầ ị ố ủ ỉ ớ ứ ỏ
kh năng t b o đ m v m t tài chính càng cao, m c đ đ c l p v m t tàiả ự ả ả ề ặ ứ ộ ộ ậ ề ặ
chính c a doanh nghi p càng tăng và ng c l i, khi tr s c a ch tiêu càng nh ,ủ ệ ượ ạ ị ố ủ ỉ ỏ
kh năng t b o đ m v m t tài chính c a doanh nghi p càng th p, m c đả ự ả ả ề ặ ủ ệ ấ ứ ộ
đ c l p v tài chính c a doanh nghi p càng gi m. H s tài tr đ c xác đ nhộ ậ ề ủ ệ ả ệ ố ợ ượ ị

theo công th c:ứ
H s tàiệ ố
trợ
=
V n ch s h uố ủ ở ữ
T ng s ngu nổ ố ồ
v nố
"V n ch s h u" đ c ph n ánh ch tiêu B "V n ch s h u" (Mã số ủ ở ữ ượ ả ở ỉ ố ủ ở ữ ố
400), còn "T ng s ngu n v n" đ c ph n ánh ch tiêu "T ng c ng ngu nổ ố ồ ố ượ ả ở ỉ ổ ộ ồ
v n" (Mã s 440) trên B ng cân đ i k toán.ố ố ả ố ế
(3) H s t tài tr tài s n dài h n:ệ ố ự ợ ả ạ H s t tài tr tài s n dài h n (hayệ ố ự ợ ả ạ
h s v n ch s h u trên tài s n dài h n) là ch tiêu ph n ánh kh năng trangệ ố ố ủ ở ữ ả ạ ỉ ả ả
tr i tài s n dài h n b ng v n ch s h u. N u tr s c a ch tiêu này càng l nả ả ạ ằ ố ủ ở ữ ế ị ố ủ ỉ ớ
h n 1, s v n ch s h u c a doanh nghi p càng có th a kh năng đ trangơ ố ố ủ ở ữ ủ ệ ừ ả ể
tr i tài s n dài h n và do v y, doanh nghi p s ít g p khó khăn trong thanh toánả ả ạ ậ ệ ẽ ặ
các kho n n dài h n đ n h n. Do đ c đi m c a tài s n dài h n là th i gianả ợ ạ ế ạ ặ ể ủ ả ạ ờ
luân chuy n dài (th ng là ngoài m t năm hay ngoài m t chu kỳ kinh doanh)ể ườ ộ ộ
nên n u v n ch s h u c a doanh nghi p không đ tài tr tài s n dài h n c aế ố ủ ở ữ ủ ệ ủ ợ ả ạ ủ
mình mà ph i s d ng các ngu n v n khác (k c v n chi m d ng dài h n) thìả ử ụ ồ ố ể ả ố ế ụ ạ
khi các kho n n đáo h n, doanh nghi p s g p khó khăn trong thanh toán vàả ợ ạ ệ ẽ ặ
ng c l i, n u v n ch s h u c a doanh nghi p có đ và b o đ m th a khượ ạ ế ố ủ ở ữ ủ ệ ủ ả ả ừ ả
năng tài tr tài s n dài h n c a doanh nghi p thì doanh nghi p s ít g p khóợ ả ạ ủ ệ ệ ẽ ặ
khăn khi thanh toán n đáo h n. Đi u này tuy giúp doanh nghi p t b o đ m vợ ạ ề ệ ự ả ả ề
m t tài chính nh ng hi u qu kinh doanh s không cao do v n đ u t ch y uặ ư ệ ả ẽ ố ầ ư ủ ế
vào tài s n dài h n, ít s d ng vào kinh doanh quay vòng đ sinh l i.ả ạ ử ụ ể ợ
H s t tài trệ ố ự ợ
tài s n dài h n ả ạ
=
V n ch s h uố ủ ở ữ
Tài s n dài h nả ạ

"Tài s n dài h n" đ c ph n ánh ch tiêu B "Tài s n dài h n" (Mã sả ạ ượ ả ở ỉ ả ạ ố
200) trên B ng cân đ i k toán. C n l u ý r ng, ch tiêu “H s t tài tr tàiả ố ế ầ ư ằ ỉ ệ ố ự ợ
s n dài h n” còn có th tính riêng cho t ng b ph n tài s n dài h n (n ph i thuả ạ ể ừ ộ ậ ả ạ ợ ả
dài h n, tài s n c đ nh đã và đang đ u t , b t đ ng s n đ u t , đ u t tàiạ ả ố ị ầ ư ấ ộ ả ầ ư ầ ư
chính dài h n), đ c bi t là b ph n tài s n c đ nh đã và đang đ u t ; b i vì, tàiạ ặ ệ ộ ậ ả ố ị ầ ư ở
s n c đ nh (đã và đang đ u t ) là b ph n tài s n dài h n ph n ánh toàn b cả ố ị ầ ư ộ ậ ả ạ ả ộ ơ
s v t ch t, k thu t c a doanh nghi p. Khác v i các b ph n tài s n dài h nở ậ ấ ỹ ậ ủ ệ ớ ộ ậ ả ạ
h n, doanh nghi p không th d dàng và không th đem bán, thanh lý b ph nạ ệ ể ễ ể ộ ậ
tài s n c đ nh đ c vì đây chính là đi u ki n c n thi t và là ph ng ti n ph cả ố ị ượ ề ệ ầ ế ươ ệ ụ
v cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. “H s t tài tr tài s n cụ ạ ộ ủ ệ ệ ố ự ợ ả ố
đ nh” đ c tính theo công th c sau:ị ượ ứ
H s t tàiệ ố ự
=
V n ch s h uố ủ ở ữ

2
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


tr tài s n cợ ả ố
đ nhị
Tài s n c đ nh đã và đang đ uả ố ị ầ

Tài s n c đ nh đã và đang đ u t đ c ph n ánh ch tiêu “Tài s n cả ố ị ầ ư ượ ả ở ỉ ả ố
đ nh” (Mã s 220) trên B ng cân đ i k toán, bao g m tài s n c đ nh đã đ u tị ố ả ố ế ồ ả ố ị ầ ư
(tài s n c đ nh h u hình, tài s n c đ nh thuê tài chính và tài s n c đ nh vôả ố ị ữ ả ố ị ả ố ị
hình t ng ng các ch tiêu có Mã s 221, 224, và 227) và tài s n c đ nh đangươ ứ ỉ ố ả ố ị
đ u t (chi phí xây d ng c b n d dang có Mã s 230).ầ ư ự ơ ả ở ố

(4) H s đ u t :ệ ố ầ ư H s đ u t là ch tiêu ph n ánh m c đ đ u t c aệ ố ầ ư ỉ ả ứ ộ ầ ư ủ
tài s n dài h n trong t ng s tài s n, nó ph n ánh c u trúc tài s n c a doanhả ạ ổ ố ả ả ấ ả ủ
nghi p. Tr s này ph thu c r t l n vào ngành ngh kinh doanh c a doanhệ ị ố ụ ộ ấ ớ ề ủ
nghi p.ệ
H s đ uệ ố ầ

=
Tài s n dài h n - Ph i thu dàiả ạ ả
h nạ
T ng s tài s nổ ố ả
H s đ u t có th tính chung cho toàn b tài s n dài h n sau khi tr điệ ố ầ ư ể ộ ả ạ ừ
các kho n ph i thu dài h n (h s đ u t t ng quát) hay tính riêng cho t ng bả ả ạ ệ ố ầ ư ổ ừ ộ
ph n c a tài s n dài h n (h s đ u t tài s n c đ nh, h s đ u t tài chínhậ ủ ả ạ ệ ố ầ ư ả ố ị ệ ố ầ ư
dài h n ); trong đó, h s đ u t tài s n c đ nh đ c s d ng ph bi n, ph nạ ệ ố ầ ư ả ố ị ượ ử ụ ổ ế ả
ánh giá tr còn l i c a tài s n c đ nh chi m trong t ng s tài s n là bao nhiêu.ị ạ ủ ả ố ị ế ổ ố ả
Tr s này ph thu c vào t ng ngành, ngh c th .ị ố ụ ộ ừ ề ụ ể
(5) H s kh năng thanh toán t ng quát:ệ ố ả ổ “H s kh năng thanh toánệ ố ả
t ng quát” là ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán chung c a doanh nghi pổ ỉ ả ả ủ ệ
trong kỳ báo cáo. Ch tiêu này cho bi t: v i t ng s tài s n hi n có, doanhỉ ế ớ ổ ố ả ệ
nghi p có b o đ m trang tr i đ c các kho n n ph i tr hay không. N u tr sệ ả ả ả ượ ả ợ ả ả ế ị ố
ch tiêu "H s kh năng thanh toán t ng quát" c a doanh nghi p luôn ≥ 1,ỉ ệ ố ả ổ ủ ệ
doanh nghi p b o đ m đ c kh năng thanh toán t ng quát và ng c l i; tr sệ ả ả ượ ả ổ ượ ạ ị ố
này < 1, doanh nghi p không b o đ m đ c kh năng trang tr i các kho n n .ệ ả ả ượ ả ả ả ợ
Tr s c a “H s kh năng thanh toán t ng quát” càng nh h n 1, doanhị ố ủ ệ ố ả ổ ỏ ơ
nghi p càng m t d n kh năng thanh toán.ệ ấ ầ ả
H s kh năngệ ố ả
thanh toán t ng quát ổ
=
T ng s tài s nổ ố ả
T ng s n ph i trổ ố ợ ả ả

"T ng s tài s n" đ c ph n ánh ch tiêu "T ng c ng tài s n" (Mã sổ ố ả ượ ả ở ỉ ổ ộ ả ố
270) và "T ng s n ph i tr " ph n ánh ch tiêu "N ph i tr " (Mã s 300)ổ ố ợ ả ả ả ở ỉ ợ ả ả ố
trên B ng cân đ i k toán. Đ i v i các doanh nghi p v a và nh , ch tiêu "T ngả ố ế ố ớ ệ ừ ỏ ỉ ổ
s tài s n" đ c ph n ánh ch tiêu "T ng c ng tài s n" (Mã s 250) và "T ngố ả ượ ả ở ỉ ổ ộ ả ố ổ
s n ph i tr " đ c ph n ánh ch tiêu "N ph i tr " (Mã s 300) trên B ngố ợ ả ả ượ ả ở ỉ ợ ả ả ố ả
cân đ i k toán.ố ế
(6) H s kh năng thanh toán n ng n h n:ệ ố ả ợ ắ ạ "H s kh năng thanh toánệ ố ả
n ng n h n" là ch tiêu cho th y kh năng đáp ng các kho n n ng n h n c aợ ắ ạ ỉ ấ ả ứ ả ợ ắ ạ ủ
doanh nghi p là cao hay th p. N ng n h n là nh ng kho n n mà doanhệ ấ ợ ắ ạ ữ ả ợ
nghi p ph i thanh toán trong vòng m t năm hay m t chu kỳ kinh doanh. N u trệ ả ộ ộ ế ị
s c a ch tiêu này x p x b ng 1, doanh nghi p có đ kh năng thanh toán cácố ủ ỉ ấ ỉ ằ ệ ủ ả
kho n n ng n h n và tình hình tài chính là bình th ng ho c kh quan. Ng cả ợ ắ ạ ườ ặ ả ượ
l i, n u “H s kh năng thanh toán n ng n h n” < 1, doanh nghi p khôngạ ế ệ ố ả ợ ắ ạ ệ
b o đ m đáp ng đ c các kho n n ng n h n. Tr s c a ch tiêu này càngả ả ứ ượ ả ợ ắ ạ ị ố ủ ỉ
nh h n 1, kh năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p càng th p. ỏ ơ ả ợ ắ ạ ủ ệ ấ

3
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


H s thanh toánệ ố
n ng n h nợ ắ ạ
=
Tài s n ng n h n ả ắ ạ
T ng s n ng nổ ố ợ ắ
h nạ
Giá tr "Tài s n ng n h n" đ c ph n ánh ch tiêu A "Tài s n ng nị ả ắ ạ ượ ả ở ỉ ả ắ
h n" (Mã s 100) và "T ng s n ng n h n" đ c ph n ánh ch tiêu I "Nạ ố ổ ố ợ ắ ạ ượ ả ở ỉ ợ

ng n h n" (Mã s 310) trên B ng cân đ i k toán.ắ ạ ố ả ố ế
(7) H s kh năng thanh toán nhanh:ệ ố ả
H s kh năng thanh toán nhanh" là ch tiêu đ c dùng đ đánh giá khệ ố ả ỉ ượ ể ả
năng thanh toán t c th i (thanh toán ngay) các kho n n ng n h n c a doanhứ ờ ả ợ ắ ạ ủ
nghi p b ng ti n (ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n đang chuy n) và các kho nệ ằ ề ề ặ ề ử ề ể ả
t ng đ ng ti n. Ch tiêu này đ c tính nh sau: ươ ươ ề ỉ ượ ư
H s kh năngệ ố ả
thanh toán nhanh
=
Ti n và các kho n t ng đ ngề ả ươ ươ
ti n ề
T ng s n ng n h nổ ố ợ ắ ạ
Tùy thu c vào tính ch t và chu kỳ kinh doanh c a t ng doanh nghi p màộ ấ ủ ừ ệ
ch tiêu “H s kh năng thanh toán nhanh” có tr s khác nhau. Tuy nhiên, th cỉ ệ ố ả ị ố ự
t cho th y, tr s c a ch tiêu “H s kh năng thanh toán nhanh” không nh tế ấ ị ố ủ ỉ ệ ố ả ấ
thi t ph i b ng 1 doanh nghi p m i b o đ m kh năng thanh toán nhanh; b iế ả ằ ệ ớ ả ả ả ở
vì, tr s c a t s trong công th c xác đ nh ch tiêu “H s kh năng thanh toánị ố ủ ử ố ứ ị ỉ ệ ố ả
nhanh” đ c xác đ nh trong kho ng th i gian t i đa 3 tháng trong khi tr s c aượ ị ả ờ ố ị ố ủ
m u s l i đ c xác đ nh trong kho ng 1 năm ho c m t chu kỳ kinh doanh.ẫ ố ạ ượ ị ả ặ ộ
M t đi u có th kh ng đ nh ch c ch n r ng: n u tr s c a ch tiêu “H s khộ ề ể ẳ ị ắ ắ ằ ế ị ố ủ ỉ ệ ố ả
năng thanh toán nhanh” quá nh , doanh nghi p có th g p khó khăn trong vi cỏ ệ ể ặ ệ
thanh toán công n - nh t là n đ n h n - vì không đ ti n và t ng đ ng ti nợ ấ ợ ế ạ ủ ề ươ ươ ề
và do v y, doanh nghi p có th ph i bán g p, bán r hàng hóa, s n ph m, d chậ ệ ể ả ấ ẻ ả ẩ ị
v đ tr n . Khi tr s c a ch tiêu “H s kh năng thanh toán nhanh” l n h nụ ể ả ợ ị ố ủ ỉ ệ ố ả ớ ơ
ho c b ng 1, m c d u doanh nghi p b o đ m th a kh năng thanh toán nhanhặ ằ ặ ầ ệ ả ả ừ ả
song do l ng ti n và t ng đ ng ti n quá nhi u nên s ph n nào làm gi mượ ề ươ ươ ề ề ẽ ầ ả
hi u qu s d ng v n; t đó, làm gi m hi u qu kinh doanh.ệ ả ử ụ ố ừ ả ệ ả
"Ti n, các kho n t ng đ ng ti n" ph n ánh ch tiêu I "Ti n và cácề ả ươ ươ ề ả ở ỉ ề
kho n t ng đ ng ti n" (Mã s 110); trong đó, các kho n t ng đ ng ti n"ả ươ ươ ề ố ả ươ ươ ề
bao g m các kho n đ u t ng n h n có th i gian thu h i ho c đáo h n khôngồ ả ầ ư ắ ạ ờ ồ ặ ạ

quá 3 tháng, d dàng chuy n đ i thành m t l ng ti n xác đ nh mà không có r iễ ể ổ ộ ượ ề ị ủ
ro khi chuy n đ i thành ti n k t ngày mua kho n đ u t đó t i th i đi m báoể ổ ề ể ừ ả ầ ư ạ ờ ể
cáo nh kỳ phi u ngân hàng, tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i ư ế ế ạ ứ ỉ ề ử
(8) H s kh năng chi tr :ệ ố ả ả Do các ch tiêu nh : "H s kh năng thanhỉ ư ệ ố ả
toán n ng n h n" và "H s kh năng thanh toán nhanh" mang tính th i đi mợ ắ ạ ệ ố ả ờ ể
(đ u kỳ, cu i kỳ) vì c s tính toán d a trên s li u c a B ng cân đ i k toánầ ố ơ ở ự ố ệ ủ ả ố ế
nên trong nhi u tr ng h p, các ch tiêu này ph n ánh không đúng tình hình th cề ườ ợ ỉ ả ự
t . Đi u này r t d x y ra vì 2 nguyên nhân ch y u sau:ế ề ấ ễ ẩ ủ ế
Th nh t, do các nhà qu n lý mu n ng y t o tình hình, t o ra m t b cứ ấ ả ố ụ ạ ạ ộ ứ
tranh tài chính kh quan cho doanh nghi p t i ngày báo cáo. Ch ng h n, mu nả ệ ạ ẳ ạ ố
nâng cao tr s c a các ch tiêu trên, các nhà qu n lý tìm cách ng y t o sao choị ố ủ ỉ ả ụ ạ
các kho n ti n và t ng đ ng ti n tăng lên, tr giá hàng t n kho gi m xu ng.ả ề ươ ươ ề ị ồ ả ố
Công vi c này th c s không h khó khăn v i các nhà qu n lý và k toán;ệ ự ự ề ớ ả ế
ch ng h n, nh ng ngày cu i kỳ (cu i quí, cu i năm), m c d u hàng đã v , đãẳ ạ ữ ố ố ố ặ ầ ề

