Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra chương đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.82 KB, 5 trang )

1. Ma trận nhận thức
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ
năng
Tầm quan
trọng (Mức cơ
bản trọng tâm
của KTKN)
Trọng số
(Mức độ nhận
thức của Chuẩn
KTKN)
Tổng điểm
1. Đạo hàm của các hàm số cơ bản
10 1 10
20 2 40
2. Đạo hàm của các hàm số lượng
giác
10 1 10
10 2 20
3. Phương trình tiếp tuyến 20 3 60
4. Giải phương trình, bất phương
trình
20 3 60
5. Tính giá trị của hàm số 10 2 20
100 % 220
2. Ma trận đề
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ
năng
Mức nhận thức
Cộng1 2 3


TN TL TN TL TN TL
1. Đạo hàm của các hàm
số cơ bản
Câu 1
0,5
Câu 3
0,5
Câu 2.1
1
3
2
2. Đạo hàm của các hàm
số lượng giác
Câu 2
0,5
Câu 4
0,5
Câu 2.2
1
Câu 2.3
1
4
3
3. Phương trình tiếp
tuyến
Câu 6
0,5
Câu 1.3
1,5
2

2
4. Giải phương trình, bất
phương trình
Câu 5
0,5
Câu 1.3
1,5
2
2
5. Tính giá trị của hàm số
Câu 1.1
1
1
1
Tổng
2
1
4
2
3
3
3
4
12
10
3. MÔ TẢ ĐỀ
Trắc nghiệm Tự luận
Câu 1. Câu 2, Câu 3: Tính đạo hàm các hàm số.
Câu 4. Tính giá trị của đạo hàm.
Câu 5. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến

Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình
Câu 1.1. Tính giá trị của đạo hàm
Câu 1.2. Giải bất phương trình.
Câu 1.3. Viết phương trình tiếp tuyến.
Câu 2. Tính đạo hàm các hàm số.
.
TRƯỜNG PT DTNT KONPLONG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 6
TỔ TOÁN-TIN-MT-AN-TD Tuần kiểm tra: 34
Môn: ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH – khối 11
Thời gian: 45 phút.(không kể thời gian chép đề).
Mã đề: 111
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1. Hàm số y =
1
3
x
3
+ 1 có đạo hàm bằng:
A. y

= x
2
B. y

=
1
3
x
2

C. y

= x
3
+ 1 D. y

= x
2
+ 1
Câu 2. Hàm số y

= cos2x là đạo hàm của hàm số nào sau đây?
A. y = sin2x. B. y = 2sin2x. C. y =
1
2
sin2x. D. y = 2xsin2x
Câu 3. Hàm số y =
1
1
x
x

+
có đạo hàm bằng:
A. y

=
2
2
( 1)x +

B. y

=
2
2
( 1)x

+
C. y

=
2
2
( 1)
x
x +
D. y

=
2
2
( 1)
x
x

+
Câu 4. Hàm số y = f(x) = xcosx có:
A. f

(

2
π
) = 1. B. f

(
2
π
) =
2
π
. C. f

(
2
π
) = -
2
π
. D. f

(
2
π
) = 0.
Câu 5. Đồ thị hàm số y = x
3
– 3x
2
– 2 có hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A(1; -3) bằng:
A. 3. B. 9. C. -3. D. -4

Câu 6. Cho hàm số y = x
2
– 2x + 2011. Phương trình y

= 0 có nghiệm là:
A. x = -1. B. x = -2. C. x = 2. D. x = 1
II. Tự luận:
Câu 1(4 điểm) Cho hàm số
y f x x x x
3 2
( ) 3 9 5
= = − − +
.
1. Tính
'
(2)f
2. Giải bất phương trình:
y 0


.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến
bằng -9.
Câu 2.( 3 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1.
y x x x
2 2
( )(5 3 )
= + −
2.

