Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề, đáp án, ma trận kiểm tra học kì II - hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.83 KB, 3 trang )

Phòng GD & ĐT nam sách
Trờng THCS Hồng phong
Đề kiểm tra Học kì iI
Năm học 2010- 2011
Môn: hóa lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề)
Đề bài gồm 01 trang
Câu 1: (3.0 điểm)
Cho các chất sau: P
2
O
5
, Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
, H
2
SO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Hãy phân loại
và đọc tên những chất có CTHH trên?
Câu 2: (4.0 điểm)
1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng
hóa học nào?


a) H
2
+
0
t

Cu + H
2
O.
b) Fe +

FeCl
2
+ H
2
.
c) KNO
3

0
t

KNO
2
+
d) P +
0
t

P

2
O
5
.
2. Đọc tên của Ba(OH)
2
, H
3
PO
4
và trình bày cách phân biệt hai dung dịch này.
Câu 3: (3.0 điểm)
Cho a(g) nhôm phản ứng hoàn toàn với 10 gam dung dịch axit sunfuric 9,8%.
Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
.
a) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng hóa
học nào?
b) Tính a (g)?
c) Tính thể tích khí H

2
thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Cho biết: Al = 27; S = 32; O =16; H =1).
Hết
Đáp án - Biểu điểm đề kiểm tra học kì iI
môn hóa lớp 8
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1.(3.0điểm)
- Oxit axit: P
2
O
5
(điphotpho pentaoxit)
- Bazơ tan: Ca(OH)
2
(Canxi hiđroxit)
- Bazơ không tan: Mg(OH)
2
(Magie hiđroxit)
- Axit có oxi: H
2
SO
3
(axit sunfurơ)
- Muối axit: NaHCO
3
(natri hiđrocacbonat)
- Muối trung hòa: Na
2
CO

3
(natri cacbonat)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2.(4.0điểm) 1. (Mỗi PT đúng đợc 0,5đ; phân loại đúng đợc 0,25đ)
a) H
2
+ CuO
0
t

Cu + H
2
O. (phản ứng oxi hóa khử)
b) Fe + 2 HCl

FeCl
2
+ H
2
. (phản ứng thế)
c) 2KNO
3

0
t


2KNO
2
+ O
2
. (phản ứng phân hủy)
d) 4P + 5 O
2
0
t

2P
2
O
5
. (phản ứng hóa hợp)
2.
Ba(OH)
2
(Bari hiđroxit)
H
3
PO
4
(axit photphoric)
- Nhúng quỳ tím vào hai mẫu thử, mẫu nào làm quỳ tím
hóa đỏ là mẫu thử của dung dịch H
3
PO
4

;
mẫu làm quỳ tím hóa xanh là mẫu thử của dung dịch
Ba(OH)
2
.
0,75
0,75
0,75
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3.(3.0điểm)
a) PTHH: 2 Al + 3 H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
.
Khối lợng axit H

2
SO
4
là:
2 4
2 4
2 4
H SO
H SO
H SO
. %
10.98%
9,8
100% 100%
9,8
0,1
98
dd
m C
m gam
n mol
= = =
= =
b) Theo PTHH ta có:

2 4
H SO
2 2 0,2
.0,1
3 3 3

0,2
.27 1,8
3
Al
Al
n n mol
a m gam
= = =
= = =
Theo PTHH ta có:

2 2 4
2
H SO
( )
0,1
0,1.22,4 2, 24( )
H
H dktc
n n mol
V l
= =
= =
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5

Ma trận đề kiểm tra học kì II môn hoá học lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Ma trận
Ni dung chớnh Nhn bit Thụng hiu Vn dng Tng
TN TL TN TL TN TL
Chơng 3: Mol và tính
toán hóa học.
2,25
C
3
2,25
Chơng 4: Oxi. Không khí.
0,5
C
1
1.5
C
2(c,d)
2,0
Chơng 5: Hiđro. Nớc.
2,5+1
C
1,2(2)
1,5+0,5
C
2(a,b)
+C
3
5,5
Chơng 6: Dung dịch

0,25
C
3
0,25
Tng 4,0 3,5 2,5 10

×