Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng điện tử tham khảo thao giảng, thi GV Anh 6 Unit 8 Out and about (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.38 KB, 13 trang )




play soccer
do homework
watch television
play volleyball
listen to music
eat
go to school
read
do the housework
drink
study
write

Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26
th
, 2010
Vocabulary :
play video games :
ride a bike :
drive a car :
wait for a train :
(to) chơi trò chơi điện tử
(to) đi/ đạp xe đạp
(to) lái xe hơi/ ô tô
(to) chờ/ đợi xe lửa
Slap the board



What are you doing?
What is he doing?
I’m
reading
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26
th
, 2010
He is driving his car
What are they doing?
They are playing soccer.
Form :
What +

is/am/are +

S

+

V-ing
?

S

+ is/am/are
+


V-ing .
Usage:
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
Quy tắc thêm
ing
:
-
Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi ing
vào sau động từ.
- Động từ tận cùng là “e”, trước nó là
phụ âm, bỏ “e” rồi thêm “ing”
Ex: drive - driving.
-
Động từ 1 âm tiết tận cùng là 1 nguyên
âm, trước nó là 1 phụ âm, gấp đôi phụ
âm trước khi thêm “ing”
Ex: get - getting

Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26
th
, 2010
Hoạt động theo góc (Corner)
Corner 2
Phân tích /
làm bài tập
Corner 1
Quan sát/
xem video

Corner 3
Trãi nghiệm/
đi thực tế
Corner 4
Áp dụng/
thực hành
Quy trình hoạt động theo góc
Group
Corner
Time: 4’
Corner
Time: 4’
Corner
Time: 4’
Corner
Time: 4’
Group 1
1 2 3 4
Group 2 2 3 4 1
Group 3 3 4 1 2
Group 4
4 1 2 3
Game
4’ START

Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26
th
, 2010

Xem đoạn video và trả lời câu hỏi sau :
What is he doing?
1. He is ________________
2. He is ________________
3. He is ________________
Corner 1
writing
reading
eating

Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26
th
, 2010
1/ Em hãy viết lại 2 công thức vừa học.
2/ 2 công thức này dùng để làm gì?
3/ Thêm
“-ing”
vào sau các động từ sau:
Corner 2
go to school listen to music
Study eat
play video games do homework
ride a bike drive a car
do the housework
walk to school
drink read
play volleyball play soccer
get up write

What + is/am/are+S+V-ing?
S+is/am/are+V-ing.
Hỏi va trả lời ai đó đang làm gì.
go to school going to school listen to music listening to music
Study Studying eat eating
play video games
playing video games
do homework doing homework
ride a bike riding a bike drive a car driving a car
do the housework doing the housework
walk to school walking to school
drink drinking read reading
play volleyball playing volleyball play soccer playing soccer
get up getting up write writing

Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26
th
, 2010
Em hãy đi thực tế xem mọi người đang làm gì?
-Nhóm trưởng phân công thành viên đi thực tế ở các đòa điểm sau:
Thư viện, căn tin, cổng trường, sân trường, các lớp học.
-Sau đó về tổng hợp kết quả và dán ở bảng.
Corner 3
They are

Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26

th
, 2010
Thực hành hỏi và trả lời các mẫu câu sau :
1/ What are you doing?
2/ What is he doing?
3/ What is she doing?
4/ What are they doing?
Corner 4

play soccer
do homework
watch television
play volleyball
listen to music
eat
go to school
read
do the housework
drink
study
write
Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26
th
, 2010
play video games
ride a bike
drive a car wait for a train
Guess what am I doing?

Are you ………………………?
No, I’m not.
Yes, I am ……………………
reading
reading
watching television
watching television

Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26
th
, 2010
Homework
-
Thực hành hỏi và trả lời ai đó đang làm gì.
-
Học thuộc các công thức.
-
Viết mọi người đang làm gì trong khi em đang làm bài tập về
nhà. (Ít nhất 5 câu).
- Chuẩn bò Unit 8 : A2A3

Unit 8 : OUT AND ABOUT
Lesson 1 : A1 (What are you doing?)
Friday, November 26
th
, 2010
Form :
What +


is/am/are +

S

+

V-ing
?

S

+ is/am/are
+

V-ing .
Usage:
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
Quy tắc thêm
ing
:
-
Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi ing
vào sau động từ.
- Động từ tận cùng là “e”, trước nó là
phụ âm, bỏ “e” rồi thêm “ing”
Ex: drive - driving.
-
Động từ 1 âm tiết tận cùng là 1 nguyên
âm, trước nó là 1 phụ âm, gấp đôi phụ

âm trước khi thêm “ing”
Ex: get - getting

×