Tải bản đầy đủ (.pdf) (310 trang)

tài liệu hướng dẫn ACS 550 tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.28 MB, 310 trang )



ACS550
User’s Manual

ACS550
-
01 Drives (0.75

132 kW)

ACS550
-
U1 Drives (1

200 hp)

ACS550 Drive Manuals

GENERAL MANUALS

ACS550-01/U1 User's Manual (0.75…132 kW) /

3AFE64804588 (3AUA0000001418) (English)

ACS550-02/U2 User's Manual (160…355 kW) /

(200…550 hp)

3AFE64804626 (English)


• Safety

• Installation

• Start-up, control with I/O and ID Run

• Control panels

• Application macros

• Parameters

• Embedded fieldbus

• Fieldbus adapter

• Diagnostics

• Maintenance

• Technical data

ACS550 Technical Reference Manual

(available in electronic format only)

• Detailed Product Description

– Technical product description including dimensional


drawings

– Cabinet mounting information including power

losses

– Software and control including complete parameter

descriptions

– User interfaces and control connections

– Complete options descriptions

– Spare parts

– Etc.

• Practical Engineering Guides

– PID & PFC engineering guides

– Dimensioning and sizing guidelines

– Diagnostics and maintenance information

– Etc.

OPTION MANUALS


(delivered with optional equipment)

MFDT-01 FlashDrop User’s Manual

3AFE68591074 (English)

OHDI-01 115/230 V Digital Input Module User's Manual

3AUA0000003101 (English)

OREL-01 Relay Output Extension Module User's

Manual

3AUA0000001935 (English)

OTAC-01 User’s Manual Pulse Encoder Interface

Module User’s Manual

3AUA0000001938 (English).

RCAN-01 CANopen Adapter User's Manual

3AFE64504231 (English)

RCNA-01 ControlNet Adapter User's Manual

3AFE64506005 (English)


RDNA-01 DeviceNet Adapter User's Manual

3AFE64504223 (English)

RETA-01 Ethernet Adapter User's Manual

3AFE64539736 (English)

RLON-01 LonWorks Adapter Module User’s Manual

3AFE64798693 (English)

RPBA-01 PROFIBUS-DP Adapter User's Manual

3AFE64504215 (English)

Typical contents

• Safety

• Installation

• Programming/Start-up

• Diagnostics

• Technical data

MAINTENANCE MANUALS


Guide for Capacitor Reforming in ACS50/150/350/550

3AFE68735190 (EN)

The IndustrialIT wordmark and Product names in the form

DriveIT are registered or pending trademarks of ABB.

CANopen is a registered trademark of CAN in Automation

e.V.

ControlNet is a registered trademark of ControlNet

International.

DeviceNet is a registered trademark of Open DeviceNet

Vendor Association.

DRIVECOM is a registered trademark of DRIVECOM User

Organization.

Interbus is a registered trademark of Interbus Club.

LonWorks is a registered trademark of Echelon Corp.

Metasys is a registered trademark of Johnson Controls Inc.


Modbus and Modbus Plus are registered trademarks of

Schneider Automation Inc.

PROFIBUS is a registered trademark of Profibus Trade Org.

PROFIBUS-DP is a registered trademark of Siemens AG.

ACS550-01/U1 Drives
0.75…132 kW
1…200 hp
User’s Manual

3AFE64804588 (3AUA0000001418) Rev F

EN

EFFECTIVE: 16.04.2007

SUPERSEDES: 3AFE64804588 Rev D 24.06.2004

SUPERSEDES: 3AUA0000001418 Rev E 06.12.2004


2007 ABB Oy. All Rights Reserved.


ACS550 User’s Manual

5


Safety

S
ử dụng các cảnh báo v
à chú ý :

Có hai loại hướng dẫn an toàn xuyên suốt hướng dẫn sử dụng này :

• vẽ ghi chú cảnh báo đến điều kiện đặc biệt hoặc thực trạng, hoặc cung cấp thông tin trên một

chủ đề .

• Cảnh báo đề phòng bạn về các điều kiện mà có thể dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng hoặc

tử vong và/hoặc thiệt hại cho thiết bị . Họ cũng cho bạn biết làm thế nào để tránh nguy cơ.

Các biểu tượng cảnh báo được dùng như sau :

C
ảnh
báo đi
ện á
p nguy hi
ểm

của điện áp cao có thể gây ra thiệt hại về vật chất

và/hoặc thiệt hại cho thiết bị .


C
ảnh
báo bình th
ư
ờng

cảnh báo điều kiện, khác hơn gây ra bởi điện ,

mà có thể dẫn đến chấn thương và/hoặc thiệt hại cho thiết bị .

C
ảnh
báo
!
ACS550 điều chỉnh tốc độ động cơ AC chỉ nên lắp đặt bởi một

thợ điện đủ điều kiện .

