Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA Ôn thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.37 KB, 30 trang )

Giáo án Ôn thi TN THPT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chủ đề 1: Dao động cơ
Tiết 1 + 2: Ôn tập lý thuyết
I. Mục tiêu về kiến thức và kỹ năng
a. Dao động điều hoà
- Hiểu đợc dao động, dao động tuần hoàn (chu kỳ, tần số của dao động tuần hoàn), dao
động toàn phần.
- Nêu đợc con lắc loxo là gì. Viết đợc phơng trình động lực học của vật dao động trong
con lắc loxo và nghiệm của phơng trình này.
- Nêu đợc dao động điều hoà là gì. Viết đợc phơng trình dao động điều hoà của con lắc
loxo
- Phát biểu đợc định nghĩa về các đại lợng đặc trng của dao động điều hoà: chu kỳ, tần
số, tần số góc, biên độ, pha, pha ban đầu. Viết đợc các công thức liên hệ giữa chu kỳ, tần
số, tần số góc. Viết đợc công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo.
b. Con lắc đơn
- Nắm đợc con lắc đơn.
- Viết đợc phơng trình động lực học và phơng trình dao động của con lắc đơn.
- Viết đợc các công thức tính chu kỳ dao động của con lắc đơn.
- Nêu đợc ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
c. Năng lợng trong dao động điều hoà
- Viết công thức tính động năng, thế năng và cơ năng trong dao động điều hoà.
- Nêu đợc mối quan hệ giữa chu kỳ biến đổi của động năng và thế năng với chu kỳ dao
động.
d. Dao động tắt dần và dao động duy trì
- Nêu đợc dao động riêng, dao động tắt dần, dao động duy trì là gì?
- Đặc điểm của mỗi loại dao động này.
- ứng dụng.
e. Dao động cỡng bức, cộng hởng
- Nêu đợc dao động cỡng bức là gì và các đặc điểm của loại dao động này.


- Nêu đợc hiện tợng cộng hởng là gì, các đặc điểm và điều kiện xảy ra cộng hởng.
- So sánh dao động cỡng bức và dao động duy trì.
- ứng dụng của cộng hởng.
f. Tổng hợp dao động
- Nêu đợc cách dùng phơng phát giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà
cùng phơng và cùng tần số.
- Nêu đợc công thức tính biên độ và pha dao động tổng hợp khi tổng hợp hai dao động
điều hoà cùng phơng cùng tần số.
II. Các kiến thức cơ bản
1. Các đại lợng đặc trng cho tính tuần hoàn của dao động điều hoà
Mối liên hệ giữa chu kỳ, tần số và tần số góc
2
2f
T
= =
2. Dao động điều hoà
- Phơng trình: x = Acos(t + )
- Vận tốc: v = x' = - Asin(t + )
- Gia tốc: a = v' = -
2
x
3. Con lắc lò xo
A/ Lực kéo về: F = - kx
b/ Chu kỳ:
2
m
T
k

=

c/ Cơ năng của con lắc:
2 2
1 1
2 2
W mv kx= +
(Mốc thế năng tại vị trí cân bằng)
Nếu bỏ qua ma sát thì cơ năng của con lắc bằng hằng số.

1
Giáo án Ôn thi TN THPT
4. Con lắc đơn
a/ Lực kéo về (khi biên độ góc nhỏ):
mg
F s
l
=
b/ chu kỳ (khi biên độ góc nhỏ):
2
l
T
g

=
c/ Cơ năng (biên độ góc có thể lớn đến 90
0
):
( )
2
1
1

2
W mv mg cos

= +
Nếu bỏ qua ma sát thì cơ năng của con lắc là hằng số
5. Dao động tắt dần. Dao động cỡng bức. Cộng hởng
a/ Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần.
b/ Dao động này đợc duy trì bằng cách giữ chi biên độ không đổi mà không thay đổi chu
kỳ dao động riêng gọi là dao động duy trì.
c/ Dao động gây ra bởi một ngoại lực cỡng bức tuần hoàn gọi là dao động cỡng bức.
d/ Hiện tợng biên độ dao động cỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tân số f của lực cỡng
bức bằng tần số riêng f
0
của hệ dao động đợc gọi là hiện tợng cộng hởng. Điều kiên để
sảy ra cộng hởng: f = f
0
.
6. Phơng pháp giản đồ Fre-nen
a/ Mỗi dao động điều hoà đợc biểu diễn bằng một véc tơ quay, vẽ tại thời điểm ban đầu.
b/ Phép cộng đại số hai li độ của dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số đợc thay thế
bằng phép tổng hợp hai vec tơ quay.
c/ Vectơ tổng biểu diễn dao động tổng hợp bằng các tính toán trên giản đồ Fre-nen, ta
tìm đợc biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp.
III. H ớng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Về nhà học kỹ các kiến thức cơ bản.
- Tự làm các bài tập đơn giản trong SGK, SBT và các sách tham khảo khác.
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy





************************

2
Giáo án Ôn thi TN THPT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chủ đề 1: Dao động cơ
Tiết 3 + 4: Chữa một số bài tập cơ bản
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố thêm kiến thức cho học sinh.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng giải một số bài toán đơn giản.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Hệ thống các câu hỏi cơ bản trong chơng I.
Học sinh: Các kiến thức cơ bản
III. Tiến trình lên lớp
Bài tập 1:
Một dao động điều hoà có phơng trình x = 6cos(4t)cm. xác định các đại lợng: A;
; (t + ); ; f; T?
HD:
- Theo đề bài ta có:
A = 6 (cm).
= 4 (rad/s).
(t + ) = 4t(rad).
= 0(rad).
- áp dụng công thức tính tần số f =

2

= 2 Hz.
- T =
1
f
= 0,5 s.
Bài tập 2:
Một dao động điều hoà có phơng trình x = 6cos(4t)cm. Xác định pha dao động,
toạ độ, vận tốc và gia tốc tại thời điểm t = 10s.
HD:
- (t + ) = 40(rad/s).
- x = 6cos(40) = 6 cm.
- v =- 406sin(40) = 0 cm/s.
- a =
2
x = 94652,16 cm/s
2
.
Bài tập 3:
Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm và chu kỳ 2s, chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. Xác định phơng trình dao động của vật ?
HD:
Ta có: =
2
T
= rad
x = 4cos(t + )
Khi t = 0 thì x = 0: ta suy ra: cos = 0 = -

2
rad

Vậy phơng trình dao động của vật là: x = 4cos(t -

2
)cm.
Bài tập 4:
Một vật khối lợng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy
2
=
10). Tính năng lợng dao động của vật?
HD:

3
Giáo án Ôn thi TN THPT
áp dụng công thức tính cơ năng E =
2
2 2 2
1 1 2
m A m A
2 2 T

=


Đổi đơn vị khối lơng ra kg, biên độ ra mét sau đó thay số vào phgơng trình ta đợc
cơ năng E = 3.10
-3
J.
Bài tập 5:
Một chất điểm dao động điều hoà có phơng trình x = 2cos10t(cm). Khi động
năng bằng 3 lần thế năng thì chất điểm ở vị trí có li độ là bao nhiêu ?

HD:
Từ phơng trình x = 2cos10t(cm) ta suy ra biên độ A = 2cm.
Cơ năng E = E
đ
+ E
t
, theo đề bài E
đ
= 3E
t
suy ra E = 4E
t
.
áp dụng công thức tính thế năng E
t
=
2
1
kx
2
và công thức tính cơ năng E =
2
1
kA
2

A
x
2
=

= 1cm.
Bài tập 6:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng
40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.
Tính vận tốc cực đại của quả nặng?
HD
áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta đợc v
max
=
2
k
x
m
= 0,8m/s
Bài tập 7:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lợng 100g và lò xo có độ cứng 100N/m
(lấy
2
= 10). Tính chu kỳ của dao động?
HD:
áp dụng công thức tính chu kỳ T =
m
2
k
= 0,2s
Bài tập 8:
Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng
9,8m/s
2
. Tính chiều dài của con lắc?

HD:
Từ công thức tính chu kỳ của con lắc đơn:
T =
2
g
l

2
2
T g
4
l =
= 0,248m
Bài tập 9:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần x
1
=
sin2t (cm) và x
2
= 2,4cos2t (cm). Tìm biên độ dao động tổng hợp ?
HD:
Đa phơng trình x
1
về dạng cơ bản x
1
= cos(2t -

2
). áp dụng công thức tính biên độ
của dao động tổng hợp

2 2
1 2 1 2
A = A +A +2A A cos

= 2,6cm
Bài tập 10:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, có phơng
trình lần lợt là x
1
= 4sin(100t - /3) (cm) và x
2
= cos(100t + /6) (cm). Xác định ph-
ơng trình của dao động tổng hợp ?
HD:
Đa phơng trình x
1
về dạng cơ bản x
1
= 4cos(2t -
5
6
). áp dụng công thức tính biên
độ của dao động tổng hợp
2 2
1 2 1 2
A = A +A +2A A cos

= 1 cm.

4

Giáo án Ôn thi TN THPT
áp dụng công thức tính pha dao động tổng hợp
cos =
1 1 2 2
1 1 2 2
A A
A sin A sin
cos cos


+
+
=

3

phơng trình của dao động tổng hợp là
x = cos(100t - /3) (cm)
III. H ớng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Về nhà học kỹ các kiến thức cơ bản.
- Tự làm các bài tập đơn giản trong SGK, SBT và các sách tham khảo khác.
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy









************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chủ đề 1: Dao động cơ
Tiết 5 + 6: TRả lời các câu hỏi trắc nghiệm
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố thêm kiến thức cho học sinh.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm trong chơng I.
Học sinh: Các kiến thức cơ bản
III. Tiến trình lên lớp
Hệ thống câu hỏi:
1. Trong dao ng iu ho, giỏ tr cc i ca vn tc l
A.
.AV
max
=
B.
.AV
2
max
=
C.
AV
max
=
D.

