Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Tài chính Quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 70 trang )

TAI CHINH QU C T̀ ́ Ố Ế
C S HINH THANH VA Ơ Ở ̀ ̀ ̀
PHAT TRIÊN TAI CHINH QUÔC TẾ ̉ ̀ ́ ́ ́
S PHÂN Ự
CÔNG LAO
ĐÔNG VA H P ̣ ̀ Ợ
TAC QUÔC TẾ ́ ́
NÊN SAN XUÂT HANG HOÀ ̉ ́ ̀ ́
HINH VA PHAT TRIÊǸ ̀ ́ ̉
Đ
A

D
A
N
G
̣
P
H
O
N
G

P
H
U
́
TH NG MAI QTƯƠ ̣
KHOA HOC KY THUÂṬ ̃ ̣
VĂN HOA, CHINH TRÍ ́ ̣
TRAO ĐÔI HANG HOA – DICH VỦ ̀ ́ ̣ ̣


TRONG N C VA QUÔC TÊ PHAT TRIÊNƯỚ ̀ ́ ́ ́ ̉
HOAT ĐÔNG ̣ ̣
SONG PH NG,ƯƠ
ĐA PH NGƯƠ
C S HINH THANH VA Ơ Ở ̀ ̀ ̀
PHAT TRIÊN TAI CHINH QUÔC TẾ ̉ ̀ ́ ́ ́
H P TAC Ợ ́
QUÔC TẾ ́
QUAN HÊ ̣
KINH TÊ ́
QUÔC TẾ ́
NH NG QUYÊN L I VA NGHIA VU VÊỮ ̀ Ợ ̀ ̃ ̣ ̀
TIÊN TÊ CUA N C NAY V I N C KHAC̀ ̣ ̉ ƯỚ ̀ Ớ ƯỚ ́
NÂỶ
SINH
CAN CÂN ́ ́
THANH TOAŃ
QUÔC TẾ ́
NGUÔǸ
TC
SO SANH́
S C MUAỨ
TIENF TỆ
TY GIA ̉ ́
HÔI ĐOAÍ ́
C S HINH THANH VA Ơ Ở ̀ ̀ ̀
PHAT TRIÊN TAI CHINH QUÔC TẾ ̉ ̀ ́ ́ ́
S PHAT Ự ́
TRIÊN CAC ̉ ́
HOAT ĐÔNG ̣ ̣

ĐÂU T ̀ Ư
QUÔC TÊĆ ́
CAC QUAN ́
HÊ KINH TÊ ̣ ́
QUÔC TẾ ́
CAC N C ́ ƯỚ
TRONG
QUA TRINH ́ ̀
CNH
THU HUT ́
NGUÔN VÔǸ ́
N C NGOAIƯỚ ̀
CAC ́
N C ƯỚ
TH A VÔNỪ ́
CHINH SACH ́ ́
XUÂT KHÂU VÔŃ ̉ ́
VÔN ĐÂU T ́ ̀ Ư
PHAT TRIÊŃ ̉
ĐÂU T TR C TIÊP N C NGOAÌ Ư Ự ́ ƯỚ ̀
VÔN ĐÂU T QUA THI TR NG CH NG KHOAŃ ̀ Ư ̣ ƯỜ Ứ ́
VÔN CHO VAY CAC ĐINH CHÊ KINH TÊ QUÔC TẾ ́ ̣ ́ ́ ́ ́
C S HINH THANH VA Ơ Ở ̀ ̀ ̀
PHAT TRIÊN TAI CHINH QUÔC TẾ ̉ ̀ ́ ́ ́
QUAN HÊ ̣
KINH TÊ ́
QUÔC TẾ ́
S PHAT Ự ́
TRIÊN CAC ̉ ́
HOAT ĐÔNG ̣ ̣

ĐÂU T ̀ Ư
QUÔC TẾ ́
CAN CÂN ́ ́
THANH TOAŃ
QUÔC TẾ ́
TÔNG THÊ CUẢ ̉ ̉
MÔT QUÔC GIẠ ́
QUYÊT ĐINH́ ̣
VI THỆ ́
TCQT
CUA 1 QG̉
(1)TAO ĐIÊU KIÊN PHAT TRIÊN VA H P TAC̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ Ợ ́
THUC ĐÂY CAC N C PHAT TRIÊŃ ̉ ́ ƯƠ ́ ̉
HÔI NHÂP VA TOAN CÂU HOẠ ̣ ̀ ̀ ̀ ́
(2) M RA NHIÊU C HÔI CHO CAC QUÔC GIA Ở ̀ Ơ ̣ ́ ́
PHAT TRIÊŃ ̉
(3) NÂNG CAO HIÊU QUA S DUNG CAC ̣ ̉ Ử ̣ ́
NGUÔN L C TC̀ Ự
C S HINH THANH VA Ơ Ở ̀ ̀ ̀
PHAT TRIÊN TAI CHINH QUÔC TẾ ̉ ̀ ́ ́ ́