4
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


nh p kho nh ng k toán t m đ ngoài s sách ho c các kho n n ch a thuậ ư ế ạ ể ổ ặ ả ợ ư
nh ng k toán l i ghi nh n nh đã thu, n u b phát hi n thì coi nh ghi nh m.ư ế ạ ậ ư ế ị ệ ư ầ
T ng t , k toán có th ghi các bút toán bù tr gi a n ph i thu dài h n v iươ ự ế ể ừ ữ ợ ả ạ ớ
n ph i tr dài h n ợ ả ả ạ
Th hai, do tính th i v c a ho t đ ng kinh doanh mà t i th i đi m báoứ ờ ụ ủ ạ ộ ạ ờ ể
cáo, l ng hàng t n kho r t l n, l ng ti n và t ng đ ng ti n r t nh . Tìnhượ ồ ấ ớ ượ ề ươ ươ ề ấ ỏ
hình này th ng x y ra v i các doanh nghi p kinh doanh mang tính th i v . T iườ ẩ ớ ệ ờ ụ ạ
nh ng doanh nghi p này, có nh ng th i đi m mà bu c ph i d tr hàng t n khoữ ệ ữ ờ ể ộ ả ự ữ ồ
l n (d tr hàng hóa ph c v các d p l , t t, khai tr ng, khai h i; thu muaớ ự ữ ụ ụ ị ễ ế ườ ộ

nông s n, lâm s n, h i s n, th s n theo mùa…).ả ả ả ả ổ ả
Đ kh c ph c tình hình trên, khi đánh giá khái quát tình hình tài chính,ể ắ ụ
c n k t h p v i ch tiêu "H s kh năng chi tr ". H s này s kh c ph cầ ế ợ ớ ỉ ệ ố ả ả ệ ố ẽ ắ ụ
đ c nh c đi m c a 2 ch tiêu trên vì nó đ c xác đ nh cho c kỳ kinh doanhượ ượ ể ủ ỉ ượ ị ả
và không ph thu c vào y u t th i v .ụ ộ ế ố ờ ụ
H s khệ ố ả
năng chi
trả
=
S ti n thu n l u chuy n trongố ề ầ ư ể
kỳ
N ng n h nợ ắ ạ
Ch tiêu này cho bi t, v i dòng ti n thu n t o ra t các ho t đ ng c aỉ ế ớ ề ầ ạ ừ ạ ộ ủ
mình trong kỳ, doanh nghi p có đ kh năng b o đ m đ c kh năng thanhệ ủ ả ả ả ượ ả
toán các kho n n ng n h n hay không. S li u t s c a công th c trên đ cả ợ ắ ạ ố ệ ử ố ủ ứ ượ
l y t Báo cáo l u chuy n ti n t . ấ ừ ư ể ề ệ
(9) Kh năng sinh l i c a tài s n (Return on assets - ROA):ả ờ ủ ả
Kh năng sinh l i c a tài s n ph n ánh hi u q a s d ng tài s n doanhả ờ ủ ả ả ệ ủ ử ụ ả ở
nghi p, th hi n trình đ qu n lý và s d ng tài s n. Ch tiêu này cho bi t bìnhệ ể ệ ộ ả ử ụ ả ỉ ế
quân m t đ n v tài s n s d ng trong quá trình kinh doanh t o ra đ c baoộ ơ ị ả ử ụ ạ ượ
nhiêu đ ng l i nhu n tr c thu . Tr s c a ch tiêu càng cao, hi u qu sồ ợ ậ ướ ế ị ố ủ ỉ ệ ả ử
d ng tài s n càng l n và ng c l i.ụ ả ớ ượ ạ
Kh năng sinhả
l i c a tài s nờ ủ ả
=
L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế
T ng tài s n bình quânổ ả
L i nhu n tr c thu ph n ánh ch tiêu "L i nhu n tr c thu " trênợ ậ ướ ế ả ở ỉ ợ ậ ướ ế
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh; còn "T ng tài s n bình quân” đ c tínhế ả ạ ộ ổ ả ượ
nh sau: ư

T ng tài s nổ ả
bình quân
=
T ng tài s n đ u năm + T ng tài s n cu iổ ả ầ ổ ả ố
năm
2
Trong đó, T ng tài s n đ u năm và cu i năm l y s li u trên B ng cânổ ả ầ ố ấ ố ệ ả
đ i k toán (c t "S đ u năm" và c t "S cu i năm"). M u s c a ROA làố ế ộ ố ầ ộ ố ố ẫ ố ủ
“T ng tài s n bình quân” vì t s là k t qu c a m t năm kinh doanh nên m uổ ả ử ố ế ả ủ ộ ẫ
s không th l y tr s c a tài s n t i m t th i đi m đ c mà ph i s d ng trố ể ấ ị ố ủ ả ạ ộ ờ ể ượ ả ử ụ ị
giá bình quân c a năm.ủ
(10) Kh năng sinh l i c a v n ch s h u (Return on equity - ROE):ả ờ ủ ố ủ ở ữ
“Kh năng sinh l i c a V n ch s h u” là ch tiêu ph n ánh khái quátả ờ ủ ố ủ ở ữ ỉ ả
nh t hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p. Khi xem xét ROE, các nhà qu nấ ệ ả ử ụ ố ủ ệ ả
lý bi t đ c m t đ n v V n ch s h u đ u t vào kinh doanh đem l i m yế ượ ộ ơ ị ố ủ ở ữ ầ ư ạ ấ
đ n v l i nhu n sau thu . Tr s c a ROE càng cao, hi u qu s d ng v nơ ị ợ ậ ế ị ố ủ ệ ả ử ụ ố

5
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


càng cao và ng c l i.ượ ạ
Kh năng sinh l iả ờ
c a v n ch sủ ố ủ ở
h uữ
=
L i nhu n sau thuợ ậ ế
V n ch s h u bìnhố ủ ở ữ

quân
L i nhu n sau thu ph n ánh ch tiêu "L i nhu n sau thu thu nh pợ ậ ế ả ở ỉ ợ ậ ế ậ
doanh nghi p" trên Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh; còn ch tiêu "V nệ ế ả ạ ộ ỉ ố
ch s h u bình quân" đ c tính nh sau:ủ ở ữ ượ ư
V n ch số ủ ở
h u bình quânữ
=
T ng s v n ch s h u đ u kỳ + cu iổ ố ố ủ ở ữ ầ ố
kỳ
2
Trong đó, v n ch s h u đ u năm và cu i năm l y ch tiêu "V n chố ủ ở ữ ầ ố ấ ở ỉ ố ủ
s h u" (Mã s 400) trên B ng cân đ i k toán (c t "S đ u năm" và c t "Sở ữ ố ả ố ế ộ ố ầ ộ ố
cu i năm"). M u s c a ROE là “V n ch s h u bình quân” vì t s là k tố ẫ ố ủ ố ủ ở ữ ử ố ế
qu c a m t năm kinh doanh nên m u s không th l y tr s c a v n ch sả ủ ộ ẫ ố ể ấ ị ố ủ ố ủ ở
h u t i m t th i đi m đ c mà ph i s d ng tr giá bình quân c a năm. Đ iữ ạ ộ ờ ể ượ ả ử ụ ị ủ ố
v i các doanh nghi p v a và nh , ch tiêu "L i nhu n sau thu " đ c ph n ánhớ ệ ừ ỏ ỉ ợ ậ ế ượ ả
ch tiêu "L i nhu n sau thu " trên Báo cáo k t qu ho t đ ng kinhở ỉ ợ ậ ế ế ả ạ ộ doanh.
2.1.3. Ph ng pháp đánh giá khái quát tình hình tài chínhươ
Ph ng pháp đ c s d ng đ đánh giá khái quát tình hình tài chính c aươ ượ ử ụ ể ủ
doanh nghi p là ph ng pháp so sánh. B ng cách so sánh gi a kỳ phân tích v iệ ươ ằ ữ ớ
các kỳ g c khác nhau c v s tuy t đ i và s t ng đ i gi n đ n trên t ng chố ả ề ố ệ ố ố ươ ố ả ơ ừ ỉ
tiêu ph n ánh khái quát tình hình tài chính, các nhà phân tích s căn c vào sả ẽ ứ ự
bi n đ ng cũng nh ý nghĩa c a t ng ch tiêu đ nêu lên nh n xét. ế ộ ư ủ ừ ỉ ể ậ
Đ đánh giá khái quát tình hình tài chính c a doanh nghi p đ c chínhể ủ ệ ượ
xác, kh c ph c đ c nh c đi m c a t ng ch tiêu đ n l (n u có), các nhàắ ụ ượ ượ ể ủ ừ ỉ ơ ẻ ế
phân tích c n xem xét đ ng th i s bi n đ ng c a các ch tiêu và liên k t sầ ồ ờ ự ế ộ ủ ỉ ế ự
bi n đ ng c a chúng v i nhau. T đó, rút ra nh n xét khái quát v th c tr ng vàế ộ ủ ớ ừ ậ ề ự ạ
s c m nh tài chính cũng nh an ninh tài chính c a doanh nghi p.ứ ạ ư ủ ệ
Đ i v i vi c đánh giá tình hình huy đ ng v n c a doanh nghi p, các nhàố ớ ệ ộ ố ủ ệ
phân tích ti n hành so sánh s bi n đ ng c a t ng s ngu n v n. Qua vi c soế ự ế ộ ủ ổ ố ồ ố ệ

sánh s bi n đ ng c a t ng s ngu n v n theo th i gian, các nhà phân tích sự ế ộ ủ ổ ố ồ ố ờ ẽ
đánh giá đ c tình hình t o l p và huy đ ng v n v qui mô; ượ ạ ậ ộ ố ề Trên c s đó cóơ ở
đánh giá khái quát v quy mô tài s n mà doanh nghi p đang qu n lý và s d ng.ề ả ệ ả ử ụ
Đ đánh giá m c đ đ c l p v m t tài chính c a doanh nghi p, tr cể ứ ộ ộ ậ ề ặ ủ ệ ướ
h t các nhà phân tích c n tính ra tr s c a các ch tiêu “H s t tài tr ” và “Hế ầ ị ố ủ ỉ ệ ố ự ợ ệ
s t tài tr tài s n dài h n” kỳ phân tích và kỳ g c. T đó, ti n hành so sánhố ự ợ ả ạ ở ố ừ ế
s bi n đ ng c a các ch tiêu trên theo th i gian cũng nh so v i tr s bình quânự ế ộ ủ ỉ ờ ư ớ ị ố
ngành, bình quân khu v c. Khi so sánh ch tiêu “H s tài tr " và "H s t tàiự ỉ ệ ố ợ ệ ố ự
tr tài s n dài h n" theo th i gian, các nhà phân tích s có nh n đ nh chính xácợ ả ạ ờ ẽ ậ ị
v xu h ng bi n đ ng c a m c đ đ c l p tài chính; còn khi so sánh v i sề ướ ế ộ ủ ứ ộ ộ ậ ớ ố
bình quân c a ngành, bình quân khu v c, các nhà phân tích s xác đ nh chính xácủ ự ẽ ị
v trí hay m c đ đ c l p tài chính c a doanh nghi p hi n t i là m c nàoị ứ ộ ộ ậ ủ ệ ệ ạ ở ứ
(cao, trung bình, th p). Trên c s đó s có các quy t sách tài chính phù h p v iấ ơ ở ẽ ế ợ ớ
tình hình và đi u ki n c th c a doanh nghi p.ề ệ ụ ể ủ ệ
Vi c đánh giá kh năng thanh toán c a doanh nghi p cũng đ c th cệ ả ủ ệ ượ ự
hi n t ng t ; nghĩa là tính ra tr s c a các ch tiêu “H s kh năng thanh toánệ ươ ự ị ố ủ ỉ ệ ố ả

6
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


t ng quát”, “H s kh năng thanh toán n ng n h n” và “H s kh năngổ ệ ố ả ợ ắ ạ ệ ố ả
thanh toán nhanh” và d a vào tr s cũng nh ý nghĩa c a t ng ch tiêu đ đánhự ị ố ư ủ ừ ỉ ể
giá. Bên c nh đó, đ bi t đ c xu h ng bi n đ ng c a kh năng thanh toán,ạ ể ế ượ ướ ế ộ ủ ả
c n so sánh tr s c a các ch tiêu trên theo th i gian. ầ ị ố ủ ỉ ờ
Đánh giá khái quát kh năng sinh l i c a doanh nghi p đ c th c hi nả ợ ủ ệ ượ ự ệ
b ng cách tính ra tr s c a các ch tiêu “kh năng sinh l i c a v n ch s h u”,ằ ị ố ủ ỉ ả ợ ủ ố ủ ở ữ
“kh năng sinh l i c a tài s n” và d a vào tr s c a ch tiêu đ đánh giá. Bênả ợ ủ ả ự ị ố ủ ỉ ể

c nh đó, đ bi t đ c xu h ng bi n đ ng c a kh năng sinh l i, c n so sánhạ ể ế ượ ướ ế ộ ủ ả ợ ầ
tr s c a ch tiêu “kh năng sinh l i c a v n ch s h u” và ch tiêu “kh năngị ố ủ ỉ ả ợ ủ ố ủ ở ữ ỉ ả
sinh l i c a tài s n” theo th i gian.ợ ủ ả ờ
Nh m thu n ti n và đ n gi n trong vi c tính toán và rút ra nh n xét kháiằ ậ ệ ơ ả ệ ậ
quát v tình hình tài chính, tránh s r i r c và t n m n trong quá trình đánh giá,ề ự ờ ạ ả ạ
khi phân tích, có th l p b ng sau: ể ậ ả
B ng 6.1: B ng đánh giá khái quát tình hình tài chínhả ả
Ch tiêuỉ
Kỳ
g cố
1
Kỳ
gố
c
2

