Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

li thuyet ancol 11 thi dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.53 KB, 2 trang )

Lý thuyết ancol
Câu1. Công thức nào dới đây đúng là công thức của ancol no mạch hở ?
A. C
N
H
2N+2-x
(OH)
x
B. . C
N
H
2N+2
O C. C
N
H
2N+2
O
x
D. C
N
H
2N+1
OH
Câu2. Công thức nào dới đây là công thức đúng của ancol hoặc ete no mạch hở :
A.C
N
H
2N - x
(OH)
x
B. C


N
H
2N
O C. C
N
H
2N+2
O
x
D. C
N
H
2N
O
2
Câu3. Một ancol có công thức thực nghiệm ( C
2
H
5
O)
N
. tìm công thức phân tử của ancol
đó: A. C
6
H
15
O
3
B. C
4

H
10
O
2
C. C
4
H
10
O D. C
6
H
14
O
3
Câu4. Công thức phân tử của 1 ancol A là CnHmOx. để ancol đã cho là ancol no mạch
hở thì : A. m=2n+2 B.m=2n C.m=2n+2-x D. m=2n-x
Câu5. Số đồng phân ancol ứng với công thức C
3
H
8
O , C
4
H
10
O và C
5
H
12
O
A. 4,4,8 B.1,3,7 C. 2,3,6 D.1,2,3

Câu6. Cho các chất sau: HOCH
2
CH
2
OH (I), HOCH
2
CH
2
CH
2
OH (II), CH
3
CHOH-
CH
2
OH (III), HOCH
2
CHOH-CH
2
OH (IV).hợp chất nào là đồng phân của nhau?
A. I và II B. II và III C. III và IV D.I và III
Câu7. Có bao nhiêu ancol bậc 2 no mạch hở, đơn chức là đồng phân cấu tạo của nhau
mà phân tử của chúng có phần trăm khối lợng cacbon bằng 68,18% :
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu8.Khi phân tích thành phần 1 ancol đơn chức X thi thu đợc kết quả: tổng khối lợng
của cacbon và hidro gấp 3,625 lần khối lợng oxi.số đồng phân ancol ứng với công thức
phân tử X là: A.2 B.3 C.1 D.3
Câu9 . Bản chất liên kết hidro là:
A. lực hút tinh điện giữa nguyên tử H tích điện dơng và nguyên tử O tích điện âm.
B. Lực hút tĩnh điện điện giữa ion H

+
và ion O
2-
C. Liên kết cộng hoá trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
D. Sự cho nhận electon giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Câu10. Sắp xếp các chất n-butan, metanol, etanol, nớc theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần
A. n-butan < metanol<etanol<nớc. B. n-butan<etanol<metanol< nớc
C.n-butan<nớc<metanol<etanol D. Metanol<etanol<nớc<n-butan
Câu11. Sắp xếp các chất sau:etanol, butanol, pentanol, theo thứ tự độ tan trong nớc tăng
dần:
A.etanol<butanol<pentanol B.pentanol<butanol<etanol
C.butanol<etanol<pentanol D.butanol<pentanol<etanol
Câu12.Khi đốt cháy hoàn toàn 1 ancol thu đc CO
2
và H
2
O với tỉ lệ mol n CO
2
/ n H
2
O < 1
(trong cùng điều kiện ) ancol đó là:
A.anol no, đơn chức B. ancol no
C. ancol không no, đa chức D. ancol không no có 1 nối đôi trong phân tử
Câu13. Cho các ancol sau: pentanol(1); 2- metylbutan-2-ol (2); 3-metyl butan-2-ol (3).
Sắp xếp các chất theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần :
A. 1>2>3 B.2>3>1 C.2>1>3 D. 3>2>1
Câu14. Khi cho 2,2-đimetyl propan tác dung với dung dịch HCl thi sản phẩm chính thu
đợc là:
A.1-clo-2,2-đimetyl propan B.3-clo-2,2-đimetyl propan

