Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Giáo án Hình học 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 115 trang )

Ngy dy : 24/08/2013 ti lp: 7A1
TIT 1
TUN 1
Ch ơng I: ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC. ĐƯờNG THẳNG SONG SONG.
HAI GóC ĐốI ĐỉNH
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS giải thích đợc thế nào là hai góc đối đỉnh
- Nêu đợc tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2. Kỹ năng:
- Xác định đợc các góc đối đỉnh trong một hình
3. Thái độ:
- Bớc đầu biết suy luận.
- Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
1.GV: SGK, SGV, Thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: (không kt).
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh
-GV cho HS vẽ hai đờng thẳng xy và
xy cắt nhau tại O.
-GV viết kí hiệu góc và giới thiệu
)
O
1,
)
O


3
là hai góc đối đỉnh. -GV dẫn dắt
cho HS nhận xét quan hệ cạnh của
hai góc.
->GV yêu cầu HS rút ra định nghĩa.
-GV hỏi:
)
O
1

)
O
4
có đối đỉnh
không? Vì sao?
-Củng cố: GV yêu cầu HS làm bài 1
và 2 SGK/82:
a)

xOy


x'Oy'
là hai góc đối đỉnh
vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Oy.
b)

x'Oy



xOy'
là hai góc đối đỉnh
vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox và
cạnh Oy là tia đối của cạnh Oy.
-HS phát biểu định nghĩa.
-HS giải thích nh định nghĩa.
a) Hai góc có mỗi cạnh của
góc này là tia đối của một
cạnh của góc kia đợc gọi là
hai góc đối đỉnh.
b) Hai đờng thẳng cắt nhau
tạo thành hai cặp góc đối
đỉnh.
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh:
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
mỗi cạnh của góc này là tia đối của
một cạnh của góc kia.
Hình 1
Hoạt đông 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh.
GV yêu cầu HS làm ?3: xem hình 1.
a) Hãy đo
)
O
1
,
)
O
3
. So sánh hai góc
đó.

b) Hãy đo
)
O
2
,
)
O
4
. So sánh hai góc
đó.
c) Dự đoán kết quả rút ra từ câu a, b.
GV cho HS hoạt động nhóm trong 5
và gọi đại diện nhóm trình bày. -
GV: Hai góc bằng nhau có đối đỉnh
không?
a)
)
O
1
=
)
O
3
= 32
o
b)
)
O
2
=

)
O
4
= 148
o
c) Dự đoán: Hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau.
HS: cha chắc đã đối đỉnh.
II) Tính chất của hai góc đối
đỉnh:
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Hoạt đông 3: Củng cố
- Xem hình 1.a, b, c, d, e. Hỏi cặp
góc nào đối đỉnh? Cặp góc nào
không đối đỉnh? Vì sao?
Hoạt đông 4: Hớng dẫn về nhà:
- Học bài, làm 3, 4 SGK/82
- Chuẩn bị bài luyện tập.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:





Ngy dy : 24/08/2013 ti lp: 7A1
TIT 2
TUN 1
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- HS đợc khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào bài toán.
3. Thái độ:
- Cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
- Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, làm bài tập.
III: Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 5 SGK/82:
a) Vẽ

ABC
= 56
0
b) Vẽ

ABC'
kề bù với

ABC
.


ABC'
= ?
c) Vẽ

C'BA'
kề bù với

ABC'
. Tính

C'BA'
.
- GV gọi HS đọc đề và gọi HS nhắc
lại cách vẽ góc có số đo cho trớc,
cách vẽ góc kề bù.
- GV gọi các HS lần lợt lên bảng vẽ
hình và tính.
- GV gọi HS nhắc lại tính chất hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh, cách
chứng minh hai góc đối đỉnh.
Bài 5 SGK/82:
b) Tính

ABC'
= ?


ABC



ABC'
kề bù nên:

ABC
+

ABC'
= 180
0
56
0
+

ABC'
= 180
0

ABC
= 124
0
c)Tính

C'BA'
:
Vì BC là tia đối của BC.
BA là tia đối của BA.
=>

A'BC'
đối đỉnh với


ABC
.
=>

A'BC'
=

ABC
= 56
0
Bài 6 SGK/83:
Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau sao cho
trong các góc tạo thành có một góc
47
0
. tính số đo các góc còn lại.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nêu cách vẽ và lên
bảng trình bày.
- GV gọi HS nhắc lại các nội dung
nh ở bài 5.
Bài 6 SGK/83:
a) Tính

xOy
:
vì xx cắt yy tại O
=> Tia Ox đối với tia Ox
Tia Oy đối với tia Oy

Nên

xOy
đối đỉnh

x'Oy'


xOy'
đối đỉnh

x'Oy
=>

xOy
=

x'Oy'
= 47
0
b) Tính

xOy'
:


xOy


xOy'

kề bù nên:

xOy
+

xOy'
= 180
0
47
0
+

xOy'
= 180
0
=> xOy = 133
0
c) Tính

yOx'
= ?


yOx'


xOy
đối đỉnh nên

yOx'

=

xOy'
=>

yOx'
= 133
0
Bài 9 SGK/83:
Vẽ góc vuông xAy. Vẽ góc xAy
đối đỉnh với góc xAy. Hãy viết tên
hai góc vuông không đối đỉnh.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nhắc lại thế nào là góc
Bài 9 SGK/83: Bài 9 SGK/83:
vuông, thế nào là hai góc đối đỉnh,
hai góc nh thế nào thì không đối
đỉnh.
Hai góc vuông không đối đỉnh:

xAy


yAx'
;

xAy


xAy'

;

x'Ay'


y'Ax
Hai góc vuông không đối đỉnh:

xAy


yAx'
;

xAy


xAy'
;

x'Ay'


y'Ax
Hoạt động 2: Củng cố
- Nhắc lại định nghĩa, tính chất hai
góc đối đỉnh.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà:
- Ôn lại lí thuyết, hoàn tất các bài vào tập.
- Chuẩn bị bài 2: Hai đờng thẳng vuông góc.