.AV
2
max
=
2. Trong dao ng iu ho, giỏ tr cc i ca gia tc l
A.
Aa
max
=
B.
Aa
2
max
=
C.
Aa
max
=
D.
.Aa
2
max
=
3. Trong dao ng iu ho ca cht im, cht im i chiu chuyn ng khi
A. lc tỏc dng i chiu. B. Lc tỏc dng bng khụng.
C. Lc tỏc dng cú ln cc i. D. Lc tỏc dng cú ln cc tiu.
4. Gia tc ca vt dao ng iu ho bng khụng khi
A. Vt v trớ cú li cc i. B. Vn tc ca vt t cc tiu.
C. Vt v trớ cú li bng khụng. D. Vt v trớ cú pha dao ng cc i.
5. Trong dao ng iu ho

A. Vn tc bin i iu ho cựng pha so vi li .
B. Vn tc bin i iu ho ngc pha so vi li .
C. Vn tc bin i iu ho sm pha
2/

so vi li .
D. Vn tc bin i iu ho chm pha
2/

so vi li .
6. Trong dao ng iu ho
A. Gai tc bin i iu ho cựng pha so vi vn tc.
B. Gia tc bin i iu ho ngc pha so vi vn tc.
C. Gia tc bin i iu ho sm pha
2/

so vi vn tc.
D. Gia tc bin i iu ho chm pha
2/

so vi vn tc.
7. Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x=6cos(4
)t

cm, biờn dao ng ca vt l

5
Gi¸o ¸n ¤n thi TN THPT
A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m
8. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2

)t
π
cm, chu kì dao động của chất
điểm là
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
9. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4
)t
π
cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
10. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=
π
π +
3
2
cos( t )cm
, pha dao động của chất
điểm t=1s là
A.
π
(rad). B. 2
π
(rad) C. 1,5
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
11. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2
)t
π

cm, toạ độ của chất điểm tại thời
điểm t = 1,5s là.
A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm
12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt + π/2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t =
7,5s là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
13. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt + π/2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t
= 5s là
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s
2
. C. a = - 947,5 cm/s
2
D. a = 947,5 cm/s.
14. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
15. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Công thức E =
2
kA
2
1
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức E =
2
max
kv
2

1
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Công thức E =
22
Am
2
1
ω
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức Et =
22
kA
2
1
kx
2
1
=
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
16. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D.Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
17. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
18. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
19. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại
C. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

6
Gi¸o ¸n ¤n thi TN THPT
20. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
21. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
)10
2

. Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
22. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m =
0,4kg (lấy
)10
2

.Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 512 N B. Fmax = 5,12 N C. Fmax

= 256 N D. Fmax = 2,56 N
23. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của
con lắc là.

A. E = 320 J B. E = 6,4 . 10
- 2
J C. E = 3,2 . 10
-2
J D. E = 3,2 J
24. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng
ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,25cm.
25. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng
ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình
li độ dao động của quả nặng là
A. x = 5cos(40t -
)
2
π
m B. x = 0,5cos(40t +
)
2
π
m
C. x = 5cos(40t -
)
2
π
cm D. x = 5cos(40t )cm.
26. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m

2
vào một
lò xo, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của
chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.
27. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
động điều hoà với chu kì T thuộc vào
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g.
28. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
29. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động
với chu kì là
A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
30. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
t

nó thực hiện được 6 dao động. Người ta
giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
t

như trước nó thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.

31. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực
đại là
A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s
32. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
π=ϕ∆
n2
(với n

Z). B.
π+=ϕ∆
)1n2(
(với n

Z).
C.
2
)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n

Z). D.
4
)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n

Z).

33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.
34. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

7
Giáo án Ôn thi TN THPT
B. Dao ng duy trỡ cú chu kỡ bng chu kỡ dao ng riờng ca con lc .
C. Dao ng cng bc cú tn s bng tn s ca lc cng bc.
D. Biờn ca dao ng cng bc khụng ph thuc vo tn s lc cng bc.
35. Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta ó lm mt lc cn ca mụi trng i vi vt
dao ng.
B. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta dó tỏc dng ngoi lc bin i iu ho theo thi
gian vo vt dao ng.
C. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta ó tỏc dng ngoi lc vo vt dao ng cựng
chiu vi chiu chuyn ng trong mt phn ca tng chu kỡ.
D. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta ó kớch thớch li dao ng sau khi dao ng b tt
hn.
IV. H ớng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Về nhà học kỹ các kiến thức cơ bản.
- Làm lại các bài đã chữa và một số bài cha chữa
- Làm thêm các bài tập khác
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy









************************

8
Giáo án Ôn thi TN THPT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
tiết 7 + 8 + 9: Chủ đề 2: sóng cơ
Tiết 7: Ôn tập lý thuyết
Mục tiêu về kiến thức và kỹ năng
1. Sóng cơ, phơng trình sóng
- Nêu đợc sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang và cho ví dụ
- Phát biểu đợc định nghĩa về tốc độ sóng, tần số sóng, bớc sóng, biên độ sóng và năng l-
ợng sóng.
- Viết đợc phơng trình sóng.
- Giải đợc các bài tập đơn giản về viết phơng trình sóng cho sóng ngang
2. Phản xạ sóng, sóng dừng
- Nêu đợc đặc điểm của sóng dừng và nguyên nhân tạo ra sóng dừng.
- Nêu đợc điều kiện xuất hiện sóng dừng trên sợi dây
- ứng dụng của hiện tợng sóng dừng
3. Giao thoa sóng
- Nêu đợc hiện tợng dao thoa của hai sóng là gì.
- áp dụng đợc công thức xác định vị trí của các điểm có biên độ dao động cực đại và các
điểm có biên độ dao động cực tiểu trong miền dao thoa của hai sóng
- Nêu đợc các điều kiện để có thể sảy ra hiện tợng giao thoa
4. Sóng âm, nguồn nhạc âm
- Nêu đợc sóng âm, âm thanh, siêu âm. hạ âm
- Nêu đợc nhạc âm, âm cơ bản, hoạ âm

- Nêu đợc cờng độ âm, mức cờng độ âm và đơn vị đo mức cờng độ âm
- Nêu đợc mối liên hệ giữa các đại lợng đặc trng sinh lí của âm (độ cao, độ to và âm sắc)
với các đặc trng vật lý của âm
- Nêu đợc tác dụng của hộp cộng hởng
Tiết 8 + 9: chữa một số bài tập cơ bản và h ớng dẫn trả lời các câu
hỏi trắc nghiệm
Hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm:
1. Mt súng c hc cú tn s f lan truyn trong mụi trng vt cht n hi vi vn tc v, khi ú bc
súng c tớnh theo cụng thc
A.
f.v
=
B.
f/v
=
C.
f.v2
=
D.
f/v2
=
2. Súng c hc lan truyn trong mụi trng n hi vi vn tc v khụng i, khi tng tn s súng lờn 2
ln thỡ bc súng
A. Tng 4 ln B. Tng 2 ln C. Khụng i D. Gim 2 ln.
3. Vn tc truyn súng ph thuc vo
A. Nng lng súng. B. Tn s dao ng. C. Mụi trng truyn súng D. Bc súng.
4. Mt ngi quan sỏt mt chic phao trờn mt bin thy nú nhụ lờn cao 10 ln trong 18s, khong cỏch
gia hai ngn súng k nhau l 2m. Vn tc truyn súng trờn mt bin l
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.
5. Ti im M cỏch tõm súng mt khong x cú phng trỡnh dao ng uM = 4cos(

)
x2
t200



cm.
Tn s ca súng l
A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01.
6. Cho mt súng ngang cú phng trỡnh súng l u = 8cos
)
50
x
1,0
t
(2

mm, trong ú x tớnh bng cm, t
tớnh bng giõy. Chu kỡ ca súng l.
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
7. Cho mt súng ngang cú phng trỡnh súng l u = 8cos
)
50
x
1,0
t
(2

cm,trong ú x tớnh bng cm, t tớnh
bng giõy. Bc súng l

A.
m1,0
=
B.
cm50
=
C.
mm8
=
D.
m1
=

9
Gi¸o ¸n ¤n thi TN THPT
8. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
9. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos
)
2
x
1,0
t
(
−π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M

= 0 m B. u
M
= 5 mm C. u
M
= 5 cm D. u
M
= 2,5 cm
2.10. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s
11. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
12. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. Sóng siêu âm B. Sóng âm.
C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
13. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0
s
µ
. D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
14. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A.
π=ϕ∆
5,0
(rad). B.
π=ϕ∆
5,1

(rad). C.
π=ϕ∆
5,2
(rad). D.
π=ϕ∆
5,3
(rad).
15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
17. Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí
trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không
khí là 330 m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l =0,75 m B. l = 0,50 m C. l = 25,0 cm D. l = 12,5 cm
18. Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiếng lại gần bạn với vận tốc 10
m/s, vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69 Hz B. f = 970,59 Hz C. f = 1030,30 Hz D. f = 1031,25 Hz.
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng biên độ cùng pha.
20. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng

biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng
pha.
21. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực
đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.

10
Gi¸o ¸n ¤n thi TN THPT
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các
vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các
đường thẳng cực đại.
22. Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
23. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50
Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm.
Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.
1

mm B.
2

mm C.
4


mm D.
8

mm.
24. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4
mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s.
25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz,
tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung
trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s
26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ?
A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s
27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13
Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
=19cm, d
2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu ?
A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s.
28. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S

1
, S
2
.
Khoảng cách S
1
S
2
=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng
giữa S
1
vàS
2
?
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng.
29. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại không dao động.
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao
động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm
đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
30. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
31. Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.
3,13


cm B.
20

cm C.
40

cm D.
80

cm
32. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s.
33. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.