HOAT ĐÔNG TCQT LA MÔT CHUÔI VÂN ̣ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣
ĐÔNG CAC LUÔNG DICH CHUYÊN TAI CHINH ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́
VA Đ C TH C HIÊN THÔNG QUA KÊT H P ̀ ƯỢ Ự ̣ ́ Ợ
S VÂN HANH CAC THANH TÔỰ ̣ ̀ ́ ̀ ́:
-
CAC ĐINH CHÊ TAI CHINH́ ̣ ́ ̀ ́ (đinh chê trong ̣ ́
n c, va đinh chê TCQT)ướ ̀ ̣ ́
-
CAC CÔNG CU TAI CHINH QUÔC TẾ ̣ ̀ ́ ́ ́ (ngoai tê, ̣ ̣

vang, sec, hôi phiêu, the thanh toan, trai phiêu, cô ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉
phiêú
-
Thi tr ng TCQṬ ườ n i công cu TCQTơ ̣ đ c ượ
chuyên dich thông qua cac đinh chê tai chinh̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́
CAC HOAT ĐÔNǴ ̣ ̣
KINH TẾ
QUÔC TẾ ́
HOAT ĐÔNG̣ ̣
TH NG MAI, ƯƠ ̣
CHINH TRÍ ̣
HOAT ĐÔNG ̣ ̣
ĐÂU T̀ Ư
QUÔC TẾ ́
CAC LUÔNǴ ̀
DICH CHUYÊṆ ̉
VÔN QUÔC TẾ ́ ́
HOAT ĐÔNG ̣ ̣
THU, CHI
THANH TOAN ́
QUÔC TẾ ́
TCQT
KHAI NIÊM, VAI TRÓ ̣ ̀

Tài chính qu c t là ho t đ ng tài chính ố ế ạ ộ
di n ra trên ph m vi qu c t . Đó là s di ễ ạ ố ế ự
chuyên̉ các lu ng ti n v n gi a các qu c ồ ề ố ữ ố
gia g n li n v i các quan h qu c t v ắ ề ớ ệ ố ế ề
kinh t , văn hóa, xã h i, chính tr , quân s , ế ộ ị ự
ngo i giao gi a các ch th c a các qu c ạ ữ ủ ể ủ ố

gia và các t ch c qu c t thông qua vi c ổ ứ ố ế ệ
t o l p, s d ng các qu ti n t m i ch ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ ở ỗ ủ
th nh m đáp ng các nhu c u khác nhau ể ằ ứ ầ
c a m i ch th trong các quan h qu c t .ủ ỗ ủ ể ệ ố ế
ĐĂC TR NG CUA TAI CHINH QUÔC TỆ Ư ̉ ̀ ́ ́ ́

TCQT CHIU ANH H NG RÂT L N ̣ ̉ ƯỞ ́ Ớ
B I RUI RO HÔI ĐOAI VA RUI RO Ở ̉ ́ ́ ̀ ̉
CHINH TRÍ ̣

S THIÊU HOAN HAO CUA THI Ự ́ ̀ ̉ ̉ ̣
TR NGƯỜ

MÔI TR NG QUÔC TÊ M RA NHIÊU ƯỜ ́ ́ Ở ̀
C HÔI ĐÊ PHAT TRIÊN TAI CHINH Ơ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́
QUÔC TÊ.́ ́

Tao điêu kiên thuân l i cho cac quôc gia ̣ ̀ ̣ ̣ ợ ́ ́
hoa nhâp vao nên kinh tê thê gi ì ̣ ̀ ̀ ́ ́ ớ

