Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TRẮC NGHIỆM SINH 12 THEO CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.67 KB, 23 trang )

Ôn tập sinh học 12 Tổ Sinh _Địa _ KTNN
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
1. Vùng đều hòa
A. Mang tín hiệu khởi động và
kiểm sốt q trình phiên mã.
B. Mang thơng tin mã hóa các axitamin.
C. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. Quy định trình từ xắp xếp các
axit amin trong phân tử prơtêin.
2. Vùng mã hóa
A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Mang thơng tin mã hóa các
axit amin.
C. Mang tín hiệu khởi động và
kiểm sốt q trình phiên mã.
D. Mang bộ ba mã khởi đầu.
3. Vùng kết thúc:
A. Mang tín hiệu khởi động và
kiểm sốt q trình phiên mã.
B. Mang thơng tin mã hóa các
axitamin.
C. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. Quy định trình tự xắp xếp các
axit amin trong phân tử prơtêin.
4. Mã di truyền có đặc điểm gì?
A. Có tính phổ biến
B. Có tính đặc hiệu
C. Có tính thối hóa
D. Tất cả các đặc điểm trên
5. Mã di truyền là gì?
A. Là mã bộ một


B. Là mã bộ hai
C. Là mã bộ ba
D. Là mã bộ bốn
6. Trong 64 bộ ba có 3 bộ kết thúc
A. AUG, UGA, UAG.
B. AUG, UAA, UAG.
C. AUU, UGA, UAG.
D. UAA, UAG, UGA.
7. Mã di truyền mang tính phổ biến,
tức là.
A. Tất cả các lồi đều dùng chung
nhiều mã di truyền
B. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã
hóa một axit amin
C. Tất cả các lồi đều dùng
chung một mã di truyền, trừ một
ngồi ngoại lệ.
D. Nhiều bộ ba cùng xác định một
axit amin
8. Vai trò của enzim ADN polimeraza
trong q trình nhân đơi ADN là
A. Tháo xoắn phân tử ADN
B. Bẻ gẫy các liên kết Hidro giữa
hai mạch ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do
theo ngun tắc bổ sung
D. Cả A, B và C
9. Trong q trình nhân đơi ADN,
các đoạn Okazaki được nối lại với
nhau nhờ enzim

A. Heelicaza
B. ADN giraza
C. ADN ligaza
D. AN polymeraza
10.Phiên mã là q trình tổng hợp
nên phân tử.
A. ADN B. ARN
C. Prơtêin D. ADN và ARN
11.Dịch mã là q trình tổng hợp
nên phân tử
A. ADN B. ARN
C. Prơtêin D. ADN và ARN
12.Các prơtêin có vai trò xúc tác các
phản ứng sinh học được gọi là.
A. Hoocmon B. Phitohoocmon
C. Enzim D. Cơenzim
13.Giai đoạn hoạt hóa axit amin của
q trình dịch mã diễn ra ở
A. Tế bào chất B. Nhân
C. Màng nhân D. Nhân con
14. Các gen ở sinh vật nhân thực
khác sinh vật nhân sơ điểm nào?
A. Có vùng mã hóa khơng liên tục
B. Có vùng mã hóa liên tục
C. Có vùng điều hòa
D. Có vùng vận hành
15.Mã di truyền có tính thối hóa vì
A. Có nhiều bộ ba khác nhau
cùng mã hóa 1 a.a
B. Có nhiều a.a được mã hóa

bởi 1 bộ ba
C. Nhiều bộ ba mã hóa nhiều a.a
D. Một bộ ba mã hóa một a.a
16. Ở cấp độ phân tử, ngun tắc
bổ sung được thể hiện trong cơ chế.
A. Nhân đơi, phiên mã, dịch mã
B. Tổng hợp ADN, ARN
C. Tổng hợp ADN, Dịch Mã
D. Nhân đơi, tổng hợp ARN
17. Loại ARN nào có chức năng
truyền dạt thơng tin di truyền
A. mARN B. tARN
C. rARN D. ARN vi khuẩn.
18. Trong tế bào 2n của người
chứa 6.10
9
nucleotit. Hỏi tế bào ở
kỳ đầu ngun phân có số
nucleotit là bao nhiêu?
A. 12.10
9
nucleotit
B. 6.10
9
nucleotit
C. 12.10
18
nucleotit
D. 6.10
18

nucleotit
19. Ở sinh vật nhân sơ, sự điều
hòa operon chủ yếu diễn ra ở giai
đoạn nào?
A. Phiên mã
B. Trước phiên mã
C. Sau dịch mã
D. Dịch mã
20. Dạng đột biến gen nào sau
đây gây hậu quả nhiều nhất.
A. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ thứ
20 của gen
B. Mất 1 cặp nucleotit gần mã
kết thúc
C. Thay thế 1 cặp ở bộ thứ 2
của gen
D. Thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba
kết thúc.
21. Thể đột biến là gì?
A. Cá thể mang đột biến biểu
hiện ra kiểu hình
B. Các thể mang đột biến gen
C. Cá thể mang đột biến nst
D.Cá thể mang đột biến nhưng
khơng được biểu hiện ra kiểu hình.
22. Ở sinh vật nhân thực, NST là
A. Phân tử ADN liên kết với protein
B. Phân tử ARN
C. Có thể là ADN hoặc ARN
D. Phân tử ADN dạng vòng

23. Hình thái NST được nhìn rõ
nhất ở kỳ nào của ngun phân
A. Kỳ đầu B.Kỳ giữa
C. Kỳ sau D. Kỳ cuối
24. Mức xoắn 2 của NST là
A. Sợ chất NS đường kính 30 nm
B.Sợi cơ bản dường kính 11 nm
C. Sợi siêu xoắn đường kính 300nm
D.Cromatit đường kính 700 nm
25. Mỗi lồi sinh vật có bộ NST
đặc trưng về:
A. Số lượng, hình thái, cấu trúc.
B. Số lượng, cấu trúc
C. Hình Thái, số lượng
D. Cấu trúc.
Lưu hành nội bộ HPT 2011
1
Ôn tập sinh học 12 Tổ Sinh _Địa _ KTNN
26. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể nào gây hậu quả lớn nhất?
A. Mất đoạn, chuyển đoạn lớn
B. Mất đoạn, đảo doạn
C. Mất đoạn, lặp đoạn
D. Chuyển đoạn, đảo đoạn.
27. Ở người mất một phần vai dài
NST số 22 gây hậu quả gì?
A. Ung thư máu
B. Đao
C. Máu khó đơng
D. Hồng cầu hình liềm

28. Trường hợp cơ thể sinh vật có
bộ nst 4n, gồm bộ NST của 2 lồi
sinh vật khác nhau được gọi là.
A. Thể dị đa bội
B. Thể lệch bội
C. Thể tự đa bộ
D. Thể đa bội
29. Số lượng NST lưỡng bội của
lồi 2n=8, vậy ở thể 3 kép số NST
là bao nhiêu?
A. 10 B. 6 C.8 D.16
30. Ở người, có triệu chứng: cổ
ngắn, mắt một mí, khe mắt xéch,
lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn,
chậm phát triển, suy đần thường
vơ sinh. Đây là biểu hiện của hội
chứng.
A. Đao B. Tơcnơ
C. Siêu nữ D. Claiphentơ
31. Các loại đột biến sau loại nào
di truyền qua sinh sản vơ tính?
A. Đột biến xơma
B. Đột biến giao tử
C. Đột biến tiền phơi
D. Đột biến NST
32. Một đoạn phân tử ADN có
tổng số 500 nucleotit loại A và
600 nucleotit loại G. Tính tổng số
liên kết H trong phân tử.
A. 2800 B. 2200 C. 2700 D. 5400

33. Giả sử một gen ở tế bào nhân
sơ có 3000 nucleotit. Hỏi số axít
amin trong phân tử protein có cấu
trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen
trên là bao nhiêu?
A. 498 B. 499 C. 500 D. 750
34. ARN được tổng hợp từ mạch nào
của gen?
A. Từ cả 2 mạch
B. Khi từ mạch 1, khi từ mạch 2
C. Từ mạch có chiều từ 5’  3’
D. Từ mạch có chiều từ 3’

5’
35. Hai nhà khoa học pháp đã phát
hiện ra cơ chế điều hòa qua operon ở
vi khuẩn đường ruột (E.coli) và đã
nhận được giải thưởng Noben là
A.Jacop và Paxtơ B. Jacop và Mơnơ
C. Mơnơ và Jacop D. Linnơr và Paxtơ
Chương II: Tính qui luật của hiện tượng di truyền
1. Phương pháp độc đáo của
Menđen trong việc nghiên cứu tính
quy luật của hiện tượng duy truyền là:
A. Lai giống
B. Lai phân tích
C. Phân tích các thế hệ lai
D. Lai khác dòng
2. Dòng thuần về một tính trạng là:
A. Dòng có đặc tính di truyền

đồng nhất và ổn định.
B. Đồng hợp về kiểu gen và
đồng nhất về kiểu hình
C. Dòng ln có kiểu gen đồng hợp trội
D. Cả A, B đúng
3. Lai phân tích là phép lai
A. Giữa 2 cơ thể thuần chuẩn khác nhau
B. Giữa 2 cơ thể tương phản về
một cặp tính trạng.
C. Giữa cơ thể mang tính trạng trội
với nhau để kiểm tra kiểu gen
D. Giữa cơ thể mang tính trạng
trội với tính trạng lặn tương
phản để kiểu tra kiểu gen
4. Cặp phép lai nào sau đây là
phép lai thuận nghịch.
A. ♀ AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂aa
B. ♀ Aa x ♂ aa và ♀ aa x ♂AA
C. ♀ AABb x ♂ aabb và ♀ AABb x ♂aaBb
D. ♀ AABB x ♂ aabb và ♀ aabb x ♂AABB
5. Trong trường hợp trội khơng
hồn tồn. Tỷ lệ kiểu gen, kiểu
hình của phép lai : Aa x Aa là:
A. 1:2:1 và 1:2:1
B. 3:1 và 1:2:1
C. 9:3:3:1 và 15:1
D. 3:1: và 3:1
6. Khi cho cây hoa màu đỏ lai với
cây hoa màu trắng được F1 tồn
hoa màu đỏ. Cho rằng mỗi gen qui

định 1 tính trạng. Kết luận nào có
thể rút ra từ kết quả phép lai này?
A.Đỏ là tính trạng trội hồn tồn
B. P thuần chủng
C. F1 dị hợp tử
D. Cả A, B và C
7. Điều kiện quan trọng nhất của
quy luật hân li độc lập là:
A. Bố mẹ phải thuần chủng về
tính trạng đem lai.
B. Tính trạng trội phải trội hồn tồn
C. Số lượng cá thể phải đủ lớn
D. Các cặp gen quy đinh các
cặp tính trạng nằm trên các cặp
NST tương đồng khác nhau.
8. Khi lai giữa dạng hoa đỏ thẫm
thuần chủng với dạng hoa trắng
thuần chủng thu được F1 hoa màu
hồng. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu
được 1 đỏ thẫm : 4 đỏ tươi: 6
hồng: 4 đỏ nhạt : 1 trắng. Xác định
quy luật di truyền.
A. Tương tác bổ sung
B. Tương tác át chế
C. Tương tác cộng gộp
D. Phân li đọc lập
9. Ý nghĩa của liên kết gen
A. Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp
B. Đảm bảo sự di truyền bền
vững của từng nhóm tính trạng

C. Làm tăng các biến dị tổ hợp
D. Cả A, B đúng
10. Muốn phân biệt di truyền liên
kết hồn tồn với di truyền đa hiệu
người ta sử dụng phương pháp
A. Lai phân tích
B. Cho trao đổi chéo
C. Gây đột biến
D. Cả B và C
11. Hiện tượng hốn vị gen có đặc điểm
A.Các gen trên một NST thì phân
li cùng nhau trong q trình phân
bào hình thành nhóm gen liên kết
B. Trong q trình giảm phân phát
sinh giao tử, hai gen tương ứng
trên một cặp NST tương đồng có
thể đổi chỗ cho nhau.
C. Khoảng cách giữa hai cặp gen
càng lớn thì tần số hốn vị gen
càng cao
D. Cả B và C
12.Ý nghĩa của hốn vị gen:
A.Làm tăng biến dị tổ hợp
B. Các gen q nằm trên các NST
khác nhau, Có thể tổ hợp với nhau
thành nhóm gen liên kết.
C. Ứng dụng lập bản đồ di truyền
Lưu hành nội bộ HPT 2011
2
Ôn tập sinh học 12 Tổ Sinh _Địa _ KTNN

D.Cả A, B, C
13.Một tế bào có kiểu gen AaBb
khi giảm phân bình thường cho
mấy loại giao tử?
A. 1 B. 2 C.4 D. 8
14.Một cơ thể có kiểu gen
Dd
ab
AB
khi giảm phân bình
thường (khơng xảy ra hốn vị) cho
mấy loại giao tử?
A. 2 B.4 C. 8 D.16
15.Trong trường hợp mỗi gen quy
định một tính trạng, tính trạng trội
hồn tồn, các gen liên kết hồn
tồn. Kiểu gen
Bd
BD
Aa
khi lai
phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ
kiểu hình là:
A. 3:3:1:1 B. 1:1:1:1
B. 1:2:1 C. 3:1
16.Loại tế bào nào sau đây có chứa
NST giới tính?
A. Giao tử
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào sinh dục sơ khai

D. Cả A, B, C
17.Sự hình thành các tính trạng
giới tính trong đời cá thể chịu sự
chi phối của yếu tố nào?
A. Sự tổ hợp của NST trong thụ tinh
B. Ảnh hưởng của mơi trường
và các hoocmon sinh dục.
C. Do NST mang gen quy định
tính trạng
D. Cả A, B, C
18.Ở lồi giao phối, cơ sở vật chất
chủ yếu quy định tính trạng của
mỗi cá thể là.
A. Nhân của giao tử
B. Tổ hợp NST trong nhân của hợp tử
C. Bộ NST trong tế bào sinh dục
D.Bộ NST trong tế bào Sinh dưỡng
19. Ở lồi chim, bướm NST giới
tính của cá thể đực thuộc dạng
A. Đồng giao tử B. OX
C. Dị giao tử C. OY
20.Hiện tượng di truyền thẳng liên
quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen trội trên NST thường
B. Gen lặn trên NST thường
C. Gen trên NST Y
D. Gen lặn trên NST X
21. Bệnh nào sau đây là do gen lặn di
truyền liên kết với giới tính quy định?
A. Bạch tạng

B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. Điếc bẩm sinh
D. Mù màu
22. Cơ sở tế bào học của hiện tượng
di truyền liên kết với giới tính là:
A. Các gen qui định tính trạng
nằm trên NST giới tính
B. Sự phân li và tổ hợp của NST giới
tính dẫn đến sự phân li và tổ hợp của
các gen nằm trên NST giới tính.
C. Sự phân li và tổ hợp của NST giới
tính dẫn đến sự phân li và tổ hợp của
gen qui định tính trạng giới tính.
D. Sự phân li độc lập, tổ hợp tự
do của các NST thường.
23.Ý nghĩa của di truyền liên kết
với giới tính là gì?
A. Giải thích được một số bệnh,
tật di truyền liên quan đến NST
giới tính
B. Có thể phân biệt được cá thể
đực cái nhờ các gen qui định tính
trạng liên kết giới tính.
C. Chủ động tạo ra giới tính theo
ý muốn.
D. Cả A, B
24.Hiện tượng di truyền theo dòng
mẹ liên quan với trường hợp nào
sau đây?
A. Gen trên NST X