C. 2-clo-3-metyl propan D. 2-clo-2-metyl propan
Câu15. Anken sau đây; CH
3
CH=C(CH
3
)
2
là sản phẩm loại nớc của ancol nào sau đây?
A.2-metyl butan-1-ol B. 2,2-đimetl propan-1-ol.
B.2-metyl butan-2-ol D. 3-metyl butan-1-ol
Câu16. Có bao nhiêu đồng phân co cùng CTPT: C
5
H
12
O khi oxh bằng CuO (t
o
)tạo sản
phẩm có phản ứng tráng gơng :
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu17. Độ ancol là: A. Số ml ancol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch ancol.
B. Khối lợng ancol nguyên chất có trong 100 ml dd ancol
C. Khối lợng acol nguyên chất có trong 100 gam dd ancol
D. Số ml ancol nguyên chất có trong 100 gam dd ancol
Câu18. Ancol etylic đợc tạo ra khi:
A.Thuỷ phân sẩccozơ B.Thuỷ phân đờng mantozơ
C. Lên men glucozơ D.Lên men tinh bột
Câu19. Trong công nghiệp Glixerin sản xuất theo sơ đồ nào dới đây:
A. Propan -> propanol -> glixerin
B. Propen -> allyl clorua -> 1,3-điclo propan-2-ol -> glixerin
C. Butan -> axitbutilic -> glixerin

D. Metan -> etan -> propan -> glixerin
Câu20. Khi điều chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thì khí sinh ra có thể lẫn
SO
2
. để thu đợc C
2
H
4
tinh khiết có thể loại bỏ SO
2
bằng cách:
A.Dung dich Br
2
B. Dung dịch KOH C. Dung dịch K
2
CO

3
D. Dung dịch KMnO
4

Câu21. Chỉ dùng hoá chất nào dới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng
công thức phân tử C
3
H
8
O. A. Al B. Cu(OH)
2
C.Ag
2
O/NH
3
D.CuO
Câu22. Dùng hoá chất nào dới đây để phân biệt các ống nghiệm đựng các chất lỏng mất
nhãn: C
2
H
5
OH, CH
3
OC
2
H
5
và Stiren
A. Al B. Cu(OH)
2

C. Dung dịch AgNO
3
/ NH
3
D.dd Br
2
và CuO
Câu23. Chỉ dùng các hoá chất nào dới đây để phân biệt hai đồng phân có cùng công thức
phân tử C
3
H
7
OH
A.Na và H
2
SO
4
đặc B.Na và CuO C. CuO và dd AgNO
3
/NH
3
D.Na và dd AgNO
3
/NH
3
Câu24. Chất hu cơ X mạch hở, có đồng phân cis - trans có CTPT C
4
H
8
O, X làm mất màu

dung dich Br
2
và tác dụng với Na giải phóng khí H
2
.X có công thức phân tử nào sau đây:
A.CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
- OH B. CH
3
-CH=CH-CH
2
- OH
C.CH
2
=C(CH
3
)

-CH
2
- OH D. CH
3
-CH
2
-CH=CH- OH
Câu25. Một ancol no, đa chức X có công thức tông quát : C

x
H
y
O
z
(y = 2x + z). X có tỉ
khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)
2
. X có công thức
cấu tạo là: A. HO-CH
2
-CH
2
- OH B.HO-CH
2
-CH(OH)-CH
3

C HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH D. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu26. Khử nớc hoàn toàn 2 ancol đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm - CH

2
thu đợc 2
anken ở thể khí. Vậy công thức phân tử của 2 ancol là:
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
7
OH và C
5
H
11
OH
C. C
2
H
4
O và C
4
H
8
O D. C
2
H
6

O và C
4
H
10
O
Câu27. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
, 140
o
C ) thì
số ete thu đợc tối đa là: A.1 B.3 C.4 D.2
Câu28. Khi tách nớc từ một chất X có công thức phân tử là C
4
H
10
O tạo thành 3 anken là
đồng phân của nhau( tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. (CH
3
)
3
COH B. CH

3
OCH
2
-CH
2
-CH
3

C. CH
3
CH(OH)CH
2
-CH
3
D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
-OH
Câu 29. Hiđrát hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và bút-1-en B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en D. Eten và but-1-en
Câu 30. Cho Na d vào V ml cồn etylic 46
o
( d của ancol = 0,8 g/ml của nớc = 1,0 g/ml )
Thu đợc 21.28 lít H
2
(đktc). Xác định V.

A.50 ml B. 100ml C.237,5 ml D.125 ml

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×