IV. Rỳt kinh nghim tit dy:







Ngy dy : 31/08/2013 ti lp: 7A1
TIT 3
TUN 2
Đ2.HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
- Công nhận tính chất: Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và ba.
- Hiểu thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
3. Thái độ:
- HS bớc đầu tập suy luận.
- Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, Thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ.
III: Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra
3.Bài mới.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc
-GV yêu cầu: Vẽ hai đờng thẳng
xx và yy cắt nhau và trong các
góc tạo thành có một góc vuông.
Tính số đo các góc còn lại.
- GV gọi HS lên bảng thực hiện,
các HS khác làm vào tập.
-> GV giới thiệu hai đờng thẳng
xx và yy trên hình gọi là hai đ-
ờng thẳng vuông góc => định
nghĩa hai đờng thẳng vuông góc.
- GV giới thiệu các cách gọi tên.


xOy
=

x'Oy'
(hai góc đối
đỉnh)
=>

xOy
= 90
0


yOx'
kề bù với


xOy
nên

yOx'
= 90
0


xOy'
đối đỉnh với

yOx'
nên

xOy'
=

yOx'
= 90
0
I) Thế nào là hai đ ờng thẳng
vuông góc:
Hai đờng thẳng xxvà yy cắt
nhau và trong các góc tạo thành
có một góc vuông đợc gọi là hai
đờng thẳng vuông góc.
Kí hiệu là: xx yy.
Hoạt động 2: Vẽ hai đờng thẳng vuông góc
?4 Cho O và a, vẽ a đi qua O và

aa.
- GV cho HS xem SGK và phát
biểu cách vẽ của hai trờng hợp
- GV: Các em vẽ đợc bao nhiêu
đờng a đi qua O và aa.
-> Rút ra tính chất.
HS xem SGK và phát biểu.
- Chỉ một đờng thẳng a.
II) Vẽ hai đ ờng thẳng vuông
góc:
Vẽ a đi qua O và aa.
Có hai trờng hợp:
1) TH1: Điểm Oa
(Hình 5 SGK/85)
b) TH2: Oa.
(Hình 6 SGK/85)
Tính chất:
Có một và chỉ một đờng thẳng a
đi qua O và vuông góc với đờng
thẳng a cho trớc.
Hoạt động 3: Đờng trung trực của đoạn thẳng
GV yêu cầu HS: Vẽ AB. Gọi I là
trung điểm của AB. Vẽ xy qua I
và xyAB.
->GV giới thiệu: xy là đờng
trung trực của AB.
=>GV gọi HS phát biểu định
nghĩa.
HS phát biểu định nghĩa.
III) Đ ờng trung trực của đoạn

thẳng:
Đờng thẳng vuông góc với một
đoạn thẳng tại trung điểm của nó
đợc gọi là đờng trung trực của
đoạn thẳng ấy.
A, B đối xứng nhau qua xy
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 11: GV cho HS xem SGK và
đứng tại chỗ đọc.
Bài 12: Câu nào đúng, câu nào
sai:
a) Hai đờng thẳng vuông góc thì
cắt nhau.
b) Hai đờng thẳng cắt nhau thì
vuông góc.
HS đứng tại chỗ trả lời
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học bài, làm các bài 13, 14 SGK/86;
- Chuẩn bị bài luyện tập.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:





Ngy dy : 31/08/2013 ti lp: 7A1
TIT 4
TUN 2
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- HS đợc củng cố lại các kiến thức về hai đờng thẳng vuông góc.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vẽ bằng nhiều dụng cụ khác nhau.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, Thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, làm bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.ổ n định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc.
- Phát biểu định nghĩa đờng trung trực của đoạng thẳng.
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 17 SGK/87:
-GV hớng dẫn HS đối với hình a,
kéo dài đờng thẳng a để a và a cắt
nhau.
-HS dùng êke để kiểm tra và trả lời.
Bài 17 SGK/87:
-Hình a): a không
-Hình b, c): aa
Bài 18:
Vẽ

xOy

= 45
0
. lấy A trong

xOy
.
Vẽ d
1
qua A và d
1
Ox tại B
Vẽ d
2
qua A và d
2
Oy tại C
GV cho HS làm vào tập và nhắc lại
các dụng cụ sử dụng cho bài này.
Bài 18:
Bài 20: Vẽ AB = 2cm, BC = 3cm.
Vẽ đờng trung trực của một đoạn
thẳng ấy.
-GV gọi 2 HS lên bảng, mỗi em vẽ
một trờng hợp.
-GV gọi các HS khác nhắc lại cách
vẽ trung trực của đoạn thẳng.
TH1: A, B, C thẳng hàng.
-Vẽ AB = 2cm.
-Trên tia đối của tia BA lấy
điểm C: BC = 3cm.

-Vẽ I, I là trung điểm của AB,
BC.
-Vẽ d, d qua I, I và dAB,
dBC.
=> d, d là trung trực của AB,
BC.
TH2: A, B ,C không thẳng hàng.
-Vẽ AB = 2cm.
-Vẽ C đờng thẳng AB: BC =
3cm.
-I, I: trung điểm của AB, BC.
-d, d qua I, I và dAB, dBC.
=>d, d là trung trực của AB và
BC.
Hoạt động 2: Củng cố
- Xem lại cách trình bày.
- Nhắc lại định nghĩa, tính chất hai
góc đối đỉnh
Hs trả lời
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài 3: Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:






Ngy dy : 07/09/2013 ti lp: 7A1

TIT 5
TUN 3
Đ3. CáC GóC TạO BởI MộT ĐƯờNG THẳNG
CắT HAI ĐƯờNG THẳNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc tính chất: Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
hai góc so le trong còn lại bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau
2. Kỹ năng:
- HS nhận biết đợc cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
3. Thái độ:
- T duy: tập suy luận.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ.
III. Tiến trình dạy học:
1.ổ n định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Góc so le trong. Góc đồng vị
-GV yêu cầu HS vẽ đờng thẳng c cắt
a và b tại A và B.
-GV giới thiệu một cặp góc so le
trong, một cặp góc đồng vị. Hớng
dẫn HS cách nhận biết.
-GV: Em nào tìm cặp góc so le
trong và đồng vị khác?
-GV: Khi một đờng thẳng cắt hai đ-
ờng thẳng thì tạo thành mấy cặp góc

đồng vị? Mấy cặp góc so le trong?
Củng cố: GV yêu cầu HS làm ?1
Vẽ đờng thẳng xy cắt zt và uv tại A
và B.
a) Viết tên hai cặp góc so le trong.
b) Viết tên bốn cặp góc
đồng vị.
HS: Hai cặp góc so le trong
và bốn cặp góc đồng vị.
?1
a) Hai cặp góc so le trong:
)
A
4

)
B
2
;
)
A
3

)
B
1
b) Bốn cặp góc đồng vị:
)
A
1


)
B
1
;
)
A
2

)
B
2
;
)
A
3

)
B
3
;
)
A
4

)
B
4
I) Góc so le trong. Góc đồng vị:
-

)
A
1

)
B
3
;
)
A
4

)
B
2
đợc gọi là hai
góc so le trong.
-
)
A
1

)
B
1
;
)
A
2


)
B
2
;
)
A
3

)
B
3
;
)
A
4


)
B
4
đợc gọi là hai góc đồng vị.
Hoạt động 2: Tính chất
GV cho HS làm ?2:
Trên hình 13 cho
)
A
4
=
)
B

