Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Hoa 8-tiet 37 Tinh Chat cua Oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 23 trang )



Phòng giáo dục & đào tạo huyện ch ơng mỹ
Phòng giáo dục & đào tạo huyện ch ơng mỹ
Giáo viên
Giáo viên
:
:
nguyễn đình nhì
nguyễn đình nhì
Giáo
án
Hoá
Học 8


1- Oxi có nh ng tính ch t gì? ữ ấ
2- Oxi có vai trò nh th nào trong cu c s ng?ư ế ộ ố
3- S oxi hóa, s cháy là gì ?ự ự
4- Ph n ng hóa h p, ph n ng phân h y là gì?ả ứ ợ ả ứ ủ
5- Đi u ch oxi nh th nào?ề ế ư ế
6- Không khí có thành ph n nh th nào?ầ ư ế
Ch¬ng4:Oxi-kh«ngkhÝ
T iÕt 37
: Bµi 2 4 :TÝnhchÊtcñaOxi
6




Tiết 37


: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxi
- Công thức hoá học của đơn chất (khí) oxi
- Nguyên tử khối
- Phân tử khối
-
Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
(chiếm 49,4% khối l ợng vỏ trái đất)
: O
: O
2
: 16?
: 32?
?
?
5
-Nguyên tố hoá học nào phổ biến nhất trong vỏ trái đất ?




Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
I. Tính chất vật lý:
- Quan sát lọ đựng khí oxi đ ợc đậy nút.
Cho biết khí oxi có màu gì?
- Một lít n ớc ở 20
0
C hoà tan 31 ml khí oxi,
cũng ở nhiệt độ đó 1 lít n ớc hòa tan đ ợc

700 lít amôniac.
Vậy khí oxi tan ít hay tan nhiều trong n ớc?
Tính tỉ khối của khí oxi so với không khí ?
Cho biết khí oxi nặng hay nhẹ hơn không
khí?
- Mở nút lọ đựng khí oxi v ngửi mùi.
Cho biết khí oxi có mùi gì ?
Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ nào?
- Oxi là chất khí không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
2
/
32
1,1
29
O KK
d =
Oxi loỷng
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
oxi lỏng có màu xanh nhạt.

Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
* Thí nghiệm 1: Oxi tác dụng với l u huỳnh
Một số quy tắc an toàn khi làm thí nghiệm hoá học

II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
-
Khi làm thí nghiệm hoá học, phải tuyệt đối
tuân theo các quy tắc an toàn và sự h ớng
dẫn của thầy cô
-Khi làm thí nghiệm phải cần trật tự, gọn
gàng, cẩn thận thực hiện thí nghiệm theo
đúng trình tự quy định.
-Không làm đổ vỡ, không để hoá chất bắn
vào ng ời và quần áo.
-Đèn cồn dùng xong phải đậy nắp để tắt lửa.




Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:

II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
* Thí nghiệm 1: Oxi tác dụng với l u huỳnh
+ Dụng cụ hóa chất thí nghiệm:
Lọ đựng khí oxi
đèn cồn
Muôi sắt
Bao diêm
S
Lọ đựng l u huỳnh




Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-

Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
* Thí nghiệm 1: Oxi tác dụng với l u huỳnh
Mời các
em xem
phim h
ớng dẫn
II. Tính chất hoá học:


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183

0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
* Thí nghiệm1: Oxi tác dụng với l u huỳnh
+ Tiến trình thí nghiệm
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
Thí nghiệm
Thí nghiệm
Hiện t ợng
Hiện t ợng




L u huỳnh cháy với
ngọn lửa nhỏ, màu
xanh nhạt
L u huỳnh cháy với
ngọn lửa mãnh liệt,
màu xanh, sinh ra
khí có mùi hắc
B ớc 1:
B ớc 1:
Đốt muôi sắt
Đốt muôi sắt
chứa L u huỳnh ngoài
chứa L u huỳnh ngoài
không khí
không khí
B ớc 2:

B ớc 2:
Đ a muôi
Đ a muôi
sắt chứa L u huỳnh
sắt chứa L u huỳnh
đang cháy vào
đang cháy vào
trong bình đựng
trong bình đựng
khí Oxi
khí Oxi
- Các nhóm làm thí nghiệm và nêu hiện
t ợng xảy ra của từng b ớc ?


