Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KTHKII-Toan6(Dung duoc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.33 KB, 4 trang )

Đề thi học kỳ II-năm học 2010-2011
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
I. Mc tiờu :
Thu nhn thụng tin ỏnh giỏ xem HS cú t chun KTKN trong chng
trỡnh hay khụng, t ú iu chnh PPDH v ra cỏc gii phỏp thc hin cho
chng tip theo.
1. V kin thc:
Bit cỏc khỏi nim: Tp hp s t nhiờn, s nguyờn, phõn s bng nhau, gúc
v tam giỏc.
2. V k nng:
- Sắp sếp đợc các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Làm đợc dãy các phép tính với các số nguyên, phân số trong từng trờng hợp
đơn giản
- Biết nhận ra một góc trong một hình vẽ.
- Biết vẽ tam giác biết gọi tên và ký hiệu tam giác
- Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trớc.
3. Thỏi
- Trung thc, cn thn khi lm bi.
II-Hỡnh thc kim tra: kim tra theo hỡnh thc t lun
III-Thit lp ma trn kim tra:
Cp
Nhận biết Thông hiểu Vn dng
Cng
Ch Cp thp Cp cao
1.Tập hợp các
số tự nhiên
Sắp sếp đợc
các số tự
nhiên theo thứ
tự tăng hoặc


giảm
S câu
S im
T l %
1(C1)
1
1
1 im=10%
2. Các phép
tính về số
nguyên
Làm đợc dãy
các phép tính
với các số
nguyên trong
từng trờng
hợp đơn giản.
S câu
S im
T l %
1(C2)
2
1
2 im=20%
3.Các phép
tính về phân số
Biết khái niệm
hai phân số
bằng nhau
d

c
b
a
=
nếu
a.d=b.c
Làm đợc dãy
các phép tính
với các phân
số trong từng
trờng hợp
đơn giản.
S câu
S im
T l %
1(C3)
2
1(C4)
2
4 4im=40%
4.Góc
Biết nhận ra
một góc
trong một
hình vẽ
S câu
S im
T l %
1(C5c)
1

1
1 im=10%
5.Tam giác
Biết vẽ tam
giác, biết gọi
tên và ký
hiệu tam
giác.
Biết đo các
yếu tố (cạnh,
góc) của một
tam giác cho
trớc.
S câu
S im
T l %
1(C5b)
1
1(C5c)
1
2
2im=20%
Tng s câu
Tng s im
T l %
1
1
10%
4
3

30%
8
6
60%
13
10
IV.Đề bài:
Câu 1 (1 điểm): Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp
tăng dần:
, 8
a,
Câu 2 (2 điểm): Tính:
a) [(-13)+(-15)]+(-8) c) (-3-5).(-3+5)
b) (-5-13):(-6) d) -(-129)+(-119)-231+21
Câu 3 (2 điểm): Tìm các số nguyên x và y biết:
a)
21
6
7
=
x
b)
28
205
=

y
Câu 4 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a)A=







+
3
2
1:
5
8
b)B=
5
11
:
3
2
5
4
49
15
.
5
7







+
Câu 5 (3 điểm): Vẽ đoạn thẳng BC =3,5cm. Vẽ một điểm A sao cho AB =3cm,
AC = 2,5cm, trên tia đối của BC vẽ điểm D sao cho CD = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD.
b) Vẽ tam giác ABC và đo các góc của tam giác đó.
c) Góc

ACD là góc gì?
V.Đáp án và biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
1 a) 7,8
b) a,a+1
0,5
0,5
2 a)[(-13)+(-15)]+(-8)=(-28)+(-8)=-36
b) (-5-13):(-6)=(-18):(-6)=3
c) (-3-5).(-3+5)=(-8).2=-16
d) -(-129)+(-119)-231+21=129+(-119)-231+21
=(129+21)+[(-119)+(-231)]
=150+(-350)
=-200
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a)Vì
21
6
7

=
x
nên x.21=7.6
suy ra
2
21
6.7
==x

b)Vì
28
205
=

y
nên (-5).28=y.20
suy ra
7
20
28).5(
=

=y
1
1
4
A=







+
3
2
1:
5
8
=






+
3
2
3
3
:
5
8
=
3
5
:
5
8


=
5
3
.
5
8

=
25
24

B =
5
11
:
3
2
5
4
49
15
.
5
7







+
=
5
11
:
15
10
15
12
49
15
.
5
7






+
=
5
11
:
15
22
7
3


=
11
5
.
15
22
7
3

=
3
2
7
3

=
21
14
21
9

=
21
5

1
1
5
a) V× C n»m gi÷a BD nªn:

BD = BC + CD = 3,5 + 4 = 7,5 (cm)

b)
A∠

78
0
;
≈∠B
44
0
;
C


58
0
c)
=∠ACD
180
0
- 58
0
=122
0
.
VËy gãc

ACD lµ gãc tï.
1

1
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×