2
= 45
0
.
a) Hãy tính
)
A
1
,
)
B
3
b) Hãy tính
)
A
2
,
)
B
4
c) Hãy viết tên ba cặp góc đồng vị
còn lại với số đo của chúng.
GV cho HS so sánh và nhận xét kết
quả.
=> Rút ra tính chất.
?2
a) Tính
)
A
1


)
B
3
:
-Vì
)
A
1
kề bù với
)
A
4
nên
)
A
1
= 180
0
-
)
A
4
= 135
0
-Vì
)
B
3
kề bù với

)
B
2
=>
)
B
3
+
)
B
2
= 180
0
=>
)
B
3
= 135
0
=>
)
A
1
=
)
B
3
= 135
0
b) Tính

)
A
2
,
)
B
4
:
-Vì
)
A
2
đối đỉnh
)
A
4
;
)
B
4
đối
đỉnh
)
B
2
=>
)
A
2
= 45

0
;
)
B
4
=
)
B
2
= 45
0
c) Bốn cặp góc đồng vị và số
đo:
II) Tính chất:
Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a
và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì:
a) Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
)
A
2
=
)
B
2
= 45
0
;
)

A
1
=
)
B
1
=
135
0
;
)
A
3
=
)
B
3
= 135
0
;
)
A
4

=
)
B
4
= 45
0

Hoạt động 3: Củng cố
Bài 21 SGK/89
GV cho HS xem hình
HS xem hình và đứng tại chỗ
đọc
a)

IPO
và góc

POR
là một cặp góc
sole trong.
b) góc

OPI
và góc

TNO
là một cặp
góc đồng vị.
c) góc

PIO
và góc

NTO
là một cặp
góc đồng vị.
d) góc


OPR
và góc

POI
là một cặp
góc sole trong.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học bài, làm bài 22, 23 SGK
- Xem trớc bài mới và chuẩn bi cho tiết học tới.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:





Ngy dy : 07/09/2013 ti lp: 7A1
TIT 6
TUN 3
Đ4. HAI ĐƯờNG THẳNG SONG SONG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết hai đờng thẳng song song, ký hiệu hai đờng thẳng song song.
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song: Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng a, b sao
cho có một cặp góc sole trong bằng nhau thì a//b.
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng ấy.
- Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng thẳng song song.
3. Thái độ:
- T duy: tập suy luận.

II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke.
III. Tiến trình dạy học:
1.ổ n định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tính chất của hai góc sole trong bằng nhau ?
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức lớp 6
Nhắc lại định nghĩa hai đờng
thẳng song song.
Hai đờng thẳng phân biệt không
cắt nhau thì song song.
Hai đờng thẳng song song là hai
đt không có điểm chung.
a

b
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6
- Hai đt song song là hai đt
không có điểm chung.
Hai đt phân biệt thì hoặc cắt
nhau, hoặc song song.
Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết hai đt song song
Làm bài tập ?1
Dùng thớc kiểm tra xem hai đt ở
?1
Hs xem hình 17, dự đoán hai đt
2. Dấu hiệu nhận biết hai đt

song song :
hình 17a và 17b có song song ?
Qua bài tập 1, hãy nêu dấu hiệu
nhận biết hai đt song song?
- Tính chất này đợc thừa nhận,
không chứng minh.
Nếu hai góc sole ngoài bằng nhau
thì hai đt đó có song song không ?
Gv giới thiệu ký hiệu hai đt song
song.
song song là : 17a và 17c.
Dùng thớc thẳng kiểm tra và
nêu nhận xét.
Hs phát biểu dấu hiệu :
Nếu hai góc sole trong bằng
nhau thì hai đt đó song song.
Nếu hai góc đồng vị bằng nhau
thì hai đt đó song song.
a m

b
Tính chất:
Nếu đt c cắt hai đt a, b và trong
các góc tạo thành có một cặp
góc sole trong bằng nhau (hoặc
một cặp góc đồng vị bằng nhau )
thì a và b song song với nhau.
Kí Hiệu : a // b.
Hoạt động 2: Vẽ hai đờng thẳng song song
Làm bài tập ?2

Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đt
song song, em hãy nêu cách vẽ đt
b ?
Gv hớng dẫn hai cách dựng.
Theo dấu hiệu nhận biết hai đt
song song, ta có thể dựng hai
góc sole bằng nhau, hoặc hai
góc đồng vị bằng nhau.
Hs dựng theo hớng dẫn của Gv.
3.Vẽ hai đ ờng thẳng song
song :
a/ Dựng hai góc sole trong bằng
nhau:
b

a

a
b/ Dựng hai góc đồng vị bằng
nhau :
Hoạt động 3: Củng cố
- Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai
đt song song.
- Làm bài tập áp dụng số 24 còn
thời gian làm tiếp bt 25 / 91.
Hs trả lời
Hs đứng tại chỗ trả lời
Bài Tập 24
a) (a//b)
b) (thì a và b song song với

nhau)
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà:
- Học bài, làm các bài tập còn lại.
- Giờ sau luyện tập
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:




Ngy dy : 14/09/2013 ti lp: 7A1
TIT 7
TUN 4
LUYệN TậP
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Củng cố lại dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song thông qua các bài tập luyện tập.
2. Kỹ năng
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng đó.
- Biết sử dụng êke để vẽ hai đờng thẳng song song.
- Rèn luyện kĩ năng làm quen cách chứng minh hai đờng thẳng song song.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, SGK, thuộc các kiến thức trong bài trớc.
III. Tiến trình tiết dạy học :
1.ổ n định tổ chức lớp. (1)
2.Kiểm tra bài cũ. (5)
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đt song song ?
- Vẽ đt a đi qua điểm M và song song với đt b ?

3.Bài mới.
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (35)
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
Hs dùng thớc thẳng và thớc đo góc
để vẽ hình theo đề bài.
Để vẽ góc xAB ta làm ntn?
Hai đt Ax và By có song song không
? vì sao ?
Bài 2 :
Gv nêu đề bài.
Đề bài cho điều gì ?
Yêu cầu điều gì ?
Trớc tiên, ta vẽ hình gì ?
Để vẽ AD // BC ta làm ntn?
Có thể vẽ đợc mấy đoạn thẳng AD //
BC và AD = BC ?
Các nhóm nêu cách dựng.
- Theo cách dựng hai góc sole
trong bằng nhau.
- Theo cách dựng hai góc
đồng vị bằng nhau.
Bài 3 :
Gv nêu đề bài.
Gv gợi ý dựa vào dấu hiệu nhận biết
hai đt song song để dựng.
Gv kiểm tra cách dựng của mỗi
nhóm.
Sửa sai và cho Hs dựng vào vở.