C
ảnh
báo
!
ngay cả khi động cơ dừng lại , có điện áp nguy hiểm tại đầu nối

nguồn mạch điện U1, V1, W1 và U2, V2, W2 và, tùy thuộc vào kich thước khung

, UDC+ và UDC-, hoặc BRK+ và BRK

C
ảnh báo

!
Hiện tại có điện áp nguy hiểm khi đầu vào nguồn điện được kết nối. Sau

khi ngắt kết nối nguồn cung cấp, chờ ít nhất 5 phút (để xả hết tụ trong mạch trung gian )

trước khi tháo nắp .

C
ảnh báo
!
ngay cả khi nguồn điện được tắc từ các đầu nối ngõ vào của

ACS550, có thể có điện áp nguy hiểm (từ nguồn bên ngoài) trên đầu nối

của đầu ra relay RO1…RO3.

C
ảnh báo
!
khi đầu nối kiểm soát của hai hoặc nhiều biến tần được kết nối song

song , điện áp phụ cho kiểm soát kết nối này phải được lấy từ một nguồn

duy nhất có thể là một trong những biến tần hoặc nguồn cung cấp bên ngoài .

Safety

6

ACS550 User’s Manual


C
ảnh báo
!
nếu biến tần có bộ lọc bên trong EMC không bị ngắt kết nối được lắp đặt trên

hê thống IT [một hệ thống nguồn điện không có nối đất hoặc nối đất trở kháng cao (trên

30 ohm) hệ thống điện ], hệ thống sẽ được kết nối đến điện thế đất thông qua tụ lọc

EMC của biến tần . điều này có thể gây nguy hiểm hoặc hư biến tần .

Nếu biến tần có bộ lọc bên trong EMC không bị ngắt kết nối được lắp đặt trên góc của hệ

thống nối đất TN, biến tần sẽ bị hư .

Ngắt kết nối bộ lọc bên trong EMC bởi gở bỏ vít EM1 và EM3 (kích thước khung

R1…R4, xem biểu đồ trong phần Power connection diagrams trên trang 20) hoặc vít F1

và F2 (kích thước khung R5 hoặc R6, xem biểu đồ trên trang 21). Xem thêm phần

IT systems trên trang 268 và Corner grounded TN systems trên trang 267.

C
ảnh báo
!
đừng cố gắn lắp đặt hoặc gỡ bỏ vít EM1, EM3, F1 hoặc F2 khi nguồn điện

được cấp đến đầu vào đầu nối biến tần .


C
ảnh báo
!
không kiểm soát động cơ với các thiết bị ngắt (biện pháp ngắt kết

nối );thay vào đó, sử dụng bảng điều khiển khởi động và dừng phím



, hoặc

lệnh thông qua board I/O của biến tần. Số lớn nhất cho phép của chu kỳ nạp của

tụ điện DC (i.e. nguồn điện lên lúc cấp nguồn) là sáu trong mười phút.

C
ảnh báo
!
ACS550-01/U1 không có khả năng sửa chửa . Không bao giờ cố gắn sửa chửa

một biến tần bị hỏng ; liên hệ với nhà máy hoặc trung tâm dịch vụ địa phương bạn để được thay

thế .

c
ảnh báo
!
ACS550 tự động khởi động sau khi gián đoạn điện áp đầu vào


nếu lệnh chạy bên ngoài là bật .

C
ảnh báo
!
tảng nhiệt có thể đạt đến nhiệt độ cao. Xem chương Technical

data trên trang 259.

Chú ý
:
để biết thêm chi tiết thông tin kỹ thuật, liên hệ với nhà máy hoặc đại diện ABB

của bạn .

Safe
ty

ACS550 User’s Manual

7

Table of contents

Safety

Use of warnings and notes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

Table of contents


Installation

Installation flow chart . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11

Preparing for installation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12

Installing the drive . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16

Start
-
up, control with I/O and ID Run

How to start up the drive . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31

How to control the drive through the I/O interface . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38

How to perform the ID Run . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39

Control panels

About control panels . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Compatibility . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Application macros


ABB Standard macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3-wire macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Alternate macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Motor Potentiometer macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hand-Auto macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

PID Control macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

PFC macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Torque Control macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Connection example of a two-wire sensor . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

User parameter sets . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Macro default values for parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

41

41

42

62


72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

Parameters

Complete parameter list . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85

Complete parameter descriptions . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98

Embedded fieldbus


Overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Planning . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mechanical and electrical installation – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Communication set-up – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Activate drive control functions – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

189

190

190

191

193

Table of contents

8

ACS550 User’s Manual

Feedback from the drive – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Diagnostics – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Modbus protocol technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

ABB control profiles technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Fieldbus adapter

Overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Planning . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mechanical and electrical installation – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Communication set-up – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Activate drive control functions – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Feedback from the drive – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Diagnostics – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

ABB Drives profile technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Generic profile technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