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.

* Thí nghiệm 1: Oxi tác dụng với l u huỳnh
+ Tiến trình thí nghiệm
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
Thí nghiệm
Thí nghiệm
Hiện t ợng
Hiện t ợng




L u huỳnh cháy với
ngọn lửa nhỏ, màu
xanh nhạt
L u huỳnh cháy với
ngọn lửa mãnh liệt,
màu xanh, sinh ra khí
có mùi hắc
B ớc 1:
B ớc 1:
đốt muôi sắt
đốt muôi sắt
chứa L u huỳnh ngoài
chứa L u huỳnh ngoài
không khí
không khí
B ớc 2:
B ớc 2:
Đ a muôi
Đ a muôi

sắt chứa L u huỳnh
sắt chứa L u huỳnh
đang cháy vào
đang cháy vào
trong bình đựng
trong bình đựng
khí Oxi
khí Oxi
Khí mùi hắc tạo thành là SO
2
(l u huỳnh
đioxit)

và một l ợng rất nhỏ là SO
3
(l u
huỳnh trioxit)


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-

Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
* Thí nghiệm 1: Oxi tác dụng với l u huỳnh
+ Tiến trình thí nghiệm
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
Thí nghiệm
Thí nghiệm
Hiện t ợng
Hiện t ợng




L u huỳnh cháy với
ngọn lửa nhỏ, màu
xanh nhạt
L u huỳnh cháy với
ngọn lửa mãnh liệt,
màu xanh, sinh ra khí
có mùi hắc
B ớc 1:
B ớc 1:
Đốt muôi sắt
Đốt muôi sắt
chứa L u huỳnh ngoài
chứa L u huỳnh ngoài
không khí
không khí

B ớc 2:
B ớc 2:
Đ a muôi
Đ a muôi
sắt chứa L u huỳnh
sắt chứa L u huỳnh
đang cháy vào
đang cháy vào
trong bình đựng
trong bình đựng
khí Oxi
khí Oxi
- Hãy viết ph ơng trình phản ứng xảy ra?
- Cho biết trạng thái tồn tại của các chất
tham gia phản ứng và chất sản phẩm?
S
+ O
2
SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)
>

o
t





Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2
SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)

o
t
*Thí nghiệm 2:Oxi tác dụng với photpho
+ Dụng cụ hóa chất thí nghiệm:

Lọ đựng khí oxi
đèn cồn
Muôi sắt
Bao diêm
P
Lọ đựng photpho


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2
SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)

(r)
(k) (k)
>

o
t
*Thí nghiệm 2:Oxi tác dụng với photpho
Mời các
em xem
phim
II. Tính chất hoá học:


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S

+ O
2
SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)

o
t
*Thí nghiệm 2:Oxi tác dụng với photpho
+ Tiến trình thí nghiệm
Các nhóm làm thí nghiệm và nêu hiện
t ợng xảy ra của từng b ớc ?
Thí nghiệm
Thí nghiệm


Hiện t ợng
Hiện t ợng


Photpho cháy
với ngọn lửa
sáng yếu
Photpho cháy với
ngọn lửa sáng chói
có bột trắng bám
vào thành bình
b. Oxi tác dụng với photpho:

B ớc 1: Đốt
Photpho đỏ cháy
ngoài không khí
B ớc 2: Đ a
Photpho đang
cháy vào trong
bình đựng khí
Oxi


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2
SO

2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)

o
t
*Thí nghiệm 2:Oxi tác dụng với photpho
+ Tiến trình thí nghiệm
Thí nghiệm
Thí nghiệm