B. Gen trên NST Y
C. Gen trong tế bào chất
D. Gen trên NST thường
25.Để xác định một tính trạng nào
đó do gen trong nhân hay gen
trong tế bào chất quy định, người
ta sử dụng phương pháp nào?
A. Lai gần B. Lai phân tích
C. Lai xa D. Lai thuận nghịch
26.Dạng biến dị nào sau đây là
thường biến
A. Bệnh máu khơng đơng ở người
B. Tật dính ngón tay số 2 và 3
C. Bệnh mù màu ở người
D.Hiện tượng co mạch máu khi trời rét.
27. Tính trạng chất lượng
A. Ít chịu ảnh hưởng của mơi trường
B. Chịu ảnh hưởng của mơi trường
C. Do nhiều gen cùng tác động
D. Có kiểu hình biến dị liên tục
28. Cho phép lai Aa x Aa, nếu
A trội hòan tồn so với a thì số
loại kiểu hình là.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
29. Một tế bào có kiểu gen sau:
AaBbDd có thể tạo ra tối đa bao
nhiêu giao tử
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
30. Trong phép lai giữa 2 cá thể
có kiểu gen sau đây: AaBbDd x

aaBbDd, tỷ lệ đời con có kiểu
hình trội cả 3 tính trạng là bao
nhiêu?
A. 9/32 B. 1/32
C. 3/16 D.9/16
31. Bố mẹ dị hợp về n cặp gen
dị hợp thì tỷ lệ phân ly kiểu
hình ở đời con là (các gen trội
hồn tồn, mỗi gen nằm trên 1
cặp NST.)
A. (3:1)
n
B. 3
n
C. (1:1)
n
D. (1: 2:1)
n
32. Ở phép lai nào sao đây đời
con có kiểu hình phân tính.
A. Aa x aa B. AA x Aa
C. AA x aa D. aa x aa
33. Các loại giao tử có thể tạo
ra từ cá thể có kiểu gen AAaa
trong điều kiện giảm phân bình
thường.
A. 1/6AA : 4/6 Aa : 1/6 aa
B. 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa
C. 1AA : 2Aa :2 aa
D. ½ AA : ½ aa

34. Phép lai nào sau đây dược
gọi là lai phân tích
A. Aa x aa; AA x aa
B. aa x aa; AA x aa
C. Aa x Aa; AA x aa
D. Aa x aa; AA x AA
35. Một nhóm tế bào sinh tinh
có kiểu gen AaBbDdee, khi
giảm phân bình thường sẽ có
mấy loại tinh trùng?
A. 8 loại B. 4 loại
C. 2 loại D.1 loại
36. Kiểu gen nào dưới đây viết
khơng đúng?
A.
Bb
Aa
B.
AB
Ab
C.
AB
AB
D.
AB
ab
37. Một cơ thể có kiểu gen
ab
AB


nếu xảy ra hốn vi 20% thì loại
giao tử AB chiếm tỷ lệ bao
nhiêu?
A.0.4 B. 0.3 C. 0.2 D.0.1
38. Di truyền tương tác gen là
hiện tượng
Lưu hành nội bộ HPT 2011
3
On taọp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
A. Nhiu gen cựng qui nh 1
tớnh trng
B. Mt gen qui nh nhiu
tớnh trng
C. Mi gen quy nh 1 tớnh trng
D. Nhiu gen tng tỏc qua li
cựng qui nh nhiu tớnh trng.
39. Gen nm trờn NST X (khụng cú
alen trờn Y) di truyn theo quy lut.
A. Di truyn chộo
B. Di truyn thng
C. Di truyn theo dũng m
D. Di truyn liờn kt gii tớnh
40. Bnh mự ngi do gen ln
nm trờn NST gii tớnh X qui
nh khụng cú trờn Y. B, m
bỡnh thng sinh c 1 con
trai mc bnh mự mu. Xỏc
nh kiu gen ca b m.
A. X
A

Y, X
A
X
a
B. X
a
Y, X
A
X
a
C. X
A
Y, X
a
X
a
D. X
a
Y, X
a
X
a
41. Mt qun th t phi cú
50% s cỏ th ng hp. sau 7
th h, t l d hp l bao nhiờu.
A.
256
1
B.
128

1
C.
64
1
D.
256
1
42. ngi bnh bch tng do
gen a nm trờn NST thng qui
nh. mt huyn min nỳi, t
l ngi b bnh bch tng l
1/10000. T l ngi mang kiu
gen d hp s l bao nhiờu.
A. 1,98% B. 0,5%
C. 50% D. 49,5%
Chng III: DI TRUYN HC QUN TH
1. Qun th no trong cỏc qun th nờu di õy trng thỏi cn bng di truyn?
Qun th Tn s kiu gen AA Tn s kiu gen Aa Tn s kiu gen aa
1 1 0 0
2 0 1 0
3 0 0 1
4 0,2 0,5 0,3
A. Qun th 1 v 2 B. Qun th 2 v 4 C. Qun th 3 v 4 D. Qun th 1 v 3
**Gi thuyt: Trong mt qun th cõy u HLan, gen qui nh mu hoa ch cú 2 alen: A qui nh mu > a
qui nh mu trng. Gi s, qun th u cú 1000 cõy vi 500 cõy cú kiu gen AA, 200 cõy cú kiu gen Aa v
300 cõy cú kiu gen aa.
S dng d kin trờn tr li cỏc cõu hi 1,2,3.
2. Tn s alen A trong qun th cõy u HaLan trờn l:
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,35 D. 0,5
3. Tn s alen a trong qun th cõy u HaLan trờn l:

A. 0,4 B. 0,6 C. 0,35 D. 0,5
4. Tn s kiu gen AA, Aa, aa trong qun th ln lt l:
A. 0,5: 0,3: 0,2 B. 0,4: 0,2: 0,4 C. 0,4: 0,4: 0,2 D.0,5: 0,2: 0,3
5. Mt qun th khi u cú tn s kiu gen d hp t Aa l 0,40. sau 2 th h t th phn thỡ tn s kiu gen
d hp trong qun th l bao nhiờu?
A. 0,10 B. 0,20 C. 0,30 D. 0,40
6. Mt qun th g cú 410 con lụng en AA, 580 con lụng m Aa v 10 con lụng trng aa.Tn s tng i
ca mi alen A v a l:
A. 0,7A; 0,3a B. 0,3A; 0,7a C. 0,42A; 0,48a D. 0,48A; 0,42a
7.Cng theo d liu ca cõu trờn, t l kiu gen ca qun th g núi tờn khi t trng thỏi cõn bng l:
A. 0,09 AA : 0,42 Aa : 0,49 aa B. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa
C. 0,1764 AA : 0,5932 Aa : 0,2304 aa D. 0,2304 AA : 0,5932 Aa : 0,1764 aa
8. Mt qun th cú 100% Aa. Sau 3 th h t phi, t l kiu gen F
3
l:
A. 0,125 AA : 0,4375 Aa: 0,4375 aa B. 0,4375 AA : 0,4375 Aa : 0,125 aa
C. 0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aa D. 0,4 AA : 0,1 Aa : 0,5 aa
9.Mt qun th cú 500 cõy AA, 400 cõy Aa, 100 cõy aa. Thnh phn kiu gen ca qun th l bao nhiờu?
A. 0,5 AA: 0,4 Aa: 0,1 aa B. 0,1 AA: 0,4 Aa: 0,5 aa
C. 0,25 AA: 0,4 Aa: 0,25 aa D. 0,55 AA: 0,44 Aa: 0,01 aa
10. Mt qun th cú thnh phn kiu gen 0,54AA: 0,32 Aa: 0,14aa. Tn s alen ca qun th l bao nhiờu?
A. 0,7A : 0,3a B.0,6A : 0,4a C. 0,8A : 0,2a D. 0,64A : 0,36a
11. S th d hp ngy cng gim, th ng hp ngy cng tng c thy
A. Qun th giao phi
B. Qun th t phi
C. Loi sinh sn sinh dng
D. Loi sinh sn hu tớnh
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
4
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN

12. Trong mt qun th giao phi,
nu mt gen cú 3 alen a1, a2, a3
thỡ s giao phi t do s to ra.
A. 8 t hp kiu gen
B. 4 t hp kiu gen
C. 3 t hp kiu gen
D. 6 t hp kiu gen
13. Tt c cỏc tp hp kiu gen
trong qun th to nờn
A. Vn gen
B. Kiu gen ca qun th
C. Kiu hỡnh ca qun th
D. Tớnh c trng ca vt cht di
truyn ca loi
14. Mt qun th ngi cú tn s
ngi b bch tng l 1/10000. Gi
s, qun th ny cõn bng di
truyn. Tớnh tn s alen A, a
A. 0,99A v 0,01a
B. 0,999A v 0,001a
C. 0,9A v 0,1a
D. 0,9802A v 0,0198a
15. Mt qun th ngi cú tn s
ngi b bch tng l 1/10000. Gi
s, qun th ny cõn bng di
truyn. Tớnh thnh phn kiu gen
trong qun th.
A. 0,9801AA: 0,0198Aa: 0,0001aa
B. 0,9AA : 0,18Aa : 0,1aa
C. 0,01AA : 0,18Aa : 0,9aa

D. 0,99AA : 0,198Aa : 0,1aa
16. Trong mt qun th giao phi
khú tỡm c 2 cỏ th ging nhau vỡ
A. S gen trong kiu gen ca
mi cỏ th rt ln
B. Cú nhiu gen m mi gen cú
nhiu alen.
C. Cỏc cỏ th giao phi ngu
nhiờn v t do
D. C A, B v C
17. Trong qun th giao phi ngu
nhiờn, p l tn s tng i ca
alen A, q l tn s tng i ca
alen a. Khi qun th t trng thỏi
cõn bng thỡ.
A. p=q
B. P
2
AA + 2pqAa + q
2
aa=1
C. q
2
AA + 2pqAa + p
2
aa
D. P
2
AA = 2pqAa = q
2

aa=1
18.nh lut Haci vanbec phn ỏnh
A. Trng thỏi ng ca qun th
B. S n nh ca tn s tng
i cỏc alen trong qun th.
C. S cõn bng di truyn trong
qun th.
D. C B v C
CHNG IV: NG DNG DI TRUYN HC
1. Hóy chn mt loi cõy thớch
hp trong s cỏc loi cõy nờu di
õy m cỏc nh khoa hc Vit Nam
ó s dng cht Cụnsixin to ging
mi em li hiu qu kinh t cao.
A. Cõy lỳa
B. Cõy u tng
C. Cõy c ci ng
D. Cõy ngụ
2. S phỏt trin ca ngnh no
di õy ó cú tỏc ng sõu sc,
lm c s a khoa hc chn
ging lờn mt trỡnh mi?
A. Di truyn hc
B. Cụng ngh sinh hc
C. K thut chuyn gen
D. C A, B, C
3. Trong phộp lai khỏc dũng, u
th lai biu hin cao nht F1, sau
ú gim dn qua cỏc th h l do
A. F1 cú t l d hp cao nht,

sau ú gim dn qua cỏc th h.
B. F1 cú t l ng hp cao nht,
sau ú gim dn qua cỏc th h.
C. S lng gen quý ngy cng
gim trong vn gen ca qun th.
D. Ngy cng xut hin nhiu cỏc
t bin cú hi.
4. Tỏc ng ca Cụnsixin gõy ra
t bin th a bi l do.
A. Cụnsixin ngn cn quỏ trỡnh
hỡnh thnh mng t bo.
B. Cụnsixin ngn cn kh nng
tỏch ụi ca ca cỏc NST kộp
k sau.
C. Cụnsixin cn tr s hỡnh thnh
thoi phõn bo.
D. Cụnsixin kớch thớch s nhõn
ụi nhng khụng phõn li ca NST
5. Kt qu no di õy khụng
phi do hin tng t th phn v
giao phi gn em li.
A. Hin tng thoỏi húa ging
B. To ra dũng thun chng
C. T l th ng hp, th d hp
gim
D. To u th lai
6. Hin tng u th lai l
A. Con lai F1 cú sc sng cao
hn b m, kh nng chng chu
tt, nng sut cao.

B. Con lai F1 dựng lm ging
tip tc to ra th h sau cú cỏc
c im tt hn
C. Con lai F1 mang cỏc gen ng
hp t tri nờn cú c im vt
tri b m
D. C A, B v C
7. Dng t bin no sau nhm
to ra nhng ging nng sut cao,
phm cht tt khụng cú ht?
A. t bin gen
B. t bin lch bi
C. t bin tam bi
D. t bin cu trỳc NST
8. Giao phi gn hoc t th phn
qua nhiu th h dn n thoỏi
húa ging l do
A. Cỏc gen ln cú hi b gen tri
ln ỏp
B. Cỏc gen ln cú hi c biu
hin thnh kiu hỡnh th ng hp
C. Xut hin ngy cng nhiu cỏc
t bin cú hi
D. Tp trung cỏc gen tri cú hi
cỏc th h sau
9. Tỏc dng ca tia phúng x
trong gõy t bin nhõn to l
A. Kỡm hóm s hỡnh thnh thoi
phõn bo
B. Gõy ri lon s phõn li NST

trong quỏ trỡnh phõn bo
C. Kớch thớch v ion húa cỏc
phõn t khi xuyờn qua mụ sng
D. Lm xut hin t bin a bi
10.Trong k thut chuyn gen,
vecter l
A. Enzim ct ADN thnh cỏc
on ngn
B. Vi khun E.Coli
C. Plasnit, th thc khun c
dựng a gen vo t bo sng
D. on ADN cn chuyn
11.Trong k thut chuyn gen,
Plasmit l
A. T bo cho
B. T bo nhn
C. Th truyn
D. Enzim ct ni
12.Trong k thut chuyn gen,
ngi ta thng s dng loi vi
khun E.coli lm t bo nhn. Lớ
do chớnh l
A. E.coli sinh sn nhanh, d nuụi
B. E.coli cú nhiu trong t nhiờn
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
5
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
C. E.coli cú cu trỳc n gin
D. Trong t bo E.coli cú nhiu
plasmit.

