Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Toán 3: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 7 trang )


KiÓm tra bµi cò


Thø sáu ngµy15 th¸ng 4 n m 2011ă

Toán
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
12 485 : 3 = ?
12
4 8
5
3
4
161
04
18
0
5
2

12 chia 3 được 4, viết 4.
4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.

Hạ 4; 4 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.

Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết
6.


6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.

Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3 ; 5 trừ 3 bằng 2.
2
12485: 3= 4161(dư 2)
Bài 1: Tính
15607 5
3121
06
10
07
2
27068
6
7
14789
30
06
08
2
4511
2112
07
08
19
5
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

2
2 5
15607: 5=3121(dư 2) 27068:6=4511(dư2)
14789:7=2112(dư5)
Bài 2:
Tóm tắt:
4 trường : 32 850 quyển
Mỗi trường: … quyển?
thừa … quyển?
Bài giải
Ta có:
32 850 : 4 = 8 212(dư 2)
Vậy mỗi trường được nhận nhiều nhất 8212 quyển vở
và còn thừa 2 quyển vở.
Đáp số: 8 212 quyển vở,
thừa 2 quyển vở
SỐ
S B CHIAỐ Ị
S CHIA Ố
TH NG ƯƠ S D Ố Ư
12729
6
2121
3
21798
7
3114
0
Bài 3:
?

Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Toán
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

×