11
Giáo án Ôn thi TN THPT
34. Mt ng sỏo di 80 cm, h hai u, to ra mt súng ng trong ng sỏo vi õm l cc i hai u
ng, trong khong gia ng sỏo cú hai nỳt súng. Bc súng ca õm l
A.
20
=
cm B.
40
=
cm C.
80
=

cm D.
160
=
cm.
35. Mt si dõy n hi di 60 cm, c rung vi tn s 50 Hz, trờn dõy to thnh mt súng dng n
nh vi 4 bng súng, hai u l hai nỳt súng. Vn tc súng trờn dõy l
A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s.
36. Mt súng c hc lan truyn trờn si dõy n hi, trong khong thi gian 6s súng truyn c 6m.
Vn tc truyn súng trờn dõy l bao nhiờu?
A. v = 1 m B. v = 6 m C. v = 100 cm/s D. v = 200 cm/s
37. Mt súng ngang lan truyn trờn mt dõy n hi rt di, u O ca si dõy dao ng theo phng
trỡnh u = 3,6cos(
)t

cm, vn tc súng bng 1 m/s. Phng trỡnh dao ng ca mt im M trờn dõy cỏch
O mt on 2m l
A. uM = 3,6cos(
t

)cm B. uM = 3,6cos(
2t

)cm
C. uM = 3,6cos
2t(

)cm D. uM = 3,6cos(
+
2t
)cm

38. u O ca mt si dõy n hi nm ngang dao ng iu ho theo phng thng ng vi biờn
3 cm vi tn s 10Hz. Sau 2 s súng truyn c 2m. Chn gc thi gian l lỳc im O i qua VTCB
theo chiu dng. Li ca im M cỏch O mt khong 2 m ti thi im 2s l
A. uM = 0 cm B. uM = 3 cm C. uM = -3 cm D. uM = 1,5 cm
39. Trong mot thớ nghim v giao thoa súng trờn mt nc, hai ngung súng kt hp S
1
v S
2
dao ng
vi tn s 15 Hz. Vn tc truyn súng trờn mt nc l 30 cm/s. Vi im M cú nhng khong d
1
, d
2
no di õy s dao ng vi biờn cc i ?
A. d
1
= 25 cm v d
2
= 20 cm. B. d
1
= 25 cm v d
2
= 21 cm.
C. d
1
= 25 cm v d
2
= 22 cm. D. d
1
= 20 cm v d

2
= 25 cm.
40. Ti mt im A nm cỏch ngun õm N (Ngun im )mt khong N
A
= 1 m, cú mc cng õm
l L
A
= 90 dB. Bit ngng nghe ca õm ú l I
0
= 0,1n W/m
2
. Cng ca õm ú ti A l:
A. IA = 0,1 nW/m
2
. B. IA = 0,1 mW/m
2
.
C. IA = 0,1 W/m
2
. D. IA = 0,1 GW/m
2
.
H ớng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Về nhà học kỹ các kiến thức cơ bản.
- Làm lại các bài đã chữa và một số bài cha chữa
- Làm thêm các bài tập khác
Rút kinh nghiệm giờ dạy









************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
tiết 10 - 15: Chủ đề 3: dòng điện xoay chiều
Tiết 10 + 11: Ôn tập lý thuyết
Mục tiêu về kiến thức và kỹ năng
1. Dòng điện xoay chiều
- Viết đợc biểu thức của cờng độ dòng điện và điện áp xoay chiều tức thời.
- Phát biểu đợc định nghĩa và viết đợc công thức tính giá trị hiệu dụng của cờng độ dòng
điện và của điện áp xoay chiều.
2. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần
- Viết đợc hệ thức của Định luật Ôm đối với đoạn mạch xoay chiều thuần điện trở.

12
Giáo án Ôn thi TN THPT
- Nêu đợc độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp tức thời đối với các đoạn mạch xoay
chiều thuần điện trở và chứng minh đợc các độ lệch pha này.
3. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện cuộn cảm
- Viết đợc công thức tính cảm kháng, dung kháng.
- Viết đợc hệ thức của Định luật Ôm đối với đoạn mạch xoay chiều thuần cảm kháng,
thuần dung kháng.
- Nêu đợc độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp tức thời đối với các đoạn mạch xoay
chiều thuần cảm kháng, thuần dung kháng và chứng minh đợc các độ lệch pha này.
4. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- Viết đợc công thức tính tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp và nêu đợc đơn vị

