Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiết 44: sinh san huu tinh o thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 17 trang )

SINH SẢN HỮU TÍNH Ở
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở
THỰC VẬT
THỰC VẬT


Chỉ tiêu so sánh Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
Quá trình hình thành và
hợp nhất giữa giao tử đực
(n) với giao tử cái (n)
Sự trao đổi và tái tổ hợp
của 2 bộ gen
Gắn với giảm phân
Không Có
Không Có
Không Có
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Giao tử đực (n)
Giao tử cái (n)
Hợp tử (2n)

Sinh sản hữu tính là gì?
Bài 42
Điền từ có hoặc không vào bảng sau
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
I. Khái niệm
Bài 42


SSHT ở thực vật là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa
giao tử đực với giao tử cái, thông qua thụ tinh tạo nên hợp tử.


Hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Giao tử đực và giao tử cái được hình thành trong quá trình
nào? - Giảm phân

Tại sao nói SSHT ưu việt hơn SSVT ?
- Tạo ra sự đa dạng di truyền (do tái tổ hợp 2 bộ gen), vừa
làm tăng khả năng thích nghi, vừa cung cấp nguyên liệu cho
chọn lọc tự nhiên và tiến hóa
- SSHT luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen

Đặc điểm của sinh sản hữu tính
Điểm phân biệt Ss vô tính Ss hữu tính
Khái niệm
Cơ sở tế bào học
Đặc điển di truyền
Ý nghĩa
Không có sự kết hợp
của gt đực và gt cái,
con sinh ra từ 1 phần
của cơ thể mẹ
Có sự kết hợp giữa gt
đực và gt cái thông qua
qt thụ tinh tạo thành
hợp tử. Hợp tử pt thành
cơ thể mới
Nguyên phân
Nguyên phân, giảm phân
và thụ tinh
-

Các thế hệ con mang
đặc điểm dt giống nhau
và giống mẹ.
-
Ít đa dạng về mặt di
truyền
-
Các thế hệ con mang
đặc điểm dt của cả bố
và mẹ, có thể xuất hiện
tính trạng mới.
-
Có sự đa dạng về mặt
di truyền cao hơn
Tạo ra các cá thể
thích nghi với điều
kiện sống ổn định
Tạo ra các cá thể
thích nghi tốt hơn với
đời sống thay đổi.
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
Cấu tạo của hoa
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Bài 42

Quan sát, mô tả cấu tạo của bông hoa dưới đây.
1
2
3
4

5
Vòi nhụy
Bầu nhụy
Túi phôi
Bao phấn
Đầu nhụy
6
Noãn
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
1. Sự hình thành hạt phấn và túi phôi
Bao phấn
1 tế bào sinh hạt phấn (2n)
Bốn bào tử (n)
Hạt phấn
TB sinh dưỡng
Giảm Phân
Nguyên Phân
TB sinh sản
Tế bào sinh hạt phấn (2n)
4 bào tử (n)
Mỗi bào tử (n)
Hạt phấn (n)
TB sinh dưỡng TB sinh sản
 Quá trình hình thành
hạt phấn
Giảm phân
Nguyên phân 1 lần
a) Hạt phấn
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
1. Sự hình thành hạt phấn và túi phôi

Noãn
1 tế bào sinh noãn (2n)
Bốn bào tử (n)
Giảm Phân
Nguyên Phân
Túi phôi
3TB đối cực
1 TB cực
2 TB kèm
1 TB trứng
Tế bào sinh noãn (2n)
4 bào tử (n)
1 đại bào tử
Túi phôi
3 bào tử nhỏ
tiêu biến
2 TB kèm(n)
1 TB trứng(n)
1 TB cực(2n)
3 TB đối cực(n)
 Quá trình hình thành
túi phôi
Giảm phân
Nguyên phân 3
b) Túi phôi
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Bài 42
1. Sự hình thành hạt phấn và túi phôi
Bao phấn

1 tế bào sinh hạt phấn (2n)
Bốn bào tử (n)
Hạt phấn
TB ống phấn
Giảm Phân
Nguyên Phân
TB sinh sản
Noãn
1 tế bào sinh noãn (2n)
Bốn bào tử (n)
Giảm Phân
Nguyên
Phân
Túi phôi
3TB đối
cực
1 TB cực
2 TB kèm
1 TB trứng
2. Thụ phấn và thụ tinh
a. Thụ phấn:
A
B
C
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Bài 42
Thụ phấn là gì? Có mấy hình thức thụ phấn?
Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
Thụ phấn chéo

