Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKII co ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.12 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐỊNH QUÁN
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC 8
NĂM HỌC: 2010-2011
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Câu lệnh lặp
2
0,5
2
0,5
1
2
2
2
7
5
Lặp với số lần
chưa biết trước
4
1
1
0,25
1
3
6
4,25
Làm việc với


dãy số
1
0,25
2
0,5
3
0,75
Tổng
7
1,75
5
1,25
1
2
3
5
16
10
1 Người thực hiện: Đặng Đình Phú
Trường THCS Tây Sơn ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Họ và tên:…………………… MÔN: TIN HỌC 8
Lớp: 8A … Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau.(3 điểm)
Câu 1: Câu lệnh nào hợp lệ trong các câu lệnh pascal sau?
A. for i := 10 to 1 do writeln(‘A’); B. for i := 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. for i = 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Trong đoạn chương trình sau, câu lệnh được lặp lại bao nhiêu lần?
N:=0; While N<5 do N:=N+1;

A. 0 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Câu lệnh nào hợp lệ trong các câu lệnh pascal sau?
A. X:= 10; While X := 10 do X:= X + 5; B. X:= 10; While X = 10 do X = X + 5;
C. X:= 10; While X = 10 do X:= X + 5; D. X:= 10 While X = 10 do X:= X + 5;
Câu 4: Trong lệnh lặp For…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 1. B. Tăng lên 2. C. Tăng lên 3. D. Tăng lên 4.
Câu 5: Đối với câu lệnh lặp for … do thì giá trị đầu và giá trị cuối phải như thế nào?
A. Là giá trị nguyên B. Giá trị đầu

giá trị cuối C. Là giá trị thực D. Cả A,B
Câu 6: S:=1; Câu lệnh Pascal nào sau đây bị lỗi lặp?
A. While S<6 do S:=S+1; B. While S<6 do S:=S*2;
C. While S<6 do Writeln(‘chao’); D. Cả A,B,C
Câu 7: Câu lệnh While…do là câu lệnh:
A. Điều kiện B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần biết trước D. Tạm ngừng chương trình.
Câu 8: Công thức tính số lần lặp đối với câu lệnh FOR DO là :
A. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1 B. Giá trị đầu – Giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu – 1 D. Giá trị đầu + Giá trị cuối + 1
Câu 9: Cách khai báo mảng trong Pascal là sai:
A. Var <ten bien mang> : array[<chi so dau> <chi so cuoi>] of integer;
B. Var <ten bien mang> : array[<chi so dau> <chi so cuoi>] of real;
C. Var <ten bien mang> : array[<chi so dau> <chi so cuoi>] of integer
D. Var <ten bien mang> : array[<chi so dau>….<chi so cuoi>] of integer;
Câu 10: Câu lệnh viết đúng cú pháp là:
A. While <điều kiện> to <câu lệnh>; B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. While <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Câu 11: Câu lệnh nào dùng để nhập biến mảng:
A. For i:=1 to 50 do readln(diem[i]); B. For i:=1 to 50 do writeln(i);
C. For i:=1 to 50 do s:=s+i; D. For i:=1 to 50 do n:=n+3;

Câu 12: Cách khai báo mảng trong Pascal là đúng:
A. Var Diem : array[1,50] of integer; B. Var Diem : array[1 50] of real;
C. Var Diem : array[50 1] of integer; D. Var Diem : array[1…50] of integer;
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Trình bày cú pháp câu lệnh lặp trong Pascal? Giải thích cú pháp ?(2đ)
Bài 2: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến s bằng bao nhiêu: (1,5đ)
s:=0;
for i:=4 to 6 do s:=s+5;
Bài 3: Viết chương trình tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên, với n được nhập từ bàn phím. (3đ)
Bài 4: Viết chương trình tính
100
1

3
1
2
1
1 ++++=s
. (0,5đ)
2 Người thực hiện: Đặng Đình Phú
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐỊNH QUÁN
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Tr¾c nghiÖm(3 ®iÓm): Mçi c©u ®óng 0,25 ®iÓm.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D D C A D C B A A B A B
II. Tù luËn (7 ®iÓm):
Câu 1: (2 điểm)
+ Cú pháp câu lệnh lặp:
For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; 1đ

+ Trong đó: for, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu nguyên,
giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên. 1đ
Câu 2: (1,5 điểm)
0,5đ
Vậy kết quả cuối cùng S=15 1đ
Câu 3: (3 điểm)
Program cau3; 0,25đ
Uses crt;
Var i,s,n:longint; 0,25đ
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap N la so nguyen:’); 0,25đ
Readln(n); 0,25đ
S:=0; 0,25đ
i:=1; 0,25đ
While i<=n do 0,25đ
Begin
i:=i+1; 0,25đ
S:=s+i; 0,25đ
End;
Writeln(‘Tong S=’,s); 0,5đ
Readln;
End.
Trình bày đúng cú pháp 0,25đ
* Lưu ý: Nếu học sinh thay câu lệnh while… do bằng câu lệnh
For i:=1 to 300 do s:=s+i; vẫn cho 1điểm.
Câu 4: (0,5 điểm) Program cau3;
Uses crt;
Var i:integer; s:real;
Begin

Clrscr;
S:=0;
For i:=1 to 300 do s:=s+1/i;
3 Người thực hiện: Đặng Đình Phú
Số lần lặp i S
1
2
3
4
5
6
5
10
15
Writeln(‘Tong S=’,s:2:2);
Readln;
End.
* Trình bày đúng cho điểm. Nếu sử dụng câu lệnh while…do vẫn cho điểm.
4 Người thực hiện: Đặng Đình Phú

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×