Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề và đáp án thi tuyển sinh vào lớp 10 Khánh Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.83 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010
KHÁNH HOÀ MÔN : TOÁN
NGÀY THI : 19/06/2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)



Bài 1.(2.00 điểm) (Không dùng máy tính cầm tay)
a. Cho biết A =
51+ 5
và B =
5
. Hãy so sánh tổng A + B và tích AB.
15−
−=

b. Giải hệ phương trình :


.
2x y 1
3x 2y 12
+=
Bài 2.(2.50 điểm)
Cho Parabol
2
(P): y x
=
và đường thẳng
(d): y mx 2
=



(m là tham số, )
m0≠
a. Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b. Khi m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
c. Gọi A(x
A
; y
A
), B(x
B
; yB
E CBA=
B
) là hai giao điểm phân biệt của (P) và (d). Tìm các giá trị của m
sao cho : y
A
+ y
B
= 2(x
A
+ x
B
) – 1.

Bài 3.(1.50 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6(m) và bình phương độ dài
đường chéo gấp 5 lần chu vi. Xác định chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.

Bài 4.(4.00 điểm)

Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB
(A, B là hai tiếp điểm). Lấy điểm C bất kỳ trên cung nhỏ AB (C khác A và B). Gọi D, E, F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên AB, AM, BM.
a. Chứng minh AECD là một tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh :
CD .


c. Gọi I là giao điểm của AC và ED, K là giao điểm của CB và DF. Chứng minh: IK // AB.
d. Xác định vị trí điểm C trên cung nhỏ AB để (AC
2
+ CB
2
) nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ
nhất đó khi OM = 2R.

HẾT



Đề thi này có 01 trang;
Giám thị không giải thích gì thêm.
SBD : …………/ Phòng : ……
Giám thị 1 : …………………
Giám thị 2 : …………………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010
KHÁNH HOÀ MÔN : TOÁN CHUYÊN
NGÀY THI : 20/06/2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)





Bài 1.(2.00 điểm)
a. Rút gọn biểu thức :
31 31
A
33
11 11
22
−+
=+
++ −−
.
b. Tìm hai số a và b sao cho :
22
5a 5b 8ab 2a 2b 2 0
+
−+++=
.

Bài 2.(2.00 điểm)
a. Cho phương trình : (m là tham số). Tìm số nguyên m lớn nhất để
phương trình có hai nghiệm sao cho
22
x(2m1)xm+−+=0
12
x,x
2

12
12
(x x ) 7
xx1

+
+
+
là một số nguyên.
b. Giải hệ phương trình : .
22
22
(x y)(x y ) 3
(x y)(x y ) 15

−−=


++=



Bài 3.(2.00 điểm)
a. Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện :
ab
222
c1
+
+=
. Chứng minh rằng :

abc2(1abcabbcca)0+++++++≥
.
b. Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên :
444 4
123 8
x x x x 2009++++=L
.

Bài 4.(3.00 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là
điểm đối xứng của H qua BC.
a. Chứng minh tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn (gọi đường tròn đó là (O)).
b. Gọi Q là trung điểm của AB. Chứng minh EQ tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp
EHC
Δ
.
c. Biết BE cắt (O) tại điểm thứ hai là N và CF cắt (O) tại điểm thứ hai là P. Tính giá trị biểu
thức :
AM BN CP
T
.
AD BE CF
=++

Bài 5.(1.00 điểm)
Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC và một điểm M sao cho
AM 1, BM CM 21===.
Chứng minh rằng :
ABC
S8. 3≤


HẾT
Đề thi này có 01 trang;
Giám thị không giải thích gì thêm.
SBD : …………/ Phòng : ……
Giám thị 1 : …………………
Giám thị 2 : …………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN 10 – NĂM HỌC 2009-2010
Trang
1

(ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ CHÍNH THỨC)
A. Hướng dẫn chung:
1. Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang;
2. Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa phần tương ứng;
3. Bài 4 không vẽ hình không chấm;
4. Điểm toàn bài không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm:

Bài Đáp án Điểm
A = 515+ và B = 515− . Hãy so sánh tổng A + B và tích AB.
1điểm
A B 5 15 5 15 10+=+ +− =
0.25
()()()
2
2
AB 5 15 5 15 5 15=+ − =−
0.25