197

198

201


209

221

223

224

225

225

228

229

232

240

Diagnostics

Diagnostic displays . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 243

Correcting faults . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 244

Correcting alarms . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 250

Maintenance


Maintenance intervals . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Heatsink . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Main fan replacement . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Internal enclosure fan replacement . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Capacitors . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Control panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Technical dat
a

Ratings . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Input power connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Motor connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Brake components . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Control connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Efficiency . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Cooling . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Dimensions and weights . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Degrees of protection . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ambient conditions . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Materials . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Applicable standards . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

CE marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

C-Tick marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

UL/CSA markings . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

IEC/EN 61800-3 (2004) Definitions . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Compliance with the IEC/EN 61800-3 (2004) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Liability limits . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Product protection in the USA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

255

255

256

257


258

258

259

263

271

277

281

282

283

286

289

289

290

291

291


291

292

292

293

294

295

Table of contents

ACS550 User’s Manual

9

Index

Contact ABB

Product and service inquiries . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309

Product training . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309

Providing feedback on ABB Drives manuals . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309

Table of contents


10

ACS550 User’s Manual

Table of contents

ACS550 User’s Manual

11

Installation

Nghiên cứu kỹ các hướng dẫn lắp đặt trước khi tiến hành. Nếu không thực hiện

các cảnh báo và hướng dẫn có thể gây ra sự cố hoặc nguy hiểm riêng

.

C
ảnh báo
!
Trước tiên bạn đọc chương Safety trên trang 5.

Lưu
ý
:
việc lắp đặt luôn luôn phải được thiết kế và thực hiện theo pháp luật và quy

định của địa phương . ABB không chịu bất kỳ trách nhiệm nào cho bất kỳ lắp đặt


quy phạm pháp luật địa phương và/hoặc các quy định khác. Hơn nữa, nếu các khuyến

nghị được đưa ra bởi ABB không không được thực hiện, biến tần có thể gặp sự cố

bảo hành không không bao gồm vỏ .

Installation flow chart

Lắp đặt của ACS550 điều chỉnh tốc độ biến tần AC sau đây là tóm tắc bên dưới.

các bước phải thực hiện theo thứ tự hiển thị. ở bên phải mỗi bước được

tham chiếu đến các thông tin chi tiết cần thiết cho việc lắp đặt chính xác biến tần .

Task

Chuẩn bị cho việc lắp đặt

Chuẩn bị vị trí lắp

Gở bỏ võ mặt trước

Gắn biến tần

Lắp đặt dây dẫn

xem

Preparing for installation

trên trang

12

Prepare the mounting location
trên trang
16

Remove the front cover
trên trang
16

Mount the drive
trên trang
17

Wiring overview
trên trang
18


Install the wiring
trên trang
24

Check installation
trên trang
29

Reinstall the cover

trên trang
30

How to start up the drive
trên trang
31

Kiểm tra lắp đặt

Lắp đặt võ

START-UP

Installation

12

ACS550 User’s Manual

Preparing for installation

Lifting the drive

Chỉ nâng biến tần bằng khung kim

loại.

Unpacking the drive

1. Tháo biến tần .


2. Kiểm tra bất kỳ hư hại và thông báo

cho người gửi ngay lập tức nếu

bộ phận hư hỏng được tìm thấy

.

3. Kiểm tra nội dung chống lại trình tự

và nhãn hàng để xác minh rằng tất cả các phần biến tần đã nhận được .

Drive identification

Drive labels

Để xác định loại biến tần bạn lắp đặt, tham chiếu hoặc là :

• số serial được gắn chặt trên bộ phận của chokeplate giữa khung

máy hoặc

Type code

IP2040

Serial number

• loại mã nhãn nằm trên tảng nhiệt – ở bên bìa phải của biến tần.


hai ví dụ của loại mã nhãn được đưa ra dưới đây .

Serial number

Type code

Serial number

Type code

Installation

ACS550
User’s Manual

13

Type code

Sử dụng biểu đồ sau đây để giải thích các loại mã tìm thấy trên cả hai loại và

số serial của nhãn .

ACS550-01-08A8-4+J404+…

AC, Standard Drive – 550 product series

Construction (region specific)


01 = Setup and parts specific to IEC installation and compliance

U1 = Setup and parts specific to US installation and NEMA compliance

Output current rating

e.g. 08A8 = 8.8 A,
xem ph
ần

Ratings
trên trang

259
đ
ể biết th
êm chi ti
ết

Voltage rating

2 = 208…240 V AC

4 = 380…480 V AC

6 = 500…600 V AC

Options

Examples of options:


B055 = IP54 / UL type 12 (no specification = IP21 / UL type 1)

0J400 = No control panel

J404 = ACS-CP-C Basic Control Panel

L511 = OREL-01 Relay output extension

K451 = RDNA-01 DeviceNet

K452 = RLON-01 LonWorks

K454 = RPBA-01 PROFIBUS DP

Ratings and frame size

Biểu đồ trong phần Ratings trên trang 259 danh sách chi tiết kỹ thuật và xác định kích

thước khung của biến tần, vì một số hướng dẫn trong tài liệu này có khác nhau,

tùy thuộc vào kích thước khung của biến tần. Để đọc bảng phân loại, bạn cần “loại đầu

ra dòng điện” nhập từ loại mã. Ngoài ra, khi sử dụng bảng phân loại, lưu ý rằng bảng

được chia thành các phần dựa trên biến tần “phạm vi điện áp ”.