Kỳ
phâ
n
tích
Kỳ phân
tích so
v i kỳớ
g c 1ố
Kỳ phân
tích so
v i kỳớ
g c 2ố

± % ± %

A B C D E G H I
1. T ng s ngu n v n ổ ố ồ ố
2. H s t tài trệ ố ự ợ
3. H s t tài tr tài s n dài h nệ ố ự ợ ả ạ
4. T su t đ u tỷ ấ ầ ư
5. H s kh năng thanh toán t ngệ ố ả ổ
quát
6. H s kh năng thanh toán n ng nệ ố ả ợ ắ
h nạ
7. H s kh năng thanh toán nhanhệ ố ả
8. H s kh năng chi tr ệ ố ả ả
9. Kh năng sinh l i c a tài s nả ờ ủ ả
10. Kh năng sinh l i c a v n ch sả ờ ủ ố ủ ở
h u ữ
Qua b ng phân tích trên, các nhà phân tích s n m đ c các n i dung chả ẽ ắ ượ ộ ủ
y u sau:ế
- C t B, C, ,D: Ph n ánh tr s c a các ch tiêu các kỳ (ộ ả ị ố ủ ỉ ở đi m) ể t ngươ
ng (năm N và các năm li n k tr c năm N). D a vào tr s c a các ch tiêu ứ ề ề ướ ự ị ố ủ ỉ ở
các kỳ (đi m)ể , các nhà phân tích s đánh giá đ c ẽ ượ quy mô v n, m c đ đ c l pố ứ ộ ộ ậ
ho c ph thu c v tài chính c a doanh nghi p, m c đ đ u t vào tài s n dàiặ ụ ộ ề ủ ệ ứ ộ ầ ư ả
h n, kh năng thanh toán, ạ ả kh năng sinh l i c a v n ch s h u và c a tài s nả ợ ủ ố ủ ở ữ ủ ả
c a doanh nghi p t ng kỳ (ủ ệ ở ừ đi m) ể t ng ng. ươ ứ
+ C t “±” (các c t E, H ): Ph n ánh s bi n đ ng v s tuy t đ i c aộ ộ ả ự ế ộ ề ố ệ ố ủ
các ch tiêu. Qua các c t này, các nhà phân tích s th y đ c m c đ bi n đ ngỉ ộ ẽ ấ ượ ứ ộ ế ộ
v qui mô ề ng v i t ng ch tiêu ứ ớ ừ ỉ theo th i gian.ờ

7
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn



+ C t “%” (các c t G, I ): Ph n ánh s bi n đ ng v s t ng đ iộ ộ ả ự ế ộ ề ố ươ ố
theo th i gian c a các ch tiêu. Qua các c t này, các nhà phân tích s th y đ cờ ủ ỉ ộ ẽ ấ ượ
m c đ tăng tr ng và xu h ng bi n đ ng theo th i gian c a ứ ộ ưở ướ ế ộ ờ ủ các ch tiêuỉ
nghiên c u.ứ
C n l u ý là nh ng ch tiêu dùng đ đánh giá khái quát tình hình tài chínhầ ư ữ ỉ ể
c a doanh nghi p có th phân thành hai nhóm: nhóm nh ng ch tiêu xác đ nh t iủ ệ ể ữ ỉ ị ạ
m t th i đi m và nhóm nh ng ch tiêu xác đ nh trong m t kỳ. Thu c nhóm chộ ờ ể ữ ỉ ị ộ ộ ỉ
tiêu tính toán t i m t th i đi m g m: t ng ngu n v n, h s t tài tr , h s tạ ộ ờ ể ồ ổ ồ ố ệ ố ự ợ ệ ố ự
tài tr tài s n dài h n, h s đ u t , h s kh năng thanh toán t ng quát, h sợ ả ạ ệ ố ầ ư ệ ố ả ổ ệ ố
kh năng thanh toán n ng n h n, h s kh năng thanh toán nhanh; Thu cả ợ ắ ạ ệ ố ả ộ
nhóm ch tiêu tính toán t i m t th i kỳ g m: H s kh năng chi tr , kh năngỉ ạ ộ ờ ồ ệ ố ả ả ả
sinh l i c a tài s n và kh năng sinh l i c a v n ch s h u. Khi đánh giá kháiờ ủ ả ả ờ ủ ố ủ ở ữ
quát tình hình tài chính ph i k t h p c tr s c a các ch tiêu và s bi n đ ngả ế ợ ả ị ố ủ ỉ ự ế ộ
c a các ch tiêu.ủ ỉ
2.2. Phân tích c c u và s bi n đ ng c a tài s n và ngu n v n ơ ấ ự ế ộ ủ ả ồ ố
2.1.1. Khái ni m và n i dung phân tíchệ ộ
C c u tài s n và ngu n v n là t tr ng c a t ng lo i tài s n, t ng lo iơ ấ ả ồ ố ỷ ọ ủ ừ ạ ả ừ ạ
ngu n v n trong t ng s . Thông qua t tr ng c a t ng ngu n v n ch ng nh ngồ ố ổ ố ỷ ọ ủ ừ ồ ố ẳ ữ
đánh giá đ c chính sách tài chính c a doanh nghi p, m c đ m o hi m tàiượ ủ ệ ứ ộ ạ ể
chính thông qua chính sách đó mà còn cho phép th y đ c kh năng t ch hayấ ượ ả ự ủ
ph thu c v tài chính c a doanh nghi p. N u t tr ng ngu n v n c a ch sụ ộ ề ủ ệ ế ỷ ọ ồ ố ủ ủ ở
h u càng nh ch ng t s đ c l p v tài chính c a doanh nghi p càng th p vàữ ỏ ứ ỏ ự ộ ậ ề ủ ệ ấ
ng c l i.ượ ạ
M i lo i ngu n v n c a doanh nghi p l i g m nhi u b ph n khácỗ ạ ồ ố ủ ệ ạ ồ ề ộ ậ
nhau. Nh ng b ph n đó có nh h ng không gi ng nhau đ n m c đ đ c l pữ ộ ậ ả ưở ố ế ứ ộ ộ ậ
hay ph thu c và nghĩa v c a doanh nghi p đ i v i t ng ngu n v n y cũngụ ộ ụ ủ ệ ố ớ ừ ồ ố ấ
không gi ng nhau. Ch ng h n, nghĩa v c a doanh nghi p đ i v i các kho nố ẳ ạ ụ ủ ệ ố ớ ả
vay khác v i các kho n chi m d ng, yêu c u qu n lý đ i v i các kho n vayớ ả ế ụ ầ ả ố ớ ả

ng n h n khác v i các kho n vay dài h n, ngu n v n kinh doanh khác các qu ắ ạ ớ ả ạ ồ ố ỹ
Vi c t ch c huy đ ng v n trong kỳ c a doanh nghi p nh th nào, cóệ ổ ứ ộ ố ủ ệ ư ế
đ đáp ng nhu c u s n xu t, kinh doanh hay không đ c ph n ánh thông quaủ ứ ầ ả ấ ượ ả
s bi n đ ng c a ngu n v n và chính s bi n đ ng khác nhau gi a các lo iự ế ộ ủ ồ ố ự ế ộ ữ ạ
ngu n v n cũng s làm c c u ngu n v n thay đ i.ồ ố ẽ ơ ấ ồ ố ổ
T ng tài s n c a doanh nghi p, bao g m 2 lo i: Tài s n ng n h n và tàiổ ả ủ ệ ồ ạ ả ắ ạ
s n dài h n. trong t ng lo i tài s n đó l i bao g m nhi u lo i khác nhau, m iả ạ ừ ạ ả ạ ồ ề ạ ỗ
lo i có tác đ ng không gi ng nhau đ n quá trình kinh doanh c a m i doanhạ ộ ố ế ủ ỗ
nghi p. M t cách chung nh t, tài s n doanh nghi p đang qu n lý và s d ngệ ộ ấ ả ệ ả ử ụ
th hi n t ng s v n c a doanh nghi p và vi c phân b v n đ hình thành nênể ệ ổ ố ố ủ ệ ệ ổ ố ể
tài s n nh th nào. V n nhi u hay ít, tăng hay gi m, phân b cho t ng khâu,ả ư ế ố ề ả ổ ừ
t ng giai đo n h p lý hay không s nh h ng l n đ n k t qu kinh doanh vàừ ạ ợ ẽ ả ưở ớ ế ế ả
tình hình tài chính c a doanh nghi p. Phân tích s bi n đ ng và tình hình phânủ ệ ự ế ộ
b v n là đ đánh giá tình hình tăng, gi m v n, phân b v n nh th nào t đóổ ố ể ả ố ổ ố ư ế ừ
đánh giá vi c s d ng v n c a doanh nghi p có h p lý hay không. ệ ử ụ ố ủ ệ ợ
Nh v y, phân tích c c u và s bi n đ ng c a tài s n và ngu n v nư ậ ơ ấ ự ế ộ ủ ả ồ ố
g m nh ng n i dung nh : Phân tích c c u c a tài s n, phân tích s bi n đ ngồ ữ ộ ư ơ ấ ủ ả ự ế ộ
c a tài s n, phân tích c c u ngu n v n, phân tích s bi n đ ng c a ngu nủ ả ơ ấ ồ ố ự ế ộ ủ ồ
v n, phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n.ố ố ệ ữ ả ồ ố

8
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


2.2.2. Phân tích c c u và s bi n đ ng c a tài s nơ ấ ự ế ộ ủ ả
Bên c nh vi c t ch c, huy đ ng v n cho ho t đ ng kinh doanh, cácạ ệ ổ ứ ộ ố ạ ộ
doanh nghi p còn ph i s d ng s v n đã huy đ ng m t cách h p lý, có hi uệ ả ử ụ ố ố ộ ộ ợ ệ
qu . S d ng v n h p lý, có hi u qu không nh ng giúp cho doanh nghi p ti tả ử ụ ố ợ ệ ả ữ ệ ế

ki m đ c chi phí huy đ ng v n mà quan tr ng h n còn giúp cho các doanhệ ượ ộ ố ọ ơ
nghi p ti t ki m đ c s v n đã huy đ ng. Đi u đó đ ng nghĩa v i vi c tăngệ ế ệ ượ ố ố ộ ề ồ ớ ệ
l ng v n huy đ ng vào kinh doanh. V i cùng m t l ng v n đã huy đ ng, n uượ ố ộ ớ ộ ượ ố ộ ế
bi t s d ng h p lý, doanh nghi p s có đi u ki n đ u t c v chi u r ng vàế ử ụ ợ ệ ẽ ề ệ ầ ư ả ề ề ộ
chi u sâu cho kinh doanh. S d ng h p lý, có hi u qu s v n đã huy đ ngề ử ụ ợ ệ ả ố ố ộ
đ c th hi n tr c h t ch : s v n đã huy đ ng đ c đ u t vào lĩnh v cượ ể ệ ướ ế ở ỗ ố ố ộ ượ ầ ư ự
kinh doanh hay b ph n tài s n nào. Vì th , phân tích tình hình s d ng v n baoộ ậ ả ế ử ụ ố
gi cũng đ c th c hi n tr c h t b ng cách phân tích c c u tài s n. Quaờ ượ ự ệ ướ ế ằ ơ ấ ả
phân tích c c u tài s n, các nhà qu n lý s n m đ c tình hình đ u t (sơ ấ ả ả ẽ ắ ượ ầ ư ử
d ng) s v n đã huy đ ng, bi t đ c vi c s d ng s v n đã huy đ ng có phùụ ố ố ộ ế ượ ệ ử ụ ố ố ộ
h p v i lĩnh v c kinh doanh và có ph c v tích c c cho m c đích kinh doanhợ ớ ự ụ ụ ự ụ
c a doanh nghi p hay không. ủ ệ
Phân tích c c u tài s n c a doanh nghi p đ c th c hi n b ng cáchơ ấ ả ủ ệ ượ ự ệ ằ
tính ra và so sánh tình hình bi n đ ng gi a kỳ phân tích v i kỳ g c v t tr ngế ộ ữ ớ ố ề ỷ ọ
c a t ng b ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n. T tr ng c a t ng bủ ừ ộ ậ ả ế ổ ố ả ỷ ọ ủ ừ ộ
ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n đ c xác đ nh nh sau:ậ ả ế ổ ố ả ượ ị ư
T tr ng c a t ng b ph n tàiỷ ọ ủ ừ ộ ậ
s n chi m trong t ng s tàiả ế ổ ố
s nả
=
Giá tr c a t ng b ph n tàiị ủ ừ ộ ậ
s n ả
x 100
T ng s tài s nổ ố ả
Vi c xem xét tình hình bi n đ ng v t tr ng c a t ng b ph n tài s nệ ế ộ ề ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ả
chi m trong t ng s tài s n gi a kỳ phân tích so v i kỳ g c m c d u cho phépế ổ ố ả ữ ớ ố ặ ầ
các nhà qu n lý đánh giá đ c khái quát tình hình phân b (s d ng) v n nh ngả ượ ổ ử ụ ố ư
l i không cho bi t các nhân t tác đ ng đ n s thay đ i c c u tài s n c aạ ế ố ộ ế ự ổ ơ ấ ả ủ
doanh nghi p. Vì v y, đ bi t đ c chính xác tình hình s d ng v n, n mệ ậ ể ế ượ ử ụ ố ắ
đ c các nhân t nh h ng và m c đ nh h ng c a các nhân t đ n sượ ố ả ưở ứ ộ ả ưở ủ ố ế ự

bi n đ ng v c c u tài s n, các nhà phân tích còn k t h p c vi c phân tíchế ộ ề ơ ấ ả ế ợ ả ệ
ngang, t c là so sánh s bi n đ ng gi a kỳ phân tích v i kỳ g c (c v s tuy tứ ự ế ộ ữ ớ ố ả ề ố ệ
đ i và s t ng đ i) trên t ng s tài s n cũng nh theo t ng lo i tài s n.ố ố ươ ố ổ ố ả ư ừ ạ ả
Bên c nh vi c so sánh s bi n đ ng trên t ng s tài s n cũng nh t ngạ ệ ự ế ộ ổ ố ả ư ừ
lo i tài s n (tài s n ng n h n, tài s n dài h n, ti n và các kho n t ng đ ngạ ả ả ắ ạ ả ạ ề ả ươ ươ
ti n, các kho n đ u t tài chính ng n h n, các kho n ph i thu ng n h n, hàngề ả ầ ư ắ ạ ả ả ắ ạ
t n kho, tài s n ng n h n khác, các kho n ph i thu dài h n ) gi a kỳ phân tíchồ ả ắ ạ ả ả ạ ữ
so v i kỳ g c, các nhà phân tích còn ph i xem xét t tr ng t ng lo i tài s nớ ố ả ỷ ọ ừ ạ ả
chi m trong t ng s và xu h ng bi n đ ng c a chúng theo th i gian đ th yế ổ ố ướ ế ộ ủ ờ ể ấ
đ c m c đ h p lý c a vi c phân b . Vi c đánh giá ph i d a trên tính ch tượ ứ ộ ợ ủ ệ ổ ệ ả ự ấ
kinh doanh và tình hình bi n đ ng c a t ng b ph n. Trong đi u ki n cho phép,ế ộ ủ ừ ộ ậ ề ệ
có th xem xét và so sánh s bi n đ ng v t tr ng c a t ng b ph n tài s nể ự ế ộ ề ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ả
chi m trong t ng s tài s n c a doanh nghi p qua nhi u năm và so v i c c uế ổ ố ả ủ ệ ề ớ ơ ấ
chung c a ngành đ đánh giá.ủ ể
Nh m thu n ti n cho vi c đánh giá c c u và s bi n đ ng tài s n, khiằ ậ ệ ệ ơ ấ ự ế ộ ả
phân tích, có th l p b ng sau:ể ậ ả
B ng 6.4ả : B ng phân tích c c u ả ơ ấ và s bi n đ ngự ế ộ tài s nả