25 15 10=−=
0.25
1a
Vậy . ABAB+= 0.25
Giải hệ phương trình .
2x y 1
3x 2y 12
+=


−=

1điểm
2x y 1 y 1 2x
3x 2y 12 3x 2(1 2x) 12
+= =−
⎧⎧

⎨⎨
−= −− =
⎩⎩

0.25

y12x
x2
=





=


0.25

y3
x2
=




=


0.25
1b
Vậy hệ có nghiệm duy nhất .
(x; y) (2; 3)=−
0.25
Vẽ đồ thị
2
(P):
y
x= trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
1điểm
Bảng giá trị
x … -2 -1 0 1 2 …
y = x

2
… 4 1 0 1 4 …


0.50
2a

Đồ thị







o




0.50
Khi m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). 1điểm
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x
2
= 3x – 2

x
2
– 3x + 2 = 0
0.25

Suy ra x = 1 hay x = 2 0.25
Thế x = 1 y = 1, x = 2⇒ y = 4 ⇒
0.25
2b
Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (1;1) và (2;4). 0.25
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN 10 – NĂM HỌC 2009-2010
Trang
2
Tìm các giá trị của m sao cho y
A
+ y
B
= 2(x
A
+ x
B
) – 1. 0.5điểm
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x
2
= mx – 2

x
2
– mx + 2 = 0(*)
(d) cắt (P) tại 2 điểm A và B khi > 0Δ

m
2
– 8 > 0


m
2

> 8

m8m>∨<−8
0.25
2c
Áp dụng hệ thức Viet vào phương trình (*), ta có
AB
xxm
+
=
Vì A, B ∈(d). Nên y
A
= ; y
A
mx 2−
B
=
B
mx 2

, do đó
y
A
+ y
B
= 2(x
A

+ x
B
) – 1 (m – 2)(x⇔
A
+ x
B
) – 3 = 0

m
2
– 2m – 3 = 0
m = 3 (thỏa) ∨ m = –1 (loại). Vậy m = 3. ⇔
0.25
Xác định chiều dài và chiều rộng của mảnh đất. 1.5điểm
Gọi x (m) là chiều dài của mảnh đất
(x

6)>
0.25
Chiều rộng của mảnh đất là : . Chu vi mảnh đất là :
x6−
4x 12

0.25
Bình phương độ dài đường chéo là :
22
x(x6)+−
0.25
Bình phương độ dài đường chéo gấp 5 chu vi nên :
22

x (x 6) 5(4x 12)+− = −
0.25
Giải phương trình bậc hai được (thỏa mãn), x = 4 < 6 (loại) x12= 0.25
3
Vậy chiều dài của mảnh đất bằng 12 (m). Chiều rộng mảnh đất bằng 12 – 6 = 6 (m). 0.25
Chứng minh AECD là một tứ giác nội tiếp. 1điểm
K
I
H
F
E
D
B
A
O
M
C

Không
cho điểm
hình vẽ
bài 4

0
AEC 90= (giả thiết)
0.25

0
ADC 90= (giả thiết)
0.25



0
AEC ADC 180+=
0.25
4a
⇒ tứ giác AECD nội tiếp.
0.25
Chứng minh .


CDE CBA=
1điểm


CDE CAE= (nội tiếp cùng chắn )

EC
0.25


CBA CAE= (nội tiếp và góc tiếp tuyến dây cung cùng chắn )

AC
0.50
4b



CDE CBA= .

0.25
Chứng minh IK // AB. 1điểm


0
CFB CDB 180+=⇒ tứ giác FCDB nội tiếp⇒ (nội tiếp cùng chắn )


CDF CBF=

CF
0.25

CAB
= (nội tiếp và góc tiếp tuyến dây cung cùng chắn )

CBF

CB



CDF CAB=
0.25





ICK IDK ICK IDC CDK+=++ = = tứ giác CIDK nội tiếp




ACB CBA CAB++
0
180

0.25
4c


CIK CDK= (nội tiếp cùng chắn ) (đồng vị) ⇒ IK // AB.

CK ⇒


CIK CAB=
0.25
Tìm vị trí điểm C để AC
2
+ CB
2
nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất khi OM = 2R. 1điểm
Đặt
{
}
HABOM=∩
.
Không mất tổng quát, giả sử AC BC ⇒ D thuộc đoạn AH
(D


A)


AC
2
= AD
2
+ CD
2
= (AH – DH)
2
+ CD
2
= AH
2
+ DH
2
– 2AH.DH + CD
2

0.25
CB
2
= BD
2
+ CD
2
= (BH + DH)
2

+ CD
2
= BH
2
+ DH
2
+ 2BH.DH + CD
2
0.25
Suy ra AC
2
+ CB
2
= 2AH
2
+ 2HC
2

AH không đổi nên AC
2
+ CB
2
nhỏ nhất khi HC nhỏ nhất

C là điểm chính giữa

AB
0.25
4d
Khi đó, với OM = 2R ta có CA = CB = R. Vậy AC

2
+ CB
2
= 2R
2
. 0.25
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN 10 CHUYÊN – NĂM HỌC 2009-2010
(ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ CHÍNH THỨC)