Serial number

Các định dạng số serial biến tần hiển thị trên nhãn được mô tả dưới đây .


Số Serial là định dạng CYYWWXXXXX, trong đó

C:

nước sản xuất

YY:

năm sản xuất

WW:

tuần sản xuất ; 01, 02, 03, … cho tuần 1, tuần 2, tuần 3, …

XXXXX: số nguyên mỗi tuần bắt đầu từ 0001.

Installation

14

ACS550 User’s Manual

Motor compatibility

Động cơ, biến tần và nguồn cung cấp phải phù hợp :

Motor

specification


Motor type

Nominal current

Verify

3-pha động cơ cảm ứng

Giá trị động cơ là trong phạm

v
i này
: 0.2…2.0 ·
I2hd

(I2hd = dòng điện tải nặng

động cơ)

10…500 Hz




lo
ại nh
ãn trê
n bi
ến tần

,
nh
ập cho đầu ra

I2hd
,

hoặc

• loại mã trên biến tần và bảng phân loại trong chương

Technical data
trên trang

259.



Reference

Nominal frequency

Voltage range

Động cơ tương thích với

208…240 V (cho ACS550-X1-XXXX-2) or

ACS550 phạm vi điện áp. 380…480 V (cho ACS550-X1-XXXX-4) or


500…600 V (cho ACS550-U1-XXXX-6)

500…600 V biến tần: hoặc

động cơ tuân thủ

NEMA MG1 Part 31, hoặc một

bộ lọc du/dt được sử dụng giữa

động cơ và biến tần .

Cho ACS550-U1-XXXX-6

Insulation

Tools required

Để lắp đặt ACS550 bạn cần những điều sau đây :

• tua vít (thích hợp cho lắp đặt các phần cứng được sử dụng )

• kìm tuốt dây

• băng keo

• khoang

• cho lắp đặt liên quan đến ACS550-U1, cỡ khung R5 hoặc R6 và IP54 / UL type


12 thùng: khoang thủng cho việc tạo lỗ lắp ống dẫn

• cho lắp đặt liên quan đến ACS550-U1, cỡ khung R6: công cụ gá tâm phù hợp

cho cáp điện . xem phần Power terminal considerations – R6 frame size

trên trang 269.

• lắp đặt phần cứng: đinh vít hoặc bu lông và đinh ốc, mỗi loại 4. Các loại phần cứng

phụ thuộc vào bề mặt gắn kết và kích cỡ khung

Frame size

R1…R4

R5

R6

Mounting hardware

M5

M6

M8

#10


1/4 in

5/16 in

Suitable environment and enclosure

Xác nhận rằng các mối nối đảm bảo yêu cầu. Để ngăn chặn thiệt hại trước khi

lắp đặt, lưu trữ vận chuyển biến tần theo yêu cầu môi trường quy định cho

việc lưu trữ và vận chuyển. xem phần Ambient

conditions trên trang 289.

Installation

ACS550 User’s Manual

15

Xác nhận rằng võ máy là phù hợp, dựa trên vị trí mức ô nhiễm :

• IP21 / UL loại 1 võ: vị trí phải độc lập cho bụi trong không khí, khí có tính ăn mòn

hoặc chất lỏng, và chất dẫn gây ô nhiễm như nước chảy,

ngưng tụ , bụi cacbon và các hạt kim loại .

• IP54 / UL type 12 enclosure: vỏ này cung cấp khỏi bụi trong không khí và ánh sáng


hoặc nước phung từ mọi hướng .

• nếu , vì một số lí do, một biến tần IP21 cần được lắp đặt mà không có hộp che chắn

hoặc biến tần IP54 không có ống dẫn hoặc tấm che, xem lưu ý trong chương

Technical data, trang 292.

Suitable mounting location

Xác nhận rằng vị trí gắn kết đáp ứng các ràng buộc sau đây :

• Biến tần phải được gắn theo chiều dọc trên mặt trơn, rắn, và trong môi trường thích hợp

như mặc định ở trên .

• Các yêu cầu không gian tối thiểu cho biến tần là kích thước bên ngoài (xem phần

Outside dimensions trên trang 287), cộng với không gian khí xung quanh biến tần

(xem phần Cooling trên trang 283).

• Khoảng cách giữa động cơ và biến tần được giới hạn bởi chiều dài lớn nhất cáp động cơ

. xem phần Motor connection specifications trên trang 271.

• Vị trí lắp đặt phải chấp nhận trọng lượng biến tần. Xem phần Weight trên trang

288.