13.Trong k thut chuyn gen,
nhng i tng no sau õy c
dựng lm th truyn
A. Plasmit v vi khun E.coli
B. Plasmit v th thc khun
C. Vi khun E.coli v th thc khun
D. Plasmit, th thc khun v vi
khuõn E.coli
14.Restrictara v ligaza tham gia
vo cụng on no sau õy trong
k thut chuyn gen?
A.Tỏch ADN NST ca t bo cho
v tỏch plasmit ra khi t bo.
B. Ct, ni ADN ca t bo cho
v ADN plasmit nhng im
xỏc nh to nờn ADN tỏi t hp
C. Chuyn ADN tỏi t hp vo t
bo nhn
D. To iu kin cho gen ó ghộp
c biu hin.
15.ng dng no sau õy Khụng
da trờn c s ca k thut chuyn
gen?
A.To cõy bụng mang gen cú kh
nng t sn xut ra thuc tr sõu.
B. S dng vi khun E.coli
sn xut Insulin cha bnh ỏi
thỏo ng ngi
C. To chng nm penicilium cú
hot tớnh peenixilin tng gp 200

ln dng ban u
D. To ra cu ụly
16.K thut chuyn gen l k thut
A. Chuyn mt gen t t bo cho
sang t bo nhn
B. Chuyn mt gen t t bo cho
sang vi khun E.coli
C. Chuyn mt on ADN t t
bo cho sang plasmit
D. Chuyn mt on ADN t t
bo cho sang t bo nhn.
17.Plasmit l nhng cu trỳc nm
trong t bo cht ca vi khun cú
c im.
A. Cú kh nng sinh sn nhanh
B. Cú kh nng t nhõn ụi c
lp vi ADN NST
C. Mang rt nhiu gen.
D. D nuụi trong mụi trng
nhõn to.
18.Trong k thut chuyn gen,
enzim ligaza c s dng
A. Ct ADN ca t bo cho
nhng v trớ xỏc nh
B. Ct m vũng plasmit
C. Ni ADN ca t bo cho vi
vi khun E.coli
D. Ni ADN ca t bo cho vo
ADN plasmit
19.Trong k thut chuyn gen,

ADN tỏi t hp l phõn t ADN
c to ra bng cỏch ni on
ADN ca.
A. T bo cho vo ADN plasmit
B. T bo cho vo ADN ca t
bo nhn
C. Plasmit vo ADN ca t bo
nhn
D. Plasmit vo ADN ca vi
khun E.coli
20.Vai trũ ca th thc khun
trong k thut chuyn gen l
A. T bo cho B. T bo nhn
C. Th truyn D. EnZim ct ni.
CHNG V. DI TRUYN HC NGI
1. Trong chun oỏn trc sinh, k
thut chc dũ dch i nhm kim tra
A. Tớnh cht ca nc i
B. T bo t cung ca ngi m
C. T bo phụi bong ra trong nc i
D. C A v B
2. Nhng bin phỏp bo v vn
gen ca loi ngi l
A. To mụi trng sch, trỏnh v
hn ch tỏc hi ca cỏc tỏc nhõn
gõy t bin.
B. S dng liu phỏp gen
C. S dng t vn di truyn y hc
D. C A, B, C
3. Hi chng ao cú th d dng

phỏt hin bng phng phỏp no
sau õy?
A. Ph h
B. Di truyn phõn t
C. Di truyn t bo
D. Nghiờn cu tr ng sinh
4. Bnh no sau õy l do lch bi
NST thng gõy nờn?
A. Bnh ao
B. Bnh claiphent
C. Bnh ung th mỏu
D. Bnh tcn
5. Kt qu quan trng nht thu
c t phng phỏp phõn tớch di
truyn t bo l.
A. Xỏc nh c s lng NST
c trng ngi
B. Xỏc nh c s lng gen
trong t bo
C. Xỏc nh c thi gian ca
cỏc t nhõn ụi NST
D. Xỏc nh c nhiu d tt v
bnh di truyn liờn quan n t
bin cu trỳc v s lng NST
6. Vic ng dng di truyn hc
vo y hc ó cú tỏc dng
A. Giỳp tỡm hiu c nguyờn
nhõn gõy ra cỏc bnh di truyn
B. Gii thớch c c ch phỏt
sinh v di truyn ca bnh. D

oỏn kh nng xut hin cỏc d
tt trong nhng gia ỡnh cú phỏt
sinh t bin.
C. ra bin phỏp ngn nga v
phn no cha mt s bnh di
truyn ngi
D. C A, B, C
7. Trong mt gia ỡnh, b m bỡnh
thng sinh con trai u lũng b
bnh mỏu khú khụng. Xỏc sut b
bnh ca a con trai th 2 l bao
nhiờu?
A. 50%
B. 25% (1/2*1/2)
C. 12,5%
D. 6,25%
8. Trong mt gia ỡnh b m u
phõn bit mu rừ sinh c cụ con
gỏi mang gen d hp v bnh ny,
kiu gen ca b m l
A. X
M
X
M
x X
M
Y
B. X
M
X

m
x X
m
Y
C. X
M
X
m
x X
m
Y
D. X
M
X
m
x X
M
Y
9. Trong nghiờn cu di truyn hc
ngi, phng phỏp di truyn t
bo l phng phỏp no?
A. S dng k thut ADN tỏi t hp
nghiờn cu cu trỳc ca gen.
B. Phõn tớch b NST ỏnh
giỏ s lng, cu trỳc ca NST.
C. Tỡm hiu c ch hot ng
ca 1 gen qua quỏ trỡnh sao mó v
dch mó.
D. Nghiờn cu tr ng sinh
10. Mt ngi ph n mang gen

bnh mỏu khụng ụng ly chng b
mỏu khụng ụng. Xỏc sut h
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
6
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
con gỏi u lũng b bnh mỏu
khụng ụng l bao nhiờu?
A. 12,5% B. 25% (1/2*1/2)
C. 50% D. 100%
11.Bnh di truyn phõn t l
nhng bnh nghiờn cu c ch
A.Gõy t bin mc phõn t
B. Gõy bnh mc phõn t
C. Gõy t bin mc t bo
D. Gõy bnh mc t bo
12.Trong mt gia ỡnh b m u
bỡnh thng, con u lũng mc
bnh hi chng ao,con th hai
ca h nh th no?
A. Chc chn b hi chng ao
B. Khụng bao gi b hi chng ao
C. Cú th b hi chng ao hoc khụng
D. Khụng bao gi xut hin li
13.Ngi chng cú nhúm mỏu B,
ngi v cú nhúm mỏu A. Cỏc con
ca h cú th cú nhúm mỏu no.
A. Ch cú nhúm mỏu A hoc B
B. Ch cú nhúm mỏu AB
C. Cú nhúm mỏu AB v mỏu O
D. Cú kh nng sinh c nhúm

mỏu A, B, AB v O
14.Trong cỏc tớnh trng sau õy
ngi, nhng tớnh trng tri l
nhng tớnh trng no?
A. Da en, túc qun, mụi dy,
lụng mi di
B. Da trng, túc thng, mụi mng
C. Mự mu, mỏu khú ụng
D. Bch tng, cõm ic bm sinh
15.Trong nghiờn cu ph h
khụng xỏc nh c
A. Tớnh trng l tri hay ln
B. Tớnh trng do mt gen hay
nhiu gen qui nh
C. Tớnh trng liờn kt gii tớnh
hay khụng liờn kt vi gii tớnh
D. Tớnh trng cú h s di truyn
cao hay thp
16.Trong cỏc bnh sau õy
ngi, bnh do t bin gen ln
trờn NST gii tớnh X gõy nờn l
A. Bnh tiu ng
B. Bnh ao
C. Bnh mỏu khú ụng
D. Bnh tcn
17. ngi, cỏc tt xng chi
ngn, 6 ngún tay, ngún tay ngn
A. L nhng tớnh trng ln
B. c di truyn theo gen t bin ln
C. c di truyn theo gen t bin tri

D. L nhng tớnh trng a gen
18. ngi 3 NST 13 gõy ra
A. Bnh ung th mỏu
B. Sc mụi, tai thp, bin
dng,
C. Ngún tr di hn ngún gia,
tai thp, hm bộ
D. Hi chng ao
19.Dng t bin cu trỳc NST
gõy bnh ung th mỏu ngi
A. Mt on NST 21 hoc 22
B. Lp on NST 21 hoc 22
C. o on NST 21 hoc 22
D. Chuyn on NST 21 hoc 22
20.Quan sỏt mt dũng h, ngi ta
thy cú mt s ngi cú cỏc c
im túc da lụng trng, mt
hng. nhng ngi ny
A. Mc bnh bch tng
B. Mc bnh mỏu trng
C. Khụng cú gen quy nh mu en
D. Mc bnh bch cu ỏc tớnh
21.Cho bit chng bch tng do
t bin gen ln trờn NST thng
quy nh. B m cú kiu gen d
hp thỡ xỏc sut con sinh ra mc
bnh chim t l
A. 0% B. 25% (Aa x Aa

1/4 aa)

B. 50% D. 75%
22.Hai ch em sinh ụi cựng trng.
Ngi ch cú nhúm mỏu AB v
thun tay phi, ngi em l
A. Nam, cú nhúm mỏu AB,
thun tay phi
B. N, cú nhúm mỏu AB, Thun
tay phi
C. Nam, cú nhúm mỏu A, Thun
tay phi
D. N, cú nhúm mỏu B, Thun
tay phi
23.Nhng a tr chc chn l
ng sinh cựng trng khi
A. Chỳng c sinh ra t 1 ln sinh
B. Chỳng cựng gii tớnh
C. Chỳng c hỡnh thnh t 1 hp t
D. Chỳng c hỡnh thnh t
mt phụi
24.Bnh teo c l do mt t bin
gen ln trờn NST X gõy nờn,
khụng cú alen tng ng trờn Y.
Nhn nh no sau õy l ỳng?
A. Bnh ch xut hin nam gii
B. Bnh ch xut hin n gii
C. Bnh xut hin nam gii
nhiu hn n gii
D. Bnh xut hin n gii
nhiu hn nam gii
25. Trong mt gia ỡnh ngi v

cú b b bnh mự mu, chng
khụng bnh. Con ca h sinh ra s
nh th no?
A. Tt c con trai v con gỏi u
khụng b bnh
B. Tt c con gỏi du khụng b
bnh,con trai b bnh
C. 50% con trai v 50% con gỏi
b bnh mự mu
D. Ch cú 50% con trai b bnh
mự mu, con gỏi bỡnh thng.
PHN TIN HểA
CHNG I: BNG CHNG V C CH TIN HểA
1. C quan thoỏi húa cng l c
quan tng ng
A. Chỳng bt ngun t mt c
quan mt loi t tiờn nhng
nay khụng cũn chc nng hoc
chc nng b tiờu gim.
B. Chỳng u cú hỡnh dng
ging nhau gia cỏc loi
C. Chỳng u cú hỡnh dng
ging nhau gia cỏc loi
D. Chỳng bt ngun t mt c
quan loi t tiờn v nay vn cũn
thc hin chc nng.
2. Nhng c quan no sau õy l
c quan thoỏi húa ngi?
A. Xng cựng, rut tha, rng khụn
B. Xng cựng, rut tha, tỏ trng

C. Xng cựng, rng khụn, d dy
D. Xng cựng, rut tha, rut gi
3. Hai loi sinh vt sng hai
chõu lc khỏc xa nhau cú nhiu
c im ging nhau. Cỏch gii
thớch no sau õy l hp lý?
A. Hai chõu lc ny trong quỏ
kh gn lin vi nhau
B. iu kin mụi trng hai khu
vc ging nhau nờn phỏt sinh t
bin ging nhau
C. iu kin mụi trng hai khu
vc ging nhau nờn CLTN ging
nhau
D. C B, C ỳng
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
7
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
4. Cõu no sau õy núi v CLTN
ỳng vi quan nim Dacuyn?
A.CLTN thc cht l s phõn húa
kh nng sng sút ca cỏc cỏ th.
B. CLTN thc cht l s phõn húa kh
nng sinh sn ca nhng kiu gen
C. CLTN thc cht l s phõn húa
v kh nng sinh sn ca cỏc cỏ
th cú kiu gen khỏc nhau.
D.C A, B, C
5. Tin húa nh l
A. Quỏ trỡnh lm bin i cu

trỳc di truyn ca qun th
B. Quỏ trỡnh lm bin i trờn
qui mụ nh.
C. Quỏ trỡnh bin i cu trỳc di
truyn ca qun xó.
D. C B, C ỳng
6. Tin húa ln l quỏ trỡnh
A. Bin i trờn qui mụ ln, tri
qua hng triu nm xut hin cỏc
n v phõn loi trờn loi.
B. Bin i cu trỳc di truyn
ca qun th
C. Bin i trong loi dn n
s hỡnh thnh loi mi
D. Phõn húa v kh nng sinh
sn ca cỏc kiu gen
7. úng gúp quan trng ca hc
thuyt Lamac l
A. Khng nh vai trũ ca ngoi
cnh i vi s bin i ca loi.
B. Chng minh rng, sinh gii
ngy nay l sn phm ca quỏ
trỡnh phỏt trin liờn tc t gin
n n phc tp
C. xut quan im ngi
phỏt sinh t vn ngi
D. Nờu ra xu hng tim tin
vn cú sinh vt.
8. Hn ch hc thuyt ỏcuyn
A. Cha hiu rừ v nguyờn nhõn

phỏt sinh bin d v c ch di
truyn cỏc bin d
B. Gii thớch thnh cụng c ch
hỡnh thnh cỏc c im thớch nghi
C. i sõu vo cỏc con ng
hỡnh thnh loi mi
D. C A, B, C
9. Theo thuyt tin húa hin i,
n v tin húa c s cỏc loi
giao phi l
A. Cỏ th
B. Qun th
C. Nũi
D. Loi
10.Ni dung c bn ca nh lut
Haci vanbec l:
A. Trong qun th giao phi t do, tn
s tng i ca cỏc alen thuc mi
gen c duy trỡ n nh qua cỏc th
h.
B. T l cỏc loi kiu gen trong
qun th di trỡ n nh.
C. T l cỏc loi kiu hỡnh trong
qun th di trỡ n nh.
D. T l d hp t gim dn, t l
ng hp t tng dn
11.Vai trũ ch yu ca CLTN
trong tin húa nh l
A. Phõn húa kh nng sng sút ca
cỏc cỏ th cú giỏ tr thớch nghi

B. Phõn húa kh nng sinh sn
ca nhng kiu gen khỏc nhau
trong qun th
C. Quy nh nhp iu bin i
vn gen ca qun th
D. Quy nh chiu hng bin bin
i thnh phn kiu gen ca qun th
12.S tn ti song song ca cỏc
nhúm sinh vt cú t chc thp bờn
cnh cỏc nhúm sinh vt cú t chc
cao c gii thớch bng nhng
nguyờn nhõn no?
A. Nhp iu tin húa khụng u
gia cỏc nhúm
B. T chc c th n gin hay
phc tp nu thớch nghi vi hon
cnh sng u tn ti.
C. Cng CLTN l khụng
ging nhau trong hon cnh sng
ca mi nhúm
D. C B, C ỳng
13. Qun th sinh vt ch tin húa khi
A. Thnh phn kiu gen hay cu
trỳc di truyn ca qun th bin
i qua cỏc th h
B. Tn s alen v tn s kiu gen
ca qun th duy trỡ khụng i t
th h ny sang th h khỏc.
C. Cỏc cỏ th trong qun th
giao phi ngu nghiờn vi nhau.

D. Cú cu trỳc a hỡnh
14.i tng ca CLTN trong tin
húa l
A. Cỏ th
B. Loi v b
C. Qun th v qun xó
D. Nũi v ging
15.Quỏ trỡnh hỡnh thnh qun th
thớch nghi xy ra nhanh hay chm
tựy thuc vo nhng yu t no?
A. Quỏ trỡnh phỏt sinh v tớch
ly cỏc gen t bin mi loi
B. Tc sinh sn ca loi
C. p lc ca CLTN
D. C A, B, C
16.Khi no ta cú th kt lun hai
qun th sinh vt no ú thuc hai
loi khỏc nhau?
A. Khi hai qun th ú sng
trong hai sinh cnh khỏc nhau
B. Khi hai qun th ú cú c
im hỡnh thỏi ging nhau
C. Khi hai qun th ú cú c
im sinh húa ging nhau
D. Khi hai qun th ú cỏch li
sinh sn vi nhau.
17.T qun th cõy 2n, ngi ta
to ra c qun th cõy 4n. qun
th cõy 4n cú th xem l mt loi
mi vỡ?