A. Hướng dẫn chung:
1. Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang;
2. Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa phần tương ứng;
3. Bài 4 không vẽ hình không chấm;
4. Điểm toàn bài không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm:

Bài Đáp án Điểm
Rút gọn A.
1điểm
2
313 31 31
12
244 22 22
⎛⎞
+=++ = +
⎜⎟
⎝⎠


0.25
2
331
1
222
⎛⎞
−= −
⎜⎟
⎝⎠

0.25
(
)
(
)
231 231
31 31
A
3333 33 33
22 22
−+
−+
=+= +
+−
+−

0.25
1a
83
A

3
=
.
0.25
Tìm hai số a và b sao cho : .
22
5a 5b 8ab 2a 2b 2 0+−+++=
1điểm
Ta có
22 2 2 2 2
5a 5b 8ab 2a 2b 2 0 (a 2a 1) (b 2b 1) (4a 8ab 4b ) 0+−+++=⇔++++++ −+ =
0.25

22 2
(a 1) (b 1) 4(a b) 0

++++ − =
0.25

2
2
2
(a 1) 0
a10
(b 1) 0 b 1 0
ab
(a b) 0

+=
+

=




+=⇔+=
⎨⎨
⎪⎪
=
−=



0.25
1b
Vậy .
ab 1==−
0.25
Tìm số nguyên m lớn nhất sao cho
2
12
12
(x x ) 7
xx1

+
++
là một số nguyên.
1điểm
()

2
2
2m 1 4m 4m 1Δ= − − =− +

Phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
khi
1
4m 1 0 m (*)
4
Δ=− + ≥ ⇔ ≤

0.25
Theo định lý Viet, ta có : x
1
+ x
2
= 1 – 2m, x
1
x
2
= m
2
()() ()
22 2
2
l2 l2 12
12 12

xx 7 xx 4xx7 12m 4m7
84m 2
2
xx1 xx1 12m1 22m 1m
−+ +− + − −+

===
++ ++ − + − −
=+
0.25
()
{}
2
l2
12
xx 7
2
m1;0;2;3
xx1 1m
−+
∈Ζ⇔ ∈Ζ⇔ ∈ −
++ −

0.25
2a
Đối chiếu điều kiện (*), ta được m = 0. 0.25
Trang
1
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN 10 CHUYÊN – NĂM HỌC 2009-2010
Giải hệ phương trình

(
)
()
()
()
22
22
x
y
x
y
3
x
y
x
y
15

−−=


++=


.
1điểm
()
()
()
()

()()
()
()
()()
()()
2
22 2
22
222
xy xy 4xy 3
xyx y 3
xyxy 3
xyx y 15
xyx y 15
xy xy 2xy 15

⎡⎤
+
+− =


−−=
+−=
⎪⎪⎪⎣
⇔⇔
⎨⎨⎨
++=
⎡⎤
++=


+
+− =
⎪⎪⎪


⎣⎦


0.25
Đặt S = x + y, P = x.y, hệ trở thành
(
)
()
2
3
2
SS 4P 3
SP 6 S 3
S2SP15 P2
SS 2P 15

−=
=
=
⎧⎧

⇔⇔
⎨⎨



==
−=
⎩⎩



0.25
Do đó x,y là nghiệm của phương trình bậc hai t
2
– 3t + 2 = 0 0.25
2b
Hệ có hai nghiệm là (2;1), (1;2). 0.25
Chứng minh abc + 2(1 + a + b + c + ab + bc + ca) ≥0 với a
2
+ b
2
+c
2
= 1. 1điểm
a
2
+ b
2
+ c
2
= 1 ⇒ |a|, |b|, |c| 1. Do đó ≤
0.25
(1 + a)(1 + b)(1 + c) 0 1 + a + b + c + ab + bc + ac + abc 0 (1) ≥ ⇔ ≥
0.25
Mặt khác (1+ a + b + c)

2
0 1 + a≥ ⇔
2
+ b
2
+ c
2
+ 2a + 2b + 2c + 2ab + 2bc + 2ac≥0
1 + a + b + c + ab + bc + ac 0 ( 2) (vì a⇔ ≥
2
+ b
2
+ c
2
= 1)
0.25
3a
Cộng (1) và (2) theo vế được bất đẳng thức cần chứng minh. 0.25
Chứng minh phương trình không có nghiệm nguyên.
444 4
123 8
x x x x 2009++++=L
1điểm
Nếu tất cả x
i
chẵn thì chẵn nên
4
i
x
444