9
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Chỉ
tiêu
Cu i nămố Cu i năm N so v i cu i năm…ố ớ ố
(N-3) (N-2) (N-1) N (N - 3) (N - 2) (N - 1)
Số
tiề

n
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
T

lệ
Tỷ
tr nọ

g
Số
tiề
n
T

lệ
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
T

lệ
Tỷ
tr nọ
g
A B C D E G H I K L M N O P Q R S T
A.
Tài
s nả
ng nắ
h n ạ
I.
Ti nề

t ngươ
đ nươ

g ti nề
II.
Đ uầ
t tàiư
chính
ng nắ
h nạ
III.
Ph iả
thu
ng nắ
h n ạ
IV.
Hàng
t nồ
kho
V. Tài
s nả
ng nắ
h nạ
khác
B.
Tài
s nả
dài
h nạ
I.
Ph iả
thu
dài

h n ạ
II. Tài
s nả
cố
đ nh ị
III.
B tấ
đ ngộ

10
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


s nả
đ uầ

IV.
Đ uầ
t tàiư
chính
dài
h nạ
V. Tài
s nả
dài
h nạ
khác
T ngổ

s tàiố
s n ả
Qua b ng phân tích trên, các nhà phân tích s n m đ c các n i dung chả ẽ ắ ượ ộ ủ
y u sau: ế
- C t “S ti n” trong kỳ phân tích (C t I) và kỳ g c (các c t B, D và G)ộ ố ề ộ ố ộ
ph n ánh tr s c a t ng ch tiêu (t ng lo i tài s n và t ng s tài s n”) th iả ị ố ủ ừ ỉ ừ ạ ả ổ ố ả ở ờ
đi m cu i kỳ t ng ng (cu i năm N và các năm li n k tr c năm N); trongể ố ươ ứ ố ề ề ướ
đó, s t ng c ng theo t ng c t c a ch tiêu A “Tài s n ng n h n” và ch tiêu Bố ổ ộ ừ ộ ủ ỉ ả ắ ạ ỉ
“Tài s n dài h n” đúng b ng s li u c a ch tiêu “T ng s tài s n” t ng kỳ.ả ạ ằ ố ệ ủ ỉ ổ ố ả ở ừ
- C t “T tr ng” trong kỳ phân tích (c t K) và kỳ g c (các c t C, E và H)ộ ỷ ọ ộ ố ộ
ph n ánh t tr ng c a t ng b ph n tài s n (tài s n ng n h n, tài s n dài h nả ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ả ả ắ ạ ả ạ
và t ng lo i tài s n ng n h n, dài h n c th ) chi m trong t ng s tài s n ừ ạ ả ắ ạ ạ ụ ể ế ổ ố ả ở
t ng th i đi m cu i kỳ t ng ng (cu i năm N và các năm li n k tr c nămừ ờ ể ố ươ ứ ố ề ề ướ
N); trong đó, s t ng c ng theo t ng c t c a các ch tiêu b ph n (“Tài s nố ổ ộ ừ ộ ủ ỉ ộ ậ ả
ng n h n” và “Tài s n dài h n”) đúng b ng 100% và đúng b ng t tr ng c aắ ạ ả ạ ằ ằ ỷ ọ ủ
ch tiêu “T ng s tài s n”.ỉ ổ ố ả
- C t “Cu i năm N so v i cu i năm (N - 1), (N - 2) và (N - 3)”:ộ ố ớ ố
+ C t “S ti n” (các c t L, O và R): ph n ánh s bi n đ ng v s tuy tộ ố ề ộ ả ự ế ộ ề ố ệ
đ i c a t ng s tài s n cũng nh t ng lo i tài s n theo th i gian. Qua các c tố ủ ổ ố ả ư ừ ạ ả ờ ộ
này, các nhà phân tích s th y đ c m c đ bi n đ ng v qui mô c a tài s nẽ ấ ượ ứ ộ ế ộ ề ủ ả
cũng nh nguyên nhân nh h ng đ n s thay đ i v t tr ng c a t ng bư ả ưở ế ự ổ ề ỷ ọ ủ ừ ộ
ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n. Đ ng th i, qua s li u c a c t R, cácậ ả ế ổ ố ả ồ ờ ố ệ ủ ộ
nhà phân tích s xác đ nh đ c nh h ng c a các nhân t b ph n (t ng lo iẽ ị ượ ả ưở ủ ố ộ ậ ừ ạ
tài s n) đ n s bi n đ ng c a ch tiêu A “Tài s n ng n h n”, ch tiêu B “Tàiả ế ự ế ộ ủ ỉ ả ắ ạ ỉ
s n dài h n” cũng nh nh h ng c a “Tài s n ng n h n” và “Tài s n dàiả ạ ư ả ưở ủ ả ắ ạ ả
h n” đ n s bi n đ ng c a ch tiêu “T ng s tài s n”.ạ ế ự ế ộ ủ ỉ ổ ố ả
+ C t “T l ” (các c t M, P và S): ph n ánh s bi n đ ng v s t ngộ ỷ ệ ộ ả ự ế ộ ề ố ươ
đ i theo th i gian c a t ng b ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n. Quaố ờ ủ ừ ộ ậ ả ế ổ ố ả
các c t này, các nhà phân tích s th y đ c m c đ tăng tr ng và xu h ngộ ẽ ấ ượ ứ ộ ưở ướ
bi n đ ng theo th i gian c a t ng lo i tài s n.ế ộ ờ ủ ừ ạ ả

+ C t “T tr ng” (các c t N, Q và T): ph n ánh tình hình bi n đ ng vộ ỷ ọ ộ ả ế ộ ề
t tr ng theo th i gian c a t ng lo i tài s n. S thay đ i theo th i gian v tỷ ọ ờ ủ ừ ạ ả ự ổ ờ ề ỷ
tr ng c a t ng b ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n s cho các nhà qu nọ ủ ừ ộ ậ ả ế ổ ố ả ẽ ả
lý đánh giá đ c xu h ng bi n đ ng c a c c u tài s n hay tình hình phân bượ ướ ế ộ ủ ơ ấ ả ổ

11
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


v n.ố
B ng vi c xem xét b ng phân tích trên, các nhà qu n lý s th y đ cằ ệ ả ả ẽ ấ ượ
nh ng đ c tr ng trong c c u tài s n c a doanh nghi p, xác đ nh đ c tính h pữ ặ ư ơ ấ ả ủ ệ ị ượ ợ
lý c a vi c s d ng (đ u t ) v n. Qua vi c xem xét c c u tài s n và s bi nủ ệ ử ụ ầ ư ố ệ ơ ấ ả ự ế
đ ng v c c u tài s n c a nhi u kỳ kinh doanh, các nhà qu n lý s có quy tộ ề ơ ấ ả ủ ề ả ẽ ế
đ nh đ u t vào lo i tài s n nào là thích h p, đ u t vào th i đi m nào; xác đ nhị ầ ư ạ ả ợ ầ ư ờ ể ị
đ c vi c gia tăng hay c t gi m hàng t n kho cũng nh m c d tr hàng t nượ ệ ắ ả ồ ư ứ ự ữ ồ
kho h p lý trong t ng th i kỳ đ sao cho có đ l ng hàng t n kho c n thi tợ ừ ờ ể ủ ượ ồ ầ ế
đáp ng cho nhu c u s n xu t - kinh doanh và nhu c u tiêu th c a th tr ngứ ầ ả ấ ầ ụ ủ ị ườ
mà không làm tăng chi phí t n kho; có chính sách thích h p v thanh toán đ v aồ ợ ề ể ừ
khuy n khích đ c khách hàng v a thu h i v n k p th i, tránh b chi m d ngế ượ ừ ồ ố ị ờ ị ế ụ
v n; Khi phân tích c c u tài s n, nhà phân tích c n liên h v i s li u bìnhố ơ ấ ả ầ ệ ớ ố ệ
quân c a ngành cũng nh so sánh v i s li u c a các doanh nghi p khác kinhủ ư ớ ố ệ ủ ệ
doanh cùng ngành ngh có hi u qu cao h n đ có nh n xét xác đáng v tìnhề ệ ả ơ ể ậ ề
hình s d ng v n và tính h p lý c a c c u tài s n c a doanh nghi p. Đ ngử ụ ố ợ ủ ơ ấ ả ủ ệ ồ
th i, c n căn c vào tình hình th c t c a doanh nghi p cũng nh chính sáchờ ầ ứ ự ế ủ ệ ư
đ u t và chính sách kinh doanh mà doanh nghi p v n d ng trong t ng th i kỳầ ư ệ ậ ụ ừ ờ
đ đánh giá.ể
Nh ng đi m c n l u ý khi đánh giá sau đây:ữ ể ầ ư

- V ti n và các kho n t ng đ ng ti n:ề ề ả ươ ươ ề
Đ kh c ph c nh ng nh c đi m mà ch tiêu "Ti n và các kho n t ngể ắ ụ ữ ượ ể ỉ ề ả ươ
đ ng ti n" trên B ng cân đ i k toán có th đem l i do tính th i đi m c a chươ ề ả ố ế ể ạ ờ ể ủ ỉ
tiêu này, khi xem xét c n liên h v i tình hình bi n đ ng c a ch tiêu "H sầ ệ ớ ế ộ ủ ỉ ệ ố
kh năng chi tr " (xem m c 2.1.2)ả ả ụ . Đ ng th i căn c vào nhu c u th c t vồ ờ ứ ầ ự ế ề
ti n c a doanh nghi p trong t ng giai đo n đ nh n xét. Kho n m c này có thề ủ ệ ừ ạ ể ậ ả ụ ể
tăng (ho c gi m) không ph i do đ ng (hay thi u ti n) mà có th do doanhặ ả ả ứ ọ ế ề ể
nghi p đang có k ho ch t p trung ti n đ chu n b đ u t mua s m v t t , tàiệ ế ạ ậ ề ể ẩ ị ầ ư ắ ậ ư
s n hay do doanh nghi p v a đ u t vào m t s lĩnh v c kinh doanh ả ệ ừ ầ ư ộ ố ự
- V đ u t tài chính: ề ầ ư Đ u t tài chính là m t ho t đ ng quan tr ng c aầ ư ộ ạ ộ ọ ủ
doanh nghi p trong n n kinh t th tr ng nh m phát huy h t m i ti m năngệ ề ế ị ườ ằ ế ọ ề
s n có cũng nh nh ng l i th c a doanh nghi p đ nâng cao hi u qu kinhẵ ư ữ ợ ế ủ ệ ể ệ ả
doanh, kh ng đ nh v th c a mình. Đ u t tài chính trong doanh nghi p baoẳ ị ị ế ủ ầ ư ệ
g m nhi u lo i, trong đó ch y u là các ho t đ ng đ u t góp v n (đ u t vàoồ ề ạ ủ ế ạ ộ ầ ư ố ầ ư
công ty con, đ u t vào công ty liên k t, đ u t liên doanh ) và đ u t ch ngầ ư ế ầ ư ầ ư ứ
khoán ng n h n và dài h n. Khi xem xét kho n đ u t này, c n liên h v iắ ạ ạ ả ầ ư ầ ệ ớ
chính sách đ u t c a doanh nghi p cũng nh môi tr ng đ u t trong t ngầ ư ủ ệ ư ườ ầ ư ừ
th i kỳ; b i vì, không ph i doanh nghi p nào cũng có đi u ki n đ u t tài chính.ờ ở ả ệ ề ệ ầ ư
H n n a, môi tr ng đ u t cũng nh h ng nhi u đ n t tr ng c a kho nơ ữ ườ ầ ư ả ưở ề ế ỷ ọ ủ ả
đ u t này. M t doanh nghi p trong m t môi tr ng mà th tr ng ch ngầ ư ộ ệ ở ộ ườ ị ườ ứ
khoán ch a phát tri n thì ch c ch n kho n đ u t tài chính ch a th cao đ c.ư ể ắ ắ ả ầ ư ư ể ượ
M t đi u có th kh ng đ nh r ng, trong đi u ki n h i nh p c a n n kinh t ,ộ ề ể ẳ ị ằ ề ệ ộ ậ ủ ề ế
đ u t tài chính chính là c h i c n thi t đ giúp doanh nghi p s d ng s v nầ ư ơ ộ ầ ế ể ệ ử ụ ố ố
dôi th a có hi u qu ; đ ng th i, t o cho doanh nghi p có nhi u c h i đ n mừ ệ ả ồ ờ ạ ệ ề ơ ộ ể ắ
b t, h c h i đ c kinh nghi m và ki n th c qu n lý kinh t tiên ti n, góp ph nắ ọ ỏ ượ ệ ế ứ ả ế ế ầ
thúc đ y tăng tr ng kinh t cũng nh có đi u ki n đ ng d ng các ti n bẩ ưở ế ư ề ệ ể ứ ụ ế ộ
k thu t vào s n xu t.ỹ ậ ả ấ
- V các kho n ph i thu:ề ả ả

12

Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Các kho n ph i thu c a doanh nghi p có nhi u lo i, trong đó ch y u làả ả ủ ệ ề ạ ủ ế
các kho n ph i thu ng i mua và ti n đ t tr c cho ng i bán. Đây là s v nả ả ườ ề ặ ướ ườ ố ố
(tài s n) c a doanh nghi p nh ng b ng i mua và ng i bán chi m d ng.ả ủ ệ ư ị ườ ườ ế ụ
Kho n ph i thu này tăng (ho c gi m) do nhi u nguyên nhân khác nhau. Tuyả ả ặ ả ề
nhiên, khi xem xét n i dung này c n liên h v i ph ng th c tiêu th (bán buôn,ộ ầ ệ ớ ươ ứ ụ
bán l ), v i chính sách tín d ng bán hàng (tín d ng ng n h n, tín d ng dài h n),ẻ ớ ụ ụ ắ ạ ụ ạ
v i chính sách thanh toán ti n hàng (chi t kh u thanh toán), v i kh năng qu nớ ề ế ấ ớ ả ả
lý n cũng nh năng l c tài chính c a khách hàng đ nh n xét. Ch ng h n, sợ ư ự ủ ể ậ ẳ ạ ố
n ph i thu tăng ho c gi m không ph i do y u kém c a doanh nghi p trongợ ả ặ ả ả ế ủ ệ
vi c qu n lý n mà có th do ph ng th c tiêu th áp d ng t i doanh nghi p.ệ ả ợ ể ươ ứ ụ ụ ạ ệ
N u doanh nghi p áp d ng ph ng th c bán l là ch y u thì s n ph i thu sế ệ ụ ươ ứ ẻ ủ ế ố ợ ả ẽ
th p do hàng bán ra đ c thu ti n ngay; ng c l i, v i doanh nghi p áp d ngấ ượ ề ượ ạ ớ ệ ụ
ph ng th c bán buôn là ch y u thì t tr ng n ph i thu s cao do đ c tr ngươ ứ ủ ế ỷ ọ ợ ả ẽ ặ ư
c a ph ng th c tiêu th này là thanh toán ch m. Ho c v i chính sách tín d ngủ ươ ứ ụ ậ ặ ớ ụ
bán hàng khác nhau, trong th i kỳ doanh nghi p áp d ng chính sách tín d ng bánờ ệ ụ ụ
hàng dài h n, s n ph i thu ch c ch n s l n h n s n ph i thu trong th i kỳạ ố ợ ả ắ ắ ẽ ớ ơ ố ợ ả ờ
áp d ng chính sách tín d ng bán hàng ng n h n. Do chính sách tín d ng bánụ ụ ắ ạ ụ
hàng có quan h ch t ch v i l ng hàng hóa tiêu th và đ c coi nh m tệ ặ ẽ ớ ượ ụ ượ ư ộ
bi n pháp đ kích thích tiêu th nên khi xem xét s n ph i thu phát sinh, nhàệ ể ụ ố ợ ả
phân tích c n liên h v i l ng hàng hóa tiêu th đ đánh giá. Vi c áp d ngầ ệ ớ ượ ụ ể ệ ụ
chính sách chi t kh u thanh toán cũng có quan h tr c ti p v i s n ph i thu.ế ấ ệ ự ế ớ ố ợ ả
B i v y, đ thu h i v n đ c k p th i, tránh b chi m d ng v n, doanh nghi pở ậ ể ồ ố ượ ị ờ ị ế ụ ố ệ
c n xây d ng và v n d ng chính sách chi t kh u thanh toán h p lý, linh ho t.ầ ự ậ ụ ế ấ ợ ạ
Tr ng h p do kh năng qu n lý khách hàng kém, kho n n ph i thu sườ ợ ả ả ả ợ ả ẽ
tăng do phát sinh các kho n "n x u" trong kỳ (n khó đòi, n quá h n), đả ợ ấ ợ ợ ạ ể