Tự thụ phấn
Có 2 hình thức: tự thụ phấn và thụ phấn chéo
2. Thụ phấn và thụ tinh
a. Thụ phấn
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa


Một số tác nhân thụ phấn:

Thụ phấn nhờ gió

Thụ phấn nhờ côn trùng

Thụ phấn nhờ con người
2. Thụ phấn và thụ tinh
b. Thụ tinh
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Bài 42
Hợp tử(2n)
Nội nhũ(3n)

Thụ tinh là gì?


Thụ tinh là sự hợp nhất giữa nhân giao tử đực với nhân của tế
bào trứng trong túi phôi để hình thành nên hợp tử (2n), khởi đầu của
cá thể mới.
2. Thụ phấn và thụ tinh
b. Thụ tinh:

II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Bài 42
+
+
Thụ tinh kép
1 Giao tử đực
(n)
1 Giao tử đực
(n)
Nhân lưỡng bội
(2n)
Tế bào trứng
(n)
Nội nhũ
(3n)
Hợp tử
(2n)
 Thụ tinh kép:
3. Sự tạo quả và hạt
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Bài 42
1 Giao tử đực (n)
1 Giao tử đực (n)
Nhân lưỡng bội (2n)
Tế bào trứng (n)
+
+
Bầu nhụy

Nội nhũ (3n)
Hạt phấn
Túi phôi
Phôi(2n) Noãn
- Hạt là do noãn thụ tinh tạo thành.
- Hạt có 2 loại: hạt có nội nhũ và hạt không có nội nhũ.
- Quả là do bầu nhụy phát triển thành.

Quả có vai trò gì đối với cây và đối với đời sống con
người?
Quả giả
Cuống hoa
Quả
Đế hoa
Quả
Dâu tây
Đào lộn hột
Cung cấp các chất dinh dưỡng quý cho con
người
Bảo vệ và phát tán hạt
Hạt có nội nhũ (hạt cây một lá mầm)
Hạt không có nội nhũ (hạt cây hai lá mầm)
Các loại hạt
3. Sự tạo quả và hạt
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Bài 42
4. Sự chín của quả, hạt
a) Sự biến đổi sinh lý khi quả chín
-

Khi quả đạt kt cực đại, biến đổi sinh hóa diển ra mạnh mẽ
-
Biến đổi màu sắc, mùi vị.
- Pectat canxi và xenlulozo bị phân hủy làm tb của vỏ và
ruột mềm ra.
 Quá trình chín của quả: Trong quả diễn ra các chuyển hóa
sinh lí, sinh hóa làm biến đổi màu sắc, độ cứng và xuất hiện mùi
vị, hương thơm đặc trưng.
b) Các điều kiện ảnh hưởng đến sự chính của quả
- Etylen và nhiệt độ cao kích thích quả chín nhanh
- Nhiệt độ thấp và CO2 tăng lên đến 10% thì làm quả chín chậm
III. ỨNG DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP
- Lai giống và chọn lọc giống
- Thụ phấn bổ khuyết: đưa hạt phấn cây này lên đầu nhụy cây
kia hay rung cây cho hạt phấn bay nhiều trong không khí khi
cây đang nở rộ…
Yếu tố nào làm thúc đẩy hay kìm hảm sự chín của
quả?
Cũng cố
HOA

(Nhị) (Nhụy)
↓ ↓
Bao phấn noãn
↓ ↓
1 tế bào mẹ hạt phấn (2n) 1 tế bào mẹ túi phôi (2n)
↓ (giảm phân) ↓ (giảm phân)

(4 bào tử đơn bội) 4 bào tử đơn bội(3 bào tử tiêu biến)
↓ (nguyên phân) ↓ (nguyên phân)


hạt phấn túi phôi

tế bào sinh sản tế bào ống phấn 1nhân lưỡng bội 1tế bào trứng 2tế bào kèm 3Tế bào đối cực
(n) (n) (2n) (n) (n) (n)
Giao tử đực 1 (n) hợp tử

phôi
Giao tử đực 2 (n)

nội nhũ hạt /quả
6
2 5
1
3
4

×