M ra c hôi cho cac quôc gia phat triên ở ơ ̣ ́ ́ ́ ̉
kinh tê – xa hôí ̃ ̣

Nâng cao hiêu qua s dung cac nguôn ̣ ̉ ử ̣ ́ ̀
l c tai chinhự ̀ ́
KHAI NIÊM, VAI TRÓ ̣ ̀
TAI CHINH QU C T̀ ́ Ố Ế
T GIÁ H I ĐOÁIỶ Ố
Khái ni mệ
Ngo i tạ ệ: là đ ng ti n c a ồ ề ủ

các qu c gia đ c l u ố ượ ư
thông trên th tr ng qu c ị ườ ố
t .ế
Ngo i tạ ệ: là đ ng ti n c a ồ ề ủ
qu c gia này đ c l u ố ượ ư
thông trên th tr ng ti n t ị ườ ề ệ
c a qu c gia khác.ủ ố
CH NG IƯƠ
T GIÁ H I ĐOÁIỶ Ố
Ví dụ :T i Vi t Nam thì ạ ệ
USD, GBP, EUR, JPY
là ngo i tạ ệ
Khái ni mệ
Ngo i h i bao g m ngo i t ạ ố ồ ạ ệ
và các ph ng ti n có giá tr ươ ệ ị
nh ngo i t đ c s d ng ư ạ ệ ượ ử ụ
trong thanh toán gi a các ữ
n c v i nhau.ướ ớ
T i Vi t Nam theo pháp l nh ạ ệ ệ
ngo i h i s 28 đ c Qu c h i ạ ố ố ượ ố ộ
thông qua ngày 13/12/2005, quy
đ nh ngo i h i bao g m:ị ạ ố ồ
CH NG IƯƠ
T GIÁ H I ĐOÁIỶ Ố
Đ ng ti n c a các qu c gia khác.ồ ề ủ ố
Ph ng ti n thanh toán có giá b ng ngo i t , ươ ệ ằ ạ ệ
g m: séc, th thanh toán, h i phi u, các lo i ồ ẻ ố ế ạ
gi y có giá khác.ấ
Các lo i gi y t có giá b ng ngo i t , g m trái ạ ấ ờ ằ ạ ệ ồ
phi u chính ph , trái phi u công ty, c phi u, ế ủ ế ổ ế

kỳ phi u và các lo i gi y có giá khác.ế ạ ấ
Vàng thu c d tr ngo i h i nhà n c trên tài ộ ự ữ ạ ố ướ
kho n n c ngoài c a ng i c trú; vàng ả ở ướ ủ ườ ư
d i d ng kh i, th i, mi ng trong tr ng ướ ạ ố ỏ ế ườ
h p mang vào, ra kh i lãnh th Vi t Nam.ợ ỏ ổ ệ
Đ ng ti n Vi t Nam trong tr ng h p chuy n ồ ề ệ ườ ợ ể
vào, chuy n ra kh i lãnh th Vi t Nam ho c ể ỏ ổ ệ ặ
s d ng trong TTQT.ử ụ
Khái ni mệ
H i đoái: là s chuy n đ i t m t ố ự ể ổ ừ ộ
đ ng ti n này sang đ ng ti n khác.ồ ề ồ ề
-
S chuy n đ i này xu t phát t ự ể ổ ấ ừ
yêu c u thanh toán gi a các cá nhân, ầ ữ
các công ty, các t ch c thu c hai ổ ứ ộ
qu c gia khác nhau.ố
-
D a trên m t t l nh t đ nh gi a ự ộ ỷ ệ ấ ị ữ
hai đ ng ti n. T l đó g i là t giá ồ ề ỷ ệ ọ ỷ
h i đoái hay g n h n là t giáố ọ ơ ỷ
CH NG IƯƠ
T GIÁ H I ĐOÁIỶ Ố
Ví d :ụ Chuy n đ ng ti n ể ồ ề
Vi t Nam (VND) sang ệ
đôla M (USD)ỹ
Khái ni mệ
T giá h i đoáiỷ ố : (exchange rate)
gi a hai đ ng ti n chính là giá c ữ ồ ề ả
c a đ ng ti n này tính b ng m t ủ ồ ề ằ ộ
s đ n v đ ng ti n kia.ố ơ ị ồ ề

T giá h i đoái: là t l so sánh ỷ ố ỷ ệ
gi a đ ng ti n các n c v i ữ ồ ề ướ ớ
nhau.
CH NG IƯƠ
T GIÁ H I ĐOÁIỶ Ố
Ví d :ụ
1USD = 17.000VND
Ví d :ụ
USD = 16.500VND
Có nghĩa là 1 USD có giá tr ị
là 16.500 VND
ho c 16.500 VND có th ặ ể
đ i đ c 1 USDổ ượ
PH NG PHÁP Y T GIÁƯƠ Ế
Ví d :ụ
- Tên đ n v ti n t c a M là USDơ ị ề ệ ủ ỹ
+ Hai ký t đ u US vi t t t c a ự ầ ế ắ ủ
The United States
+ Ký t sau cùng (D) vi t t t c a ự ế ắ ủ
Dollar.