gi m b t r i ro có th x y ra, doanh nghi p c n có các bi n pháp thích h pả ớ ủ ể ẩ ệ ầ ệ ợ
nh : bán các kho n n cho công ty mua bán n , ng ng cung c p hàng hóa choư ả ợ ợ ừ ấ
các khách hàng này hay nh s can thi p c a pháp lu t đ thu h i n . Đ ngờ ự ệ ủ ậ ể ồ ợ ồ
th i, đ tránh tình tr ng n khê đ ng tăng thêm, doanh nghi p c n tìm hi u kờ ể ạ ợ ọ ệ ầ ể ỹ
càng v năng l c tài chính c a khách hàng và tình hình thanh toán c a kháchề ự ủ ủ
hàng tr c khi đ t quan h làm ăn.ướ ặ ệ
- V hàng t n kho:ề ồ
Đ b o đ m cho quá trình kinh doanh đ c ti n hành liên t c, không bể ả ả ượ ế ụ ị
gián đo n, đòi h i doanh nghi p ph i xác đ nh đ c l ng hàng t n kho d trạ ỏ ệ ả ị ượ ượ ồ ự ữ
h p lý. L ng hàng t n kho d tr h p lý là l ng d tr v a đáp ng đ cợ ượ ồ ự ữ ợ ượ ự ữ ừ ứ ượ
nhu c u kinh doanh liên t c, v a không gia tăng chi phí t n kho gây đ ng v n.ầ ụ ừ ồ ứ ọ ố
L ng d tr h p lý ph thu c vào nhi u nhân t , trong đó ch y u vào qui môượ ự ữ ợ ụ ộ ề ố ủ ế
s n xu t, tiêu th (l ng v t t tiêu dùng hay hàng hóa tiêu th bình quân m tả ấ ụ ượ ậ ư ụ ộ
ngày đêm), vào m c đ chuyên môn hóa, vào h th ng cung c p, vào tình hìnhứ ộ ệ ố ấ
tài chính c a doanh nghi p và vào các nguyên nhân khác (tính th i v ; vào đ nhủ ệ ờ ụ ị
m c tiêu hao v t t ; vào thu c tính t nhiên c a v t t , hàng hóa; vào vi c b oứ ậ ư ộ ự ủ ậ ư ệ ả
đ m các ph ng ti n v n chuy n cũng nh kh năng cung c p c a ng i bán).ả ươ ệ ậ ể ư ả ấ ủ ườ
Khi xem xét t tr ng hàng t n kho chi m trong t ng s tài s n, c n liên h v iỷ ọ ồ ế ổ ố ả ầ ệ ớ
ngành ngh và lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p, v i chính sách d tr , v iề ự ủ ệ ớ ự ữ ớ
tính th i v c a kinh doanh và v i chu kỳ s ng c a s n ph m, hàng hóa. Ch ngờ ụ ủ ớ ố ủ ả ẩ ẳ
h n, trong các doanh nghi p kinh doanh th ng m i, t tr ng hàng t n khoạ ệ ươ ạ ỷ ọ ồ
th ng l n do đ i t ng kinh doanh c a các doanh nghi p này là hàng hóa;ườ ớ ố ượ ủ ệ
ng c l i, trong các doanh nghi p kinh doanh d ch v (khách s n, gi i trí ), tượ ạ ệ ị ụ ạ ả ỷ

13
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn



tr ng hàng t n kho th ng chi m t tr ng th p. Đ i v i các doanh nghi p s nọ ồ ườ ế ỷ ọ ấ ố ớ ệ ả
xu t, kinh doanh mang tính th i v , vào nh ng th i đi m nh t đ nh trong năm,ấ ờ ụ ữ ờ ể ấ ị
t tr ng hàng t n kho th ng r t cao do yêu c u d tr th i v ; ng c l i, vàoỷ ọ ồ ườ ấ ầ ự ữ ờ ụ ượ ạ
nh ng th i đi m khác, l ng hàng t n kho l i quá th p. T ng t , khi s nữ ờ ể ượ ồ ạ ấ ươ ự ả
ph m, hàng hóa đang giai đo n tăng tr ng, l ng d tr hàng t n khoẩ ở ạ ưở ượ ự ữ ồ
th ng cao đ đáp ng nhu c u chi m lính th tr ng; còn khi s n ph m, hàngườ ể ứ ầ ế ị ườ ả ẩ
hóa vào giai đo n suy thoái, đ tránh r i ro, l ng hàng t n kho th ng đ cở ạ ể ủ ượ ồ ườ ượ
gi m xu ng m c th p nh t.ả ố ở ứ ấ ấ
M t doanh nghi p có h th ng cung c p t t s gi m đ c l ng hàngộ ệ ệ ố ấ ố ẽ ả ượ ượ
t n kho mà không nh h ng đ n tính liên t c c a quá trình kinh doanh. Hồ ả ưở ế ụ ủ ệ
th ng cung c p đ c xem là tiên ti n hi n nay đang đ c áp d ng là h th ngố ấ ượ ế ệ ượ ụ ệ ố
cung c p k p th i (Just in time). Theo h th ng này, m i nhu c u v v t t ,ấ ị ờ ệ ố ọ ầ ề ậ ư
hàng hóa ph c v cho s n xu t, kinh doanh trong kỳ đ u đ c doanh nghi pụ ụ ả ấ ề ượ ệ
l p k ho ch và ký h p đ ng v i các nhà cung c p h t s c chi ti t. Vì th ,ậ ế ạ ợ ồ ớ ấ ế ứ ế ế
doanh nghi p không c n ph i d tr hàng t n kho, khi s d ng đ n đâu, cácệ ầ ả ự ữ ồ ử ụ ế
nhà cung c p s ph c v t i đó. Nh v y, doanh nghi p không nh ng ti t ki mấ ẽ ụ ụ ớ ờ ậ ệ ữ ế ệ
đ c v n trong khâu d tr mà còn ti t ki m đ c các chi phí liên quan đ nượ ố ự ữ ế ệ ượ ế
kho tàng b o qu n, b o v , góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n nói riêngả ả ả ệ ầ ệ ả ử ụ ố
và hi u qu kinh doanh nói chung.ệ ả
- V tài s n c đ nh:ề ả ố ị
T tr ng tài s n c đ nh chi m trong t ng s tài s n tr c h t ph thu cỷ ọ ả ố ị ế ổ ố ả ướ ế ụ ộ
vào ngành ngh và lĩnh v c kinh doanh. Sau n a, t tr ng này còn ph thu cề ự ữ ỷ ọ ụ ộ
chính sách đ u t , vào chu kỳ kinh doanh và vào ph ng pháp kh u hao màầ ư ươ ấ
doanh nghi p áp d ng. Đ i v i các doanh nghi p có chính sách đ u t m i (cệ ụ ố ớ ệ ầ ư ớ ả
chi u sâu và chi u r ng), trong giai đo n m i đ u t , t tr ng này th ng caoề ề ộ ạ ớ ầ ư ỷ ọ ườ
do l ng v n đ u t l n và m c kh u hao ch a nhi u. M t khác, t tr ng c aượ ố ầ ư ớ ứ ấ ư ề ặ ỷ ọ ủ
tài s n c đ nh chi m trong t ng s tài s n đ c xác đ nh b ng giá tr còn l iả ố ị ế ổ ố ả ượ ị ằ ị ạ
c a tài s n c đ nh nên ph ng pháp kh u hao mà doanh nghi p v n d ng cũngủ ả ố ị ươ ấ ệ ậ ụ
có nh h ng đáng k do m i ph ng pháp kh u hao khác nhau thì có m cả ưở ể ỗ ươ ấ ứ
kh u hao khác nhau. ấ

Do v y, khi xem xét t tr ng c a tài s n c đ nh chi m trong t ng s tàiậ ỷ ọ ủ ả ố ị ế ổ ố
s n, bên c nh v i vi c liên h v i ngành ngh và lĩnh v c kinh doanh c aả ạ ớ ệ ệ ớ ề ự ủ
doanh nghi p, nhà phân tích c n liên h v i tình hình đ u t , v i chu kỳ kinhệ ầ ệ ớ ầ ư ớ
doanh và ph ng pháp kh u hao đ rút ra nh n xét thích h p. Đ ng th i, c n điươ ấ ể ậ ợ ồ ờ ầ
sâu xem xét t tr ng c a t ng b ph n tài s n c đ nh (tài s n c đ nh h u hình,ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ả ố ị ả ố ị ữ
tài s n c đ nh thuê tài chính, tài s n c đ nh vô hình) chi m trong t ng s tàiả ố ị ả ố ị ế ổ ố
s n; qua đó, đánh giá chính xác h n tình hình đ u t và c c u tài s n c đ nhả ơ ầ ư ơ ấ ả ố ị
c a doanh nghi p. Đ c bi t, c n chú tr ng đ n m t s b ph n tài s n c đ nhủ ệ ặ ệ ầ ọ ế ộ ố ộ ậ ả ố ị
vô hình nh : nhãn hi u hàng hóa, quy n phát hành, b n quy n, b ng sáng ch ư ệ ề ả ề ằ ế
vì trong n n kinh t th tr ng, giá tr các b ph n này th ng có xu h ng giaề ế ị ườ ị ộ ậ ườ ướ
tăng.
T tr ng c a tài s n c đ nh chi m trong t ng s tài s n chính là ch tiêuỷ ọ ủ ả ố ị ế ổ ố ả ỉ
“T su t đ u t ” (hay “H s đ u t ”), ph n ánh giá tr còn l i c a tài s n cỷ ấ ầ ư ệ ố ầ ư ả ị ạ ủ ả ố
đ nh chi m trong t ng s tài s n là bao nhiêu. Tr s c a ch tiêu này ph thu cị ế ổ ố ả ị ố ủ ỉ ụ ộ
vào t ng ngành, ngh , lĩnh v c kinh doanh c th . Ch ng h n, ngành côngừ ề ự ụ ể ẳ ạ
nghi p thăm dò và khai thác d u khí: 90%, ngành luy n kim: 70%, ngành côngệ ầ ệ
nghi p th c ph m: 10% ệ ự ẩ

14
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


- V b t đ ng s n đ u t : ề ấ ộ ả ầ ư B t đ ng s n đ u t trong các doanh nghi pấ ộ ả ầ ư ệ
bao g m quy n s d ng đ t (do doanh nghi p b ti n ra mua l i); nhà ho cồ ề ử ụ ấ ệ ỏ ề ạ ặ
m t ph n c a nhà ho c c nhà và đ t; c s h t ng do ng i ch s h uộ ầ ủ ặ ả ấ ơ ở ạ ầ ườ ủ ở ữ
ho c ng i đi thuê tài s n theo h p đ ng thuê tài chính n m gi . Các tài s nặ ườ ả ợ ồ ắ ữ ả
này đ c ghi nh n là b t đ ng s n đ u t khi doanh nghi p n m gi đ choượ ậ ấ ộ ả ầ ư ệ ắ ữ ể
thuê ho c ch tăng giá mà không ph i đ bán trong kỳ ho t đ ng kinh doanhặ ờ ả ể ạ ộ

thông th ng hay s d ng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a doanhườ ử ụ ạ ộ ả ấ ủ
nghi p. Khi xem xét t tr ng c a b t đ ng s n đ u t chi m trong t ng s tàiệ ỷ ọ ủ ấ ộ ả ầ ư ế ổ ố
s n, c n liên h v i các chính sách và ch tr ng v kinh doanh b t đ ng s nả ầ ệ ớ ủ ươ ề ấ ộ ả
c a doanh nghi p cũng nh hi u qu kinh doanh lĩnh v c này đ đánh giá. ủ ệ ư ệ ả ự ể
2.2.3. Phân tích c c u và s bi n đ ng c a ngu n v nơ ấ ự ế ộ ủ ồ ố
Đ ti n hành ho t đ ng kinh doanh, các doanh nghi p c n ph i xác đ nhể ế ạ ộ ệ ầ ả ị
nhu c u đ u t , ti n hành t o l p, tìm ki m, t ch c và huy đ ng v n. Doanhầ ầ ư ế ạ ậ ế ổ ứ ộ ố
nghi p có th huy đ ng v n cho nhu c u kinh doanh t nhi u ngu n khác nhau;ệ ể ộ ố ầ ừ ề ồ
trong đó, có th qui v hai ngu n chính là v n ch s h u và n ph i tr .ể ề ồ ố ủ ở ữ ợ ả ả
V n ch s h u là s v n c a các ch s h u, các nhà đ u t đóng gópố ủ ở ữ ố ố ủ ủ ở ữ ầ ư
ban đ u và b sung thêm trong quá trình kinh doanh (v n đ u t c a ch sầ ổ ố ầ ư ủ ủ ở
h u). Ngoài ra, thu c v n ch s h u còn bao g m m t s kho n khác phát sinhữ ộ ố ủ ở ữ ồ ộ ố ả
trong quá trình ho t đ ng kinh doanh nh : chênh l ch t giá h i đoái, chênh l chạ ộ ư ệ ỷ ố ệ
đánh giá l i tài s n, l i nhu n sau thu ch a phân ph i, các quĩ doanh nghi p ạ ả ợ ậ ế ư ố ệ
V n ch s h u không ph i là các kho n n nên doanh nghi p không ph i camố ủ ở ữ ả ả ợ ệ ả
k t thanh toán. ế
Khác v i v n ch s h u, n ph i tr ph n ánh s v n mà doanh nghi pớ ố ủ ở ữ ợ ả ả ả ố ố ệ
đi chi m d ng trong quá trình ho t đ ng kinh doanh; do v y, doanh nghi p ph iế ụ ạ ộ ậ ệ ả
cam k t thanh toán và có trách nhi m thanh toán. Thu c n ph i tr cũng baoế ệ ộ ợ ả ả
g m nhi u lo i khác nhau, đ c phân theo nhi u cách khác nhau; trong đó, phânồ ề ạ ượ ề
theo th i h n thanh toán đ c áp d ng ph bi n. Theo cách này, toàn b nờ ạ ượ ụ ổ ế ộ ợ
ph i tr c a doanh nghi p đ c chia thành n ph i tr ng n h n (là các kho nả ả ủ ệ ượ ợ ả ả ắ ạ ả
n mà doanh nghi p có trách nhi m ph i thanh toán trong vòng m t năm hayợ ệ ệ ả ộ
m t chu kỳ kinh doanh) và n ph i tr dài h n (là các kho n n mà doanhộ ợ ả ả ạ ả ợ
nghi p có trách nhi m ph i thanh toán ngoài m t năm hay m t chu kỳ kinhệ ệ ả ộ ộ
doanh).
Doanh nghi p có trách nhi m xác đ nh s v n c n huy đ ng, ngu n huyệ ệ ị ố ố ầ ộ ồ
đ ng, th i gian huy đ ng, chi phí huy đ ng sao cho v a b o đ m đáp ng nhuộ ờ ộ ộ ừ ả ả ứ
c u v v n cho kinh doanh, v a ti t ki m chi phí huy đ ng, ti t ki m chi phí sầ ề ố ừ ế ệ ộ ế ệ ử
d ng v n và b o đ m an ninh tài chính cho doanh nghi p. Vì th , qua phân tíchụ ố ả ả ệ ế

c c u ngu n v n, các nhà qu n lý n m đ c c c u v n huy đ ng, bi t đ cơ ấ ồ ố ả ắ ượ ơ ấ ố ộ ế ượ
trách nhi m c a doanh nghi p đ i v i các nhà cho vay, nhà cung c p, ng i laoệ ủ ệ ố ớ ấ ườ
đ ng, ngân sách v s tài s n tài tr b ng ngu n v n c a h . Cũng qua phânộ ề ố ả ợ ằ ồ ố ủ ọ
tích c c u ngu n v n, các nhà qu n lý cũng n m đ c m c đ đ c l p v tàiơ ấ ồ ố ả ắ ượ ứ ộ ộ ậ ề
chính cũng nh xu h ng bi n đ ng c a c c u ngu n v n huy đ ng.ư ướ ế ộ ủ ơ ấ ồ ố ộ
Vi c phân tích c c u ngu n v n cũng ti n hành t ng t nh phân tích cệ ơ ấ ồ ố ế ươ ự ư ơ
c u tài s nấ ả . Tr c h t, các nhà phân tích c n tính ra và so sánh tình hình bi n đ ngướ ế ầ ế ộ
gi a kỳ phân tích v i kỳ g c v t tr ng c a t ng b ph n ngu n v n chi m trongữ ớ ố ề ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ồ ố ế
t ng s ngu n v n. T tr ng c a t ng b ph n ngu n v n chi m trong t ng sổ ố ồ ố ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ồ ố ế ổ ố
ngu n v n đ c xác đ nh nh sau:ồ ố ượ ị ư