Bài 4 :
Yêu cầu Hs đọc đề.
Bài toán cho biết điều gì ? yêu cầu
điều gì ?
Gọi một Hs lên bảng vẽ góc
ã
xOy

điểm O.
Còn vị trí nào của điểm O đối với
ã
xOy
không ?
Còn cách vẽ tia Ox // Ox và tạo
thành góc tù xOysẽ xét trong các
bài sau.
Để vẽ góc xAB ta dùng thớc đo
góc hoặc êke có góc 60.
Nhìn hình vẽ và trả lời :
Hai đt Ax và By song song vì hai
góc xAB và yBA bằng nhau ở vị trí
sole.
- Đề bài cho ABC. yêu cầu vẽ
AD // BC và AD = BC.
Trớc tiên, ta vẽ ABC, sau đó đo
góc BCA. và đo đoạn thẳng BC.
Để vẽ AD // BC, ta dựng tia Ax :
ã
ã
CAx BCA=

= a ở vị trí sole
trong.Trên tia Ax, xác định điểm
D : AD = BC.
Vẽ đợc hai đoạn cùng song song
với BC và bằng BC.
Hs hoạt động nhóm,suy nghĩ tìm
cách dựng.
Bài toán cho góc nhọn xOy và
điểm O.
Yêu cầu dựng góc xOy:
Ox // Ox và Oy// Oy.Và so
sánh
ã
xOy
với
ã
xOy
.
Hs lên bảng vẽ
ã
xOy
, điểm O.
Theo đề bài,vẽ tia Oy // Oy.
Vẽ tia Ox // Ox.
Dùng thớc đo và nêu nhận xét :
ã
ã
xOy x O y=
Hs nêu vị trí điểm O nằm ngoài
ã

xOy
.
Tơng tự nh trên, một Hs lên bảng
vẽ tia Ox // Ox ;
Oy // Oy.
Dùng thớc đo góc và nêu nhận
xét :
ã
ã
xOy x Oy=
Bài 1 :
B y
60
0
x A
Ta có : Ax // By vì :

ã
xAB
=
ã
yBA
= 120 ở vị trí sole
trong.
Bài 2 :

A D
B C
Bài 3 :
Vẽ hai đờng thẳng xx, yysao

cho : xx // yy.
x A x
y y
Vẽ đờng thẳng yy bất kỳ.lấy một
điểm A nằm ngoài đờng thẳng
yy, qua A dựng đờng thẳng xx
song song với yy.
Bài 4 :
Điểm O nằm trong
ã
xOy
.
y
y
O O
x
x
Điểm O nằm ngoài
ã
xOy
.
Hoạt động 2: Củng cố (2)
- Thế nào là hai đờng thẳng song
song, dấu hiệu nhận biết hai đờng
Hs trả lời
thẳng song song?
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2)
- Học bài,làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài: Tiên đề Ơ - Clit về đờng thẳng song song.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:




Ngy dy : 14/09/2013 ti lp: 7A1
TIT 8
TUN 4
Đ5.TIÊN Đề Ơ-CLIT Về ĐƯờNG THẳNG SONG SONG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung tiên đề Ơ-Clit là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M (M a) sao cho b//a.
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-Clit mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song song: Nếu một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng song song thì hai góc sole trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng
phía bù nhau.
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng êke để vẽ hai đờng thẳng song song.
- Rèn luyện kĩ năng làm quen cách tính : cho hai đờng thẳng song song và một cát tuyến, cho biết số đo của
một góc, biết cách tính số đo góc còn lại.
3. Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, SGK
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức lớp. (1)
2. Kiểm tra bài cũ.(không)
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tiên đề Ơ-Clit (15)
GV gọi HS vẽ đờng thẳng b đi
qua M và b//a.

- Các em vẽ đợc mấy đờng
thẳng b?
->Tiên đề.
-GV cho HS nhắc lại và ghi bài.
HS lên bảng vẽ
- Chỉ một đờng thẳng.
I) Tiên đề Ơ-Clit:
Qua một điểm ở ngoài một đờng thẳng chỉ
có một đờng thẳng song song với đờng thẳng
đó.
Hoạt động 2: Tính chất của hai đờng thẳng song song (15)
GV cho HS hoạt động
nhóm làm ?2 trong 7 phút.
GV gọi đại diện nhóm trả lời.
Cho điểm nhóm nào xuất sắc
nhất.
- GV cho HS nhận xét thêm hai
góc trong cùng phía.
-> Nội dung của tính chất.
GV tập cho HS làm quen cách
ghi định lí bằng giả thuyết, kết
luận.
Nhận xét: Hai góc sole
trong, hai góc đồng vị
bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía
bù nhau.
II) Tính chất của hai đờng thẳng song
song:
Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song

song thì:
a) Hai góc sole trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
GT
a//b, c cắt a tại A, cắt b tại B.
KL
)
A
4
=
)
B
2
;
)
A
3
=
)
B
1
;
)
A
4
=
)
B
4

;
)
A
3
=
)
B
3
;
)
A
2
=
)
B
2
;
)
A
1
=
)
B
1
;
)
A
4
+
)

B
1
=180
0
;
)
A
3
+
)
B
2
= 180
0
Hoạt động 3: Củng cố (13)
Bài 32 SGK/94:
-> Củng cố tiên đề Ơ-Clit. GV
gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Bài 33 SGK/94:
Còn tg cho hs làm tiếp bài 34
(sgk)
HS đứng tại chỗ trả lời.
Hs làm bài
Bài 32 SGK/94:
Câu a, b đúng.
Câu c, d sai.
Bài 33 SGK/94:
Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song
song thì:
a) Hai góc sole trong bằng nhau.

b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Bài 34 SGK/ 94
a)
à

0
1 4
B A 37= =
( đối đỉnh)
b)


4 1
B A=
(đồng vị)
c)


0 0 0 0
2 4
B 180 A 180 37 143= = =
(2 góc trong cùng phía)
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà(1)
- Học bài, hoàn tất các bài vào tập BT, làm 28, 30 SBT/79.
- Chuẩn bị bài luyện tập.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:







Ngy dy : 21/09/2013 ti lp: 7A1
TUN 5
TIT 9
LUYệN TậP
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS đợc khắc sâu các kiến thức về hai đờng thẳng song song, tiên đề Ơ-Clit.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng phát biểu định lí dới dạng GT, KL.
- Có kĩ năng áp dụng định lí vào bài toán cụ thể; tập dần khả năng chứng minh.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, SGK, thuộc các kiến thức trong bài trớc.
III. Tiến trình tiết dạy học :
1.ổn định tổ chức lớp. (1)
2.Kiểm tra bài cũ. (5)
HS1: 1) Phát biểu tiên đề Ơ-Clit.
2) Làm bài 35 SGK/94.
HS2: 1) Nêu tính chất của hai đờng thẳng song song.
2) Làm bài 36 SGK/94.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (35)
Bài 37 SGK/95:
Cho a//b. Hãy nêu các cặp

góc bằng nhau của hai tam
giác CAB và CDE.
GV gọi một HS lên bảng vẽ
lại hình. Các HS khác nhắc lại
tính chất của hai đờng thẳng
song song.
Các HS khác lần lợt lên bảng
viết các cặp góc bằng nhau.
Bài 37 SGK/95:
Các cặp góc bằng nhau của hai
tam giác CAB và CDE:
Vì a//b nên:

ABC
=

CED
(sole trong)

BAC
=

CDE
(sole trong)

BCA
=

DCE
(đối đỉnh)

Bài 38 SGK/95:
GV treo bảng phụ bài 38.
Tiếp tục gọi HS nhắc lại tính
chất của hai đờng thẳng song
song và dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song.
=> Khắc sâu cách chứng
minh hai đờng thẳng song
song.
Bài 38 SGK/95:
Biết d//d thì suy ra:
a)
)
A
1
=
)
B
3

b)
)
A
1
=
)
B
1

c)

)
A
1
+
)
B
2
= 180
0
Nếu một đờng thẳng cắt hai đ-
ờng thẳng song song thì:
a) Hai góc sole trong bằng
nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù
nhau.
Biết:
a)
)
A
4
=
)
B
2
hoặc
b)
)
A
2

=
)
B
2
hoặc
c)
)
A
1
+
)
B
2
= 180
0
thì suy ra d//d.
Nếu một đờng thẳng cắt hai đ-
ờng thẳng mà:
a) Hai góc sole trong bằng
nhau. Hoặc b) Hai góc đồng vị
bằng nhau. Hoặc c) Hai góc
trong cùng phía bù nhau. Thì
hai đờng thẳng đó song song
với nhau.
Bài 39 SGK/95: Cho d
1
//d
2

một góc tù tại A bằng 150

0
.
Tính góc nhọn tạo bởi a và d
2
.
GV gọi HS lên vẽ lại hình và
nêu cách làm.
Bài 39 SGK/95: Giải:
Góc nhọn tạo bởi a và d
2

)
B
1
.
Ta có:
)
B
1
+
)
A
1
= 180
0
(hai
góc trong cùng phía)
=>
)
B

1
= 30
0
Hoạt động 2: Củng cố (3)
- Nhắc lại tiên đề Ơ-Clit, tính
chất của hai đờng thẳng song
song
HSTL
3. H ớng dẫn về nhà (1)
- Ôn lại lí thuyết, xem lại các bài đã làm.
- Chuẩn bị bài 6: Từ vuông góc đến song song.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:





Ngy dy : 21/09/2013 ti lp: 7A1
TUN 5
TIT 10
Từ VUÔNG GóC ĐếN SONG SONG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đờng thẳng thứ ba.
2. Kĩ năng:
- Biết phát biểu chính xác mệnh đề toán học.
- Có kĩ năng phát biểu định lí dới dạng GT, KL.
- Có kĩ năng áp dụng định lí vào bài toán cụ thể; tập dần khả năng chứng minh.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.

- Tập suy luận -> t duy.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke,thớc đo góc, SGK
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ.(không)
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. (15 phút)
GV gọi HS vẽ ca, và bc sau đó
cho HS nhận xét về a và b, giải
thích.
-> Hai đờng thẳng phân biệt cùng
vuông góc với đờng thẳng thứ ba
thì sao?
-> Tính chất 1.
- GV giới thiệu tính chất
- GV hớng dẫn HS ghi GT và KL.
a//b
-Thì chúng song song với
nhau.
1. Quan hệ giữa tính vuông góc
với tính song song.
1. Tính chất 1: SGK/96
2. Tính chất 2: SGK/96
GT
ac
KL
a) nếu bc => a//b

b) nếu a//b => bc
Hoạt động 2: Ba đờng thẳng song song. (15 phút)
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?
2 trong 7 phút: Cho d//d và d//d.
a) Dự đoán xem d và d có song
song với nhau không?
b) vẽ a d rồi trả lời:
ad? Vì sao?
ad? Vì sao?
d//d? Vì sao?
GV: Hai đờng thẳng phân biệt
cùng // đờng thẳng thứ ba thì sao?
GV: Muốn chứng minh hai đờng
thẳng // ta có các cách nào?
HS hoạt động nhóm.
?2
b) Vì d//d và ad
=> ad (1)
Vì d//d và ad
=> ad (2)
Từ (1) và (2) => d//d vì
cùng a.
- Chúng // với nhau.
- Chứng minh hai góc sole
trong (đồng vị) bằng nhau;
cùng với đờng thẳng thứ ba.
2. Ba đờng thẳng song song.
Hai đờng thẳng phân biệt cùng song
song với một đờng thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau

GT a//b; c//b
KL a//c
Hoạt động 3: Củng cố (13 phút)
Bài 40 SGK/97: Điền vào chỗ
trống:
HS Điền
Bài 40 SGK/97: Điền vào chỗ
trống:
- Nếu ac và bc thì a// b.
Bài 41 SGK/97: Điền vào chỗ
trống:
HS Điền
- Nếu a// b và ca thì cb

Bài 41 SGK/97: Điền vào chỗ
trống:
- Nếu a// b và a//c thì b//c

Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập còn lại và các bài tập ở phần luyện tập.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:






Ngy dy : 28/09/2013 ti lp: 7A1

TIT 11
TUN 6
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Khắc sâu cho HS các kiến thức về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng về hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song, biết vận dụng lí thuyết vào bài
tập cụ thể.
- Có kĩ năng áp dụng định lí vào bài toán cụ thể; tập dần khả năng chứng minh.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc, SGK
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Vẽ ca; bc. Hỏi a//b? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
- Vẽ ca; b//a. Hỏi ca? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
- Vẽ a//b; c//a. Hỏi c//b? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
Gv nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập.(32phút)
Bài 46 SGK/98:
Bài 46 46 SGK/98: Bài 46 46 SGK/98:
Giải:
a) Vỡ ac (taùi A)
bc (taùi B)