A. Qun th cõy 4n cú s khỏc
bit vi qun th cõy 2n v s
lng NST.
B. Qun th cõy 4n khụng th
giao phn c vi cỏc cõy ca
qun th 2n
C. Qun th cõy 4n giao phn c
vi cỏc cõy ca qun th cõy 2n cho
ra cõy lai 3n b bt th.
D. Qun th cõy 4n cú cỏc c
im hỡnh thỏi khỏc hn cõy 2n.
18.Loi bụng trng M cú b
NST 2n=52, trong ú cú 26 NST
ln v 26 NST nh. ( chõu õu loi
bụng cú 26 NST ln v loi bụng
hoang di chõu M cú 26 NST
nh). Cỏch gii thớch no sau õy
l ỳng nht.
A. Loi bụng ny c hỡnh
thnh bng cỏch lai xa gia 2 loi
bụng chõu õu v chõu m
B. Loi bụng ny c hỡnh thnh
bng con ng cỏch li a lý.
C. Loi bụng ny c hỡnh
thnh bng con ng lai xa v
a bi húa.
D. Loi bụng ny c hỡnh
thnh bng con ng a bi húa
19.ng lc ca CLNT
A. S o thi ca cỏc bin d

khụng cú li
B. Nhu cu, th hiu nhiu mt
ca con ngi
C. Cỏc tỏc ng ca cỏc iu
kin sn xut nh: thc n, k
thut chm súc
D. S tớch ly cỏc bin d cú li
20. ng lc ca chn lc t nhiờn l
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
8
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
A. Cỏc tỏc nhõn ca cỏc iu
kin sng trong t nhiờn.
B. S o thi cỏc bin d bt li
v s tớch ly cỏc bin d cú li.
C. S u tranh sinh tn ca
cỏc c th sng.
D. Nhu cu, th hiu nhiu mt
ca con ngi.
21.Nhõn t chớnh quy nh chiu
hng v tc bin i ca cỏc
ging vt nuụi, cõy trng l
A. CLTN
B. u tranh sinh tn vt nuụi,
cõy trng.
C. Chn lc nhõn to
D. Bin d cỏ th vt nuụi, cõy trng
22.Kimura ó xut quan nim
hin i: a s cỏc t bin cp
phõn t l trung tớnh da trờn cỏc

nghiờn cu v nhng bin i ca
A. Cỏc phõn t ADN
B. Cỏc phõn t ARN
C. Cỏc phõn t prụtờin
D. C A v B
23.Theo kimura, s tin húa din
ra bng s cng c ngu nhiờn
A. Cỏc t bin trung tớnh
B. Cỏc t bin cú li
C. Cỏc t bin v bin d cú li
D. Cỏc c im thớch nghi.
CHNG II: S PHT SINH V PHT TRIN CA S SNG
TRấN TRI T
1. Quỏ trỡnh tin húa ca s sng
trờn trỏi t cú th chia thnh cỏc
giai on
A. Tin húa húa hc, tin húa
tin sinh hc
B. Tin húa tin húa hc, tin
húa sinh hc
C. Tin húa tin sinh hc, tin
húa sinh hc
D. Tin húa húa hc, tin húa
tin sinh hc, tin húa sinh hc.
2. Tin húa húa hc l giai on
tin húa hỡnh thnh
A. Cỏc hp cht hu c t cỏc
cht vụ c
B. Cỏc hp cht vụ c phc tp
t cỏc hp cht vụ c n gin

C. Cỏc t bo s khai
D. C A v B
3. Tin húa tin sinh hc l giai
an tin húa hỡnh thnh
A. Cỏc hp cht hu c t cỏc
cht vụ c
B. Cỏc hp cht vụ c phc tp
t cỏc cht vụ c phc tp
C. Cỏc t bo s khai

t bo
sng u tiờn.
D. C A v B
4. Tin húa tin sinh hc l giai
on tin húa hỡnh thnh
A. Cỏc t bo s khai v sau ú hỡnh
thnh nhng t bo sng u tiờn.
B. Cỏc hp cht hu c t cỏc
cht vụ c
C. Cỏc loi sinh vt nh ngy
nay di tỏc ng ca cỏc nhõn
t tin húa
D. C A v C
5. Trong khớ quyn nguyờn thy
ca trỏi t cha cú (hoc cú rt ớt)
cỏc cht khớ no sau õy
A. CH
4

v NH

3
B. O
2
v N
2
C. O
2
v CO
D. CH
4
v N
2
6. Nhng nguyờn t ph bin nht
trong c th sng l
A. C, H, O, S
B. C, H, O, N
C. C, H, O, P
D. C, H, O, N, S, P
7. C s vt cht ch yu ca s
sng l
A. Prụtờin
B. Axit nuclờụtit
C. Prụtờin v axit nuclờụtit
D. Cacbohydrat
8. Cụaxecva l
A.Cỏc hp cht ha c hũa tan
trong nc di dng dung dch keo
B. Hn hp hai dung dch keo
khỏc nhau ụng t li thnh nhng
git rt nh, cú mng bao bc

C. Cỏc enzim kt hp vi cỏc ion kim
loi v liờn kt vi cỏc polypeptet
D.Cỏc hp cht cú 2 ngt C v H
9. Ngy nay khụng cũn kh nng s
sng tip tc hỡnh thnh t cỏc cht
vụ c theo phng thc húa hc vỡ
A. Thiu cỏc iu kin lch s
cn thit
B. Nu cht hu c c to
thnh ngoi c th s b vi khun
phõn hy.
C. Cht hu c hin nay trong thiờn
nhiờn ch c to ra theo phng
thc sinh hc trong c th sng.
D. C A, B, C
10.C
14
cú chu k bỏn ró l
A. 5730 nm
B. 4730 nm
C. 6730 nm
D. 4,5 t nm
11.Urani 238 cú chu k bỏn ró l
A. 5730 nm
B. 4730 nm
C. 6730 nm
D. 4,5 t nm
12. i a cht no ụi khi cũn c
gi l i nguyờn thy ca trỏi t.
A. i thỏi c

B. i nguyờn sinh
C. i trung sinh
D. i tõn sinh
13.Di tớch ca cỏc sinh vt li
trong cỏc lp t ỏ c gi l
A. Sinh vt nguyờn thy
B. C sinh vt hc
C. Húa thch
D. Húa ỏ
14.c im quan trng trong s
phỏt trin ca sinh vt i c
sinh l?
A. Phỏt sinh thc vt v cỏc
nghnh ng vt
B. S phỏt trin cc thnh ca
bũ sỏt
C. S tớch ly oxy trong khớ
quyn, sinh vt phỏt trin a dng
v phong phỳ
D. S di c ca ng vt v thc
vt t nc lờn cn
15.c im khớ hu, a cht ca
k Cambri
A. Phõn b i lc, i dng khỏc
xa hin nay, khớ quyn nhiu CO
2
B. Di chuyn i lc, bng h,
khớ hu khụ
C. Khớ hu lc a khụ hanh, ven
bin m t, hỡnh thnh xa mc

D. Phõn b i lc, i dng
khỏc xa hin nay, khớ quyn
nhiu CO
2
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
9
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
16.Hin tng thc vt cú mch
v ng vt chuyn lờn cn xy ra
vo k
A. Silua
B. Cambri
C. Ocụvi
D. Pecmi
17.Loi ngi xut hin vo k
no?
A. tam
B. t
C. Phn trng
D. Jura
18.Cõy cú hoa ng tr k no?
A. tam
B. t
C. Phn trng
D. Tam dip
19.S kin xy ra k tam ip l
A. Xut hin thc vt cú hoa
B. Xut hin loi ngi
C. Phỏt sinh thỳ v chim
D. Dng x phỏt trin mnh m

20.S kin xy ra k tam
A. Xut hin thc vt cú hoa,
tin húa ng vt cú vỳ
B. Cõy ht trn ng tr phõn húa
chim
C. Xut hin thc vt cú ht,
dng x phỏt trin mnh
D. Phỏt sinh cỏc nhúm linh
trng, cõy cú hoa ng tr
21.S kin xy ra k Cambri l
A. Phỏt sinh cỏc ngnh ng
vt, phõn húa to
B. Phỏt sinh thc vt, to bin
ng tr
C. Cõy cú mch v ng vt lờn cn
D. Phõn húa cỏ xng, phỏt sinh
lng c v cụn trựng
22.S kin xy ra k vụn l
A. Phỏt sinh thc vt, to bin
ng tr
B. Phõn húa cỏ xng, phỏt
sinh lng c v con trựng
C. Dng x phỏt trin mnh,
thc vt cú hoa xut hin
D. Cõy ht trn ng tr
23. Bũ xỏc xut hin k no?
A. Pecmi
B. Than ỏ
C. vụn
D. Tam ip

24. Dang vn ngi c xem l cú
h hng gn gi nht vi loi ngi
A. Vn
B. i i
C. Tinh tinh
D. Gnila
Cõu hi b sung:
1. Tn ti chớnh trong hc thuyt acuyn:
A. Gii thớch khụng thnh cụng c ch hỡnh thnh cỏc c im thớch nghi
B. ỏnh giỏ cha ỳng vai trũ ca chn lc trong quỏ trỡnh tin hoỏ
C. Cha hiu rừ nguyờn nhõn phỏt sinh bin d v c ch di truyn ca cỏc bin d
D. Cha gii thớch c y quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi
2. Theo acuyn quỏ trỡnh no di õy l nguyờn nhõn dn n s hỡnh thnh cỏc c im
thớch nghi trờn c th sinh vt:
A. Tỏc ng ca s thay i ngoi cnh hoc tp quỏn hot ng ng vt trong mt thi gian di
B. Tỏc ng trc tip ca ngoi cnh lờn c th sinh vt trong quỏ trỡnh phỏt trin ca cỏ th v ca loi
C. S cng c ngu nhiờn cỏc bin d trung tớnh khụng liờn quan vi tỏc dng ca chn lc t nhiờn
D. Chn lc t nhiờn tỏc ng thụng qua c tớnh bin d v di truyn ca sinh vt
3. Theo hc thuyt tin hoỏ ca acuyn c ch no di õy l c ch chớnh ca quỏ trỡnh tin
hoỏ ca sinh gii
A. S tớch lu cỏc bin d cú li, o thi nhng bin d cú hi di tỏc ng ca chn loc t nhiờn
B. S di truyn cỏc c tớnh thu c trong i cỏ th di tỏc dng ca ngoi cnh hay tp quỏn hot ng
C. S thay i ca ngoi cnh thng xuyờn khụng ụng nht dn n s bin i dn d v liờn tc ca loi
D. S tớch ly cỏc bin d xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn tng cỏ th riờng l v theo nhng hng khụng
xỏc nh
4. Phỏt biu no di õy khụng nm trong ni dung ca hc thuyt acuyn:
A. Ton b sinh gii ngy nay l kt qu ca quỏ trỡnh tin hoỏ t mt ngun gục chung
B. Loi mi c hỡnh thnh dn dn qua nhiu dng trung gian,di tỏc dng ca chn lc t nhiờn theo con
ng phõn li tớnh trng
C. Chn lc t nhiờn tỏc ng thụng qua c tớnh bin d v di truyn ú l nhõn t chớnh trong quỏ trỡnh hỡnh

thnh cỏc c im thớch nghi trờn c th sinh vt
D. Ngoi cnh thay i chm nờn sinh vt cú kh nng phn ng phự hp nờn khụng b o thi
5. Theo acuyn nhõn t no l nhõn t chớnh trong quỏ trỡnh hỡnh thnh nhng c im thớch
nghi trờn c th sinh vt trong chn lc t nhiờn(CLTN):
A. CLTN tỏc ng thụng qua c tớnh bin d v di truyn B. S phõn li tớnh trng trong chn lc t nhiờn
C. S phong phỳ v a dang ca cỏc bin d cỏ th D. Cỏc yu t phc tp trong ngoi cnh
6.Kiu cu to ging nhau ca cỏc c quan tng ng phn ỏnh:
A. Tin hoỏ phõn li. B. Tin hoỏ thớch ng. C. Tin hoỏ ng quy. D. Ngun gc chung ca chỳng
7.S ging nhau trong phỏt trin phụi ca cỏc loi thuc cỏc nhúm phõn loi khỏc nhau phn ỏnh:
A. Ngun gc chung ca sinh vt. B. Quan h gia phỏt trin cỏ th v phỏt trin loi.
C. Mc quan h gia cỏc nhúm loi. D. S tin hoỏ phõn li.
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
10
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
8.C quan tng ng l:
A. nhng c quan nm nhng v trớ tng ng trờn c th, cú kiu cu to ging nhau.
B. nhng c quan c bt ngun t mt c quan cựng loi t tiờn mc du hin ti cỏc c quan ny cú th
thc hin cỏc chc nng rt khỏc nhau.
C. nhng c quan nm nhng v trớ khỏc nhau trờn c th, cú cựng ngun trong quỏ trỡnh phỏt trin phụi.
9.Nhng sai khỏc v chi tit ca cỏc c quan tng ng l:
A. do thc hin nhng chc nng khỏc nhau. B. thc hin nhng chc nng khỏc nhau.
C. do sng trong nhng mụi trng sng khỏc nhau. D. thớch ng vi nhng mụi trng sng khỏc nhau.
10.Nguyờn nhõn tin hoỏ theo Lamac l:
A. s tớch ly cỏc bin d cú li, o thi cỏc bin d cú hi di tỏc dng ca ngoi cnh.
B. s thay i tp quỏn hot ng ng vt.
C. sinh vt luụn u tranh sinh tn vi cỏc iu kin sng bt li ca mụi trng.
D. do mụi trng sng thay i chm chp v liờn tc.
11. Theo Lamac, nhng c im thớch nghi c hỡnh thnh do:
A. sinh vt vn cú s thớch ng vi mụi trng theo kiu s dng hay khụng s dng cỏc c quan luụn c
di truyn li cho th h sau.

B. s thớch ng b ng ca SV vi mụi trng theo kiu s dng hay khụng s dng cỏc c quan luụn c
di truyn li cho th h sau.
C. s tng tỏc ca SV vi mụi trng theo kiu s dng hay khụng s dng cỏc c quan luụn c di truyn
li cho th h sau.
D. s tng tỏc ca SV vi mụi trng theo kiu s dng hay khụng s dng cỏc c quan mt cỏch nht thi
khụng c di truyn li cho cỏc th h sau.
12. iu no sau õy khụng phi l hn ch ca hc thuyt Lamac?
A. Mi bin i trong i sng cỏ th u di truyn c.
B. Trong quỏ trỡnh tin hoỏ, SV ch ng bin i thớch nghi vi mụi trng.
C. Trong quỏ trỡnh tin hoỏ, SV bin i mt cỏch th ng thớch nghi vi mụi trng.
D. Trong quỏ trỡnh tin hoỏ, khụng cú loi no b dit vong.
13. iu no sau õy khụng phi l c ch hỡnh thnh loi mi theo Lamac?
A. Mi SV thớch ng vi s thay i ca mụi trng mt cỏch b ng bng cỏch thay i tp quỏn hot ng
ca cỏc c quan.
B. C quan no khụng hot ng thỡ c quan ú dn dn tiờu bin.
C. C quan no hot ng thỡ c quan ú liờn tc phỏt trin.
D. Mi SV u ch ng thớch ng vi s thay i ca ca mụi trng bng cỏch thay i tp quỏn hot ng
ca cỏc c quan.
14. Theo Lamac c ch tin hoỏ l:
A. S tớch ly nhanh chúng cỏc bin i di tỏc ng ca ngoi cnh.
B. S c gng vn lờn hon thin ca SV.
C. S di truyn cỏc c tớnh thu c trong i sng di tỏc dng ca ngoi cnh hay tp quỏn hot ng
D. S tớch lu dn cỏc bin i di tỏc ng ca ngoi cnh
15.Theo Lamac, s hỡnh thnh loi hu cao c l:
A. Do tp quỏn khụng ngng vn cao c n lỏ trờn cao c di truyn qua nhiu th h.
B. Do s thay i t ngt ca mụi trng ch cũn ton cõy lỏ cao buc hu phi vn c n lỏ.
C. Do tỏc ng tớch ly nhng bin d c cao ca chn lc.
D. Do phỏt sinh bin d c cao mt cỏch ngu nhiờn
16.Nguyờn nhõn tin hoỏ theo acuyn l:
A. s tớch ly cỏc bin d cú li, o thi cỏc bin d cú hi di tỏc dng ca ngoi cnh.