15
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


T tr ng c a t ng b ph n ngu nỷ ọ ủ ừ ộ ậ ồ
v n chi m trong t ng s ngu nố ế ổ ố ồ
v n ố
=
Giá tr c a t ng b ph n ngu nị ủ ừ ộ ậ ồ
v n ố
x 100
T ng s ngu n v nổ ố ồ ố
Vi c xem xét tình hình bi n đ ng v t tr ng c a t ng b ph n ngu nệ ế ộ ề ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ồ
v n chi m trong t ng s ngu n v n gi a kỳ phân tích so v i kỳ g c m c d uố ế ổ ố ồ ố ữ ớ ố ặ ầ
cho phép các nhà qu n lý đánh giá đ c c c u v n huy đ ng nh ng l i khôngả ượ ơ ấ ố ộ ư ạ
cho bi t các nhân t tác đ ng đ n s thay đ i c c u ngu n v n mà doanhế ố ộ ế ự ổ ơ ấ ồ ố
nghi p huy đ ng. Vì v y, đ bi t đ c chính xác tình hình huy đ ng v n, n mệ ộ ậ ể ế ượ ộ ố ắ

đ c các nhân t nh h ng và m c đ nh h ng c a các nhân t đ n sượ ố ả ưở ứ ộ ả ưở ủ ố ế ự
bi n đ ng v c c u ngu n v n, các nhà phân tích còn k t h p c vi c phânế ộ ề ơ ấ ồ ố ế ợ ả ệ
tích ngang, t c là so sánh s bi n đ ng gi a kỳ phân tích v i kỳ g c (c v sứ ự ế ộ ữ ớ ố ả ề ố
tuy t đ i và s t ng đ i) trên t ng s ngu n v n cũng nh theo t ng lo iệ ố ố ươ ố ổ ố ồ ố ư ừ ạ
ngu n v n.ồ ố
Bên c nh vi c so sánh s bi n đ ng trên t ng s ngu n v n cũng nhạ ệ ự ế ộ ổ ố ồ ố ư
t ng lo i ngu n v n (v n ch s h u, n ph i tr ) gi a kỳ phân tích so v i kỳừ ạ ồ ố ố ủ ở ữ ợ ả ả ữ ớ
g c, các nhà phân tích còn ph i xem xét t tr ng t ng lo i ngu n v n chi mố ả ỷ ọ ừ ạ ồ ố ế
trong t ng s và xu h ng bi n đ ng c a chúng theo th i gian đ th y đ cổ ố ướ ế ộ ủ ờ ể ấ ượ
m c đ h p lý và an ninh tài chính c a doanh nghi p trong vi c huy đ ng v n.ứ ộ ợ ủ ệ ệ ộ ố
Vi c đánh giá ph i d a trên tình hình bi n đ ng c a t ng b ph n v n huyệ ả ự ế ộ ủ ừ ộ ậ ố
đ ng và hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p trong t ng th i kỳ. Trong đi uộ ệ ả ủ ệ ừ ờ ề
ki n cho phép, có th xem xét và so sánh s bi n đ ng v t tr ng c a t ng bệ ể ự ế ộ ề ỷ ọ ủ ừ ộ
ph n ngu n v n chi m trong t ng s ngu n v n c a doanh nghi p qua nhi uậ ồ ố ế ổ ố ồ ố ủ ệ ề
năm và so v i c c u chung c a ngành đ đánh giá.ớ ơ ấ ủ ể
Nh m thu n ti n cho vi c đánh giá c c u ngu n v n, khi phân tích, cóằ ậ ệ ệ ơ ấ ồ ố
th l p b ng sau:ể ậ ả
B ng 6.5ả : B ng phân tích c c u ngu n v nả ơ ấ ồ ố
Chỉ
tiêu
Cu i nămố Cu i năm N so v i cu i năm…ố ớ ố
(N-3) (N-2) (N-1) N (N - 3) (N - 2) (N - 1)
Số
tiề
n
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề

n
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
T

lệ
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
T


lệ
Tỷ
tr nọ
g
Số
tiề
n
T

lệ
Tỷ
tr nọ
g
A B C D E G H I K L M N O P Q R S T
A. Nợ
ph iả
tr ả
I. Nợ
ng nắ
h n ạ
II. Nợ
dài
h n ạ
B.
V nố
chủ
sở
h u ữ
I. V nố
chủ

sở
h u ữ
II.

16
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Nguồ
n kinh
phí và
quĩ
khác
T ngổ
số
NV
Qua b ng phân tích trên, các nhà phân tích s n m đ c các n i dung chả ẽ ắ ượ ộ ủ
y u sau: ế
- C t “S ti n” trong kỳ phân tích (C t I) và kỳ g c (các c t B, D và G)ộ ố ề ộ ố ộ
ph n ánh tr s c a t ng ch tiêu (t ng lo i ngu n v n và t ng s ngu n v n”)ả ị ố ủ ừ ỉ ừ ạ ồ ố ổ ố ồ ố
th i đi m cu i kỳ t ng ng (cu i năm N và các năm li n k tr c năm N);ở ờ ể ố ươ ứ ố ề ề ướ
trong đó, s t ng c ng theo t ng c t c a ch tiêu A “N ph i tr ” và ch tiêu Bố ổ ộ ừ ộ ủ ỉ ợ ả ả ỉ
“V n ch s h u” đúng b ng s li u c a ch tiêu “T ng s ngu n v n” t ngố ủ ở ữ ằ ố ệ ủ ỉ ổ ố ồ ố ở ừ
kỳ.
- C t “T tr ng” trong kỳ phân tích (c t K) và kỳ g c (các c t C, E và H)ộ ỷ ọ ộ ố ộ
ph n ánh t tr ng c a t ng b ph n ngu n v n (n ph i tr và v n ch s h uả ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ồ ố ợ ả ả ố ủ ở ữ
và t ng lo i v n ch s h u, t ng kho n n ph i tr ng n h n, dài h n) chi mừ ạ ố ủ ở ữ ừ ả ợ ả ả ắ ạ ạ ế
trong t ng s ngu n v n t ng th i đi m cu i kỳ t ng ng (cu i năm N vàổ ố ồ ố ở ừ ờ ể ố ươ ứ ố

các năm li n k tr c năm N); trong đó, s t ng c ng theo t ng c t c a các chề ề ướ ố ổ ộ ừ ộ ủ ỉ
tiêu b ph n (“N ph i tr ” và “V n ch s h u”) đúng b ng 100% và đúngộ ậ ợ ả ả ố ủ ở ữ ằ
b ng t tr ng c a ch tiêu “T ng s ngu n v n”.ằ ỷ ọ ủ ỉ ổ ố ồ ố
- C t “Cu i năm N so v i cu i năm (N - 1), (N - 2) và (N - 3)”:ộ ố ớ ố
+ C t “S ti n” (các c t L, O và R): ph n ánh s bi n đ ng v s tuy tộ ố ề ộ ả ự ế ộ ề ố ệ
đ i c a t ng s ngu n v n cũng nh t ng lo i ngu n v n theo th i gian. Quaố ủ ổ ố ồ ố ư ừ ạ ồ ố ờ
các c t này, các nhà phân tích s th y đ c m c đ bi n đ ng v qui mô c aộ ẽ ấ ượ ứ ộ ế ộ ề ủ
ngu n v n cũng nh nguyên nhân nh h ng đ n s thay đ i v t tr ng c aồ ố ư ả ưở ế ự ổ ề ỷ ọ ủ
t ng b ph n ngu n v n chi m trong t ng s ngu n v n. Đ ng th i, qua sừ ộ ậ ồ ố ế ổ ố ồ ố ồ ờ ố
li u c a c t R, các nhà phân tích s xác đ nh đ c nh h ng c a các nhân tệ ủ ộ ẽ ị ượ ả ưở ủ ố
b ph n (t ng lo i ngu n v n) đ n s bi n đ ng c a ch tiêu A “N ph i tr ”,ộ ậ ừ ạ ồ ố ế ự ế ộ ủ ỉ ợ ả ả
ch tiêu B “V n ch s h u” cũng nh nh h ng c a “N ph i tr ” và “V nỉ ố ủ ở ữ ư ả ưở ủ ợ ả ả ố
ch s h u” đ n s bi n đ ng c a ch tiêu “T ng s ngu n v n”.ủ ở ữ ế ự ế ộ ủ ỉ ổ ố ồ ố
+ C t “T l ” (các c t M, P và S): ph n ánh s bi n đ ng v s t ngộ ỷ ệ ộ ả ự ế ộ ề ố ươ
đ i theo th i gian c a t ng b ph n ngu n v n chi m trong t ng s ngu nố ờ ủ ừ ộ ậ ồ ố ế ổ ố ồ
v n. Qua các c t này, các nhà phân tích s th y đ c m c đ tăng tr ng và xuố ộ ẽ ấ ượ ứ ộ ưở
h ng bi n đ ng theo th i gian c a t ng lo i ngu n v n.ướ ế ộ ờ ủ ừ ạ ồ ố
+ C t “T tr ng” (các c t N, Q và T): ph n ánh tình hình bi n đ ng vộ ỷ ọ ộ ả ế ộ ề
t tr ng theo th i gian c a t ng lo i ngu n v n. S thay đ i theo th i gian vỷ ọ ờ ủ ừ ạ ồ ố ự ổ ờ ề
t tr ng c a t ng b ph n ngu n v n chi m trong t ng s ngu n v n s choỷ ọ ủ ừ ộ ậ ồ ố ế ổ ố ồ ố ẽ
các nhà qu n lý đánh giá đ c xu h ng bi n đ ng c a c c u ngu n v n hayả ượ ướ ế ộ ủ ơ ấ ồ ố
c c u ngu n huy đ ng.ơ ấ ồ ộ
B ng vi c xem xét b ng phân tích trên, các nhà qu n lý s th y đ cằ ệ ả ả ẽ ấ ượ
nh ng đ c tr ng trong c c u huy đ ng v n c a doanh nghi p, xác đ nh đ cữ ặ ư ơ ấ ộ ố ủ ệ ị ượ
tính h p lý và an toàn c a vi c huy đ ng v n. Qua vi c xem xét c c u ngu nợ ủ ệ ộ ố ệ ơ ấ ồ
v n và s bi n đ ng v c c u ngu n v n c a nhi u kỳ kinh doanh, g n v iố ự ế ộ ề ơ ấ ồ ố ủ ề ắ ớ
đi u ki n kinh doanh c th , các nhà qu n lý s có quy t đ nh huy đ ng ngu nề ệ ụ ể ả ẽ ế ị ộ ồ
v n nào v i m c đ bao nhiêu là h p lý, b o đ m hi u qu kinh doanh caoố ớ ứ ộ ợ ả ả ệ ả
nh t. ấ


17
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


B ng phân tích trên cũng cho phép các nhà qu n lý đánh giá đ c năngả ả ượ
l c tài chính cũng nh m c đ đ c l p v m t tài chính c a doanh nghi p. Nhự ư ứ ộ ộ ậ ề ặ ủ ệ ư
đã bi t, toàn b ngu n v n hình thành nên tài s n c a doanh nghi p đ c chiaế ộ ồ ố ả ủ ệ ượ
thành ngu n n ph i tr và ngu n v n ch s h u; trong đó, doanh nghi p chồ ợ ả ả ồ ố ủ ở ữ ệ ỉ
ch u trách nhi m thanh toán s n ph i tr , còn s v n ch s h u doanhị ệ ố ợ ả ả ố ố ủ ở ữ
nghi p không ph i cam k t thanh toán. N u ngu n v n ch s h u chi m tệ ả ế ế ồ ố ủ ở ữ ế ỷ
tr ng cao trong t ng s ngu n v n, doanh nghi p có đ kh năng t b o đ mọ ổ ố ồ ố ệ ủ ả ự ả ả
v m t tài chính và m c đ đ c l p c a doanh nghi p đ i v i các ch n (ngânề ặ ứ ộ ộ ậ ủ ệ ố ớ ủ ợ
hàng, nhà cung c p ) là cao. Ng c l i, n u n ph i tr chi m ch y u trongấ ượ ạ ế ợ ả ả ế ủ ế
t ng s ngu n v n (c v s tuy t đ i và t ng đ i), kh năng b o đ m vổ ố ồ ố ả ề ố ệ ố ươ ố ả ả ả ề
m t tài chính c a doanh nghi p s th p, an ninh tài chính thi u b n v ng.ặ ủ ệ ẽ ấ ế ề ữ
Qua b ng phân tích c c u và s bi n đ ng ngu n v n, các nhà phân tíchả ơ ấ ự ế ộ ồ ố
s n m đ c tr s và s bi n đ ng c a các ch tiêu nh : H s t tài tr (ẽ ắ ượ ị ố ự ế ộ ủ ỉ ư ệ ố ự ợ tỷ
tr ng v n ch s h u trong t ng ngu n v n), H s n (t tr ng n ph i trọ ố ủ ở ữ ổ ồ ố ệ ố ợ ỷ ọ ợ ả ả
trong t ng ngu n v n).ổ ồ ố Các ch tiêu này đ u cho th y m c đ đ c l p v m tỉ ề ấ ứ ộ ộ ậ ề ặ
tài chính c a doanh nghi p. Tr s c a ch tiêu “H s t tài tr ” càng cao, m củ ệ ị ố ủ ỉ ệ ố ự ợ ứ
đ đ c l p tài chính càng cao và ng c l i. Còn tr s c a các ch tiêu “H sộ ộ ậ ượ ạ ị ố ủ ỉ ệ ố
n ” càng cao, m c đ đ c l p v m t tài chính c a doanh nghi p càng th p vàợ ứ ộ ộ ậ ề ặ ủ ệ ấ
ng c l i.ượ ạ
Đ đánh giá chính xác tính h p lý và m c đ an toàn tài chính c a doanhể ợ ứ ộ ủ
nghi p, các nhà phân tích c n liên h v i chính sách huy đ ng v n và chính sáchệ ầ ệ ớ ộ ố
đ u t trong t ng th i kỳ c a doanh nghi p. Ch ng h n, trong giai đo n đ u tầ ư ừ ờ ủ ệ ẳ ạ ạ ầ ư
m r ng kinh doanh, doanh nghi p s huy đ ng t t c các ngu n v n có th ,ở ộ ệ ẽ ộ ấ ả ồ ố ể
nh t là ngu n v n vay (vay ngân hàng, vay các đ i t ng khác và vay b ng phátấ ồ ố ố ượ ằ

hành trái phi u) và v n góp. M t khác, cũng c n liên h tr s c a các ch tiêuế ố ặ ầ ệ ị ố ủ ỉ
trên v i tr s trung bình ngành ho c v i các doanh nghi p khác t ng đ ng.ớ ị ố ặ ớ ệ ươ ươ
M t đi u ch c ch n r ng, n u doanh nghi p có tr s c a ch tiêu "H s t tàiộ ề ắ ắ ằ ế ệ ị ố ủ ỉ ệ ố ự
tr " th p, tr s c a ch tiêu "H s n ” cao s r t khó khăn khi thuy t ph c cácợ ấ ị ố ủ ỉ ệ ố ợ ẽ ấ ế ụ
nhà đ u t tín d ng cho vay. Do v y, doanh nghi p c n ph i có các gi i phápầ ư ụ ậ ệ ầ ả ả
thích h p đ xây d ng và duy trì c c u ngu n v n h p lý. C c u ngu n v nợ ể ự ơ ầ ồ ố ợ ơ ấ ồ ố
đ c xem là t i u là c c u ngu n v n v i m c tiêu t i thi u hoá chi phí sượ ố ư ơ ấ ồ ố ớ ụ ố ể ử
d ng v n. Vì v y, các nhà phân tích th ng k t h p phân tích ch tiêu “chi phíụ ố ậ ườ ế ợ ỉ
s d ng v n bình quân”. Ch tiêu này đ c xác đ nh b ng công th c:ử ụ ố ỉ ượ ị ằ ứ
CP
=
cfi
NV
nvi
n
i