đo đại lợng này.
- Viết đợc công thức tính độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp tức thời đối với đoạn
mạch R, L, C nối tiếp và nêu đợc trờng hợp nào thì dòng điện trễ pha, sớm pha so với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Nêu đợc điều kiện và các đặc điểm của hiện tợng công hởng điện đối với đoạn mạch R,
L, C nối tiếp.
5. Công suất của dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất
- Viết đợc công thức tính công suất và tính hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C nối
tiếp.
- Nêu đợc lý do tại sao phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện
6. Máy phát điện xoay chiều
- Trình bày đợc cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều
- Nêu đợc hệ thống dòng điện 3 pha là gì. Vẽ đợc hệ thống dòng 3 pha.
- Cách mắc dòng điện xoay chiều 3 pha hình sao. Vẽ đợc sơ đồ biểu diễn cách mắc hình
sao đối với hệ thống dòng điện 3 pha. Cách mắc dòng điện xoay chiều 3 pha hình tam
giác. Vẽ đợc sơ đồ biểu diễn cách mắc hình tam giác đối với hệ thống dòng điện 3 pha.
Ưu việt của hệ 3 pha.
7. Động cơ không đồng bộ 3 pha
- Trình bày đợc nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện xoay chiều 3 pha.
8. Máy biến áp. Truyền tại điện năng
- Trình bày đợc nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy biến áp.
- Sự biến đổi điện áp và cờng độ dòng điện qua điện áp
- Truyền tải điện
Tiết 12 + 13: chữa một số bài tập cơ bản
Bài tập 1:
Cờng độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng
i = 2 2cos100t
(A).
Xác định: Cờng độ dòng điện hiệu dụng; tần số góc; pha của dòng điện; pha ban đầu; tần
số của dòng điện ?

HD:
Theo biểu thức ta xác định đợc:
- Cờng độ dòng điện hiệu dụng: I =
0
I
2
= 2 A
- Tần số góc: = 100 rad/s
- Pha của dòng điện : t + = 100t
- Pha ban đầu: = 0 rad
- Tần số của dòng điện: f =

2
= 50 Hz
Bài tập 2:
Một mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng
không thì biểu thức của điện áp có dạng nh thế nào ?

13
Giáo án Ôn thi TN THPT
HD:
Biểu thức tổng quát của điện áp có dạng: u = U
0
cos(t + )
Ta có U
0
= U
2
= 220
2

(V)
= 2f = 100 (rad/s)
= 0 (rad)
u = 220
2
cos100t (V)
Bài tập 3:
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lợng toả ra trong 30
phút là 900kJ. Xác định cờng độ dòng điện cực đại trong mạch ?
HD:
áp dụng biểu thức của ĐL Jun - Lenxơ: Q = RI
2
t
Q
I =
Rt
Đổi Q = 900kJ = 9.10
5
J; t = 30p = 1800s thay vào biểu thức ta đợc
I = 7,07 I
0
= I
2
= 10 A.
Bài tập 4:
t vo hai u t in

=
4
10

C
(F) mt hiu in th xoay chiu u = 141cos(100
)t

V.
Tớnh cng dũng in qua t in?
HD:
Từ biểu thức u = 141cos(100
)t

V U = 100V và tần số góc = 100 (rad/s)
Dung kháng: Z
C
=
1
C
= 100 I =
C
U
Z
= 1A.
Bài tập 5:
t vo hai u cun cm L =
1

(H) mt hiu in th xoay chiu 220V 50Hz. Tớnh
cng dũng in hiu dng qua cun cm ?
HD:
Cảm kháng: Z
L

= L = 2fL = 100 I =
L
U
Z
= 2,2A
Bài tập 6:
Mch in xoay chiu gm RLC mc ni tip, cú R = 30, Z
C
= 20, Z
L
= 60. Tớnh
tng tr ca mch ?
HD:
áp dụng công thức tính tổng trở:
( )
2
2
L C
Z = R + Z - Z
= 50
Bài tập 7:
Cho on mch xoay chiu AB gm in tr
R = 100, t in

=
4
10
C
(F) v cun cm L =
2


(H) mc ni tip. t vo hai u on
mch AB mt hiu in th xoay chiu cú dng u = 200cos100t (V). Xỏc nh cng dũng
in hiu dng trong mch ?
HD:
áp dụng công thức tính tổng trở:
2
2
1
Z = R +L -
C



= 141,4
Trong đó = 100 rad/s

14
Giáo án Ôn thi TN THPT
Sau đó áp dụng công thức I =
U
Z
với U =
0
U
2
= 141,4 V I = 1A
Bài tập 8:
Mt t in cú in dung C = 5,3
F

à
mc ni tip vi in tr R = 300 thnh mt on
mch. Mc on mch ny vo mng in xoay chiu 220V 50Hz. XD h s cụng sut ca
mch ?
HD:
áp dụng công thức tính hệ số công suất cos =
R
Z
Trong đó Z =
2
2
1
R +
C



=
2
2
1
R +
2fC



= 671
R = 300
cos = 0,4469
Bài tập 9:

Mt cun dõy khi mc vo hiu in th xoay chiu 50V 50Hz thỡ cng dũng in
qua cun dõy l 0,2 A v cụng sut tiờu th trờn cun dõy l 1,5W. H s cụng sut ca mch
l bao nhiờu ?
HD:
áp dụng công thức tính công suất P = UIcos cos =
P
UI
= 0,15
Bài tập 10:
Mt mỏy bin th cú s vũng cun s cp v th cp ln lt l 2200 vũng v 120 vũng.
Mc cun s cp vi mng in xoay chiu 220 V 50 Hz, khi ú hiu in th hiu dng gia
hai u cun th cp h l bao nhiờu ?
HD:
áp dụng biểu thức liên hệ giữa số vòng dây và điện áp của hai cuộn sơ cấp và thứ
cấp ta có
1 1
2 2
U N
=
U N

1 2
2
1
U N
U =
N
=12V.
Tiết 14 + 15: học sinh trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm và chữa
Hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm

1. i vi dũng in xoay chiu cỏch phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Trong cụng nghip, cú th dựng dũng in xoay chiu m in.
B. in lng chuyn ca mt tit din thng dõy dn trong mt chu kỡ bng khụng.
C. in lng chuyn qua mt tit din thng dõy dn trong khong thi gian bt kỡ iu bng khụng.
D. Cụng sut to nhit tc thi cú giỏ tr cc i bng
2
ln cụng sut to nhit trung bỡnh.
2. Trong cỏc i lng c trng cho dũng in xoay chiu sau õy, i lng no cú dựng giỏ tr hiu dng ?
A. Hiu in th B. Chu kỡ. C. Tn s. D. Cụng sut
3. Trong cỏc i lng c trng cho dũng in xoay chiu sau õy, i lng no khụng dựng giỏ tr
hiu dng?
A. Hiu in th B. Cng dũng in C. Sut in ng D. Cụng sut.
4. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Khỏi nim cng dũng in hiu dng c xõy dng da vo tỏc dng hoỏ hc ca dũng in.
B. Khỏi nim cng dũng in hiu dng c xõy dng vo tỏc dng nhit ca dũng in.
C. Khỏi nim cng dũng in hiu dng c xõy dng vo tỏc dng t ca dũng in.
D. Khỏi nim cng dũng in hiu dng c xõy dng da vo tỏc dng phỏt quang ca dũng in.
5. Phỏt biu no sau dõy l khụng ỳng?
A. Hiu in th bin i iu ho theo thi gian gi l hiu in th xoay chiu.

15
Gi¸o ¸n ¤n thi TN THPT
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả
ra nhiệt lượng như nhau.
6. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100πt (A), hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos100πt (V). B. u = 12

2
cos100πt (V).
C. u = 12
2
cos(100πt - π/3)(V). D. u = 12
2
cos(100πt + π/3) (V).
7. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
8. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
9. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
10. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z
C
= 2πfC B. Z
C
= πfC C.
C

1
Z =
2πfC
D.
C
1
Z =
πfC
11. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng
của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
12. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm
kháng của cuộn cảm
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
13. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha
π/2
so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha
π/2
so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha
π/2
so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha
π/2
so với dòng điện trong mạch.
14. Đặt hai đầu tụ điện
-4
10

C =
π
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A.
C
Z =200Ω
B.
C
Z =100Ω
C.
C
Z = 50Ω
D.
C
Z = 25Ω
15. Đặt vào hai đầu tụ điện
-4
10
C =
π
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u =141cos(100
πt)
V. Dung kháng
của tụ điện là
A.
50
C
Z = Ω
B.
0,01

C
Z = Ω
C.
1
C
Z
= Ω
D.
100
C
Z = Ω
16. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
1
L
π
=
(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100
)t
π
V. Cảm
kháng của cuộn cảm là

16
Gi¸o ¸n ¤n thi TN THPT
A.
200
L
Z
= Ω
B.

100
L
Z
= Ω
C.
50
L
Z
= Ω
D.
25
L
Z
= Ω
17. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện
18. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều
kiện
1
ω =
LC
thì
A. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
C. Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .

D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều kgo6ng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều
kiện
1
ωL =
ωC
thì
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
20. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dòng điện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
21. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
22. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A.
2 2

( )
L C
Z R Z Z
= + +
. B.
2 2
( )
L C
Z R Z Z
= − +

C.
2 2
( )
L C
Z R Z Z
= + −
. D.
.
L C
Z R Z Z= + +
23. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R = 60

, tụ điện
-4
10
C =
π
(F) và cuộn cảm L =

0,2
π
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
π
u = 50 2cos100 t
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là.
A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A
24. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải

17
Gi¸o ¸n ¤n thi TN THPT
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
25. Khảng định nào sau đây là đúng
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
π/4
đối với dòng diện
trong mạch thì
A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha
/ 4
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
26. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A.

. .cosP u i
ϕ
=
B.
. .sinP u i
ϕ
=
C.
P=U.I.cos
ϕ
D.
. .sinP U I
ϕ
=
27. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sin
ϕ
B. k = cos
ϕ
C. k = tan
ϕ
D. k = cotan
ϕ
28. Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
29. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
30. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1.
31. mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 0.
32. Một tụ điện dung C = 5,3
F
µ
mắc nối tiếp với điện trở R=300

thành một đoạn mạch. Mắc đoạn
mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22,J B. 1047 J C. 1933 J D. 2148 J
33. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường.
D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
34. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng
điện xoay chiều một pha ?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có các cuộn dây.
35. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng /
min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?

