Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi cuoi ki II mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.73 KB, 4 trang )

PGD &ĐT Văn Giang đề kiểm tra chất lợng cuối kì I
Trờng Tiểu học Tân Tiến Năm học (2010- 2011)
Môn: Toán ( Lớp 3)
Họ tên: Thời gian làm bài : 40 phút
Lớp: Ngày thi : 31 /12 / 2010
Điểm Lời phê của thầy cô
I.Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc kết quả đúng:
1. 316 + 155 = ?
a. 471 b. 571
2. 754 329 = ?
a. 525 b. 425
3. Cho1/2 giờ = phút
a. 20 phút b. 30 phút
4. 1 kg = ?
a. 100g b.1000g
5.Số bé là 8, số lớn là 32, số lớn gấp số bé số lần là:
a. 8 b. 4
6.Trong một tích có hai thừa số, khi thêm 3 đơn vị vào thừa số thứ hai thì:
a. Tích tăng lên 3 lần
b. Tích tăng thêm một số bằng 3 lần thừa số thứ nhất.
II. Phần tự luận : ( 5 điểm)
1.Đặt tính rồi tính:
725 : 9 152 x 4
.
.



2. Tính giá trị biểu thức:
a. 422 + 238 + 207 b. 416 228 + 307 c. 541 + 135 : 3






3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu
vi hình chữ nhật đó?





4. Cho dãy số: 1 , 2 , 3 , 4 ,, 58 , 59 , 60. Dãy số trên có:
- Bao nhiêu số chẵn? - Bao nhiêu số lẻ ?
- Bao nhiêu số có tận cùng là 5 ?
.
.
.
.
.

Chữ viết cẩu thả trình bầy bẩn trừ 1 điểm
Đáp án, biểu điểm chi tiết do tổ chuyên môn thống nhất
Biểu điểm đáp án môn Toán lớp 3
Phần trắc nghiệm : 5đ
1. a - 0,5đ 4. b - 1 đ
2. b - 0,5đ 5. b - 1 đ
3. b - 1 đ 6. b - 1 đ
Phần tự luận: 5đ
1. 1đ (Mỗi phép tính đúng 0,5đ)
2. 1,5 đ (Mỗi câu đúng 0,5đ)

(Mỗi bớc tính đúng đạt 0,25đ)
3. 1,5 đ
Số đo chiều dài là: 0,25đ
8 x 3 = 24 (m) 0,25đ
Chu vi hình chữ nhật đó là: 0,25đ
( 24 + 8 ) x 2 = 64 (m) 0,5đ
Đáp số 64 m 0,25đ
4. (1 đ) Trong dãy số:1,2,3,4, ,58,59,60
Dãy số trên bắt đầu từ 1, số hạng cuối cùng là 60. Nên dãy số trên có 60 số hạng
Mà số hạng đầu là số lẻ số hạng cuối cùng là số chẵn . 0,25đ
Nên số số lẻ bằng số số chẵn và bằng : 60 : 2 =30 (số) 0,25đ
Có 6 số có tận cùng là 5 đó là các số sau : ( 5,15,25,35,45,55) 0,5đ
Biểu điểm đáp án môn Tiếng Việt lớp 3
I. Đọc thầm trả lời câu hỏi : 4 đ (Mỗi câu đúng đạt 1đ)
1. a Vùng núi (1đ)
2. b Tả con đờng (1đ)
3. b Hai hình ảnh (1đ)
4 . Đặt đúng mẫu câu Ai thế nào ?
Viết hoa đầu câu, cuối câu có dấu chấm (0,5 đ / 1 câu)
Ví dụ: Ngày 20 tháng11 trờng em rất nhộn nhịp,đông vui.
Ngày khai giảng trờng em rất nhộn nhịp.
Mẹ em rất dịu dàng chăm chỉ.
Mẹ em nh một cô tiên dịu dàng và chăm chỉ.
II. Chính tả : 10đ - Viết sai mỗi lỗi trừ 1 đ
III. Tập làm văn: 10đ
Câu mở : 1,5 đ
Câu kết 1,5 đ
Nội dung : 6 đ
- Nêu đợc sự chuyên cần trong học tập: đi học đều, không đi muộn, không bỏ
giờ, 2,5 đ

- Quá trình họcbài, làm bài ở trên lớp, ở nhà, có học thêm môn không nào? Chữ viết,
kết quả học tập, 2,5 đ
- Kể chi tiét cụ thể một việc nào đó làm nổi bật trọng tâm của bài. Đoạn văn đủ ý, câu
văn hay,có hình ảnh 1 đ
- Trình bầy sạch, chữ viết đẹp 1 đ
Biểu điểm đáp án môn Toán lớp 2

Phần trắc nghiệm : 5đ
1. a - 0,5đ 4. b - 1 đ
2. b - 0,5đ 5. Nối với 56 - 6 ( 1 đ )
3. Tổng :b. 96 - 0,5 đ 6. b - 1 đ
Hiệu :a. 26 0,5 đ

Phần tự luận: 5đ
1. 1,5đ (Mỗi phép tính đúng 0,75đ)
2. 1,5 đ (Mỗi câu đúng 0,5đ)
(Mỗi bớc tính đúng đạt 0,25đ)
3. 1 đ
Con kiến đó còn phải bò số xentimét nữa là: 0,25 đ
95 8 = 87 (dm) 0,5 đ
= 870 cm Đáp số 870 cm 0,25 đ
4. 1 đ
Có tất cả 9 số có hai chữ số khác nhau 0,5 đ
10, 12,13, 20, 21, 23, 30, 31, 32 0,5 đ
Biểu điểm đáp án môn Tiếng Việt lớp 2
I. Đọc thầm trả lời câu hỏi : 4 đ (Mỗi câu đúng đạt 1đ)
1. b (1đ)
2. b (1đ)
3. b (1đ)
4. (1đ) Điền đúng 2 từ đạt 0,25 đ

II. Chính tả : 10đ - Viết sai mỗi lỗi trừ 1 đ
III. Tập làm văn: 10đ
Câu mở : 1,5 đ
Nội dung : 6 đ
- Kể về hình dáng tơng đối đầy đủ nh: dáng ngời, nớc da, khuôn mặt, (2,5 đ)
- Kể về tính tình của bạn đối với em, với bạn bè, với mọi ngời (2,5đ)
- Đoạn văn đủ ý, câu văn hay có hình ảnh đạt 1đ
Câu kết : 1,5 đ

Trình bầy sạch,chữ viết đep. 1 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×