=> a//b
a) Vì sao a//b?
b)Tính
)
C
=?
-GV gọi HS nhắc lại tính chất quan
hệ giữa tính và //.
-Vậy vì sao a//b.
GV gọi HS nhắc lại tính chất hai đ-
ờng thẳng song song.
-HS nhắc lại
-Vì cùng c.
-HS nhắc lại
b) Vỡ a//b
=>
)
D
+
)
C
=180
0
(2 góc trong
cùng phía)
=>
)
C
= 60
0

Bài 47 SGK/98:
a//b,
)
A
= 90
0
,
)
C
=130
0
.
Tính
)
B
,
)
D
Bài tập:
A D a

B C
a/ Tính góc B ?
b/ Tính số đo góc D ?


Bài tập:

a/ Tính góc B ?
Ta có : a // b

a AB
=> b AB.
Do b AB => B = 90.
b/ Tính số đo góc D ?
Ta có : a // b
=> D + C = 180 ( trong
cùng phía )
Mà C = 130 => D = 50
Bài 47 SGK/98:
Giải:
Vì a//b
Và a c (tại A)
=> b c (tại B)
=>
)
B
= 90
0
.
Vì a//b
=>
)
D
+
)
C
= 180
0
(2 góc trong
cùng phía)

=>
)
D
= 50
0
Bài tập:
a/ Tính góc B ?
Ta có : a // b
a AB
=> b AB.
Do b AB => B = 90.
b/ Tính số đo góc D ?
Ta có : a // b
=> D + C = 180 ( trong
cùng phía )
Mà C = 130 => D = 50
Hoạt động 2: Củng cố (3')
- GV yêu cầu HS phát biểu quan hệ
giữa tính vuông góc và tính song
song.
HSTL
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại nội dung các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:






Ngy dy : 28/09/2013 ti lp: 7A1
TIT 12
TUN 6
Định Lý
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết cấu trúc của một định lí (giả thiết, kết luận)
- Biết thế nào là chứng minh một định lí.
- Biết đa một định lí về dạng nếu- thì.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng chứng minh định lí.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc, SGK
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. (Không kiểm tra )
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí. (20 phút)
GV giới thiệu định lí nh trong
SGK và yêu cầu HS làm ?1:
Ba tính chất ở Đ6 là ba định lí. Em
hãy phát biểu lại ba định lí đó. GV
giới thiệu giả thiết và kết luận của
định lí sau đó yêu cầu HS làm ?2
a) Hãy chỉ ra GT và KL của định
lí: Hai đờng thẳng phân biệt cùng

song song với đờng thẳng thứ ba
thì chúng song song với nhau.
b) Vẽ hình minh họa định lí trên
và viết GT, KL bằng kí hiệu.
?1
HS phát biểu ba định lí.
?2
a) GT: Hai đờng thẳng phân biệt
cùng // với một đờng thẳng thứ
ba.
KL: Chúng song song với nhau.
b)
GT a//c; b//c
KL a//b
I) Định lí:
Định lí là một khẳng định suy ra
từ những khẳng định đợc coi là
đúng.
?2
a) GT: Hai đờng thẳng phân biệt
cùng // với một đờng thẳng thứ
ba.
KL: Chúng song song với nhau.
b)
GT a//c; b//c
KL a//b
Hoạt động 2: Chứng minh định lí. (13 phút)
GV: Chứng minh định lí là dùng
lập luận để từ giả thiết suy ra kết
luận và cho HS làm VD:

Chứng minh định lí: Góc tạo bởi 2
tia phân giác của 2 góc kề bù là
một góc vuông.
GV gọi HS vẽ hình và ghi GT, KL.
Sau đó hớng dẫn HS cách chứng
minh.
GT
)
xOz
=
)
zOy
kề bù.
Om: tia pg
)
xOz
On: tia pg
)
zOy
KL
)
mOn
=90
0
Ta có:
)
mOz
=
1
2

ã
xOz
(Om: tia pg của
ã
xOz
)
)
zOn
=
1
2
)
zOy
(On: tia pg của
)
zOy
)
=>
)
mOz
+
)
zOn
=
1
2
(
ã
xOz
+

)
zOy
)
VD:
GT
)
xOz
=
)
zOy
kề bù.
Om: tia pg
)
xOz
On: tia pg
)
zOy
KL
)
mOn
=90
0
Ta có:
)
mOz
=
1
2
ã
xOz

(Om: tia pg của
ã
xOz
)
)
zOn
=
1
2
)
zOy
(On: tia pg của
)
zOy
)
Vì Oz nằm giữa 2 tia Om, On và

ã
xOz

)
zOy
kề bù nên:
)
mOn
=
1
2
.180
0

= 90
0
=>
)
mOz
+
)
zOn
=
1
2
(
ã
xOz
+
)
zOy
)
Vì Oz nằm giữa 2 tia Om, On và

ã
xOz

)
zOy
kề bù nên:
)
mOn
=
1

2
.180
0
= 90
0
Hoạt động 2: Củng cố (10 phút)
- GV nhắc lại cấu trúc của một
định lí (giả thiết, kết luận), thế
nào là chứng minh một định lí.
? Làm bài 49 SGK
? Làm bài 50 SGK
Hs trả lời
Hs đứng tại chỗ làm bài
HS làm bài
Bài 49 SGK
a) GT: nếu bằng nhau.
KL: thì song song.
b) GT: nếu song song
KL: thì bằng nhau
Bài 50 (SGK)
a) chúng song song với nhau
b)
GT
ac và bc
KL
a// b.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà(1 phút)
- Học bài.
- Chuẩn bị bài tập luyện.
- BTVN: 51 53 (sgk)

IV. Rỳt kinh nghim tit dy:


Ngy dy : 05/10/2013 ti lp: 7A1
TIT 13
TUN 7
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nắm vững hơn về định lí, biết đâu là GT, KL của định lí.
2. Kĩ năng:
- Viết GT, KL dới dạng ngắn gọn (kí hiệu)
- Tập dần kĩ năng chứng minh định lí.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc, SGK
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ.(7 phút)
- Thế nào là định lí? Định lí gồm những phần nào? Thế nào là chứng minh định lí?
- Giả thiết là gì? Kết Luận là gì?
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập. (37 phút)
Bài 51 SGK/101:
a) Hãy viết định lí nói về một đ-
ờng thẳng vuông góc với một
trong hai đờng thẳng song song.