Hiện t ợng
Hiện t ợng


B ớc 1: Đốt Photpho
đỏ cháy ngoài
không khí
B ớc 2: Đ a Photpho
đang cháy vào
trong bình đựng
khí Oxi
Photpho cháy
với ngọn lửa
sáng yếu
Photpho cháy với
ngọn lửa sáng chói
có bột trắng bám

vào thành bình
Chất bột trắng tạo thành là
điphotpho pentaoxit
(P
2
O
5
)
b. Oxi tác dụng với photpho:


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2

SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)

o
t
*Thí nghiệm 2:Oxi tác dụng với photpho
+ Tiến trình thí nghiệm
Thí nghiệm
Thí nghiệm


Hiện t ợng
Hiện t ợng


B ớc 1: Đốt
Photpho đỏ cháy
ngoài không khí
B ớc 2: Đ a Photpho
đang cháy vào
trong bình đựng
khí Oxi
Photpho cháy
với ngọn lửa
sáng yếu
Photpho cháy với
ngọn lửa sáng chói

có bột trắng bám
vào thành bình
- Hãy viết ph ơng trình phản ứng xảy ra?
- Cho biết trạng thái tồn tại của các chất
tham gia phản ứng và chất sản phẩm?
b. Oxi tác dụng với photpho:
>
O
2
P
P
2
O
5
2
5
4
+
(điphotpho pentaoxit)
(r) (k)
(r)
o
t



Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:

-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2
SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)

o
t
*Thí nghiệm 2:Oxi tác dụng với phot pho
b. Oxi tác dụng với photpho:
O
2
P
P
2

O
5
2
5
4
+
(điphotpho pentaoxit)
(r) (k)
(r)
o
t

* Thí nghiệm 2:
Oxi tác dụng với photpho
* Thí nghiệm 1:
Oxi tác dụng với l u huỳnh
Oxi có tác dụng với phi kim không ?
1 Tác dụng với phi kim


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.

-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2
SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)

o
t
*Thí nghiệm 2:Oxi tác dụng với phot pho
b. Oxi tác dụng với photpho:
O
2
P
P
2
O
5
2
5
4
+

(điphotpho pentaoxit)
(r) (k)
(r)
o
t

1 Tác dụng với phi kim
Oxi còn phản ứng với nhiều phi kim
khác nh Cacbon (C), Hiđro (H
2
),
Silic (Si) Hãy viết PTHH, cho biết
trạng thái của các chất tr ớc và sau
phản ứng?
>
O
2
C
CO
2
+
(Cacbon đi oxit)
(r)
(k) (k)
o
t

>
O
2

H
2
H
2
O
2
2
+
(N ớc)
(k)
(k) (h)
o
t

>
O
2
Si
SiO
2
+
(Silic đi oxit)
(r)
(k)
(r)
o
t

Trong các hợp chất hoá học trên
nguyên tố Oxi có hoá trị là bao

nhiêu?
Kết luận: ở nhiệt độ cao Oxi phản ứng
với nhiều phi kim. Trong các hợp chất
hoá học nguyên tố oxi có hoá trị II


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí,
không màu,
không mùi,
ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C;
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2
SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)


o
t
*Thí nghiệm 2:Oxi tác dụng với phot pho
b. Oxi tác dụng với photpho:
O
2
P
P
2
O
5
2
5
4
+
(điphotpho pentaoxit)
(r) (k)
(r)
o
t

1 Tác dụng với phi kim
Hãy giải thích vì sao:
a) Khi nhốt con dế mèn hoặc châu chấu
vào lọ nhỏ rồi đậy kín thì sau một
thời gian con vật sẽ chết (dù có đủ
thức ăn)?
b) Ng ời ta phải bơm sục không khí vào
các bể nuôi cá cảnh hoặc các chậu

chứa cá sống ở cửa hàng bán cá?
Trả lời:
a) Con dế mèn hoặc châu chấu sẽ chết vì
thiếu O
2
.
b) Để cung cấp O
2
cho cá vì O
2
tan một
phần trong n ớc


Hãy nháy chuột máy tính tr ớc câu trả lời đúng nhất.
Câu số 1:Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện t ợng của phản ứng :
Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào
thành bình.Là hiện t ợng của phản ứng :
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
4P + 5O
2
2P

