Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 62 trang )

1
M«n häc
®iÖn tö c«ng suÊt
TS. NguyÔn TiÕn Ban
  
Tµi liÖu tham kh¶o
















 !"#$%&'()*+*%,-(














 !"#$%






./0123)4$56"#)








7"89)'4/0123)4(:(9)








;)0%*<-=

 !"!#!"$%&$"$'#!("!)!*+"!"
 ! "# $#"# $!" $!% &'$
>
Nội dung môn học
Ch ơng 1. Các linh kiện bán dẫn
Ch ơng 2. Chỉnh l u
Ch ơng 3. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều
Ch ơng 4. Bộ biến đổi điện áp một chiều
Ch ơng 5.Nghịch l u và biến tần.
Ch567)?@ABC)DE)FC)G@H
I<J@
4
Ch ng 1ươ
,-,./012/304-0+50
  .
Mét sè lÜnh vùc øng dông cña
®iÖn tö c«ng suÊt( § T C S)
  7
Mét vµi vÝ dô øng dông ®iÖn tö c«ng suÊt
K
L,MNAOA)?CP)Q')RS@)?@E)G0#
*5T4%J@*5TCNSUV%@)?@AB
  ;
S¬ ®å chøc n¨ng bé biÕn ®æi
  =
bé æn ¸p tuyÕn tÝnh
  
bé æn ¸p xung
  
bé æn ¸p xung

  
ChÕ ®é ho¹t ®éng cña bé biÕn ®æi
12
C¸c linh kiÖn ®iÖn tö c«ng suÊt
th«ng dông
  >
Diode - ®i èt

Các thông số cơ bản của một diode
1. Dòng điện thuận I
D
: Giá trị trung bình của dòng điện
cho phép chạy qua diode theo chiều thuận I
D

Đây là
giá trị lựa chọn diode cho ứng dụng thực tế
2. Điện áp ng ợc U
Ng.max
: Giá trị điện áp ng ợc lớn nhất mà
diode có thể chịu dựng đ ợc. Luôn lựa chọn:
U
AK
< U
Nguoc max
3. Thời gian phục hồi t
r
: thời gian chuyển mạch để phân
chia diode th ờng, cắt nhanh và cực nhanh ( micro
giây) và điện tích phục hồi Q

r
cần đ a ra khỏi cấu trúc
để diode khoá
  .
Thyristor (SCR)
  7
Thyristor (SCR)
;
Thyristor ( T ) có 3 lớp tiếp giáp J
1
, J
2
và J
3
và 3 cực A,
K và cực điều khiển G
Đặc tính V A của T có 2 phần : Thuận nằm tại góc
1/4 I với U
AK
> 0 còn ng ợc nằm tại III có U
AK
< 0.
Khi không có dòng điều khiển I
G
= 0 thì phải tăng U
AK

đến một giá trị lớn T mới mở. Lúc đó T coi nh bị đánh
thủng.
Khi có dòng điều khiển I

G
>0 lúc đó T sẽ chuyển mạch.
Tuỳ thuộc vào độ lớn của I
G
mà T sẽ mở sớm hay muộn.
=
Mở và khoá thyristor
T đợcmởvớihaiđiềukiện:
+ U
AK
> 0,
+ Xung dòng điện đ a vào cực G
Khi T đã mở, nếu tồn tại I
DT
duy trì thì T tiếp tục dẫn, không cần
tác động dòng điều khiển : Có thể đ/k mở T bằng xung dòng có độ
rộng xung nhất định.
Tkhoá:
I < I
DT
duy trì.
T chỉ khoá hoàn toàn khi có U
AK
< 0
  
M¹ch kÝch cho t
  

Các thông số cơ bản của thyristor
1. DòngI

V
:DòngtrungbìnhchophépchạyquaT
Khi lựa chọn chú ý:
+ Làm mát tự nhiên: Dòng sử dụng cho phép:
I=1/3I
V
+ Làm mát c ỡng bức bằng quạt gió: Dòng sử dụng cho phép:
I=2/3I
V
+ Làm mát c ỡng bức bằng n ớc : Dòng sử dụng cho phép:
I=I
V

2. Điệnápngợcchophéplớnnhất,U
Ng.max
Lựa chọn U
Ng.max
= (1,2 đến 1,5) U sử dụng thực tế trong mạch
3. Thờigianphụchồi:
Thời gian dành cho quá trình khoá t = (1,5 đến 2) t
r
4. TốcđộtăngđiệnápchophépdU/dt ( V/ micro giây)
+ Với T tần số thấp dU/dt = 50 đến 200 V/ micro giây
+ Với T tần số cao dU/dt = 500 đến 2000 V/ micro giây
5. ĐộtăngdòngchophépdI/dt ( A/ micro giây)
+ Với T tần số thấp dI/dt = 50 đến 200 A/ micro giây
+ Với T tần số cao dI/dt = 500 đến 2000 A/ micro giây
  >
6"$"476
)S*%(W@)(%<)<@(

  
  .
'J@(RX0>*YSAN,ZS[SS@/!@)?S
)NSS4\],^/@(*YS@)?S)NSX03%)
*/)C)G@0\,56!0Y)C5T)*A)S*%(
%)_@
_J@C*S:@HE?C/)
<@(C)G@HI<J@`<H,M50O@S:
@HEN)0aS3)@30bCcEd
%d
(Ced
)Ce@(%<)<@(<fa?COAb4C)GNSd
g
h'
ij4."
BC
II .
β
=
β
C
B
I
I >
β
C
bhB
I
kI =
5,12,1 ÷=

bh
k

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×