=1
=
cfiTti
n
i
×

=1

Trong đó: nvi: M c huy đ ng c a ngu n v n iứ ộ ủ ồ ố
NV: T ng nhu c u tài tr (T ng s v n d ki n huy đ ng)ổ ầ ợ ổ ố ố ự ế ộ
Cfi: Chi phí s d ng ngu n v n i ử ụ ồ ố
Tti: T tr ng ngu n v n iỷ ọ ồ ố

B ng ph ng pháp so sánh chi phí v n bình quân kỳ phân tích v i chi phíằ ươ ố ớ
v n bình quân kỳ g c đ xác đ nh chênh l ch sau đó tìm hi u nh ng nguyênố ố ể ị ệ ể ữ
nghân d n đ n chênh l ch, đ c bi t đ c p đ n nh ng lý do khi n doanhẫ ế ệ ặ ệ ề ậ ế ữ ế
nghi p l a ch n chính sách tài tr có chi phí v n cao.ệ ự ọ ợ ố
2.2.4. Phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v nố ệ ữ ả ồ ố
Các phân tích n u ch d ng vi c phân tích c c u, s bi n đ ng tài s nế ỉ ừ ở ệ ơ ấ ự ế ộ ả
và ngu n v n s không bao gi th hi n đ c chính sách huy đ ng và s d ngồ ố ẽ ờ ể ệ ượ ộ ử ụ
v n c a doanh nghi p. Chính sách huy đ ng và s d ng v n c a m t doanhố ủ ệ ộ ử ụ ố ủ ộ
nghi p không ch ph n ánh nhu c u v n cho ho t đ ng kinh doanh mà còn cóệ ỉ ả ầ ố ạ ộ

18
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


quan h tr c ti p đ n an ninh tài chính, đ n hi u qu s d ng v n c a doanhệ ự ế ế ế ệ ả ử ụ ố ủ
nghi p và do v y, tác đ ng tr c ti p đ n hi u qu kinh doanh cũng nh r i roệ ậ ộ ự ế ế ệ ả ư ủ
kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ Đ phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu nể ố ệ ữ ả ồ
v nố , các nhà phân tích th ng tính ra và so sánh các ch tiêu sau:ườ ỉ
- H s n trên tài s n:ệ ố ợ ả
“H s n trên tài s n” là ệ ố ợ ả ch tiêu này ph n ánh m c đ tài tr tài s nỉ ả ứ ộ ợ ả
c a doanh nghi p b ng các kho n n . Tr s c a “H s n trên tài s n” càngủ ệ ằ ả ợ ị ố ủ ệ ố ợ ả
cao càng ch ng t m c đ ph thu c c a doanh nghi p vào ch n càng l n,ứ ỏ ứ ộ ụ ộ ủ ệ ủ ợ ớ
m c đ đ c l p v m t tài chính càng th p. Do v y, doanh nghi p càng có ít cứ ộ ộ ậ ề ặ ấ ậ ệ ơ
h i và kh năng đ ti p nh n các kho n vay do các nhà đ u t tín d ng khôngộ ả ể ế ậ ả ầ ư ụ
m y m n mà v i các doanh nghi p có h s n trên tài s n cao.ấ ặ ớ ệ ệ ố ợ ả
H s nệ ố ợ
trên tài s n ả
=

N ph i trợ ả ả
Tài s nả
H s n trên tài s n còn có th đ c bi n đ i b ng cách thay t s (nệ ố ợ ả ể ượ ế ổ ằ ử ố ợ
ph i tr = Ngu n v n - V n ch s h u = Tài s n - V n ch s h u) vào côngả ả ồ ố ố ủ ở ữ ả ố ủ ở ữ
th c nh sau:ứ ư
H s nệ ố ợ
trên tài
s nả
=
Tài s n - V n ch sả ố ủ ở
h uữ
= 1 -
V n ch s h uố ủ ở ữ
Tài s nả Ngu n v nồ ố
= 1 - H s tài trệ ố ợ
Cách tính này cho th y, đ gi m “H s n trên tài s n”, doanh nghi pấ ể ả ệ ố ợ ả ệ
ph i tìm m i bi n pháp đ tăng “H s tài tr ”.ả ọ ệ ể ệ ố ợ
- H s kh năng thanh toán t ng quátệ ố ả ổ (xem m c 2.1.2 trên).ụ ở
- H s tài s n trên v n ch s h uệ ố ả ố ủ ở ữ :
“H s tài s n trên v n ch s h u” là ch tiêu ph n ánh m c đ đ u tệ ố ả ố ủ ở ữ ỉ ả ứ ộ ầ ư
tài s n c a doanh nghi p b ng v n ch s h u. Tr s c a ch tiêu này n u càngả ủ ệ ằ ố ủ ở ữ ị ố ủ ỉ ế
l n h n 1, ch ng t m c đ đ c l p v tài chính c a doanh nghi p càng gi mớ ơ ứ ỏ ứ ộ ộ ậ ề ủ ệ ả
d n vì tài s n c a doanh nghi p đ c tài tr ch m t ph n b ng v n ch sầ ả ủ ệ ượ ợ ỉ ộ ầ ằ ố ủ ở
h u và ng c l i, tr s c a ch tiêu “H s tài s n trên v n ch s h u” càngữ ượ ạ ị ố ủ ỉ ệ ố ả ố ủ ở ữ
g n 1, m c đ đ c l p v m t tài chính c a doanh nghi p càng tăng vì h u h tầ ứ ộ ộ ậ ề ặ ủ ệ ầ ế
tài s n c a doanh nghi p đ c đ u t b ng v n ch s h u. Ch tiêu này đ cả ủ ệ ượ ầ ư ằ ố ủ ở ữ ỉ ượ
tính nh sau:ư
H s tài s n trênệ ố ả
v n ch s h u ố ủ ở ữ
=

Tài s nả
V n ch số ủ ở
h u ữ
Có th vi t l i ch tiêu này theo cách khác nh sau:ể ế ạ ỉ ư
H s tài s nệ ố ả
trên v n ch số ủ ở
h u ữ
=
V n ch s h u + N ph iố ủ ở ữ ợ ả
tr ả
= 1 +
N ph i tr ợ ả ả
V n ch s h uố ủ ở ữ
V n ch số ủ ở
h u ữ
Nh v y, đ gi m “H s tài s n trên v n ch s h u”, các nhà qu n lýư ậ ể ả ệ ố ả ố ủ ở ữ ả
ph i tìm m i bi n pháp đ gi m t l n ph i tr trên v n ch s h u. Có nhả ọ ệ ể ả ỷ ệ ợ ả ả ố ủ ở ữ ư
v y m i tăng c ng đ c tính t ch v tài chính.ậ ớ ườ ượ ự ủ ề
Nh m thu n ti n cho vi c đánh giá m i quan h gi a tài s n và ngu nằ ậ ệ ệ ố ệ ữ ả ồ
v n, qua đó th y rõ đ c chính sách huy đ ng và s d ng v n, khi phân tích, cóố ấ ượ ộ ử ụ ố

19
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


th l p b ng sau: ể ậ ả
B ng 6.6ả : B ng phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v nả ố ệ ữ ả ồ ố
Ch tiêuỉ

Cu i nămố
Cu i năm N so v i cu iố ớ ố
năm…
(N-3) (N-2) (N-1) N
(N - 3) (N - 2) (N - 1)
± % ± % ± %
A B C D E F G H I K L
1. H s n trên tài s nệ ố ợ ả
2. H s kh năngệ ố ả
thanh toán t ng quát ổ
3. H s tài s n so v iệ ố ả ớ
v n ch s h u ố ủ ở ữ
Qua b ng phân tích trên, các nhà phân tích s n m đ c các n i dung chả ẽ ắ ượ ộ ủ
y u sau:ế
- Các c t B, C, D và E ph n ánh tr s c a t ng ch tiêu th i đi m cu iộ ả ị ố ủ ừ ỉ ở ờ ể ố
kỳ t ng ng (cu i năm N và các năm li n k tr c năm N). ươ ứ ố ề ề ướ
- Các c t F, H và K “±” ph n ánh m c đ bi n đ ng v s tuy t đ i c aộ ả ứ ộ ế ộ ề ố ệ ố ủ
t ng ch tiêu theo th i gian. Qua các c t này, các nhà phân tích s th y đ cừ ỉ ờ ộ ẽ ấ ượ
m c đ bi n đ ng v qui mô c a t ng ch tiêu. ứ ộ ế ộ ề ủ ừ ỉ
+ C t “%” (các c t G, I và L): ph n ánh s bi n đ ng v s t ng đ iộ ộ ả ự ế ộ ề ố ươ ố
theo th i gian c a t ng ch tiêu. Qua các c t này, các nhà phân tích s th y đ cờ ủ ừ ỉ ộ ẽ ấ ượ
m c đ tăng tr ng và xu h ng bi n đ ng theo th i gian c a t ng ch tiêuứ ộ ưở ướ ế ộ ờ ủ ừ ỉ
ph n ánh m i quan h gi a tài s n và ngu n v n.ả ố ệ ữ ả ồ ố
B ng vi c xem xét b ng phân tích trên, các nhà qu n lý s th y đ cằ ệ ả ả ẽ ấ ượ
nh ng đ c tr ng trong chính sách huy đ ng và s d ng v n c a doanh nghi p,ữ ặ ư ộ ử ụ ố ủ ệ
xác đ nh đ c tính h p lý và an toàn c a vi c huy đ ng v n. Qua vi c xem xétị ượ ợ ủ ệ ộ ố ệ
s bi n đ ng c a t ng ch tiêu qua nhi u kỳ kinh doanh, g n v i đi u ki n kinhự ế ộ ủ ừ ỉ ề ắ ớ ề ệ
doanh c th , các nhà qu n lý s có quy t đ nh huy đ ng ngu n v n nào v iụ ể ả ẽ ế ị ộ ồ ố ớ
m c đ bao nhiêu là h p lý, b o đ m hi u qu kinh doanh cao nh t và an ninhứ ộ ợ ả ả ệ ả ấ
tài chính b n v ng nh t. ề ữ ấ

2.3. Phân tích tình hình b o đ m v n cho ho t đ ng kinh doanh ả ả ố ạ ộ
2.3.1. Khái ni m và n i dung phân tíchệ ộ
Đ ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, các doanh nghi p c nể ế ạ ộ ả ấ ệ ầ
ph i có tài s n, bao g m tài s n ng n h n và tài s n dài h n. Vi c b o đ mả ả ồ ả ắ ạ ả ạ ệ ả ả
đ y đ nhu c u v tài s n là m t v n đ c t y u đ b o đ m cho quá trìnhầ ủ ầ ề ả ộ ấ ề ố ế ể ả ả
kinh doanh đ c ti n hành liên t c và có hi u qu .ượ ế ụ ệ ả
Nh m đáp ng nhu c u v tài s n cho ho t đ ng kinh doanh, doanhằ ứ ầ ề ả ạ ộ
nghi p c n ph i t p h p các bi n pháp tài chính c n thi t cho vi c huy đ ng,ệ ầ ả ậ ợ ệ ầ ế ệ ộ
hình thành ngu n tài tr tài s n (ngu n v n). Ngu n tài tr tài s n (ngu n v n)ồ ợ ả ồ ố ồ ợ ả ồ ố
c a doanh nghi p đ c hình thành tr c h t t ngu n v n c a b n thân ch sủ ệ ượ ướ ế ừ ồ ố ủ ả ủ ở
h u (v n đ u t c a ch s h u ban đ u và b sung trong quá trình kinh doanh,ữ ố ầ ư ủ ủ ở ữ ầ ổ
các qu doanh nghi p có ngu n g c t l i nhu n, l i nhu n ch a phân ph i,ỹ ệ ồ ố ừ ợ ậ ợ ậ ư ố
các ngu n kinh phí, ngu n v n xây d ng c b n ); sau n a, ngu n v n c aồ ồ ố ự ơ ả ữ ồ ố ủ

20
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


doanh nghi p đ c hình thành t ngu n v n vay (vay ng n h n, dài h n, trungệ ượ ừ ồ ố ắ ạ ạ
h n ngân hàng và vay các đ i t ng khác). Cu i cùng, ngu n v n đ c hìnhạ ở ố ượ ố ồ ố ượ
thành do chi m d ng trong quá trình thanh toán (n ng i cung c p, n ng iế ụ ợ ườ ấ ợ ườ
lao đ ng, n Ngân sách Nhà n c k c s chi m d ng b t h p pháp). ộ ợ ướ ể ả ố ế ụ ấ ợ
Phân tích tình hình b o đ m v n cho ho t đ ng kinh doanhả ả ố ạ ộ chính là vi cệ
xem xét m i quan h cân đ iố ệ ố gi a tài s n và ngu n hình thành tài s n c a doanhữ ả ồ ả ủ
nghi p. M i quan h này ph n ánh ệ ố ệ ả cân b ng tài chínhằ c a doanh nghi p. Vì th ,ủ ệ ế
khi phân tích tình hình b o đ m v n cho ho t đ ng kinh doanh, các nhà phânả ả ố ạ ộ
tích th ng xem xét tình hình b o đ m v n theo quan đi m luân chuy n v n vàườ ả ả ố ể ể ố
tình hình b o đ m v n theo quan đi m n đ nh ngu n tài tr cùng v i cân b ngả ả ố ể ổ ị ồ ợ ớ ằ

tài chính c a doanh nghi p. ủ ệ
2.3.2. Phân tích tình hình b o đ m v n theo quan đi m luân chuy nả ả ố ể ể
v nố
Xét theo quan đi m luân chuy n v nể ể ố , tài s n ban đ u c a doanh nghi pả ầ ủ ệ
đ c hình thành tr c h t b ng ngu n v n ch s h u; nghĩa là, doanh nghi pượ ướ ế ằ ồ ố ủ ở ữ ệ
s d ng s v n ch s h u c a mình đ tài tr tài s n ban đ u ph c v choử ụ ố ố ủ ở ữ ủ ể ợ ả ầ ụ ụ
ho t đ ng kinh doanh. S tài s n ban đ u đ c tài tr b ng v n ch s h uạ ộ ố ả ầ ượ ợ ằ ố ủ ở ữ
này không bao g m s tài s n trong thanh toán (kho n b chi m d ng). M iồ ố ả ả ị ế ụ ố
quan h này th hi n qua đ ng th c:ệ ể ệ ẳ ứ
V n ch s h u = Tài s n ng n h n + Tài s n dài h nố ủ ở ữ ả ắ ạ ả ạ
Các ch tiêu c a đ ng th c trên đ u đ c thu th p trên B ng cân đ i kỉ ủ ẳ ứ ề ượ ậ ả ố ế
toán. C th : ụ ể
- V n ch s h u: ph n ánh t ng s v n ch s h u hi n có t i doanhố ủ ở ữ ả ổ ố ố ủ ở ữ ệ ạ
nghi p. Ch tiêu “V n ch s h u” đ c thu th p ch tiêu B “V n ch sệ ỉ ố ủ ở ữ ượ ậ ở ỉ ố ủ ở
h u”, Mã s 400.ữ ố
- Tài s n ng n h n: ph n ánh s tài s n ng n h n đ u t ban đ u b ngả ắ ạ ả ố ả ắ ạ ầ ư ầ ằ
v n ch s h u, không bao g m các kho n ph i thu phát sinh trong thanh toán.ố ủ ở ữ ồ ả ả
Thu c tài s n ng n h n ban đ u bao g m: ộ ả ắ ạ ầ ồ "Ti n và các kho n t ng đ ngề ả ươ ươ
ti n” (Mã s 110), "Các kho n đ u t tài chính ng n h n” (Mã s 120), "Hàngề ố ả ầ ư ắ ạ ố
t n kho" (Mã s 140), "Chi phí tr tr c ng n h n" (Mã s 151) và "Tài s nồ ố ả ướ ắ ạ ố ả
ng n h n khác” (Mã s 158).ắ ạ ố
- Tài s n dài h n: ph n ánh s tài s n dài h n đ u t ban đ u b ng v nả ạ ả ố ả ạ ầ ư ầ ằ ố
ch s h u, không bao g m các kho n ph ng th c phát sinh trong thanh toán.ủ ở ữ ồ ả ươ ứ
Thu c tài s n dài h n ban đ u bao g m: "Tài s n c đ nh" (Mã s 220), "B tộ ả ạ ầ ồ ả ố ị ố ấ
đ ng s n đ u t " (Mã s 240), "Các kho n đ u t tài chính dài h n" (Mã sộ ả ầ ư ố ả ầ ư ạ ố
250), "Chi phí tr tr c dài h n" (Mã s 261) và "Tài s n dài h n khác" (Mã sả ướ ạ ố ả ạ ố
268).
Vì th , có th th hi n đ ng th c trên c th nh sau:ế ể ể ệ ẳ ứ ụ ể ư
B “V n ch s h u” (Mã s 400) = A “Tài s n ng n h n” [I (Mã s 110ố ủ ở ữ ố ả ắ ạ ố
"Ti n và các kho n t ng đ ng ti n") + II (Mã s 120 "Các kho n đ u t tàiề ả ươ ươ ề ố ả ầ ư

chính ng n h n") + IV (Mã s 140 "Hàng t n kho") + V (Mã s 151 "Chi phí trắ ạ ố ồ ố ả
tr c ng n h n" và Mã s 158 "Tài s n ng n h n khác")] + B “Tài s n dài h n”ướ ắ ạ ố ả ắ ạ ả ạ
[II (Mã s 220 "Tài s n c đ nh") + III (Mã s 240 "B t đ ng s n đ u t ") + IVố ả ố ị ố ấ ộ ả ầ ư
(Mã s 250 "Các kho n đ u t tài chính dài h n") + V (Mã s 261 "Chi phí trố ả ầ ư ạ ố ả
tr c dài h n" và Mã s 268 "Tài s n dài h n khác")]ướ ạ ố ả ạ (1)
V trái và v ph i c a cân đ iế ế ả ủ ố (1) có th chi ti t trên b ng sau: ể ế ả