123
xxx x
4
8
+
+++L
chẵn, không thể bằng 2009
0.25
Nếu có x
k
lẻ: x
k
= 2m
k
+ 1, m
k
Z∈ ,
()
4
43
kk kk kk
x2m116m(m2)8m(3m1)1
=
+= ++ ++

Nếu m
k
chẵn thì
kk
8m (3m 1) 16+ M

m
k
lẻ thì chẵn
k
3m 1+
kk
8m (3m 1) 16⇒+M
Do đó, chia cho 16 có số dư bằng 1
4
k
x
0.25
Vì vậy, chia cho 16 có số dư tối đa bằng 8
444
123
xxx x++++L
4
8
0.25
3b
Còn 2009 = 125.16 + 9 khi chia cho 16 có số dư là 9. Vậy không thể xảy ra
444 4
123 8
x x x x 2009++++=L
, với
i
xZ

.
0.25

Chứng minh tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn (O). 1điểm4a
Q
R
P
F
H
N
E
M
D
O
B
A
C

Không
cho
điểm
hình
vẽ
bài 4
Trang
2
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN 10 CHUYÊN – NĂM HỌC 2009-2010
Xét tứ giác HEAF ta có A




00 0 0

EH AFH 90 90 180 FAE FHE 180+=+=⇒+=
0.25
Ta có (đối đỉnh)


BHC FHE=
0.25
Theo giả thiết M và H đối xứng nhau qua BC nên


BMC BHC=
0.25
Suy ra Tứ giác ABMC nội tiếp (O)


0
FAE BMC 180+=⇒
0.25
Chứng minh EQ tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp
EHC
Δ
.
1điểm
Gọi R trung điểm HC. Ta có RE = RH = RC =
HC
2
(tính chất trung tuyến vuông HEC) Δ
⇒ R là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EHC
0.25



REC RCE=
( REC cân tại R); QE = QA = QB =Δ
AB
2
(tính chất trung tuyến Δ vuông AEB)
(
Δ QAE cân tại Q) ⇒


QAE QEA=
0.25
Mà (


0
QAE RCE 90+=
Δ
AFC vuông tại F)⇒


0
QEA REC 90+=


0
QER 90=
0.25
4b
⇒QE ER tại E và E ⊥


(R). Nên EQ tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp tam giác EHC.
0.25
Tính giá trị của biểu thức T =
AM BN CP
AD BE CF
++
.
1điểm
Trong (O) có (nội tiếp cùng chắn ) và (cùng phụ )


NCA NBA=

AN


ACP NBA=

BAC


NCA ACP⇒=
0.25
Δ
NCH có CE là đường cao vừa là đường phân giác ⇒
Δ
NCH cân tại C AC là trung trực
của đoạn HN EH = EN. Tương tự ta chứng minh được FH = FP



0.25
Do đó T =
AM BN CP AD DM BE EN CF FP
AD BE CF AD BE CF
++
++= + +
+


DM EN FP DH EH FH
33
AD BE CF AD BE CF
=+ + + =+ + +

0.25
4c

S(BCH) S(ACH) S(ABH) S(ABC)
33
S(ABC) S(ABC)
4
+
+
=+ =+ =
.
0.25
Chứng minh
ABC
S8≤ 3.

1điểm
Gọi H là trung điểm BC. Do BM = CM nên M thuộc trung trực đoạn BC


MH BC⊥
0.25
Lấy A
1
trên tia đối của MH sao cho MA
1
= 1. Ta có
a1
h AMMHAMMHAH
1

+= +=
Đặt MH = x (x > 0), ta có
1
ABC a 1 1 A BC
11
S BC.h BC.A H BH.A H S
22
=≤ =≤

0.25




22

BH BM MH 21 x=−=−
2

1
AH x 1=+
2
1
BH.A H (x 1) 21 x=+ −

()
1
2
22
ABC
S(x1)(21⇒=+−x)




0.25
5
Ta chứng minh
()
1
2
43
A
1
A
M

h
a
B
H C
2
ABC
S 192 x 2x 20x 42x 21 192≤⇔−−+ ++≤
: luôn đúng.
22
(x 3) (x 8x 19) 0⇔− ++ ≥
Đẳng thức xảy ra khi .
MH 3=
0.25
HẾT
Trang
3

×