y x xsin 2
= +
3.
( )
= +
2
y sin 3x 5
…………………….HẾT…………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG PT DTNT KONPLONG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 6
TỔ TOÁN-TIN-MT-AN-TD Tuần kiểm tra: 34
Môn: ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH – khối 11
Thời gian: 45 phút.(không kể thời gian chép đề).
Mã đề: 112
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Hàm số y =
1
2
x
2
- 10 có đạo hàm bằng:
A. y

= x -10 B. y

= x C. y

=
1

2
x D. y

= x + 1
Câu 2. Hàm số y

= sin2x là đạo hàm của hàm số nào sau đây?
A. y = sin2x. B. y = -2cos2x. C. y = 2xsin2x D. y = -
1
2
cos2x.
Câu 3. Hàm số y =
2
2
x
x
+

có đạo hàm bằng:
A. y

=
2
2
( 1)x +
B. y

=
2
4

( 1)x

+
C. y

=
2
2
( 1)
x
x +
D. y

=
2
2
( 1)
x
x

+
Câu 4. Hàm số y = f(x) = x.sinx có:
A. f

(
2
π
) = 1. B. f

(

2
π
) =
2
π
. C. f

(
2
π
) = -
2
π
. D. f

(
2
π
) = 0.
Câu 5. Đồ thị hàm số y = x
3
- 3x
2
+ 2 có hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A(2; -2) bằng:
A. 3. B. -9. C. -3. D. 0
Câu 6. Cho hàm số y = x
2
+ 2x - 3. Phương trình y

= 0 có nghiệm là:

A. x = -1. B. x = -2. C. x = 2. D. x = 1
II. Tự luận:
Câu 1(4 điểm) Cho hàm số
= = − − +
y f x x x x
3 2
( ) 3 9 5
.
1. Tính
'
(2)f
2. Giải bất phương trình:
y 0


.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến
bằng -9.
Câu 2.( 3 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1.
y x x x
2 2
( )(5 3 )
= + −
2.
y x xsin 2
= +
3.
( )
= +

2
y sin 3x 5
…………………….HẾT…………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG PT DTNT KONPLONG HƯỚNG DẪN CHẤM
TỔ TOÁN-TIN-MT-AN-TD KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 6
Tuần kiểm tra: 34
Môn: ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH – khối 11
I. Trắc nghiệm
Mã đề: 111
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C A B C D
Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Mã đề: 112
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D B A D A
Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
CÂU YÊU CẦU ĐIỂM
1 (4 điểm)
1.
'
( )f x
= 3x
2
-6x - 9
'
(2)f
= 3.2
2
– 6.2 – 9 = - 9

0,5
0,5
2. y

=
'
( )f x
= 3x
2
-6x – 9 = 3(x
2
– 2x – 3)
y 0




x
2
– 2x – 3

0


x

-1 hoặc x

3
0,5đ


3.
'
0
( )f x
= -9

3
2
0
x
- 6x
0
– 9 = -9


x
0
= 0, x
0
= 2
* Với x
0
= 0 suy ra f(x
0
) = 5. Phương trình tiếp tuyến có dạng:
y – 5 = -9(x – 0)


y = -9x + 5

* Với x
0
= 2 suy ra f(x
0
) = -17. Phương trình tiếp tuyến có dạng:
y + 17 = -9(x – 2)


y = -9x + 1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(3 điểm)
y x x x
2 2
( )(5 3 )
= + −
y

= (x
2
+ x)

(5 – 3x
2
) + (x
2
+ x)(5 – 3x
2

)

= (2x + 1)(5 – 3x
2
) + (-6x)(x
2
+ x)
= 12
3
– 9x
2
+ 10x + 5
0,25đ
0,25đ
0,5đ
y x xsin 2
= +
y

=
( )

sinx 2x
2 sinx 2x
+
+
=
cos 2
2 sinx 2x
x +

+
0,5đ
0,5đ
( )
= +
' '
2
)
y (sin 3x 5
ĐỀ CHÍNH THỨC
= 2(3x + 5)’cos(3x +5)sin(3x+ 5)
= 6 cos(3x +5)sin(3x+ 5)
0,5đ
0,5đ
Konplong, ngày 4 tháng 3 năm 2011.
DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG GV ra đề

×