b) Vẽ hình minh họa định lí đó và
viết giả thiết, kết luận bằng kí
hiệu.
a) Nếu một đờng thẳng vuông
góc với một trong hai đờng
thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đờng thẳng kia.
GT
ab
a//b
KL
ca
Bài 51 SGK/101:
GT
ab
a//b
KL
ca
Bài 52 SGK/101:
Xem hình 36, hãy điền vào chỗ
trống để chứng minh định lí: Hai
góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Tơng tự hãy chứng minh
)
O
2
=
)
O
4

GT
)
O
1

)
O
3
là 2 góc
đối đỉnh.
KL
)
O
1
=
)
O
3

Bài 52 SGK/101:
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1)
2)
3)
4)
)
O
1
+
)

O
2
= 180
0
)
O
3
+
)
O
2
= 180
0
)
O
1
+
)
O
2
=
)
O
3
+
)
O
2
)
O

1
=
)
O
3
- Vì
)
O
1

)
O
2
là 2 góc kề bù
- Vì
)
O
3

)
O
2
là 2 góc kề bù
- Căn cứ vào1 và 2.
- Căn cứ vào 3.
1)
2)
3)
4)
)

O
4
+
)
O
1
= 180
0
)
O
2
+
)
O
1
= 180
0
)
O
4
+
)
O
1
=
)
O
2
+
)

O
1
)
O
4
=
)
O
2
- Vì
)
O
4

)
O
1
là 2 góc kề bù
- Vì
)
O
2

)
O
1
là hai góc kề bù
- Căn cứ vào 1 và 2.
- Căn cứ vào 2 và 1.
Baì 53 SGK/102:

Cho định lý: Nếu hai đờng thẳng
xx và yycắt nhau tại O và góc
xOy vuông thì các góc yOx;
xOy; yOx đều vuông
a) Vẽ hình.
b) Viết GT, KL của định lí
c) Chứng minh định lí
Củng cố
- Nhắc lại khái niệm định lí, biết
đâu là GT, KL của định lí.
GT
xx
I
yy = 0
)
xOy
=90
0
KL
)
yOx'
=90
0
)
x'Oy'
=90
0
)
y'Ox
=90

0
Bài 53 SGK/102:
1)
)
xOy
+
)
x'Oy
= 180
0
(vì hai góc kề bù)
2) 90
0
+
)
x'Oy
= 180
0
(theo giả thiết và căn cứ vào 1)
3)
)
x'Oy
= 90
0
(căn cứ vào 2)
4)
)
x'Oy'
=
)

xOy
(vì hai góc đối đỉnh)
5)
)
x'Oy'
= 90
0
(căn cứ vào giả thiết và 4)
6)
)
y'Ox
=
)
x'Oy
(hai góc đối đỉnh)
7)
)
y'Ox
= 90
0
(căn cứ vào 6 và 3)
Hoạt động 2 Hớng dẫn về nhà(1 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm, tập chứng minh các định lí khác.
- Xem lại từ bài 1 -> 6; Bài tập 54 -> 56 SGK/102.
- Tiết sau ôn tập chơng.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:






TIT 14
Ngy dy : 05/10/2013 ti lp: 7A1
TUN 7
ÔN TậP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa kiến thức về đờng thẳng vuông góc và đờng thẳng song song.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song. Biết cách kiểm
tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vuông góc hay song song.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc cẩn thận trong vẽ hình.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc, SGK
II. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. (không)
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Củng cố lí thuyết. (14')
Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối
đỉnh.
Câu 2: Phát biểu định lí về hai góc đối đỉnh.
Câu 3: Phát biểu định nghĩa hai đờng thẳng
vuông góc.
Câu 4: Phát biểu định nghĩa đờng trung trực
củamột đoạn thẳng.
Câu 5: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đ-

ờng thẳng song song.
Câu 6: Phát biểu tiên đề Ơ-Clit về đờng
thẳng song song.
Câu 7: Phát biểu tính chất (định lí) của hai
đờng thẳng song song.
HS phát biểu và ghi dới
dạng kí hiệu. GV ghi
tóm tắt lên bảng.
HS phát biểu và ghi dới
dạng kí hiệu.
d: đờng trung trực của AB.
Hoạt động 2: Luyện tập (29 phút)
Bài 54 SGK/103: Bài 54 SGK/103:
a) Năm cặp đờng thẳng
vuông góc:
d
3
d
4
; d
3
d
5
; d
3
d
7
;
d
1

d
8
; d
1
d
2
b) Bốn cặp đờng thẳng
song song:
d
4
//d
5
; d
5
//d
7
; d
4
//d
7
; d
8
//d
2
Bài 54 SGK/103:
a) Năm cặp đờng thẳng
vuông góc:
d
3
d

4
; d
3
d
5
; d
3
d
7
; d
1
d
8
;
d
1
d
2
b) Bốn cặp đờng thẳng song
song:
d
4
//d
5
; d
5
//d
7
; d
4

//d
7
; d
8
//d
2
Bài 55 SGK/103:
Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:
a) Các đờng thẳng vuông góc với d và đi
qua M, đi qua N.
b) Các đờng thẳng song song e đi qua M, đi
qua N.
GV gọi HS nhắc lại cách vẽ đờng thẳng đi
qua một điểm và song song hay vuông góc
Bài 55 SGK/103: Bài 55 SGK/103:
với đờng thẳng đã cho.
Bài 57 SGK/104:
Cho a//b, hãy tính số đo x của góc O.
- Nhắc lại tính chất của hai đờng thẳng
song song.
Bài 57 SGK/104:
Kẻ c//a qua O => c//b
- Ta có: a//c
=>
)
O
1
=
)
A

1
(sole trong)
=>
)
O
1
= 38
0
b//c
=>
)
O
2
+
)
B
1
= 180
0
(hai
góc trong cùng phía)
=>
)
O
2
= 48
0
Vậy: x =
)
O

1
+
)
O
2

=38
0
+48
0
x = 86
0
Bài 57 SGK/104:
Kẻ c//a qua O => c//b
- Ta có: a//c
=>
)
O
1
=
)
A
1
(sole trong)
=>
)
O
1
= 38
0

b//c
=>
)
O
2
+
)
B
1
= 180
0
(hai góc
trong cùng phía)
=>
)
O
2
= 48
0
Vậy: x =
)
O
1
+
)
O
2