B. s thay i tp quỏn hot ng ng vt.
C. sinh vt luụn u tranh sinh tn vi cỏc iu kin sng bt li ca mụi trng.
D. do mụi trng sng thay i chm chp v liờn tc.
17.Theo acuyn, c ch tin hoỏ l:
A. s tớch lu nhanh chúng cỏc bin i di tỏc ng ca ngoi cnh.
B. quỏ trỡnh va o thi nhng bin d cú hi va tớch lu cỏc bin d cú li cho SV.
C. s tớch lu dn cỏc bin i di tỏc ng ca ngoi cnh.
D. s di truyn cỏc c tớnh thu c trong i sng cỏ th di tỏc dng ca ngoi cnh hay tp quỏn hot ng
ca ng vt.
18.Tin hoỏ ln l quỏ trỡnh hỡnh thnh:
A. loi mi. B. cỏc nhúm phõn loi trờn loi. C. nũi mi. A. cỏc cỏ th thớch nghi nht.
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
11
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
19.Tỏc ng c trng ca CLTN so vi cỏc nhõn t tin hoỏ khỏc l:
A. nh hng cho quỏ trỡnh tin hoỏ nh. B. lm thay i nhanh chúng tn s ca cỏc alen theo hng xỏc nh.
C. tỏc ng ph bin trong qun th cú s lng nh. D. to nờn nhng cỏ th thớch nghi vi mụi trng.
20.Nhõn t tin hoỏ ch lm thay i thnh phn kiu gen ca qun th l:
A. t bin, CLTN B. cỏc yu t ngu nhiờn. C. di - nhp gen. D. giao phi khụng ngu nhiờn.
21.Nhõn t tin hoỏ lm thay i ng thi tn s cỏc alen thuc mt gen ca c 2 qun th l:
A. t bin. B. di - nhp gen. C. cỏc yu t ngu nhiờn. D. CLTN.
22.Nhõn t tin hoỏ khụng lm thay i tn s alen thuc mt gen ca qun th l:
A. t bin. B. CLTN. C. di - nhp gen. D. giao phi khụng ngu nhiờn.
23.Ngun nguyờn liu s cp cho quỏ trỡnh tin hoỏ l:
A. Bin d t bin. B. Bin d t hp. C. t bin gen. D. t bin NST.
24.Trong cỏc nhõn t tin hoỏ, nhõn t tin hoỏ no cú hng xỏc nh?
A. t bin, cỏc yu t ngu nhiờn. B. Di - nhp gen. C. Chn lc t nhiờn. D. Giao phi khụng ngu nhiờn.
25.Ngun nguyờn liu th cp cho quỏ trỡnh tin hoỏ l:
A. bin d t bin. B. bin d t hp. C. t bin gen. D. t bin s lng NST.
26.Theo thuyt tin hoỏ hin i, n v tin hoỏ c s nhng loi giao phi l:

A. cỏ th. B. qun th. C. loi D. nũi sinh thỏi.
27.Tỏc ng ca chn lc s o thi mt loi alen khi qun th qua mt th h l:
A. Chn lc chng li th ng hp. B. Chn lc chng li th d hp.
C. Chn lc chng li alen ln. D. Chn lc chng li alen tri.
28.Cỏc nhõn t tin hoỏ lm phong phỳ vn gen ca qun th l:
A. t bin, giao phi khụng ngu nhiờn. B. CLTN, cỏc yu t ngu nhiờn.
C. Giao phi khụng ngu nhiờn, di- nhp gen. D. t bin, di - nhp gen.
29.Phỏt biu no di õy v CLTN l khụng ỳng?
A. Mt ch yu ca CLTN l s phõn hoỏ kh nng sinh sn ca nhng kiu gen khỏc nhau trong qun th.
B. Trong mt qun th a hỡnh thỡ CLTN m bo s sng sút v sinh sn u th ca nhng cỏ th mang nhiu t
bin trung tớnh, qua ú bin i thnh phn kiu gen ca qun th.
C. CLTN lm cho tn s ca cỏc alen trong mi gen bin i theo hng xỏc nh.
D. CLTN khụng ch tỏc ng vi tng gen riờng r m tỏc ng vi ton b kiu gen, khụng ch tỏc ng vi tng
cỏ th riờng r m cũn i vi c qun th.
30.iu no di õy khụng ỳng khi núi t bin gen c xem l nguyờn liu ch yu ca quỏ trỡnh tin hoỏ?
A. Mc dự a s l cú hi trong nhng iu kin mi hoc gp t hp gen thớch hp nú cú th cú li.
B. t nh hng nghiờm trng n sc sng v s sinh sn ca c th.
C. Ph bin hn t bin NST. D. Luụn to ra c t hp gen thớch nghi.
31.Vai trũ ch yu ca CLTN trong tin hoỏ nh l:
A. Quy nh chiu hng v nhp bin i thnh phn kiu gen ca qun th, nh hng quỏ trỡnh tin hoỏ.
B. Lm cho tn s ca cỏc alen trong mi gen bin i theo hng xỏc nh.
C. Phõn hoỏ kh nng sinh sn ca nhng kiu gen khỏc nhau trong qun th.
D. Phõn hoỏ kh nng sng sút ca cỏc cỏ th thớch nghi nht.
32.Vai trũ ch yu ca quỏ trỡnh t bin i vi quỏ trỡnh tin hoỏ l:
A. Cung cp ngun nguyờn liu s cp cho quỏ trỡnh tin hoỏ. B. C s to bin d t hp.
C. Tn s t bin ca vn gen khỏ ln. D. To ra mt ỏp lc lm thay i tn s cỏc alen trong qun th.
33.Tỏc ng ca chn lc s lm gim tn s mt loi alen khi qun th nhng rt chm l:
A. Chn lc chng li th ng hp. B. Chn lc chng li th d hp.
C. Chn lc chng li alen ln. D. Chn lc chng li alen tri.
34.Mu sc ngu trang ca bm sõu o bch dng l:

A. Kt qu chn lc th t bin cú li cho bm. B. Kt qu di nhp gen trong qun th.
C. S bin i mu sc c th bm cho phự hp vi mụi trng. D. Do nh hng trc tip ca bi than nh mỏy.
35.Cỏc nhõn t chi phi s hỡnh thnh c im thớch nghi c th SV trong tin hoỏ nh l:
A. t bin, giao phi v cỏc yu t ngu nhiờn. B. t bin, giao phi v CLTN.
C. t bin, giao phi v di nhp gen. D. t bin, di nhp gen v CLTN.
36. Quỏ trỡnh hỡnh thnh qun th thớch nghi din ra nhanh i vi nhng loi cú h gen nh th no?
A. H gen n bi. B. H gen lng bi. C. H gen a bi. D. H gen lch bi.
37.Vỡ sao cú hin tng nhiu loi vi khun t ra ln thuc khỏng sinh?
A. Vỡ t bin khỏng thuc cú trong vn gen ca qun th.
B. Vỡ vi khun vn cú kh nng thớch ng trc s thay i ca iu kin mụi trng.
C. Vỡ vi khun cú kh nng thớch ng trc tip bng cỏc t bin mi xut hin.
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
12
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
D. Vỡ vi khun cú kh nng thớch ng trc tip bng cỏc bin i sinh hoỏ.
38.iu no khụng ỳng vi s hp lớ tng i ca cỏc c im thớch nghi?
A. Khi hon cnh sng thay i, mt c im vn cú li cú th tr thnh bt li v c thay th bi c im khỏc
thớch nghi hn.
B. Mi c im thớch nghi l sn phm ca CLTN trong hon cnh nht nh nờn ch cú ý ngha trong hon cnh phự hp.
C. Trong lch s, nhng SV xut hin sau mang nhiu c im hp lớ hn nhng SV xut hin trc ú.
D. Ngay trong hon cnh sng n nh thỡ bin d di truyn khụng ngng phỏt sinh, do ú cỏc c im thớch nghi liờn
tc c hon thin.
39.Gen t bin khỏng thuc vi khun nhanh chúng lan rng trong qun th bng phng thc no?
A. Bng quỏ trỡnh sinh sn, bin np, ti np. B. Bng quỏ trỡnh sinh sn v ti np.
C. Bng bin np v ti np. D. Bng quỏ trỡnh sinh sn v bin np.
40.Quỏ trỡnh hỡnh thnh qun th thớch nghi din ra nhanh hay chm khụng ph thuc vo yu t no sau õy?
A. Quỏ trỡnh phỏt sinh v tớch lu cỏc gen t bin mi loi. B. Tc sinh sn mi loi.
C. p lc ca CLTN. D. Ngun dinh dng v khu phõn b ca qun th.
41.Tiờu chun hay nhúm tiờu chun no thng dựng phõn bit hai loi giao phi cú quan h thõn
thuc? A. Tiờu chun cỏch li sinh sn. B. Tiờu chun hoỏ sinh.

C. Tiờu chun hỡnh thỏi v hoỏ sinh. D. Tiờu chun hỡnh thỏi.
42.Khụng giao phi c do s chờnh lch v mựa sinh sn nh thi k ra hoa, trng thuc dng cỏch
li no? A. Cỏch li sinh thỏi. B. Cỏch li c hc. C. Cỏch li thi gian. D. Cỏch li tp tớnh.
43.Khụng giao phi c do khụng tng hp v c quan sinh dc thuc dng cỏch li no?
A. Cỏch li sinh thỏi. B. Cỏch li c hc. C. Cỏch li thi gian. D. Cỏch li tp tớnh.
44.iu no khụng thuc cỏch li sau hp t?
A. Hp t c to thnh v phỏt trin thnh con lai nhng con lai cht non.
B. Th tinh c nhng hp t khụng phỏt trin.
C. Hp t c to thnh v phỏt trin thnh con lai nhng khụng cú kh nng sinh sn.
D. Giao t c v cỏi khụng kt hp vi nhau c khi th tinh.
45.S xut hin loi mi c ỏnh du bng:
A. Cỏch li sinh sn. B. Cỏch li sinh thỏi. C. Cỏch li tp tớnh. D. Cỏch li c hc.
47.Dng cỏch li khụng thuc cỏch li trc hp t l:
A. Cỏch li a lớ. B. Cỏch li sinh thỏi. C. Cỏch li tp tớnh. D. Cỏch li c hc.
48.Phng thc hỡnh thnh loi cựng khu th hin nhng con ng hỡnh thnh loi no?
A. Con ng a lớ, con ng lai xa v a bi hoỏ. B. Con ng sinh thỏi; con ng lai xa v a bi hoỏ.
C. Con ng a lớ v cỏch li tp tớnh. D. Con ng a lớ v sinh thỏi.
49.Th song nh bi l c th cú:
A. T bo mang b NST t bi. B. T bo mang b NST lng bi.
C. T bo cha 2 b NST lng bi ca 2 loi b m khỏc nhau.
D. T bo cha b NST lng bi vi mt na nhn t loi b v na kia nhn t loi m.
50.Hỡnh thnh loi bng con ng lai xa v a bi hoỏ l phng thc thng gp :
A. Thc vt. B. ng vt C. ng vt kớ sinh. D. Thc vt v ng vt.
51.Hỡnh thnh loi mi bng con ng sinh thỏi l phng thc thng gp :
A. Thc vt. B. ng vt ớt di ng i xa. C. ng vt di ng i xa. D. Thc vt v ng vt ớt di chuyn.
52.Phng thc hỡnh thnh loi nhanh din ra con ng hỡnh thnh loi no?
A. Con ng a lớ. B. Con ng cỏch li tp tớnh.
C. Con ng sinh thỏi . D. Con ng lai xa v a bi hoỏ.
53.Phng thc hỡnh thnh loi chm din ra nhng con ng hỡnh thnh loi no?
A. Con ng a lớ v sinh thỏi. B. Con ng cỏch li tp tớnh, lai xa v a bi.

C. Con ng a lớ, lai xa v a bi hoỏ. D. Con ng sinh thỏi, lai xa v a bi hoỏ.
54.Hin tng bt th c th lai xa l do:
A. B NST ca 2 loi b m khỏc nhau gõy ra s tr ngi trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t.
B. S khỏc bit trong chu k sinh sn, b mỏy sinh dc khụng tng ng V.
C. Chiu di ng phn khụng phự hp vi chiu di vũi nhu ca loi kia TV.
D. Ht phn ca loi ny khụng ny mm c trờn vũi nhu ca loi kia TV.
55.Tc tin hoỏ hỡnh thnh loi nhúm SV no l nhanh nht?
A. Cỏ phi. B. ng vt cú vỳ. C. Con sam. D. ch nhỏi.
56.S a dng ca cỏc loi cú c l do:
A. Tn dng cỏc iu kin thun li ca mụi trng sng.
B. Tớch lu dn cỏc c im thớch nghi trong cỏc ln hỡnh thnh loi.
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
13
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
C. S bin ng khụng ngng ca cỏc nhõn t vụ sinh trong mụi trng sng.
D. S tng tỏc ca nhõn t hu sinh trong mụi trng sng.
57.Nhúm sinh vt no tin hoỏ tng dn mc t chc ca c th t n gin n phc tp?
A. Sinh vt kớ sinh. B. Sinh vt sng cng sinh. C. ng vt cú xng sng. D. Sinh vt nhõn s.
58.Nhúm sinh vt no tin hoỏ theo hng a dng hoỏ cỏc hỡnh thc chuyn hoỏ vt cht thớch nghi cao
vi cỏc sinh thỏi khỏc nhau?
A. Sinh vt kớ sinh. B. Sinh vt sng cng sinh. C. ng vt cú xng sng. D. Sinh vt nhõn s.
59.Tin hoỏ theo kiu n gin hoỏ mc t chc c th l:
A. Do phỏt sinh cỏc t bin mi. B. Do s thớch nghi ca c th vi mụi trng sng mi.
C. Do xu hng bin i quay v dng t tiờn. D. Do hng tin hoỏ phõn nhỏnh.
60.Nhúm SV no tin hoỏ theo kiu n gin hoỏ mc t chc c th?
A. Sinh vt kớ sinh. B. Sinh vt sng cng sinh. C. ng vt cú xng sng. D. Sinh vt nhõn s.
61.Vỡ sao cú s song song tn ti nhúm sinh vt bc thp bờn cnh sinh vt bc cao?
A. Thớch nghi l hng tin hoỏ c bn nht nờn c th sinh vt dự cu to n gin hay phc tp nu thớch nghi
c l tn ti.
B. Nhúm sinh vt bc thp ra i sau thớch nghi hn nờn thay th cỏc dng trc ú.