- Tên đ n v ti n t c a Anh là ơ ị ề ệ ủ
GBP
+ Hai ký t đ u GB vi t t t c a ự ầ ế ắ ủ
Great British
+ Ký t sau cùng (P) vi t t t tên ự ế ắ
c a Poundủ
T ch c tiêu chu n qu c t g i t t ổ ứ ẩ ố ế ọ ắ
ISO (International standard
organization) quy c tên đ n v ướ ơ ị

ti n t c a m t qu c gia đ c ề ệ ủ ộ ố ượ
vi t ba ký t , hai ký t đ u là ế ự ự ầ
tên qu c gia, ký t sau cùng là ố ự
tên g i đ ng ti n c a qu c gia ọ ồ ề ủ ố
đó.

Ký hi u ti n ệ ề
tệ
Quy c tên đ n v ti n tướ ơ ị ề ệ
Tên đ ng ti nồ ề Ký hi uệ
B ng Anhả GBP
Dolla Mỹ USD
CANADA CAD
Đ ng EUROồ EUR
Yên Nh tậ JPY
Franc Th y Sĩủ CHF
Đ ng Vi t Namồ ệ VND
Dolla H ng Kôngồ HKD
Quy c tên đ n v ti n tướ ơ ị ề ệ
USD 16.500 VND
Đ ng ti n y t giáồ ề ế
(Commodity currency)
Đ ng ti n đ nh giáồ ề ị
(Terms currency)
Đ ng ti n c sồ ề ơ ở
(Base currency)
Đ ng ti n đ i ngồ ề ố ứ
(Counter currency)
Đ ng ti n y t giá còn g i là đ ng ồ ề ế ọ ồ
ti n c s hay đ ng ti n hàng hoá: ề ơ ở ồ ề

Vì đ ng ti n này đ c coi nh là ồ ề ượ ư
hàng hóa ngo i t đ c mua vào ạ ệ ượ
ho c bán ra trên th tr ng v i ặ ị ườ ớ
ngo i t khác. Nó luôn có s l ng ạ ệ ố ượ
là 1 đ n v ti n t .ơ ị ề ệ
Đ ng ti n đ nh giá còn g i là ồ ề ị ọ
đ ng ti n đ i ng: Vì đ ng ồ ề ố ứ ồ
ti n này dùng đ xác đ nh giá ề ể ị
tr c a đ ng ti n y t giá trên ị ủ ồ ề ế
th tr ng.ị ườ
USD = 16.500 VND
Cách y t giáế
Theo thông l qu c t , khi y t giá quy ệ ố ế ế
đ nh đ t đ ng ti n y t giá đ ng ị ặ ồ ề ế ứ
tr c và đ ng ti n đ nh giá đ ng ướ ồ ề ị ứ
sau d u phân cách (/).ấ
Đ ng ti n y t giá th ng th hi n là ồ ề ế ườ ể ệ
1 đ n v . 100 ho c 1000.ơ ị ặ
Đ ng ti n đ nh giá th ng th hi n là ồ ề ị ườ ể ệ
s l ng nh t đ nh đ n v ti n t ố ượ ấ ị ơ ị ề ệ
nh m bi u th giá tr c a đ ng ti n ằ ể ị ị ủ ồ ề
y t giá.ế
Thông th ng vào m t th i đi m nh t ườ ộ ờ ể ấ
đ nh, t i m t ngân hàng th ng ị ạ ộ ươ
m i t giá đ c công b nh sau:ạ ỷ ượ ố ư
USD/SGD=1.5723/1.5731= 1.5723/31
Theo cách y t giá nêu trên thì ngân ế
hàng s mua vào USD thanh toán ẽ
b ng SGD theo t giá mua 1.5723, ằ ỷ
đ ng th i bán ra USD l y SGD ồ ờ ấ

theo t giá bán 1.5731.ỷ
USD 16.500 VND
Đ ng ti n y t giáồ ề ế
(Commodity
currency)
Đ ng ti n đ nh ồ ề ị
giá
(Terms
currency)
Đ ng ti n c sồ ề ơ ở
(Base currency)
Đ ng ti n đ i ồ ề ố
ngứ
(Counter
currency)
Công b t giá hai chi uố ỷ ề