21
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


B ng 6.7: B ng cân đ i gi a v n ch s h u v i tài s n ả ả ố ữ ố ủ ở ữ ớ ả
V n ch s h uố ủ ở ữ Tài s nả
V n ch s h uố ủ ở ữ
(Lo i B, Ngu nạ ồ
v n, Mã s 400)ố ố
I. Tài s n ng n h nả ắ ạ
1. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n (Mã s 110)ề ả ươ ươ ề ố
2. Các kho n đ u t tài chính ng n h n (Mã s 120) ả ầ ư ắ ạ ố
3. Hàng t n kho (Mã s 140) ồ ố
4. Chi phí tr tr c ng n h n (Mã s 151) ả ướ ắ ạ ố
5. Tài s n ng n h n khác (Mã s 158)ả ắ ạ ố
II. Tài s n dài h nả ạ
1. Tài s n c đ nh (Mã s 220) ả ố ị ố
2. B t đ ng s n đ u t (Mã s 240) ấ ộ ả ầ ư ố
3. Các kho n đ u t tài chính dài h n (Mã s 250) ả ầ ư ạ ố
4. Chi phí tr tr c dài h n (Mã s 261)ả ướ ạ ố
5. Tài s n dài h n khác (Mã s 268) ả ạ ố

Cân đ i ố (1) ch là cân đ i mang tính lý thuy t, nghĩa là v i ngu n v nỉ ố ế ớ ồ ố
ch s h u, doanh nghi p đ trang tr i các lo i tài s n ban đ u ph c v choủ ở ữ ệ ủ ả ạ ả ầ ụ ụ
các ho t đ ng ch y u mà không ph i đi vay ho c chi m d ng. Trong th c t ,ạ ộ ủ ế ả ặ ế ụ ự ế
th ng x y ra m t trong hai tr ng h p:ườ ẩ ộ ườ ợ
+ V trái > V ph iế ế ả :
V trái > v ph i đ ng nghĩa v i s v n ch s h u c a doanh nghi pế ế ả ồ ớ ố ố ủ ở ữ ủ ệ
l n h n s tài s n ban đ u. Do v y, s v n ch s h u c a doanh nghi p dớ ơ ố ả ầ ậ ố ố ủ ở ữ ủ ệ ư
th a, không s d ng h t nên s b chi m d ng.ừ ử ụ ế ẽ ị ế ụ
+ V trái < V ph iế ế ả :
V trái < v đ ng nghĩa v i s v n ch s h u c a doanh nghi p nhế ế ồ ớ ố ố ủ ở ữ ủ ệ ỏ
h n s tài s n ban đ u. Do v y, đ có s tài s n ph c v cho các ho t đ ngơ ố ả ầ ậ ể ố ả ụ ụ ạ ộ
kinh doanh, doanh nghi p ph i đi vay ho c chi m d ng v n t bên ngoài.ệ ả ặ ế ụ ố ừ
Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, khi v n ch s h u không đáp ngạ ộ ố ủ ở ữ ứ
đ nhu c u v v n cho kinh doanh, doanh nghi p đ c phép đi vay đ b sungủ ầ ề ố ệ ượ ể ổ
v n kinh doanh. Lo i tr các kho n vay quá h n thì các kho n vay ng n h n,ố ạ ừ ả ạ ả ắ ạ
trung h n và dài h n (c a Ngân hàng hay c a các t ch c, cá nhân trong và ngoàiạ ạ ủ ủ ổ ứ
n c) ch a đ n h n tr , dùng cho m c đích kinh doanh đ u đ c coi là ngu nướ ư ế ạ ả ụ ề ượ ồ
v n vay h p pháp (vay h p pháp). Do v y, v m t lý thuy t, chúng ta l i cóố ợ ợ ậ ề ặ ế ạ
quan h cân đ i sau đây:ệ ố
V n ch s h u + V n vay h p pháp = Tài s n ng n h n + Tài s nố ủ ở ữ ố ợ ả ắ ạ ả
dài h n ạ (2)
Trong đó, v n vay h p pháp bao g m vay ng n h n (ch tiêu “Vay và nố ợ ồ ắ ạ ỉ ợ
ng n h n”, Mã s 311, chi ti t “Vay ng n h n”ắ ạ ố ế ắ ạ
1
), vay dài h n (ch tiêu “Vay vàạ ỉ
n dài h n”, Mã s 334, chi ti t “Vay dài h n”ợ ạ ố ế ạ
2
). Vì th , cân đ iế ố (2) đ c vi tượ ế
l i nh sau:ạ ư
B “V n ch s h u” (Mã s 400) + A “V n vay h p pháp” [I (Mã số ủ ở ữ ố ố ợ ố

311, chi ti t “Vay ng n h n”) + II (Mã s 334, chi ti t “Vay dài h n”) = A “Tàiế ắ ạ ố ế ạ
1
Ph n chi ti t “Vay ng n h n” đ c ph n ánh trên “B n thuy t minh báo cáo tài chính”, m c V - 15a.ầ ế ắ ạ ượ ả ả ế ụ
2
Ph n chi ti t “Vay dài h n” đ c ph n ánh trên “B n thuy t minh báo cáo tài chính”, m c V - 20a ầ ế ạ ượ ả ả ế ụ

22
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


s n ng n h n” [I (Mã s 110) + II (Mã s 120) + IV (Mã s 140) + V (Mã sả ắ ạ ố ố ố ố
151 và Mã s 158)] + B “Tài s n dài h n” [II (Mã s 220) + III (Mã s 240) + IVố ả ạ ố ố
(Mã s 250) + V (Mã s 261 và Mã s 268)]ố ố ố (2)
Có th ph n ánh cân đ i ể ả ố (2) qua b ng 6.8 sau:ả
B ng 6.8: B ng cân đ i gi a v n ch s h u và v n vay trong h nả ả ố ữ ố ủ ở ữ ố ạ
v i tài s n ớ ả
V n ch s h u và v nố ủ ở ữ ố
vay trong h nạ
Tài s nả
I. V n ch s h uố ủ ở ữ (Lo iạ
B, Ngu n v n, Mã s 400)ồ ố ố
II. V n vay trong h nố ạ
1. Vay và n ng n h n (Mãợ ắ ạ
s 311, chi ti t “Vay ng nố ế ắ
h n”) ạ
2. Vay và n dài h n (Mãợ ạ
s 334, chi ti t “Vay dàiố ế
h n”) ạ

I. Tài s n ng n h n ả ắ ạ
1. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n (Mã sề ả ươ ươ ề ố
110)
2. Các kho n đ u t tài chính ng n h n (Mã sả ầ ư ắ ạ ố
120)
3. Hàng t n kho (Mã s 140) ồ ố
4. Chi phí tr tr c ng n h n (Mã s 151) ả ướ ắ ạ ố
5. Tài s n ng n h n khác (Mã s 158)ả ắ ạ ố
II. Tài s n dài h n ả ạ
1. Tài s n c đ nh (Mã s 220) ả ố ị ố
2. B t đ ng s n đ u t (Mã s 240) ấ ộ ả ầ ư ố
3. Các kho n đ u t tài chính dài h n (Mã s 250) ả ầ ư ạ ố
4. Chi phí tr tr c dài h n (Mã s 261) ả ướ ạ ố
5. Tài s n dài h n khác (Mã s 268) ả ạ ố
Cân đ i ố (2) h u nh không x y ra mà trên th c t , th ng x y ra m tầ ư ẩ ự ế ườ ẩ ộ
trong hai tr ng h p:ườ ợ
+ V trái > V ph i:ế ế ả
Tr ng h p này đ ng nghĩa v i s v n ch s h u và v n vay h p phápườ ợ ồ ớ ố ố ủ ở ữ ố ợ
hi n có c a doanh nghi p l n h n s tài s n ban đ u, t c là không s d ng h tệ ủ ệ ớ ơ ố ả ầ ứ ử ụ ế
s v n hi n có. Do v y, s v n d th a c a doanh nghi p s b chi m d ng.ố ố ệ ậ ố ố ư ừ ủ ệ ẽ ị ế ụ
+ V trái < V ph i:ế ế ả
Ng c v i tr ng h p trên, trong tr ng h p này, l ng tài s n ban đ uượ ớ ườ ợ ườ ợ ượ ả ầ
ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p l n h n s v n ch sụ ụ ạ ộ ủ ệ ớ ơ ố ố ủ ở
h u và v n vay h p pháp. Do v y, đ có đ tài s n ph c v cho nhu c u kinhữ ố ợ ậ ể ủ ả ụ ụ ầ

23
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn



doanh, doanh nghi p bu c ph i đi chi m d ng v n trong thanh toán (chi mệ ộ ả ế ụ ố ế
d ng h p pháp và b t h p pháp).ụ ợ ấ ợ
M t khác, do tính ch t cân b ng c a B ng cân đ i k toán, t ng s tàiặ ấ ằ ủ ả ố ế ổ ố
s n luôn luôn b ng t ng s ngu n v n nên t cân đ i ả ằ ổ ố ồ ố ừ ố (2) chúng ta có cân đ i ố (3)
sau đây:
V n ch s h u + V n vay h p pháp + Ngu n v n thanh toán = Tàiố ủ ở ữ ố ợ ồ ố
s n ng n h n + Tài s n dài h n + Tài s n thanh toán ả ắ ạ ả ạ ả (3)
Ngu n v n thanh toán là toàn b s v n mà doanh nghi p đi chi m d ngồ ố ộ ố ố ệ ế ụ
c a các đ i tác trong thanh toán (k c chi m d ng b t h p pháp). Ngu n v nủ ố ể ả ế ụ ấ ợ ồ ố
thanh toán bao g m ngu n v n thanh toán ng n h n và ngu n v n thanh toán dàiồ ồ ố ắ ạ ồ ố
h n; trong đó, ngu n v n thanh toán ng n h n là s v n chi m d ng trongạ ồ ố ắ ạ ố ố ế ụ
thanh toán mà doanh nghi p có trách nhi m ph i thanh toán cho các đ i tác trongệ ệ ả ố
vòng m t năm hay m t chu kỳ kinh doanh. Ngu n v n thanh toán ng n h nộ ộ ồ ố ắ ạ
trong doanh nghi p bao g m: ệ ồ
- Vay và n ng n h n (Mã s 311, chi ti t “N dài h n đ n h n tr ”ợ ắ ạ ố ế ợ ạ ế ạ ả
3
);
- Ph i tr ng i bán (Mã s 312); ả ả ườ ố
- Ng i mua tr ti n tr c (Mã s 313); ườ ả ề ướ ố
- Thu và các kho n ph i n p Nhà n c (Mã s 314); ế ả ả ộ ướ ố
- Ph i tr ng i lao đ ng (Mã s 315); ả ả ườ ộ ố
- Chi phí ph i tr (Mã s 316); ả ả ố
- Ph i tr n i b (Mã s 317); ả ả ộ ộ ố
- Ph i tr theo ti n đ h p đ ng xây d ng (Mã s 318); ả ả ế ộ ợ ồ ự ố
- Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác (Mã s 319); ả ả ả ả ộ ắ ạ ố
- D phòng ph i tr ng n h n (Mã s 320).ự ả ả ắ ạ ố
Ngu n v n thanh toán dài h n trong doanh nghi p g m các kho n chi mồ ố ạ ệ ồ ả ế
d ng trong thanh toán có th i h n trên m t năm hay ngoài m t chu kỳ kinhụ ờ ạ ộ ộ
doanh. Thu c ngu n v n thanh toán dài h n trong doanh nghi p g m:ộ ồ ố ạ ệ ồ

- Ph i tr dài h n ng i bán (Mã s 331); ả ả ạ ườ ố
- Ph i tr dài h n n i b (Mã s 332); ả ả ạ ộ ộ ố
- Ph i tr dài h n khác (Mã s 333); ả ả ạ ố
- Vay và n dài h n (Mã s 334, chi ti t “N dài h n”ợ ạ ố ế ợ ạ
4
);
- Thu thu nh p hoãn l i ph i tr (Mã s 335); ế ậ ạ ả ả ố
- D phòng tr c p m t vi c làm (Mã s 336); ự ợ ấ ấ ệ ố
- D phòng ph i tr dài h n (Mã s 337). ự ả ả ạ ố
Tài s n thanh toán v th c ch t là s tài s n c a doanh nghi p nh ng bả ề ự ấ ố ả ủ ệ ư ị
các đ i tác chi m d ng, doanh nghi p có trách nhi m ph i thu h i. Thu c tàiố ế ụ ệ ệ ả ồ ộ
s n thanh toán g m tài s n thanh toán ng n h n (là s tài s n mà doanh nghi pả ồ ả ắ ạ ố ả ệ
có trách nhi m thu h i trong th i h n m t năm hay m t chu kỳ kinh doanh) vàệ ồ ờ ạ ộ ộ
tài s n thanh toán dài h n (là s tài s n mà doanh nghi p có trách nhi m thu h iả ạ ố ả ệ ệ ồ
ngoài m t năm hay m t chu kỳ kinh doanh). Tài s n thanh toán ph n ánh trênộ ộ ả ả
3
Ph n chi ti t “N dài h n đ n h n tr ” đ c ph n ánh trên “B n thuy t minh báo cáo tài chính”,ầ ế ợ ạ ế ạ ả ượ ả ả ế
m c V - 15b. ụ
4
Ph n chi ti t “N dài h n” đ c ph n ánh trên “B n thuy t minh báo cáo tài chính”, m c V - 20b. ầ ế ợ ạ ượ ả ả ế ụ

24
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


B ng cân đ i k toán c th nh sau: ả ố ế ụ ể ư
- Các kho n ph i thu ng n h n (Mã s 130); ả ả ắ ạ ố
- Thu GTGT đ c kh u tr (Mã s 152); ế ượ ấ ừ ố

- Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n c (Mã s 154); ế ả ả ướ ố
- Các kho n ph i thu dài h n (Mã s 210); ả ả ạ ố
- Tài s n thu thu nh p hoãn l i (Mã s 262).ả ế ậ ạ ố
T đó, cân đ iừ ố (3) đ c vi t l i nh sau:ượ ế ạ ư

25
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


×