Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ MẪU ÔN THI HKII-10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.79 KB, 1 trang )

ĐỀ ÔN THI HKII *** HÓA HỌC 10 *** ĐỀ 2(H)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tốc độ phản ứng phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
B. Áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác
C. Nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt
D. Diện tích bề mặt, nồng độ, nhiệt độ, áp suất
Câu 2: Thuốc thử để phân biệt O
2
và O
3

A. Quỳ tím B. BaCl
2
C. AgNO
3
D. Ag
Câu 3: Cho phản ứng sau: Cl
2
+ 2H
2
O + SO
2
 2HCl + H
2
SO
4
Vai trò của Cl
2
trong phản ứng trên là
A. Chất khử B. Chất oxi hóa


C. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử D. Môi trường
Câu 4: Cho m (g) Al phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng vừa đủ kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí sunfurơ
(đktc). Giá trị m là (Al=27, H=1, S=32, O=16)
A. 2,7g B. 5,4g C. 4,5g D. 6.7g
Câu 5: Clo có các số oxi hóa là
A. -1; 0; +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +1; +2; +3, +5
C. -1; 0; +1; +2, +5, +7 D. -1; 0; +2; +6; +5; +7
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl
2
cho cùng một loại muối clorua
kim loại?
A. Cu B. Ag C. Mg D. Fe
Câu 7: Cho V lit SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br
2
dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl
2
dư thu được
46,6 gam kết tủa. Giá trị V là (Ba=137, Cl=35,5, S=32, O=16)
A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit
Câu 8: Cho 9,75 gam kim lọai X (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Kim loại X là
(Zn=65, Mg=24, Al=27, Ca=40)
A. Al B. Mg C. Zn D. Ca

Câu 9. Cho cân bằng hóa học: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
Câu 10: Cacbon tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng theo PTHH sau:
2 4 2 2 2
C H SO CO SO H O
+ → + +
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử cacbon bị oxi hóa: số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 2:1 B. 1:2 C. 3:1 D. 1:3
Câu 11: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các cách sau?

A. Cho nhanh nước vào axit. B. Cho nhanh axit vào nước
C. Cho từ từ axit vào nước D. Cho từ từ nướcvào axit
Câu 12: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. O
2
B. Cl
2
C. SO
2
D. CO
2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn, ZnO phải dùng hết 448ml dung dịch HCl 3,65% (d = 1,12g/ml) thu được
dung dịch B và 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A?
Câu 2: Dẫn 2,24 lít khí SO
2
vào 170ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản
ứng?
Câu 3: Chứng minh bằng phản ứng hóa học:
a) S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
b) Không thể làm khô khí H
2
S bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 4: Từ Fe, S, HCl viết phương trình điều chế H
2
S bằng 2 cách khác nhau.

Câu 5: Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
4
Câu 6: Cân bằng phản ứng sau đây:
a) M + H
2
SO


→
o
t
M
2
(SO
4
)
n
+ S + H
2
O
b) SO
2
+ KMnO
4

+ H
2
O
→
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
Câu 7: Viết phương trình phản ứng cho chuỗi: FeS
2

→
SO
2

→
SO
3

→
H
2
SO
4


→
oleum

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×