Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

thuyết trình Chỉnh lưu có điều khiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.15 KB, 34 trang )

1
Chỉnh lưu có điều khiển
2
Thyristor (SCR) & mạch điều khiển
Mạch chỉnh lưu dùng thyristor đơn giản nhất
3
Diode dẫn điện mở tự nhiên.
Thyristor mở phải có đủ hai điều kiện:
+ Điện áp trên van phải dương UAK>0 – Đ/K này giống diode.
+ Có dòng điều khiển đủ mạnh để tác động vào cực điều khiển.
Như vậy, sử dụng điều kiện 2 là khống chế được Thyristor.
Khái niệm về góc điều khiển:
Góc điều khiển
α
là góc tính từ thời điểm mở tự nhiên ( là điểm mà
ở đó nếu van là diode thì nó bắt đầu dẫn) đến thời điểm Thyristor
(T) được phát xung vào cực điều khiển để mở van.
Việc tính toán góc α theo yêu cầu công nghệ do khối điều khiển
đảm nhiệm.
4
5
6
7
2
)cos1(2
sin2
2
1
)(
2
1


22
2
0
2
α
π
θθ
π
θθ
π
π
α
π
α
+
===
∫∫
UdUdUU
d
Điện áp nhận được trên tải:
Khi điều khiển với α = 0 nhận được:
Điện áp chỉnh lưu Ud chính là hàm phụ thuộc vào góc điều khiển α:
220
45,0
2
UUU
d
==
π
)(

2
)cos1(
00
α
α
α
fUUU
ddd
=
+
=
8
Chỉnh lưu hình tia hai pha
( Chỉnh lưu một pha có điểm giữa)
9
Điện áp nhận được:
Với :
2
)cos1(
2
)cos1(22
sin2
1
)(
2
1
022
2
0
αα

π
θθ
π
θθ
π
π
α
π
α
+
=
+
===
∫∫
ddd
UUdUdUU
20
9,0 UU
d
=
10
11
Nếu góc điều khiển α = 300 đây sẽ là trường hợp đặc biệt. Dòng điện
xuất hiện liên tục.
Góc kích 30
6
o
π
α
= =

12
Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển
Góc kích 30
6
o
π
α
= =
Dạng sóng dòng và áp nguồn
13
Chỉnh lưu 3 pha hình tia có điều khiển
Góc kích 90
2
o
π
α
= =
14
Trường hợp α ≥ 30o điện áp Ud sẽ có đoạn bằng 0. Vì vậy, nếu
tải thuần trở, dòng Id sẽ gián đoạn. Tức Id = 0.
Điện áp:
Trường hợp α< 30o điện áp Ud luôn lớn hơn 0, dòng điện Id liên
tục.
Điện áp:
3
)30(.1
3
)30(.1
2
63

)]30(.1[
2
23
sin2
2
1
)(
2
1
02
22
2
0
2
o
d
o
o
d
sCo
U
sCo
U
scoUdUdUU
++
=
++
=
++===
∫∫

αα
π
α
π
θθ
π
θθ
π
π
α
π
α
α
π
θθ
π
α
α
α
sCoUdUU
oo
o
d
.
2
63
)(2
2
3
2

12030
30
2
==

++
+
15
Chỉnh lưu 3 pha hình tia có điều khiển
Góc kích 90
2
o
π
α
= =
Dạng sóng dòng và áp nguồn
16
Chỉnh lưu 3 pha hình tia có điều khiển
3
Góc kích 135
4
o
π
α
= =
17
Chỉnh lưu 3 pha hình tia có điều khiển
3
Góc kích 135
4

o
π
α
= =
Dạng sóng dòng và áp nguồn
18
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
Xét mạch chỉnh lưu với Ls = 0
2
cos1
9,0
2
)cos1(
20
αα
α
+
=
+
=
UUU
dd
19
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
20
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
Góc kích
2
π
α

=
21
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
3
Góc kích 135
4
o
π
α
= =
22
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
23
Chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần
Giả thiết tải có điện kháng đủ lớn để dòng tải Id có thể coi là liên
tục và phẳng
24
Nguyên tắc phát xung: để cấp điện cho tải phải có 2 van dẫn:
một của nhóm lẻ, một của nhóm chẵn. Như vậy, phải phát xung
đồng thời cho 2 van.
Góc điều khiển các van phải như nhau: α1= α2= α3 = α.
Góc giới hạn giữa dòng liên tục và gián đoạn θth = 60o . Như vậy:
+ Nếu α ≤ 60o quy luật:
+ Nếu α > 60o điện áp:
20
34,2. UsCoUU
dd
==
α
α

2
)60(.1
2
)60(.163
32
3
02
60
2
o
d
o
d
sCo
U
sCo
UdSinUU
o
++
=
++
==

+
αα
π
θθ
π
π
α

α
25
Chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần
Dạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 15o

×