C. Trong nhng iu kin nguyờn thu, cú nhng sinh vt duy trỡ cu trỳc nguyờn thu vn tn ti.
D. Nhúm sinh vt bc thp cú th cú cu to hon thin v phc tp hn sinh vt bc cao.
62.S kin no di õy khụng thuc giai on tin húa tin sinh hc?
A. S xut hin cỏc enzim. B. Hỡnh thnh cỏc cht hu c phc tp protein v axit nuclờic.
C. S to thnh cỏc coaxecva. D. S hỡnh thnh mng v xut hin c ch t sao chộp.
63.Trong giai on tin húa húa hc ó.
A. Hỡnh thnh mm mng nhng c th u tiờn. B. To thnh cỏc coaxecva.
C. Tng hp nhng cht hu c t nhng cht vụ c theo phng thc húa hc. D. Xut hin cỏc enzim.
64.Cỏc rng quyt khng l xut hin vo k. A. Than ỏ. B. ờvụn. C. Xilua. D. Pecmo.
65. Sp xp th t ỳng ca cỏc i a cht.
A. Nguyờn sinh, thỏi c, trung sinh, c sinh, tõn sinh. B. C sinh, thỏi c, nguyờn sinh, trung sinh, tõn sinh.
C. Thỏi c, nguyờn sinh, c sinh, trung sinh, tõn sinh. D. Nguyờn sinh, thỏi c, c sinh, trung sinh, tõn sinh.
66. Bc quan trng dng sng sn sinh ra nhng dng ging chỳng, di truyn c im ca chỳng
cho th h sau l. A. S xut hin c ch t sao chộp. B. S hỡnh thnh mng.
C. S hỡnh thnh cỏc coaxecva. D. S xut hin cỏc enzim.
67. S phỏt sinh s sng l kt qu ca quỏ trỡnh no sau õy?
A. Tin húa lớ hc, tin húa tin sinh hc. B. Tin húa húa hc, tin húa tin sinh hc.
C. Tin húa tin sinh hc. D. Tin húa sinh hc.
68.Trờn t lin xut hin vi khun, to xanh k no? A.Cambri. B. ờvụn. C. Xilua. D.Than ỏ.
69.Trong khớ quyn nguyờn thy ca Trỏi t cha cú. A. CH
4
, NH
3
. B. C
2
N
2
, CO. C. O
2
, N

2
. D. H
2
O.
70.S sng di c t di nc lờn cn vo: A. K Cambri B. K ờvụn C. K Than ỏ D. K Silua
SINH THI HC
CHNG I: C TH V QUN TH SINH VT
1. rng nhit i Chõu phi, mui
Aedes afrieanus (loi A) sng vm
rng, cũn mui Anopheles gambiae
(loi B) sng tng sỏt mt t.
khng nh no sau õy l ỳng.
A.Loi A l loi hp hn so vi loai B
B. Loi A l loi rng nhit, loi B l
loi hp nhit
C. C 2 loi u rng nhit nh nhau
D.C 2 loi u hp nhit nh nhau
2. Qun th rui nh vựng nụng thụn
xut hin nhiu vo mt khong thi
gian nht nh trong nm (thng l
mựa hố), cũn vo thi gian khỏc thỡ hu
nh gim hn, nh vy qun th ny
A.Bin ng s lng theo chu k nm
B. Bin ng s lng theo chu k mựa
C. Bin ng s lng khg theo chu k
D. Khụng phi bin ng s lng
3. ng vt bin nhit, nhit mụi
trng cng cao thỡ chu k sng ca
chỳng
A. Khụng i

B. Cng di
C. Cng ngn
D. Luụn thay i
4. Trong mt ao ngi ta cú th
nuụi kt hp nhiu loi cỏ: mố
trng, mố hoa, trm c, trm en,
trụi, chộp , vỡ
A. Mi loi cú mt sinh thỏi
riờng, nờn s gim mc cnh
tranh gay gt vi nhau.
B. Tn dng c ngun thc
n l cỏc ng vt ni v to
C. Tn dng c ngun thc
n l cỏc loi ng vt ỏy
D. To s a dng loi trong h
sinh thỏi ao
5. Trờn cõy to, cú nhiu loi chim
sinh sng, cú loi sng trờn cao,
cú loi sng di thp, hỡnh thnh
cỏc khỏc nhau.
A. Qun th
B. sinh thỏi
C. Qun xó
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
14
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
D. Sinh cnh
6. Nhng sinh vt no sau õy
khụng thuc nhúm bin nhit.
A. Vi sinh vt, Chim, ch nhỏi.

B. Chim, con ngi, thỳ
C. Thc vt, ch nhỏi, bũ sỏt
D. Vi sinh vt, ch nhỏi, bũ sỏt
7. Nhng sinh vt no sau õy
khụng thuc nhúm ng nhit.
A. Chim, ch nhỏi, bũ sỏt
B. Ngi, thỳ
C. Lng c, bũ sỏt.
D. con ngi, ch nhỏi, bũ sỏt
8. Mt cỏ th trong qun th
cú nh hng ti
A. Cu trỳc tui ca qun th
B. Kiu phõn b cỏc th trong
qun th
C. Kh nng sinh sn v mc
t vong ca cỏc cỏ th trong
qun th.
D. Mi quan h gia cỏc cỏc th
trong qun th
9. Khong giỏ tr xỏc nh ca
mt nhõn t sinh thỏi m trong
khong ú sinh vt cú th tn ti
v phỏt trin
A. Mụi trng
B. Gii hn sinh thỏi
C. sinh thỏi
D. Sinh cnh
10.Hỡnh thc phõn b cỏ th ng
u trong qun th cú ý ngha
sinh thỏi gỡ?

A. Cỏc cỏ th h tr nhau chng
li iu kin bt li ca mụi
trng
B. Cỏc cỏ th tn dng c
ngun
C. Gim mc cnh tranh gia
cỏc cỏ th trong qun th
D. C A, B,C
11.Hỡnh thc phõn b cỏ th theo
nhúm trong qun th cú ý ngha
sinh thỏi gỡ?
A. Cỏc cỏ th h tr nhau
chng li iu kin bt li ca
mụi trng
B. Cỏc cỏ th tn dng c
ngun sng t mụi trng
C. Gim mc cnh tranh
gia cỏc cỏ th trong qun th
D. C A, B, C
12.Hỡnh thc phõn b cỏ th ngu
nhiờn trong qun th cú ý ngha
sinh thỏi gỡ?
A. Cỏc cỏ th h tr nhau chng
chi vi cỏc iu kin bt li ca
mụi trng
B. Cỏc cỏ th tn dng c ngun
sng tim tng trong mụi trng
C. Gim mc cnh tranh
gia cỏc cỏ th trong qun th
D. C A, B, C

13.Kớch thc qun th dao ng
t giỏ tr ti thiu ti giỏ tr ti a.
Nu kớch thc qun th xung
di mc ti thiu, qun th s
ri vo trng thỏi suy gim dn
ti duyt vong, nguyờn nhõn l do
A. S lng cỏ th trong qun
th quỏ ớt, qun th khụng cú
kh nng chng chi vi nhng
thay i ca mụi trng.
B. Kh nng sinh sn suy gim
do c hi gp nhau ca cỏc cỏ
th c v cỏi l ớt
C. S lng cỏ th quỏ ớt nờn s
giao phi gn thng xy ra, e
da s tn ti ca qun th
D. C A, B, C
14.Trong mt b nuụi, hai loi cỏ
cựng bt ng vt ni lm thc
n. Mt loi a sng ni thoỏng
óng, cũn mt loi li thớch sng
da dm vo cỏc vt trụi ni trong
nc. Chỳng cnh tranh gay gt
vi nhau v thc n. Ngi ta cho
vo b mt ớt rong vi mc ớch
A. Tng hm lng ụxi trong
nc nh quang hp
B. B sung thờm thc n cho cỏ
C. Gim s cnh tranh gia 2 loi
D. Lm gim bt cnh tranh

trong b nuụi
15.Rng nhit i khi b cht
trng, sau mt thi gian nhng
loi cõy no s c nhanh chng
phỏt trin?
A. Cõy g a sỏng
B. Cõy thõn c a sỏng
C. Cõy bi chu búng
D. Cõy g a búng
16.Mu sc p v sc s ca con
c thuc nhiu loi chim cú ý
ngha ch yu l
A. Nhn bit ng loi
B. Da nt
C. Khoe m vi con cỏi
D. Bỏo hiu
17.Trong iu kin mựa ụng
min Bc nc ta, ngi ta thng
gp cỏc loi ch nhỏi, rn
A. Ven ly tre lng
B. Trong cỏc vn cõy rm rp
C. Trong cỏc hang hc ven ờ hay
hang hc trong cỏc gc cõy c th
D. Trờn cỏc bói c nhng gũ
ng, bói tha ma ngoi ng
18.Cõy rng khp tõy nguyờn lỏ
rng rng lỏ vo mựa khụ do
A. Giú nhiu vi cng ln
B. Nhit gim
C. Lng ma cc thp

D. Lng ma trung bỡnh
19.Mt qun th vi cu trỳc 3
nhúm tui: trc sinh sn, sinh
sn v sau sinh sn s b dit vong
khi mt i
A. Nhúm ang sinh sn
B. Nhúm trc sinh sn
C. Nhúm trc sinh sn v
ang sinh sn
D. Nhúm ang sinh sn vfa
nhúm sau sinh sn
20.yu t quan trng chi phi c
ch t iu chnh s lng cỏ th
ca qun th l
A. Sc sinh sn
B. Ngun thc n
C. Cỏc yu t ph thuc mt
D. Sc tng trng ca qun th.
Chng II: QUN X SINH VT
1. Quan h sinh sn trong qun xó
cho bit
A. Mc gn gi gia cỏc cỏ
th trong qun xó
B. Con ng trao i vt cht
v nng lng trong qun xó
C. Ngun thc n ca cỏc sinh
vt tiờu th
D. Mc tiờu th cht hu c
ca cỏc sinh vt
2. Nguyờn nhõn dn ti phõn ly

sinh thỏi ca cỏc loi trong qun xó l
A. Mi loi n mt loi thc n
khỏc nhau
B. Mi loi kim n v trớ khỏc
nhau
C. Mi loi kiờm n vo mt thi
gian khỏc nhau trong ngy
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
15
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
D. Cnh tranh khỏc loi
3. Cú mt loi kin tha lỏ v trng
nm, kin v nm cú mi quan h
ntn?
A. Cng sinh
B. Trung tớnh
C. Hi sinh
D. c ch - cm nhim
4. Trong mựa sinh sn, tu hỳ
thng hay ht trng chim ch
trng ca mỡnh vo ú, vy tu
hỳ v chim ch cú mi quan h gỡ?
A. Cnh tranh
B. Hp tỏc
C. Hi sinh
D. c ch - cm nhim
5. Mi quan h cnh tranh l
nguyờn nhõn dn n
A. S suy gim a dng sinh hc
B. S tin húa ca sinh vt

C. Mt cõn bng sinh hc trong
qun xó
D. S suy gim ngun li khai
thỏc ca con ngi
6. Hai loi ch cựng sng trong
mt cỏi h nc, s lng loi A
gim chỳt ớt, cũn s lng loi B
gim i rt mnh. iu ú chng
minh cho mi quan h
A. Hi sinh
B. Con mi ng vt n tht
C. c ch - cm nhim
D. Cnh tranh
7. Din th sinh thỏi l
A. Quỏ trỡnh hỡnh thnh mt
qun th sinh vt mi
B. Quỏ trỡnh tỏc ng mnh m
ca ngoi cnh lờn qun xó
C. Quỏ trỡnh bin i tun t
ca qun xó qua cỏc giai on
tng ng vi s bin i mụi
trng
D. Quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi
u th hn
Chng III: H SINH THI
1. Thnh phn cu trỳc h sinh
thỏi gm:
A. Sinh vt sn xut, sinh vt
tiờu th, sinh vt phõn gii, iu
kin khớ hu.

B. Cỏc cht vụ c v hu c
C. Cỏc loi sinh vt, cỏc cht vụ
c v hu c
D. Cỏc loi sinh vt, cỏc cht vụ
c v hu c, cỏc yu t khớ hu.
2. Vai trũ ca vi sinh vt trong
h sinh thỏi
A. Cu ni gia sinh vt vi
mụi trng
B. Va kt thỳc, va khi u
cho cỏc chu trỡnh vt cht
C. Phõn hy cỏc cht hu c
phc tp thnh cỏc cht vụ c
n gin cho sinh vt t dng.
D. Tt c cỏc phỏt hin trờn u ỳng.
3. Chu trỡnh cacbon qua sinh
quyn trong cỏc quỏ trỡnh no?
A. Hụ hp, quang hp
B. Thoỏt hi nc
C. Phõn hy
D. Hụ hp, quang hp v phõn hy
4. Nhit t mt tri iu khin
chu trỡnh nc ton cu, chu trỡnh
ny bao gm
A. Ma v bc hi nc
B. Ma v thoỏt hi nc
C. Ma, bc hi nc v thoỏt nc
D. Nc dng lng, rn v hi
5. Hiu sut s dng nng lng
ca mt bc dinh dng thp l do

mt phn nng lng ca thc n
A. Khụng c s dng ht
B. Khụng c ng húa v thi
ra mụi trng
C. B mt qua hụ hp
D. Tt c cỏc nguyờn nhõn trờn
6. Trong thỏp nng lng, nh thỏp l:
A. Sinh vt sn sut
B. Sinh vt phõn hy
C. Sinh vt tiờu th sau cựng
D. Sinh vt tiờu th bc mt
7. Hiu sut sinh thỏi l gỡ?
A. L t l phn trm chuyn
húa gia cỏc bc dinh dng
B. L t l phn trm nng
lng tớch ly c sau mi bc
dinh dng
C. L t l phn trm vt cht
c tớch ly sau mi bc dinh
dng
D. L t l phn trm nng
lng tớch ly bc dinh dng
cao so vi bc thp
Cõu hi b sung
Cõu 1: iu no sau õy khụng ỳng khi núi v mụi trng sng bao quanh sinh vt :
A. Bao gm cỏc nhõn t sinh thỏi B. nh hng n s sinh trng phỏt trin ca sinh vt
C. Mụi trng tỏc ng mt chiu lờn sinh vt D. Mụi trng tỏc ng trc tip hoc giỏn tip lờn sinh vt
Cõu 2: iu no di õy núi v a dng ca qun xó l khụng ỳng :
A. a dng l tớnh cht cú qun xó sinh vt B. a dng ca cỏc qun xó khỏc nhau l khỏc nhau
C. a dng phn ỏnh iu kin ca mụi trng sng D. Khi iu kin thun li a dng ca qun xó l thp

Cõu 3: iu no sau õy khụng ỳng vi vai trũ ca quan h h tr?:
A. m bo cho qun th tn ti n nh. B. Khai thỏc ti u ngun sng ca mụi trng.
C. To ngun dinh dng cho qun th. D. Lm tng kh nng sng sút v sinh sn ca qun th.
Cõu 4: c im no di õy khụng cú thc vt a sỏng?
A. Phin lỏ dy. B. Lỏ nh, lp cutin dy. C.lỏ xp nghiờng. D.lỏ cõy cú mu xanh nht, lc lp cú kớch thc ln.
Cõu 5: Quan h gia hai loi chung sng vi nhauv c hai loi cựng cú li, khi sng tỏch .riờng chỳng
vn tn ti c l mi quan h no?
A.Quan h cng sinh. B.Quan h hi sinh. C. Quan h h tr. D.Quan h hp tỏc.
Cõu 6: c trng no sau õy chi phi cỏc c trng khỏc ca qun th?
A. T l c, cỏi. B. Kh nng sinh sn. C. Mt cỏ th. D. Nhúm tui.
Cõu 7: c im no di õy l c bn nht i vi qun th?
A. Qun th l tp hp cỏc cỏ th trong cựng mt loi.
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
16
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
B. Cỏc cỏ th trong qun th cựng chung sng mt thi im nht nh.
C. Cỏc cỏ th trong qun th cựng chung sng trong mt khụng gian nht nh.
D. Qun th cú kh nng sinh sn to ra th h mi.
Cõu 8: Kớch thc ca qun th thay i khụng ph thuc vo yu t no sau õy?
A.Sc sinh sn. B. Mc t vong. C.Cỏ th nhp c v xut c. D. T l c, cỏi.
Cõu 9:c im no sau õy khụng ỳng vi vai trũ ca quan h cnh tranh?
A. m bo s lng cỏ th trong qun th duy trỡ mc n nh.
B. m bo s tng s lng khụng ngng ca qun th.
C. m bo s tn ti v phỏt tin ca qun th.
D. m bo s phõn b cỏ th trong qun th duy trỡ mc phự hp.
Cõu 10: Cựng mt nhõn t sinh thỏi tỏc ng lờn c th sinh vt.
A. S cú phn ng nh nhau vi tỏc ng y.
B. cỏc giai on phỏt trin khỏc nhau phn ng khỏc nhau vi tỏc ng.
C. cỏc giai on phỏt trin khỏc nhau phn ng ging nhau vi tỏc ng.
D. cỏc giai on phỏt trin li khụng phn ng vi tỏc ng.