Installation

16

ACS550 User’s Manual

Installing the drive

C
ảnh báo
!
Trước khi lắp đặt ACS550, đảm bảo đầu vào nguồn điện cung cấp đến biến tần

là tắt ,

Prepare the mounting location

ACS550 chỉ nên được gắn kết hợp tất cả các yêu cầu quy định

trong phần Preparing for installation

trên trang 12 được đáp ứng.

1. Đánh dấu vị trí của các lỗ với sự giúp đỡ của mẫu

cung cấp với biến tần

2. Khoang các lỗ.

Chú ý

:
kích thước khung R3 và R4 có 4 lỗ dọc theo đỉnh. Chỉ sử dụng 2. nếu

có thể , sử dụng hai lỗ bên ngoài ( để cho phép phòng loại bỏ quạt

cho bảo trì ).

1

X0002

Chú ý
:
ACS400 biến tần có thể được thay thế bằng cách sử dụng gắn các lổ ban đầu. Cho R1 và

R2 kích cỡ khung, lắp đặt các lỗ giống hệt nhau. Cho R3 và R4 kích cỡ khung, bên trong các lỗ gắn

trên đầu của biến tần ACS550 gắn kết phù hợp ACS400 .

Remove the front cover

IP21 / UL type 1

1. Gỡ bỏ bảng điều khiển , nếu kèm theo .

2. Nới lỏng các ốc vít trên đầu biến tần .

3. Kéo gần đầu bên trên để tháo võ .

1


2

3

IP2000

Installation

AC
S550 User’s Manual

17

R6

1

1

2

R1…R5

IP54 / UL type 12

1. nếu có nắp che: tháo vít

(2) giữ nắp che tại chỗ.


2. nếu có nắp che: trượt nắp che lên và

gở nắp.

3. nới lỏng vít xung quanh mép

của nắp.

4. tháo võ .

3

4

FM

Mount the drive

IP21 / UL type 1

1. vị trí các vít gắn ACS550 hoặc bu lông

và an toàn gắn chặt tất cả bốn góc .

Chú ý
:
nhất ACS550 bởi khung kim loại của nó (kích cỡ

khung R6 bởi các lỗ nâng ở hai bên ).


2. không phải là tiếng anh: thêm một nhãn dán cảnh báo

trong ngôn ngữ thích hợp trên cảnh báo

trên đầu của module.

IP54 / UL type 12

1

2

IP2002

Đối với IP54 / UL loại 12 thùng, phích cắm cao su được yêu cầu trong chổ cung cấp

để gắn vào khe cắm biến tần.

1. yêu cầu cho đường dẫn, gỡ bỏ phích cắm cao su

nhấn phích cắm ra phía sau biến tần .

2. R5 & R6: đặt vào vị trí bảng kim loại nắp (không hiển thị)

ở phía trước trên đầu biến tần. (đính kèm như một phần

của bước tiếp theo .)

3. định vị ACS550 vào gắn các ốc hoặc bu lông


và đảm bảo an toàn thắt chặt cả 4 góc .

5

3

1, 4

Chú ý
:
nhất ACS550 bởi khung kim loại (kích cỡ khung

R6 của lỗ nâng cả hai bên ở phía trên ).

4. gắn lại cắm cao su .

FM

5. không phải là tiếng anh: thêm một nhãn dán cảnh báo trong ngôn ngữ

thích hợp cảnh báo hiện trên đần của module.

Installation

18

ACS550 User’s Manua
l

Wiring overview


Conduit/Gland kit

Dây dẫn biến tần với IP21 / UL loại 1 enclosure đòi hỏi ống dẫn/nắp bít với

các mục sau đây :

• conduit/gland box

• five (5) cable clamps (ACS550-01 only)

• screws

• cover.

Bộ công cụ này bao gồm với IP21 / UL kiểu 1 enclosures.

Wiring requirements

C
ảnh báo
!
đảm bảo động cơ tương thích với ACS550 này . Biến tần phải được

lắp đặt bởi một người có thẩm quyền phù hợp với quy định trong phần

Preparing for installation trên trang 12. nếu nghi ngờ , liên hệ với đại diện bán hàng

hoặc văn phòng ABB của bạn .


Khi bạn lắp đặt hệ thống điện , quan sát những điều sau đây :

• có 4 thiết lập của hệ thống dây điện – một thiết lập cho mỗi hệ thống của loại võ

biến tần (IP21 / UL và loại IP54 / UL type 12) và dây dẫn loại (ống dẫn hoặc

cáp). Hãy chắc chắc chắn để chọn biện pháp phù hợp .

• xác định yêu cầu điện từ phù hợp (EMC) cho mã số cục bộ .

Xem phần Motor cable requirements for CE & C-Tick compliance trên trang 274.

Nói chung :

– tuân thủ luật địa phương cho kích thước cáp .

– giữ 4 lớp của hệ thống dây điện tách rời : dây điện đầu vào, dây động cơ ,

dây điều khiển/dây truyền thông và dây đơn vị thắng .