=38
0

+48
0
x = 86
0
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà(1 phút)
- Ôn lại lí thuyết, rèn luyện kĩ năng vẽ hình, xem lại các bài đã làm.
- Làm các bài tập còn lại. giờ sau ôn tập tiếp.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:





Ngy dy : /10/2013 ti lp: 7A1
TUN 8
TIT 15
ÔN TậP CHƯƠNG I (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa kiến thức về đờng thẳng vuông góc và đờng thẳng song song.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song. Biết cách kiểm
tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vuông góc hay song song.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc cẩn thận trong vẽ hình.
II.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc, SGK
II. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)

2.Kiểm tra bài cũ. (không)
3.Bài mới
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè lÝ thut. (12')
Yªu cÇu HS ph¸t biĨu, vÏ h×nh vµ ghi
GT, KL díi d¹ng kÝ hiƯu
C©u 8: Ph¸t biĨu ®Þnh lÝ vỊ hai ®êng
th¼ng ph©n biƯt cïng song song víi mét
®êng th¼ng thø ba.
C©u 9: Ph¸t biĨu ®Þnh lÝ vỊ hai ®êng
th¼ng ph©n biƯt cïng vu«ng gãc víi ®êng
th¼ng thø ba.
C©u 10: Ph¸t biĨu ®Þnh lÝ vỊ mét ®êng
th¼ng vu«ng gãc víi mét trong hai ®êng
th¼ng song song.
HS ph¸t biĨu vµ ghi díi
d¹ng kÝ hiƯu.
C©u 8
GT
a⊥c vµ b⊥c
KL a// b.
C©u 9
C©u 10
Ho¹t ®éng 2: Lun tËp (31 phót)
Bài 58 SGK/104:
Tính số đo x trong hình 40. Hãy giải
thích vì sao tính được như vậy.
Ta có: a⊥c, b⊥c
=> a//b (hai dt cùng
vuông góc dt thứ ba)

=>
µ
A
+
µ
B
= 180
0
(2 góc
trong cùng phía)
=> 115
0
+
µ
B
= 180
0
=>
µ
B
= 75
0
Bài 58 SGK/104:
Ta có: a⊥c, b⊥c
=> a//b (hai dt cùng vuông
góc dt thứ ba)
=>
µ
A
+

µ
B
= 180
0
(2 góc
trong cùng phía)
=> 115
0
+
µ
B
= 180
0
=>
µ
B
= 75
0
Bài 59 SGK/104:
Hình 41 cho biết d//d’//d’’ và hai góc 60
0
,
110
0
.
Tính các góc:
µ
E
1
,

)
G
2
,
)
G
3
,
µ
D
4
,
)
A
5
,
µ
B
6
1) Tính
µ
E
1
: dùa vµo
d’//d’’(gt)
2) Tính
µ
G
3
: dùa vµo

d’//d’’
=>
µ
G
2
=
µ
D
(đồng vò)
=>
µ
G
2
= 110
0
3) Tính
µ
G
3
: Vì
µ
G
2
+
µ
G
3
= 180
0
(kề bù) =>

µ
G
3
=
70
0
4) Tính
µ
D
4
:
5) Tính
µ
A
5
: dùa vµo
d//d’’
6) Tính
µ
B
6
: dùa vµo
d//d’’
Bài 59 SGK/104:
1) d’//d’’(gt) =>
µ
C
=
µ
E

1
(sole
trong)
=>
µ
E
1
= 60
0

µ
C
= 60
0
2) d’//d’’=>
µ
G
2
=
µ
D
(đồng vò)
=>
µ
G
2
= 110
0
3) Vì
µ

G
2
+
µ
G
3
= 180
0
(kề bù)
=>
µ
G
3
= 70
0
4)
µ
D
4
=
µ
D
(đối đỉnh) =>
µ
D
4

= 110
0
5) d//d’’=>

µ
A
5
=
µ
E
1
(đồng vò)
=>
µ
A
5
= 60
0
6) d//d’’=>
µ
B
6
=
µ
G
3
(đồng vò)
=>
µ
B
6
= 70
0
Cßn thêi gian cho hs lµm tiÕp

Bài 60 SGK/104:
Hãy phát biểu đònh lí được diễn tả bằng
các hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết
luận của đònh lí.
a) b,
2 Hs lªn b¶ng lµm bµi
Bài 60 SGK/104:
a)
GT
a⊥c
b⊥c
KL a//b
b)
GT d
1
//d
3
d
2
//d
3
KL
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà(1 phút)
- Ôn lại lí thuyết, rèn luyện kĩ năng vẽ hình, xem lại các bài đã làm.
- Làm các bài tập còn lại, Ôn tập tiết sau kiểm tra.
IV. Rỳt kinh nghim tit dy:






Ngày dạy : /10/2013 tại lớp: 7A1
TUẦN 8
TIẾT 16
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Hệ thống cho học sinh kiến thức hình học.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính khi giải các bài tập hình học
- Làm được các bài tính các góc khi biết hai dường thẳng song song hoặc vuông góc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, đề kiểm tra photo
- HS: Xem lại câu hỏi và các bài tập đã làm.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
1. Kiểm tra sỉ số lớp : (1p) 7A1
2. Ma trËn ®Ò kiÓm tra
Chủ đề
Các mức độ cần đạt
Tổng
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1/ Hai góc đối
đỉnh. Hai
đường thẳng
vuông góc.
Biết tính
chất hai
góc đối
đỉnh,

định
nghĩa hai
đường
thẳng
vuông
góc
Hiểu
được
đường
trung
trực của
một
đoạn
thẳng
Biết cách
vẽ đường
trung
trực của
đoạn
thẳng khi
biết độ
dài đoạn
thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3c
0,75
7,5%
1c

0,25
2,5%
1c
2,0
20%
6c
3
30%
2/ Góc tạo bởi
một đường
thẳng cắt hai
đường thẳng
Biết dấu
hiệu nhận
biết hai
đường
thẳng
song
song
HS nhận
biết được
cặp góc so
le trong,
cặp góc
đồng vị
trên hình
vẽ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

2c
0,5
5%
1c
1,5
15%
3c
2,0
20%
3/ Hai đường
thẳng song
song. Quan hệ
giữa tính
vuông góc và
tính song song
Biết
được
khái
niệm hai
đường
thẳng
song
song?
Hiểu
Hiểu
được t/c
quan hệ
giữa
vuông
góc và

song
song.
Cho
biết
số đo
của
một
góc,
biết
cách
tính
Biết
chứng
minh hai
đường
thẳng
song song.
Cho biết
số đo một
góc, biết

×