Cõu 11: Cỏc nhõn t sinh thỏi tỏc ng nh th no n sinh vt?
A. Cỏc nhõn t sinh thỏi l cc thun vi mi hot ng sinh lớ ca sinh vt.
B. Cỏc nhõn t sinh thỏi tỏc ng khụng ng u lờn sinh vt.
C. Cỏc nhõn t sinh thỏi tỏc ng lờn sinh vt cỏc giai on sinh trng khỏc nhau luụn ging nhau.
D. Cỏc nhõn t sinh thỏi tỏc ng luụn ng u lờn sinh vt.
Cõu 12: Hi qu v cua sng chung vi nhau l dng quan h no sau õy?
A.Quan h cng sinh. B. Kớ sinh khụng hon ton. C.c ch- cm nhim. D. Kớ sinh hon ton.
Cõu 13: Cõy phong lan sng bỏm trờn thõn cõy g l mi quan h.
A.Quan h hi sinh. B. Kớ sinh khụng hon ton. C.c ch- cm nhim. D. Kớ sinh hon ton.
Cõu 14: iu no sau õy khụng phi l c trng c bn ca qun th?
A. S phõn b cỏ th trong qun th cú th theo nhúm, ng u hay ngu nhiờn.
B. Thnh phn loi trong qun th biu th qua nhúm cỏc loi u th, loi c trung.
C. T l gii tớnh ca qun th cú th thay i tu thuc vo mụi trng.
D. iu kin sng thun li mt cỏ th ca qun th tng cao.
Cõu 15: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A.Gii hn sinh thỏi l giỏ tr xỏc nh ca mt nhõn t sinh thỏi m trong ú sinh vt cú th tn ti v phỏt trin.
B. sinh thỏi l khụng gian sinh thỏi m ú cỏc nhõn t sinh thỏi nm ngoi gii hn cho phộp sinh vt tn ti
v phỏt trin.
C. Kớch thuc ca voi sng vựng nhit i nh hn voi sng vựng ụn i.
D. Tai ca voi sng vựng nhit i ln hn voi sng vựng ụn i.
Cõu 16: to giỏp n hoa l dng quan h
A.quan h hi sinh. B.kớ sinh khụng hon ton. C.c ch- cm nhim. D.kớ sinh hon ton.
Cõu 17: Kiu h sinh thỏi no sau õy cú c im: nng lng mt tri l nng lng u vo ch yu,
c cung cp thờm mt phn vt cht v cú s lng loi hn ch?
A. H sinh thỏi bin. B. H sinh thỏi thnh ph.
C. H sinh thỏi rng ma nhit i. D. H sinh thỏi nụng nghip.
Cõu 18: Quan h gia hai loi sinh vt trong ú cỏc loi u cú li song mi bờn ch cú th tn ti c
da vo s hp tỏc ca bờn kia l mi quan h no sau õy?
A. Quan h cng sinh. B. Quan h hi sinh. C.Quan h h tr. D.Quan h hp tỏc.
Cõu 19: iu no sau õy khụng ỳng vi din th nguyờn sinh?

A. Cú th hỡnh thnh qun xó tng i n nh tuy nhiờn rt nhiu qun xó b suy thoỏi.
B. Khi u t mụi trng trng trn.
C. Cỏc qun xó sinh vt bin i tun t, thay th ln nhau ngy cng a dng.
D. giai on cui ca din th hỡnh thnh qun xó tng i n nh.
Cõu 20: a y l dng cng sinh gia.
A. Nm v to n bo. B. Nm, vi khun v to n bo.
C. Nm, virut v to n bo. D. Nm, vi khun v to a bo.
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
17
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
CễNG THC V BI TP TRC NGHIM
I. DI TRUYN HC PHN T
1. Tớnh s nuclờụtit ca ADN hoc ca gen
a. i vi mi mch ca gen: A
1
+ T
1
+ G
1
+ X
1
= T
2
+ A
2
+ X
2
+ G
2
=

2
N
b. i vi c 2 mch : S nu mi loi ca ADN l s nu loi ú c 2 mch :
A =T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
G =X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2

%A = % T =
=
+
2
2%1% AA
2
2%1% TT +
=
%G = % X =
=

+
2
2%1% GG
2
2%1% XX +
=.
c. Tng s nu ca ADN (gen): N
N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2( A+ G) Do ú A + G =
2
N
hoc %A + %G = 50%
d. Tớnh s chu kỡ xon ( C )
Mt chu kỡ xon gm 10 cp nu = 20 nu . khi bit tng s nu ( N) ca ADN : N = C . 20 => C =
20
N
e. Tớnh khi lng phõn t ADN (M ) : M = N . 300 vc
f. Tớnh chiu di ca phõn t ADN ( L ) : L =
2
N
. 3,4A
0
n v thng dựng :
1 micrụmet = 10
4
angstron ( ); 1 micrụmet = 10
3
nanụmet ( nm); 1 mm = 10
3
micrụmet = 10
6

nm = 10
7

2. Tớnh s liờn kt Hirụ v liờn kt Húa Tr P
a. S liờn kt Hirụ ( H ) : H = 2A + 3 G hoc H = 2T + 3X
b. S liờn kt hoỏ tr ( HT )
S liờn kt hoỏ tr ni cỏc nu trờn 1 mch gen :
2
N
- 1 ; Trong mi mch n ca gen, 2 nu ni vi nhau
bng 1 lk hoỏ tr, 3 nu ni nhau bng 2 liờn kt hoỏ tr
2
N
nu ni nhau bng
2
N
- 1 .
S liờn kt hoỏ tr ni cỏc nu trờn 2 mch gen : 2(
2
N
- 1 )
Ngoi cỏc liờn kt hoỏ tr ni gia cỏc nu trong gen thỡ trong mi nu cú 1 lk hoỏ tr gn thnh phn ca H
3
PO
4
vo thnh phn ng . Do ú s liờn kt hoỏ tr P trong c ADN l : HT
-P
= 2(
2
N

- 1 ) + N = 2 (N 1)
3. C ch nhõn ụi ca AND.
a. Tớnh nuclờụtit mụi trng cung cp
Qua 1 ln t nhõn ụi: Khi ADN t nhõn ụi hon ton 2 mch u liờn kt cỏc nu t do theo NTBS : A
ADN
ni vi T
T do
v ngc li ; G
ADN
ni vi X
T do
v ngc li . Vỡ võy s nu t do mi loi cn dựng bng s nu
m loi nú b sung
A
td
=T
td
= A = T ; G
td
= X
td
= G = X

S nu t do cn dựng bng s nu ca ADN N
td
= N
Qua nhiu t t nhõn ụi ( x t )
+ Tớnh s ADN con
- 1 ADN m qua 1 t t nhõn ụi to 2 = 2
1

ADN con; 1 ADN m qua 2 t t nhõn ụi to 4 = 2
2
ADN con
- 1 ADN m qua3 t t nhõn ụi to 8 = 2
3
ADN con; 1 ADN m qua x t t nhõn ụi to 2
x
ADN con
Vy : Tng s ADN con = 2
x
- Dự t t nhõn ụi no, trong s ADN con to ra t 1 ADN ban u, vn cú 2 ADN con m mi ADN
con ny cú cha 1 mch c ca ADN m . Vỡ vy s ADN con cũn li l cú c 2 mch cu thnh hon ton t
nu mi ca mụi trng ni bo. S ADN con cú 2 mch u mi = 2
x
2
+ Tớnh s nu t do cn dựng:
- S nu t do cn dựng thỡ ADN tri qua x t t nhõn ụi bng tng s nu sau cựng trong cỏc ADN con tr
s nu ban u ca ADN m
Tng s nu sau cựng trong trong cỏc ADN con : N.2
x
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
18
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
S nu ban u ca ADN m :N
Vỡ vy tng s nu t do cn dựng cho 1 ADN qua x t t nhõn ụi :

N
td
= N .2
x

N = N.( 2
X
-1)
- S nu t do mi loi cn dựng l:

A
td
=

T
td
= A( 2
X
-1)


G
td
=

X
td
= G( 2
X
-1)
+ Nu tớnh s nu t do ca ADN con m cú 2 mch hon tũan mi :


N
td hon ton mi

= N( 2
X
- 2)


A
td

hon ton

mi
=

T
td
= A( 2
X
-2)


G
td hon ton mi
=

X
td
= G( 2
X
2)
4.Tớnh s nuclờụtit ca ARN:

- ARN thng gm 4 loi ribụnu : A, U, G, X v c tng hp t 1 mch ADN theo NTBS. Vỡ vy s
ribụnu ca ARN bng s nu 1 mch ca ADN
rN = rA + rU + rG + rX =
2
N
- Trong ARN A v U cng nh G v X khụng liờn kt b sung nờn khụng nht thit phi bng nhau . S b
sung ch cú gia A, U , G, X ca ARN ln lt vi T, A, X, G ca mch gc ADN . Vỡ vy s nuclờụtit mi
loi ca ARN bng s nu b sung mch gc ADN .
rA = T gc ; rU = A gc ; rG = X gc ; rX = Ggc
* Chỳ ý : Ngc li , s lng v t l % tng loi nu ca ADN c tớnh nh sau :
+ S lng : A = T = rA + rU ; G = X = rR + rX
+ T l % :
% A = %T =
2
%% rUrA +
%G = % X =
2
%% rXrG +
5. Tớnh khi lng ARN (M
ARN
): M
ARN
= rN . 300vc =
2
N
. 300 vc
6. Tớnh chiu di v s liờn kt hoỏ tr (liờn kt phosphodieste) p ca ARN
a. Tớnh chiu di :
- ARN gm cú mch rN ribụnu vi di 1 nu l 3,4 A
0

. Vỡ vy chiu di ARN bng chiu di ADN tng
hp nờn ARN ú
- Vỡ vy L
ADN
=

L
ARN
= rN . 3,4A
0
=
2
N
. 3,4 A
0
b. Tớnh s liờn kt hoỏ tr P:
S liờn kt hoỏ tr P ca ARN nh trờn 1 mjch ca gen: HT
ARN
= rN 1 + rN = 2 .rN -1
7. Tớnh s nuclờụtit cn dựng
a . Qua 1 ln sao mó :
Khi tng hp ARN, ch mch gc ca ADN lm khuụn mu liờn cỏc ribụnu t do theo NTBS :
A
ADN
ni U
ARN
; T
ADN
ni A
ARN

; G
ADN
ni X
ARN
; X
ADN
ni G
ARN

Vỡ vy : S ribụnu t do mi loi cn dựng bng s nu loi m nú b sung trờn mch gc ca ADN
rA
td
= T
gc
; rU
td
= A
gc
; rG
td
= X
gc;
rX
td
= G
gc
+ S ribụnu t do cỏc loi cn dựng bng s nu ca 1 mch ADN rN
td
=
2

N
b. Qua nhiu ln sao mó ( k ln )
Mi ln sao mó to nờn 1 phõn t ARN nờn s phõn t ARN sinh ra t 1 gen bng s ln phiờn mó ca gen
ú . S phõn t ARN = S ln sao mó = K
+ S ribụnu t do cn dựng l s ribụnu cu thnh cỏc phõn t ARN . Vỡ vy qua K ln sao mó to thnh
cỏc phõn t ARN thỡ tng s ribụnu t do cn dựng l:

rN
td
= K . rN
+ Suy lun tng t, s ribụnu t do mi loi cn dựng l :

rA
td
= K. rA = K . T
gc
;

rU
td
= K. rU = K . A
gc
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
19
Trắc nghiệm, cơng thức và bài tập sinh học 12 Tổ Sinh _Địa _ KTNN

rG
td
= K. rG = K . X
gốc

;

rX
td
= K. rX = K . G
gốc
8. Tính số bộ ba mã hóa- số axit amin
+ Cứ 3 nu kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc , 3 ribơnu kế tiếp của mạch ARN
thơng tin ( mARN) hợp thành 1 bộ ba mã sao . Vì số ribơnu của mARN bằng với số nu của mạch gốc , nên số
bộ ba mã gốc trong gen bằng số bộ ba mã sao trong mARN .
Số bộ ba mật mã =
3.2
N
=
3
rN
+ Trong mạch gốc của gen cũng như trong số mã sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc khơng mã hố
axit amin . Số bộ ba có mã hố a amin =
3.2
N
- 1 =
3
rN
- 1
+ Ngồi mã kết thúc khơng mã hóa axit amin, mã mở đầu tuy có mã hóa axit amin , nhưng axit amin này bị
cắt bỏ khơng tham gia vào chuỗi polipeptit: Số axit amin của chuỗi polipeptit =
3.2
N
- 2 =
3

rN
- 2
9. Tính số liên kết peptit
- Số liên kết peptit hình thành = số phân tử H
2
O tạo ra, Hai axit amin nối nhau bằng 1 liên kết péptit , 3
axit amin có 2 liên kết peptit  Số liên kết peptit là : Số liên kết peptit = m -1
10. Tính số axit amin cần dùng
Giải mã tạo thành 1 phân tử prơtein:
• Số a amin tự do cần dùng cho mỗi lần tổng hợp chuỗi polipeptit là :
Số a amin tự do cần dùng : Số aa
td
=
3.2
N
- 1 =
3
rN
- 1
Số a amin tự do cần dùng để cấu thành prơtêin hồn chỉnh: Số aa
p
=
3.2
N
- 2 =
3
rN
- 2
II. DI TRUYỀN CẤP ĐỘ TẾ BÀO:
A. Đột biến nhiễm sắc thể: Cách viết giao tử các thể đa bội :

• Thể tứ bội ( 4n )
- Quả đỏ : AAAA  Giao tử : AA
- Quả đỏ : AAAa  Giao tử : ½ AA : ½ Aa
- Quả đỏ : AAaa  Giao tử : 1/6 AA : 4/6Aa : 1/6 aa
- Quả đỏ : Aaaa  Giao tử : ½ Aa : ½ aa
- Quả vàng : aaaa  Giao tử : aa
III. PHẦN TỐN DI TRUYỀN THEO QUI LUẬT PHÂN LI VÀ PHÂN LI ĐỘC LẬP.
A. TÍNH SỐ LOẠI VÀ THÀNH PHẦN GEN GIAO TỬ
1. Số loại giao tử :
+ Trong KG có 1 cặp gen dị hợp  2
1
loại giao tử
+ Trong KG có 2 cặp gen dị hợp  2
2
loại giao tử
+ Trong KG có 3 cặp gen dị hợp  2
3
loại giao tử
+ Trong KG có n cặp gen dị hợp  2
n
loại giao tử
2 . Thành phần gen (KG) của giao tử :
Trong tế bào (2n) của cơ thể gen tồn tại thành từng cặp tương đồng, còn trong giao tử (n) chỉ còn mang 1
gen trong cặp
Đối với nhiều cặp gen dị hợp nằm trên các cặp NST khác nhau, thành phần kiểu gen của các loại giao tử
được ghi theo sơ đồ phân nhánh (sơ đồ Auerbac) hoặc bằng cách nhân đại số
Ví dụ : Kiểu gen: AaBbDd cho giao tử