• khi lắp đặt nguồn điện đầu vào và dây động cơ, tham khảo sau đây cho phù

hợp :

Terminal

U1, V1, W11

PE


U2, V2, W2

1

Mô tả

3-pha đầu vào nguồn cung cấp

Bảo vệ nối đất

Nguồn điện đầu ra đến động cơ

Thông số kỹ tuật và chú ý

Input power connections
trên trang

263

Ground connections
trên trang
266

Motor connections
trên trang
271

ACS550 -x1-xxxx-2 (208…240 V series) có thể sử dụng với nguồn cung cấp 1 pha nếu đầu ra dòng điện

là giảm tải 50%. Cho 1 pha điện áp cung cấp, kết nối nguồn điện tại U1 và W1.


• để vị trí đầu vào nguồn điện và đầu nối kết nối động cơ, xem phần Power

connection diagrams trên trang 20. đối với chi tiết kỹ thuật về thiết bị đầu cuối, xem

phần Drive’s power connection terminals trên trang 268.

• đối với hệ thống nối đất TN, xem phần Corner grounded TN systems trên

trang 267.

• đối với hệ thống IT, xem phần IT systems trên trang 268.

Installation

ACS550 Us
er’s Manual

19

• đối với kích thước khung R6, xem phần Power terminal considerations – R6 frame size trên

trang 269 để lắp đặt đầu dây cáp cho phù hợp .

• đối với biến tần sử dụng phanh (tùy chọn), tham chiếu đến sau đây, cho tương thích:

Frame size

R1, R2


R3, R4, R5, R6

Terminal

BRK+, BRK-

UDC+, UDC-

Description

Braking resistor

DC bus

Braking accessory

Đi
ện trở phanh
.
Xem ph
ần

Brake

components
trên trang

277.

Liên hệ với đại diện ABB của bạn


để đặt hàng hoặc là :

• phanh đơn vị hoặc

• thắng điện và điện trở

• khi lắp đặt hệ thống dây điện , tham khảo chương sau hoặc phần, cho

tương thích :













Control terminals table trên trang 22

Control connections trên trang 281

Application macros trên trang 71

Complete parameter descriptions trên trang 98


Embedded fieldbus trên trang 189

Fieldbus adapter trên trang 221.

Installation

20

ACS550 User’s Manual

Power connection diagrams

Sơ đồ dưới đây cho thấy cách bố trí thiết bị đầu cuối cho kích cỡ khung R3, với, nói

chung, áp dụng cho kích thước khung R1…R6, ngoại trừ R5/R6 đầu nối nguồn điện và

nối đất.

J1 – DIP chuyển mạch cho đầu vào tương tự (hai loại có thể được sử dụng)

J1

J1

AI1: (ở vị trí điện áp)

AI2: (ở vị trí dòng điện)

ON


1 2

ON

ON

Sơ đồ cho thấy khung R3 .

khung khác có bố trí tương tự .

kết nối bảng điều khiển

X1 – đầu vào và đầu ra tương tự

(và 10 V ref. điện áp đầu ra)

(và 24 V aux. điện áp đầu ra)

X1 – đầu ra relay

X1 – đầu vào số

Tùy chọn FlashDrop

Power LED (xanh)

Fault LED (đỏ)

J2 – DIP chuyển đổi cho


RS485 termination

J2

J2

ON

ON

Tùy chọn module 1

X1 – truyền thông

(RS485)

Tùy chọn module 2

Tắc vị trí

Bật vị trí

kích cỡ khung

R5/R6 khác .

xem

trang tiếp theo.


Nguồn điện đầu vào

(U1, V1, W1)

Nguồn điện đầu ra đến động cơ

(U2, V2, W2)

EM3

GND

EM1

PE

3AUA0000001571

Optional braking

Frame

Terminal

Brake options

size

labels


R1, R2 BRK+, BRK - phanh điện trở

R3, R4 UDC+, UDC- • phanh đơn vị

• thắng điện và điện trở

C
ảnh báo
!
Đối với hệ thống IT và hệ thống nối đất góc TN , ngắt kết nối bộ lọc

EMC bên trong bằng cách gỡ bỏ :

- Trên ACS550-01: vít EM1 và EM3

- Trên ACS550-U1: vít EM1 (biến tần được vận chuyển với EM3 đã được gỡ bỏ).

xem IT systems trên trang 268 và Corner grounded TN systems trên trang 267.

Installation

ACS550 User’s Manual

21

Sơ đồ dưới đây cho thấy bố trí nguồn điện và nối đất cho kích cỡ khung

R5 và R6


R5

R6

F2

F1

F2

PE

GND

nguồn điện đầu vào

(U1, V1, W1)

X0011

GND

Nguồn điện đầu ra đến động cơ

(U2, V2, W2)

F1

Tùy chọn phanh


Frame

Terminal

Brake options

size

labels

R5, R6 UDC+, UDC- • phanh đơn vị

• thắng điện và điện trở

PE

nguồn điện đầu vào

(U1, V1, W1)

GND

X0013

Nguồn điện đầu ra đến động cơ

(U2, V2, W2)

C
ảnh báo

!
đối với hệ thống IT và hệ thống nối đất góc TN , ngắt kết nối bộ lọc

EMC bên trong bởi gỡ bỏ F1 và F2.

xem IT systems trên trang 268 và Corner grounded TN systems trên trang 267.

