Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi HS giỏi địa lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.82 KB, 3 trang )

PGD & ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH MÔN ĐỊA LÍ 7
NĂM HỌC 2010-2011



Thời gian làm bài :120 phút không kể thời gian giao đề
Câu1. (3đ)
Nguyên nhân nào tạo ra sự biến đổi và phát triển kinh tế ở vùng núi? Sự biến đổi nhanh
chóng bộ mặt các vùng núi đã đặt ra những vấn đề gì về môi trường?
Câu 2: (3đ)
Nêu những hậu quả do sức ép dân số tới tài nguyên và môi trường? nguyên nhân dẫn đến
những là sóng di dân ở đới nóng?
Câu 3: (3,5đ)
Trình bày các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng? Tại sao các khu vực nhiệt
đới gió mùa như Nam Á, Đông Nam Á lại thuận lợi cho canh tác lúa nước?
Câu 4: (3,5đ)
Tổ chức sản xuất nông nghiệp các nước châu Âu có đặc điểm gì? Tại sao sản xuất nông
nghiệp đạt hiệu quả cao?
Câu5: (3đ)
Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-lia và Niu-di-lan với các quốc đảo trong châu Đại
Dương?
Câu 6: (4đ)
Cơ cấu kinh tế của Pháp theo rhống kê năm 2000.
- Nông – Lâm – ngư nghiệp : 3%
- Công nghiệp- xây dựng : 26.1%
- Dịch vụ : 70.9%
Dựa vào số liệu trên, em hãy vẽ, ghi chú thích và nêu nhận xét biểu đồ cơ cấu
kinh tế của nước Pháp.
Hết



Đáp Án
Câu 1:
Sự biến đổi nhanh chóng bộ mặt các vùng núi do:
-Sự phát triển giao thông vận tải: sự xuất hiện các tuyến đường ô tô, đường
sắt, đường hầm xuyên núi… giúp việc trao đổi hàng hóa nhanh chóng, thuận lợi
cho các vùng (đồng bằng, miền núi, vùng biển)
-Xây dựng các đập thủy điện, khu công nghiệp và khu dân cư mới.
-Sự phát triển kinh tế ở các vùng núi đặt ra nhiều vấn đề về môi trường và tác
động đến bản sắc văn hóa của các dân tộc ở miền núi.
Câu 2:
Hậu quả do sức ép dân số tới tài nguyên và môi trường:
- Tài nguyên khai thác không hợp lí ảnh hưởng xấu tới môi trường
- Diện tích đất rừng ngày càng bị thu hẹp.
- Đất trồng ngày càng thoái hóa, bạc màu.
- Xuất khẩu nguyên liệu thô làm cho nhiều loại tài nguyên khoáng sản nhanh
chóng cạn kiệt.
Di dân ở đới nóng diễn ra do nhiều nguyên nhân:
-Thiên tai, hạn hán, chiến tranh.
-Đời sống khó khăn, thiếu việc làm.
-Nghèo đói, kinh tế chậm phát triển.
Câu 3 :
Các hình thức:
-Làm nương rẫy: đốt rừng làm nương rẫy là hình thức canh tác trong nông
nghiệp lâu đời nhất, năng suất rất thấp.
-Thâm canh lúa nước là hình thức cần nhiều lao động.
Làm ruộng, chủ động tưới tiêu, tăng vụ, năng suất cao, sản lượng tăng.
-Sản xuất nông sản hàng hóa theo quy mô lớn:
+Hình thức sản xuất: trang trại, đồn điền.
+Áp dụng kĩ thuật tiên tiến, máy móc hiện đại.

+Tạo ra khối nông sản hàng hóa lớn để phục vụ cho các nhà máy chế biến
hoặc xuất khẩu.
Khu vực nhiệt đới gió mùa Nam Á và Đông Nam Á thuận lợi canh tác lúa nước
vì: Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn, nguồn lao động dồi dào, có mùa
khô nhưng không kéo dài, chủ động tưới tiêu.
Câu 4:
*Tổ chức sản xuất nông nghiệp ở châu Âu có đặc điểm:
+ Hộ gia đình sản xuất theo hướng đa canh .
+ Trang trai là xí nghiệp nông nghiệp . Sản xuất chuyên môn hóa một số sản
phẩm.
* Sản xuất nông nghiệp có hiệ quả cao vì :
+ Thâm canh phát triển ở trình độ cao, áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật
tiên tiến.
+Đầu tư máy móc trong nông nghiệp .
Điểm
1.5
0.5
1
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1
1
1
1.5

2
+ Gắn chặt phát triển nơng nghiệp với cơng nghiệp chế biến
Câu5:
Sự khác biệt về kinh tế:
* Kinh tế các nước Ơ-xtrâyli-a, Nui-di-lan: phát triển cao hơn các nước quốc đảo
ở châu Đại Dương.
-Các nơng sản xuất khẩu nổi tiếng trên thế giới.
-Các ngành cơng nghiệp phát triển (cơng nghiệp khai khống, chế tạo máy, phụ
tùng điện tử, chế biến thực phẩm…)
*Các nước quốc đảo: Đều là những nước đang phát triển. kinh tế chủ yếu khai thác
tài ngun thiên nhiên để xuất khẩu : Khống sản như::dầu mỏ, khí đốt, vàng…,
nơng sản như: cà phê, ca cao…và phát triển du lịch.
Câu 6:
Biểu đồ cơ cấu kinh tế nước Pháp năm 2000
Vẽ đúng thẩm mĩ
Ghi chú thích và tên biểu đồ
Nhận xét: Dựa và số liệu cho ta thấy ngành dịch vụ là ngành chiếm tỉ lệ cao nhất
so với các nganh Qua đó cho ta thấy Pháp là nước có nền kinh tế phát triển.

1.5
1.5
1.5
1
1.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×