B. TÍNH SỐ KIỂU TỔ HỢP, KIỂU GEN, KIỂU HÌNH VÀ CÁC TỈ LỆ PHÂN LI Ở ĐỜI CON
Lưu hành nội bộ HPT 2011

20
A
B
b
D
d
d
D
ABD
ABd
AbD
Abd
a
B
b
d
D
D
d
aBD
aBd
abD
abd
• Thể tam bội : ( 3n )
- Quả đỏ : AAA  Giao tử : ½ AA : ½ A
- Quả đỏ : AAa  Giao tử : 1/6AA : 2/6 Aa : 2/6A: 1/6 a
- Quả đỏ : Aaa Giao tử : 1/6 Aa : 2/6 aa : 2/6 a : 1/6 A
- Quả vàng : aaa  Giao tử : ½ aa : ½ a
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
1. S kiu t hp : S kiu t hp = s loi giao t c x s loi giao t cỏi

Chỳ ý : Bit kiu t hp => bit s loi giao t c , giao t cỏi => bit c cp gen d hp trong kiu gen
ca cha m; Kiu t hp khỏc nhau nhng cú th a n kiu gen ging nhau => s KG < s kiu t hp .
2. S loi giao t v t l phõn li v kiu gen(KG) , kiu hỡnh (KH):
S di truyn ca cỏc gen l c lp vi nhau => s t hp t do gia cỏc cp gen cng nh gia cỏc cp tớnh
trng .Vỡ vy , kt qa v kiu gen cng nh v kiu hỡnh i con c tớnh nh sau :
=> S KG tớnh chung = s KG riờng ca mi cp gen nhõn vi nhau
=> T l KH chung = t l KH riờng r ca mi cp tớnh trng nhõn vi nhau
3. Cỏc phộp lai nn tng gii quyt bi tp hiu qu.
Cỏc
trng
hp
Cỏc phộp lai mt cp gen T l kiu gen T l kiu hỡnh
1 AA x AA 100% AA 100%
2 AA x Aa 1AA:1Aa 100%
3 AA x aa 100% Aa 100%
4 aa x aa 100% aa 100%
5 Aa x Aa 1AA :2Aa: 1aa 3:1; 1:2:1
6 Aa x aa 1Aa: 1aa 1:1
4. Bng cụng thc tng quỏt.
S cp gen
d hp F
1
S lng cỏc
loi giao t
F
1
T l phõn li
KG F
2
S lng cỏc

loi kiu gen
F
2
T l phõn li
kiu hỡnh
F
2
S lng cỏc
loi kiu
hỡnh F
2
1
2
3

N
2
1
2
2
2
3
.
2
n
(1+2+1)
1
(1+2+1)
2
(1+2+1)

3

(1+2+1)
n
3
1
3
2
3
3

3
n
(3 + 1)
1
(3 + 1)
2
(3 + 1)
3
.
(3 + 1)
n
2
1
2
2
2
3
.
2

n
C. CCH NHN NH QUY LUT DI TRUYN .
1. Cỏc phng phỏp xỏc nh nhanh kiu gen ca b m.
Cỏc trng
hp
Kiu hỡnh ca b m P Kiu gen ca b m P
1
B m thun chng khỏc nhau mt cp tớnh trng tng phn
hoc b m thun chng khỏc nhau mt cp gen tng phn
P: AA x aa
2
B m thun chng khỏc nhau hai cp tớnh trng tng phn
hoc b m thun chng khỏc nhau hai cp gen tng phn
P: AABB x aabb
P: AAbb x aaBB
3 B m thun chng v cú F
1
xỏc nh kiu gen Aabb P: AAbb x aabb
4 B m thun chng v cú F
1
xỏc nh kiu gen aaBb P: aaBB x aabb
2. Phng phỏp tỏch riờng tng loi tớnh trng.
- Tỡm t l phõn tớnh v KH th h con i vi mi loi tớnh trng
- Nhõn t l KH riờng r ca loi tớnh trng ny vi vi t l KH riờng ca loi tớnh trng kia . Nu thy kt
qu tớnh c phự hp vi kt qa phộp lai => 2 cp gen quy nh 2 loi tớnh trng ú nm trờn 2 cp NST
khỏc nhau, di truyn theo quy lut phõn li c lp ca Menden (tr t l 1:1 nhõn vi nhau )
Vớ d : Cho lai 2 th c chua : qu thõn cao vi qu thõn thp thu c 37,5% qu thõn cao :
37,5% qu thõn thp :12,5% qu vng thõn cao , 12,5% qu vng thõn thp . Bit rng mi tớnh trng do 1
gen quy nh
Gii: Xột riờng tng tớnh trng th h con

- ( 37,5% + 37,5% ) : ( 12,5% + 12,5% ) vng = 3 : 1 vng
- ( 37,5% + 12,5% ) cao : ( 37,5 % + 12,5% ) thp = 1 cao : 1 thp
+ Nhõn 2 t l ny ( 3 : 1 vng ) ( 1 cao : 1 thp ) = 3 cao : 3 thp : 1 vng cao : 1 vng thp . phự hp
vi phộp lai trong bi Vy 2 cp gen quy nh 2 cp nm trờn 2 cp NST khỏc nhau .
IV. QUI LUT DI TRUYN THEO MORGAN.
A. TNH S LOI V THNH PHN GIAO T
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
21
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
1. Cỏc gen liờn kt hon ton :
Trờn 1 cp NST ( 1 nhúm gen ) Cỏc gen ng hp t 1 loi giao t
Vớ d :
Ab
Ab
1 loi giao t Ab ;
ABd
ABd
Abd
Nu cú 1 cp gen d hp tr lờn 2 loi giao t t l tng ng
Vớ d :
Ab
AB
AB = Ab ;
ab
AB
AB = ab ;
abd
ABD
ABD = abd
Trờn nhiu cp NST ( nhiu nhúm gen ) nu mi nhúm Gen cú ớt nht 1 cp gen d hp

S loi giao t = 2
n
vi n = s nhúm gen (s cp NST)
* Tỡm thnh phn gen mi loi giao t: dựng s phõn nhỏnh hoc nhõn i s l mi loi giao t ca mi
nhúm gen ny phi hp kiu vi cỏc loi giao t ca nhúm gen kia
Vớ d : C th cú KG
ab
AB
.
de
DE
4 loi giao t : AB, DE : AB, de : ab, DE : ab, de
Vỡ s nhúm gen l 2

s loi giao t 2
2
= 4 loi giao t
Cỏc phộp lai trong liờn kt gen hon ton.
Cỏc phộp lai
thụng dng
T l kiu hỡnh
Cỏc phộp lai
thụng dng
T l kiu hỡnh
AB/AB x ab/ab 100% (AB) Ab/aB x ab/ab 1 (Abb): 1 (aaB)
Ab/Ab x aB/aB 100% (AB) Ab/Ab x ab/ab 1 (Abb): 1 (aabb)
AB/ab x AB/ab 3 (AB): 1 (aabb) aB/aB x ab/ab 1 (aaB): 1 (aabb)
Ab/aB x Ab/aB 1 (Abb): 2 (AB): 1 (aaB) AB/Ab x AB/Ab 3 (AB): 1 (Abb)
Ab/aB x AB/ab 1 (Abb): 2 (AB): 1 (aaB) Ab/ab x aB/ab
1 (AB): 1(Abb): 1(aaB): 1 (aabb)

AB/ab x ab/ab 1 (AB): 1 (aabb)
2. Cỏc gen liờn kt khụng hon ton .
Mi nhúm gen phi cha 2 cp gen d hp tr lờn mi phỏt sinh giao t trao i chộo trong gim phõn
Trng hp 2 cp gen d hp :
* S loi giao t : 2
2
= 4 loi t l khụng bng nhau
Thnh phn gen : + 2 loi giao t bỡnh thng mang gen liờn kt t l mi loi giao t ny >= 25% .
+ 2 loi giao t HVG do 2 gen tng ng i ch, t l mi loi giao t ny < 25% .
Vớ d : C th cú KG
ab
AB
liờn kt khụng hon ton to giao t :
2 loi giao t bỡnh thng t l cao l : AB = ab > 25% ; 2 loi giao t HVG t l thp l: Ab = aB <25%
* Nu cú nhiu gen nm trờn cỏc cp NST tng ng khỏc nhau, ta cú th tỡm s giao t mang cỏc c to
ra trờn mi cp NST tng ng nhõn vi nhau. Lu ý, s giao t liờn kt bng vi s giao t hoỏn v gen.
* Giao t bỡnh thng = giao t tng cp NST nhõn vi giao t liờn kt hon ton trong cỏc cp gen liờn kt.
VD: Aa
BD
bd
s loi gt l : 2 x 2 = 4 gt (Aa cho 2 loi giao t l A, a;
BD
bd
cho 2 loi giao t l
BD
,
bd
).
* Giao t hoỏn v gen = giao t tng cp NST nhõn vi giao t hoỏn v gen trong cỏc cp gen liờn kt
VD: Aa

AB
ab
cú s loi giao t l = 2 x 4 = 8.
(Aa cho hai loi giao t l A, a;
BD
bd
cho 4 loi giao t l BD, bd; Bd, bD).
B. TN S TRAO I CHẫO V KHONG CCH TNG I GIA 2 GEN TRấN 1 NST: p
Tn s TC gia 2 gen trờn cựng NST bng tng t l 2 giao t HVG .
Do ú : T l mi loi giao t bỡnh thng =
2
%100 p
=
2
1 p
T l mi loi giao t HVG =
2
p
* Tn s TC < 50% .
Trong trng hp c bit , cỏc t bo sinh dc s khai u xy ra TC ging nhau tn s HVG p =
50% . Do ú, c th d hp t kộp cho 4 loi giao t t l tng ng ging vi trng hp phõn li c lp .
2) Khong cỏch tng i gia cỏc gen trờn cựng 1 NST
+ Tn s HVG th hin khong cỏch tng i gia 2 gen: 2 gen cng nm xa nhau thỡ tn s HVG cng
ln v ngc li cỏc gen cng nm gn nhau thỡ tn s HVG cng nh .
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
22
Trc nghim, cụng thc v bi tp sinh hoùc 12 T Sinh _a _ KTNN
+ Da vo tn s HVG => khong cỏch gia cỏc gen => v trớ tng i (locut) trong nhúm gen liờn kt .
Qui c : 1 cM (xentiMorgan) = 1% HVG
C. TNH TN S HON V GEN

1. Trong phộp lai phõn tớch :
Tn s HVG p = (S cỏ th mang gen hoan v / Tng s cỏ th nghiờn cu ) x100%
2. Trong cỏc phộp lai khỏc . gii bng i s
+ t P : Tn s HVG => t l giao t HVG l
2
p
; t l giao t bỡnh thng l
2
1 p
+ Davo loi KH m bi cho bit lp t l :
T l cỏc KG lm nờn KH theo n s p = S cỏ th thuc KH bit c / Tng s cỏ th thu c
V. QUI LUT TNG TC GEN
1. Thng kờ cỏc phộp lai thụng dng.
Mi kiu tng tỏc cú 1 t l KH tiờu biu da theo bin dng ca (3:1)
2
nh sau :
Kiu h tr cú 3 t l KH : 9: 3:3:1 ; 9:6: 1 ; 9: 7 .
H tr gen tri hỡnh thnh 4 KH : 9:3:3:1 ; A-B- A-bb aaB- aabb
H tr gen tri hỡnh thnh 3 KH : 9:6: 1 A-B- ( A-bb = aaB- ) aabb
H tr gen tri hỡnh thnh 2 KH : 9:7 A-B- ( A-bb = aaB- = aabb )
Kiu ỏt ch cú 3 t l KG : 12:3:1 ; 13:3 ; 9:4:3
t ch gen tri hỡnh thnh 3 KH : 12:3:1 (A-B- = A-bb) aaB- aabb
t ch gen tri hỡnh thnh 2 KH : 13: 3 (A-B- = A-bb = aabb ) aaB-
t ch gen ln hỡnh thnh 3 KH : 9:4:3 A-B- ( A-bb = aabb ) aaB-
Tỏc ng cng gp (tớch lu) hỡnh thnh 2 KH : 15 :1 A-B-, A-bb , aaB- aabb
2. Tng quỏt n cp gen tỏc ng cng gp => t l KH theo h s mi s hng trong trin khai ca nh
thc Newton ( A+a)
n
.
A: S alen tri, a s alen ln

3. Bng tng hp cỏc phộp tng hp
Cỏc kiu
tng tỏc
AaBb x AaBb
AaBb x aabb
Aabb x aaBb
AaBb x Aabb
AaBb x aaBb
AaBb x AABb
AaBb x AaBB
Tn
g tỏc
b tr
9:3:3:1 9A-B- 3A-bb 3aaB- 1aabb 1A-B-1A-bb 1aaB-1aabb
+3A-B-3A-bb 1aaB- 1aabb
+3A-B-3aaB- 1A-bb 1aabb
+6A-B-3A-bb
+6A-B-3aaB-
9:6:1 9A-B- 3A-bb = 3aaB- 1aabb 1A-B- 1A-bb= 1aaB- 1aabb
+3A-B-3A-bb =1aaB-1aabb
+3A-B-3aaB-= 1A-bb1aabb
+6A-B-3A-bb
+6A-B-3aaB-
9:7 9A-B-3A-bb= 3aaB-=1aabb 1A-B-1A-bb= 1aaB- = 1aabb
+3A-B-3A-bb =1aaB-=1aabb
+3A-B-3aaB-=1A-bb=1aabb
+6A-B-3A-bb
+6A-B-3aaB-
Tn
g tỏc

kiu
ỏt ch
12:3:1 9A-B- = 3A-bb 3aaB- 1aabb 1A-B- = 1A-bb 1aaB- 1aabb
+3A-B-=3A-bb 1aaB-1aabb
+3A-B-=1A-bb 3aaB1aabb
+6A-B-=3A-bb
+6A-B-3aaB-
13:3 9A-B- = 3A-bb= 1aabb 3aaB- 1A-B-=1A-bb= 1aabb 1aaB-
+3A-B-=3A-bb = 1aabb1aaB-
+3A-B-=1A-bb= 1aabb3aaB-
+6A-B-=3A-bb
+6A-B-3aaB-
9:3:4 9A-B- 3A-bb 3aaB- =1aabb 1A-B-1A-bb 1aaB-=1aabb
+3A-B-3A-bb=1aabb 1aaB-
+3A-B- 1A-bb=1aabb3aaB-
+6A-B-3A-bb
+6A-B-3aaB-
THY Cễ Cể B SUNG, IU CHNH LI Cể TH GI LI MèNH CNG THAM KHO
HOC Cể í KIN GểP í KHC GI V MAIL
Chỳc thy cụ sc khe v thnh t!
Lửu haứnh noọi boọ HPT 2011
23

×