Installation

22

ACS550 User’s Manual

Control terminals table

Sau đây cung cấp thông tin cho kết nối dây điều khiển ở X1 trên biến tần.

X1

1

2

SCR

AI1

Hardware description

Đầu nối cho tín hiệu cáp lá chắn. (kết nối bên trong đến khung nối đất.)


Đầu vào kênh 1, lập trình. Mặc định 2 = tần số tham chiếu. độ phân giải

0.1%, độ chính xác ±1%.

Hai loại công tắc DIP có thể được sử dụng

J1: AI1 OFF: 0…10 V (Ri = 312 kohm)

J1: AI1 ON: 0…20 mA (Ri = 100 ohm)

3

Analog
I/O

4

5

AGND

+10 V

AI2

ON

ON


ON

ON

ON ON

Đầu vào tương tự dòng điện chung (kết nối bên trong đến sườn gnd. Thông qua 1 Mohm).

Đi
ện thế nguồn tham chiếu
: 10 V ±2%, max. 10 mA (1 kohm <
R
< 10 kohm).

Đầu vào tương tự kênh 2, lập trình. Mặc định 2 = không sử dụng. Độ phân giải 0.1%,

Độ chính xác ±1%.

Hai loại công tắc DIP có thể được sử dụng .

J1: AI2 OFF: 0…10 V (Ri = 312 kohm)

J1: AI2 ON: 0…20 mA (Ri = 100 ohm)

ON ON

1

1


1

1

6

7

8

9

AGND

AO1

AO2

AGND

Đầu vào tương tự dòng điện chung (kết nối bên trong đến sườn gnd. Thông qua 1 Mohm).

Đầu ra tương tự, lập trình. Mặc định 2= tần số. 0…20 mA (tải < 500 ohm).

Độ chính xác ±3%.

Đầu ra tương tự, lập trình. Mặc định 2= dòng điện. 0…20 mA (tải < 500 ohm).

Độ chính xác ±3%.


Đầu ra tương tự dòng điện chung (kết nối bên trong đến sườn gnd. Thông qua 1 Mohm).

Đầu ra điện áp phụ 24 V DC / 250 mA (tham chiếu đến GND), bảo vệ ngắn mạch dòng điện

.

Đầu ra điện áp phụ chung (kết nối bên trong là thả nổi ).

Đầu vào số chung. Để kích hoạt đầu vào số, phải có
ε
+10

V

(hoặc δ -10 V) giữa đầu vào và DCOM. 24 V được cung cấp bởi

ACS550 (X1-10) hoặc bởi một nguồn bên ngoài 12…24 V của không phân cực.

Đầu vào số 1, lập trình. Mặc định 2 = start/stop.

Đầu vào số 2, lập trình. Mặc định 2 = fwd/rev.

Đầu vào số 3, lập trình. Mặc định 2 = hằng số tốc độ sel (mã).

Đầu vào số 4, lập trình. Mặc định 2 = hằng số tốc độ sel (mã).

Đầu vào số 5, lập trình. Mặc định 2 = chọn cặp dốc (mã).

Đầu vào số 6, lập trình. Mặc định 2 = không sử dụng.


10 +24V

11

GND

12 DCOM

Digital
inputs1

13 DI1

14 DI2

15 DI3

16 DI4

17 DI5

18 DI6

Installation

ACS550 User’s Manual

23

X1


19 RO1C

20 RO1A

21 RO1B

Relay
outputs

22 RO2C

23 RO2A

24 RO2B

25 RO3C

26 RO3A

27 RO3B

1

2

Hardware description

Đầu ra relay 1, lập trình. Mặc định = sẵn sàng


Lớn nhất: 250 V AC / 30 V DC, 2 A

Nhỏ nhất: 500 mW (12 V, 10 mA)

Đầu ra relay 2, lập trình. Mặc định = chạy

Lớn nhất: 250 V AC / 30 V DC, 2 A

Nhỏ nhất: 500 mW (12 V, 10 mA)

Đầu ra relay 3, lập trình. Mặc định = lỗi (-1)

Lớn nhất: 250 V AC / 30 V DC, 2 A

Nhỏ nhất: 500 mW (12 V, 10 mA)

Đầu vào số trở kháng tối đa 1.5 kohm điện áp đầu vào số là 30 V.

Giá trị mặc định phụ thuộc vào sử dụng macro . Giá trị được xác lập cho macro mặc định. Xem chương

Application macros
trên trang

71.

Chú ý
:
Terminals 3, 6 và 9 là đang cùng điện thế .