2
O
5
C + O
2
CO
2
S +O
2
SO
2
A
B
C
D
Rất tiếc, em đã sai rồi
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
t
o
t
o
t
o
t
o
CH
4

+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
4P + 5O
2
2P
2
O
5
2H
2
+ O
2
2H
2
O
Si + O
2
SiO
2
A
B
C
D
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi

Hoan hô, em đã trả lời đúng
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Rất tiếc, em đã sai rồi
t
o
t
o
t
o
t
o


Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí, không màu, không mùi,
ít tan trong n ớc, nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C; Oxi lỏng có màu
xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2
SO

2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)

o
t
b. Oxi tác dụng với photpho:
O
2
P
P
2
O
5
2
5
4
+
(điphotpho pentaoxit)
(r) (k)
(r)
o
t

1 Tác dụng với phi kim
ở nhiệt độ cao Oxi phản ứng với
nhiều phi kim. Trong các hợp chất
hoá học nguyên tố oxi có hoá trị II
Bài tập :

Tính khối l ợng oxi cần dùng để tác
dụng đủ với 6 gam cacbon (than) ?.
Đáp án
6
0,5( )
12
C
n mol= =
2 2
o
t
C O CO+
(1)
Theo ph ơng trình (1)
2
0,5( )
C O
n n mol= =
2
0,5.32 16( )
O
m g= =
Khối l ợng oxi cần dùng để tác dụng đủ
với l ợng Cacbon trên là: 16 (g)
PTHH

Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:

-
Oxi là chất khí, không màu, không mùi,
ít tan trong n ớc, nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C; Oxi lỏng có màu
xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2
SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)

o
t
b. Oxi tác dụng với photpho:
O
2
P
P
2
O
5
2
5

4
+
(điphotpho pentaoxit)
(r) (k)
(r)
o
t

1 Tác dụng với phi kim
ở nhiệt độ cao Oxi phản ứng với
nhiều phi kim. Trong các hợp chất
hoá học nguyên tố oxi có hoá trị II
- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84
- Nghiên cứu tiếp bài: Tính chất của oxi
- Đọc phần Đọc thêm SGK/84
Về nhà
H ớng dẫn làm bài tập 4/SGK trang
84
Đốt cháy 12,4g photpho trong bình
chứa 17g khí oxi tạo thành
điphotpho pentaoxit P
2
O
5
(là chất
rắn, trắng)
a) Photpho hay oxi, chất nào còn d
và số mol chất d là bao nhiêu ?
b) Chất nào đ ợc tạo thành ? Khối l
ợng là bao nhiêu ?



Tiết 37
: Bài 24 :TínhchấtcủaOxi
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
-
Oxi là chất khí, không màu, không mùi,
ít tan trong n ớc, nặng hơn không khí.
-
Oxi hoá lỏng ở -183
0
C; Oxi lỏng có màu
xanh nhạt.
a. Oxi tác dụng với l u huỳnh:
S
+ O
2
SO
2
(khí l u huỳnh đioxit)
(r)
(k) (k)

o
t
b. Oxi tác dụng với photpho:
O
2
P

P
2
O
5
2
5
4
+
(điphotpho pentaoxit)
(r) (k)
(r)
o
t

1 Tác dụng với phi kim
ở nhiệt độ cao Oxi phản ứng với
nhiều phi kim. Trong các hợp chất
hoá học nguyên tố oxi có hoá trị II
- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84
- Nghiên cứu tiếp bài: Tính chất của oxi
- Đọc phần Đọc thêm SGK/84
Về nhà
H ớng dẫn làm bài tập 4/SGK trang
84
gm
gm
O
P
17
4,12

2
=
=
a) Chất nào d ? n
d
=?
b) Chất tạo thành ?
?
52
=
OP
m
- Viết PTHH: 4P + 5O
2
2P
2
O
5

0
t
a) - Tính n
P

2
O
n
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH
Chất d n
d

?
b) Chất tạo thành là P
2
O
5
Theo PTHH, tính theo chất hết
52
OP
n
52
OP
m


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×