T giá chào mua (Bid rate): ỷ Đây là giá mà ngân hàng - ng i công b giá ườ ố
trên th tr ng s n sàng mua vào đ ng ti n yets giá va bán ra đ ng ti n ị ườ ẵ ồ ề ồ ề
đ nh giá. ị
Trong ví d nêu trên: USD/SGD =1.5723/1.5731.ụ
Ngân hàng s mua vào 1USD v i giá 1.5723 SGD t c là bán ra đ ng SGD ẽ ớ ứ ồ
đ l y USD. V phía khách hàng s bán USD v i giá 1.5723 đ l y SGD, ể ấ ề ẽ ớ ể ấ
t c mua vào SGD thanh toán USD.ứ

T giá chào bán ( Ask rate): ỷ Đây là giá mà ngân hàng - ng i công b giá ườ ố
trên th tr ng s n sàng bán đ ng ti n y t giá l y đ ng ti n đ nh giá. ị ườ ẵ ồ ề ế ấ ồ ề ị
V i t giá USD/SGD = 1.5721/31 ngân hàng s n sàng bán 1 USD thu v ớ ỷ ẵ ề
1.5731SGD


Chênh l ch t giá mua và t giá bán chính là thu nh p c a ngân hàng trong ệ ỷ ỷ ậ ủ
kinh doanh ngo i h i. M c chênh l ch này th ng không c đ nh do t giá ạ ố ứ ệ ườ ố ị ỷ
luôn bi n đ ng tùy theo quan h cung c u ngo i h i trên th tr ng, cũng ế ộ ệ ầ ạ ố ị ườ
nh v trí c a đ ng ti n trên th tr ng qu c t . M c chênh l ch này luôn ư ị ủ ồ ề ị ườ ố ế ứ ệ
d ng.ươ
Thu nh p c a ngân hàng trong ậ ủ
kinh doanh ngo i h iạ ố
Chênh l ch ệ
(%)
=
T giá bán - T giá muaỷ ỷ
X
100
T giá bánỷ
Cách y t t giáế ỷ

Y t t giá tr c ti pế ỷ ự ế : là ph ng pháp bi u th ươ ể ị
giá tr m t đ n v ngo i t thông qua m t s ị ộ ơ ị ạ ệ ộ ố
l ng n i t nh t đ nh.ượ ộ ệ ấ ị
Ví d : 1 USD =17.000VNDụ

Y t t giá gián ti pế ỷ ế : là ph ng pháp bi u th ươ ể ị
giá tr m t đ n v n i t thông qua m t s l ng ị ộ ơ ị ộ ệ ộ ố ượ
ngo i t nh t đ nh.ạ ệ ấ ị
Cách y t t giáế ỷ

Khi nói đ n t giá bao gi cũng liên quan đ n c p ế ỷ ờ ế ặ
đ ng ti n: đ ng ti n y t giá, đ ng ti n đ nh giá.ồ ề ồ ề ế ồ ề ị
 Đ ng ti n y t giá là đ ng ti n bi u th giá tr ồ ề ế ồ ề ể ị ị

c a nó qua đ ng ti n đ nh giá.ủ ồ ề ị
 Đ ng ti n đ nh giá là đ ng ti n dùng đ xác ồ ề ị ồ ề ể
đ nh giá tr đ ng ti n y t giá.ị ị ồ ề ế

Ngoài ra, quan h gi a hai đ ng ti n này còn đ c ệ ữ ồ ề ượ
di n t qua khái ni m đ i kho n. Đ i kho n t c là ễ ả ệ ố ả ố ả ứ
m t kho n ti n này đ i ng v i m t kho n ti n kia ộ ả ề ố ứ ớ ộ ả ề
theo t giá xác đ nh.ỷ ị
T giá EUR/VND = 24.459 hay 1EUR = 24.459 VNDỷ
EUR bi u th giá c a nó là 24.459 VND nên g i là ể ị ủ ọ
đ ng ti n y t giáồ ề ế
VND dùng đ xác đ nh giá tr c a EUR nên đ c ể ị ị ủ ượ
g i là đ ng ti n đ nh giáọ ồ ề ị
V y đ i kho n VND c a 100 EURậ ố ả ủ
100EUR = 100 x 21.459 VND= 2.445.900VND.
CH NG IƯƠ
T GIÁ H I ĐOÁIỶ Ố

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×