Chú ý

:
vì lý do an toàn tín hiệu relay là “lỗi” khi ACS550

nguồn nuôi xuống .

C
ảnh báo
!
All ELV (Extra Low Voltage) mạch kết nối đến biến tần phải được sử dụng

trong khu vực của liên kết đẳng thế, tức là trong khu vực nơi tất cả bộ phận dẫn điện

tương thích với nhau có kết nối điện để ngăn điện áp nguy hiểm xuất hiện giữa chúng

. điều này được thực hiện bởi một máy nối đất thích hợp .

Các đầu nối trên board điều khiển cũng như trên tùy chọn modules gắn kèm để

board thực hiện Protective Extra Low Voltage (PELV) yêu cầu được biết trong

EN 50178, với điều kiện là mạch bên ngoài kết nối đến đầu nối cũng thực hiện

các yêu cầu và và vị trí lắp đặt là dưới 2000 m (6562 ft)

Bạn có thể nối dây dẫn đầu vào số đầu nối khác cấu hình PNP hoặc NPN.

PNP connection (source)

X1


10 +24V

11 GND

12 DCOM

13 DI1

14 DI2

15 DI3

16 DI4

17 DI5

18 DI6

NPN connection (sink)

X1

10 +24V

11 GND

12 DCOM

13 DI1


14 DI2

15 DI3

16 DI4

17 DI5

18 DI6

I
nstallation

24

ACS550 User’s Manual

Install the wiring

Kiểm tra kết nối động cơ và cáp động cơ .

C
ảnh báo
!
kiểm tra lắp đặt động cơ và cáp động cơ trước khi kết nối biến tần đến

đầu vào nguồn điện. Đối với kiểm tra này, chắc chắn rằng cáp động cơ là không kết nối

đến biến tần .


1. hoàn thành kết nối cáp động cơ đến động cơ, nhưng không đến ngõ ra đầu nối

(U2, V2, W2) của biến tần .

2. ở cuối biến tần của cáp động cơ, đo điện trở cách điện

giữa mỗi pha cáp động cơ và bảo vệ nối đất

(PE): áp dụng điện áp của 1 kV DC và xác minh rằng

điện trở lớn hơn 1 Mohm.

M

ohm

PE

Installation

ACS550 User’s Manual

25

Wiring
IP21
/ UL type 1 enclosure with
cables

1. mở tháo ra tương ứng trong ống dẫn/miếng đệm


hộp . (xem phần Conduit/Gland kit trên trang 18.)

2. lắp đặt kẹp cáp cho cáp nguồn /cáp động cơ .

3. trên dây và cáp điện đầu vào, tước bỏ võ bọc đến

vị trí này đủ để gắn cáp riêng lẻ.

4. trên cáp động cơ, tước bỏ võ bọc đủ xa để

lộ dây dẫn đồng để có thể xoắn

lại thành đuôi . giữ đuôi xoắn ngắn để giảm

nhỏ tiếng ồn phát xạ

360° nối đất dưới bu lông siết được khuyến khích

cho cáp động cơ để giảm tiếng ồn bức xạ. trong

trường hợp này, gỡ bỏ võ bọc tại kẹp cáp.

5. tuyến cáp thông qua cả hai kẹp mốc .

6. băng keo và kết nối dây nguồn /dây động cơ và dây

điện nguồn nối đất đến đầu nối biến tần .

Chú ý

:
cho kích cỡ khung R5, kích cỡ cáp nguồn tối

thiểu là 25 mm2 (4 AWG).

cho kích cỡ khung R6 , tham khảo đến phần Power terminal

considerations – R6 frame size trên trang 269.

7. kết nối tạo thành đầu nối dây mềm từ cáp động cơ đến đầu nối GND.

8. lắp ống dẫn/miếng đệm hộp và siết chặt kẹp cáp .

9. lắp kẹp cáp (s) cho cáp điều khiển (s).

(cáp nguồn điện/cáp động cơ và siết chặt không được thể hiện
trong con số )

10. quấn băng keo cáp điều khiển và siết ốc đồng vào

trong đầu nối dây mềm.

11. đường cáp điều khiển (s) thông qua kẹp (s) và siết chặt

kẹp (s).

12. kết nối lưới lọc với đất đầu nối dây mềm cho cáp số và tương tự

I/O tại X1-1. (chỉ nối đất ở cuối biến tần )


13. kết nối lưới lọc với đất đầu nối dây mềm cho cáp RS485

tại X1-28 hoặc X1-32. (chỉ nối đất ở cuối biến tần.)

14. quấn băng keo và kết nối các đầu dây điều khiển đến

đầu nối biến tần. Xem phần Control terminals table

trên trang 22.

15. lắp đặt ống dẫn/miếng đệm hộp bao gồm (1 vít ).

IP2003

2

1

6

7

6

3

8

4


X0004

IP2001

8

X0005

9

X0006

12

14

11

Installation

×