A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz
36. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút.
37. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng
gồm hai cuộn dây mắc tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5
mWb. Mỗi cuộn dây dồm có bao nhiêu vòng ?

18
Gi¸o ¸n ¤n thi TN THPT
A. 198 vòng B. 99 vòng C. 140 vòng D. 70 vòng
38.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng
3
lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
39. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là
không đúng ?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha điều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
40. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn ?
A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
41. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V B. 311 V C. 381 V D. 660 V

42. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều
quanh trục đối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba
cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba
cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn
dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
44. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn
không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương
không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng
quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số
dòng điện.
45. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có
dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0 B. B = B
0
C. B = 1,5B
0
D. B = 3B

0
46. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần
số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000 vòng/min. B. 1500 vòng/min. C. 1000 vòng/min. D. 500 vòng/min.
47. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần
số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000 vòng/min. B. 1500 vòng/min. C. 1000 vòng/min. D. 900 vòng/min.
48. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.

19
Giáo án Ôn thi TN THPT
B. Mỏy bin th cú th gim hiu in th.
C. Mỏy bin th cú th thay i tn s ũng in xoay chiu.
D. Mỏy bin th cú tỏc dng bin i cng dũng in.
49. Hin nay ngi ta thng dựng cỏch no sau õy lm gim hao phớ in nng trong quỏ trỡnh
truyn ti i xa?
A. Tng tit din dõy dn dựng truyn ti.
B. Xõy dng nh nỏy in gn ni ni tiờu th.
C. Dựng dõy dn bng vt liu siờu dn.
D. Tng hiu in th trc khi truyn ti in nng i xa.
50. Phng phỏp lm gim hao phớ in nng trong mỏy bin th l.
A. mỏy bin th ni khụ thoỏng.
B. Lừi ca mỏy bin th c cu to bng mt khi thộp c.
C. Lừi ca mỏy bin th c cu to bi cỏc lỏ thộp mng ghộp cỏch in vi nhau.
D. Tng cỏch in trong mỏy bin th.
51. Mt mỏy bin th cú s vũng cun s cp l 2200 vũng. Mc cun s cp vi mng in xoay chiu
220 Hz, khi ú hiu in th hiu dng gia hai u cun th cp h l 6 V. S vũng ca cun th
cp l
A. 85 vũng. B. 60 vũng. C. 42 vũng. D. 30 vũng.

52. Mt mỏy bin th cú s vũng cun s cp l 3000 vũng, cun th cp 500 vũng, c mc vo
mng in xoay chiu tn s 50 Hz khi cú cng do2ng in qua cun th cp l 12 A. Cng
dũng in qua cun s cp l
A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.
53. in nng mt trm phỏt in c truyn i di hiu in th 2 kV v cụng sut 200 kW. Hiu
s ch ca cỏc cụng t in trm phỏt v ni thu sau mi ngy ờm chờnh lch nhau thờm 480 kWh.
Cụng sut in hao phớ trờn ng dõy ti in l
A.
P = 20 kW
B.
P = 40 kW
C.
P = 83 kW
D.
P = 100 kW
54. in nng mt trm phỏt in c truyn i di hiu in th 2 kV v cụng sut 200 kW. Hiu
s ch ca cỏc cụng t in trm phỏt v ni thu sau mi ngy ờm chờnh lch nhau thờm 480 kWh.
Hiu sut ca quỏ trỡnh truyn ti in l
A. H = 95% B. H = 90% C. H = 85% D. H = 80%
55. in nng mt trm phỏt in c truyn i di hiu in th 2 kV, Hiu sut trong quỏ trỡnh
ti l H= 80%. Mun hiu sut trong quỏ trỡnh truyn ti tng n 95% thỡ ta phi
A. Tng hiu in th lờn n 4 kV. B. Tng hiu in th lờn n 8 kV.
C. Gim hiu in th xung cũn 1 kV. D. Gim hiu in th xung cũn 0,5 kV.
H ớng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Về nhà học kỹ các kiến thức cơ bản.
- Làm lại các bài đã chữa và một số bài cha chữa
- Làm thêm các bài tập khác
Rút kinh nghiệm giờ dạy









************************

20
Giáo án Ôn thi TN THPT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
tiết 16 - 17: Chủ đề 4: dao động sóng điện từ
Tiết 16: Ôn tập lý thuyết và chữa một số bài tập cơ bản
Mục tiêu về kiến thức và kỹ năng
1. Dao động điện từ
- Nêu đợc cấu tạo của mạch dao động.
- Nêu đợc rằng điện tích của một bản tụ điện hay cờng độ dòng điện trong một mạch dao
động biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật dạng sin.
- Nêu đợc dao động điện từ là gì và viết đợc công thức tính chu kỳ dao động riêng của
mạch dao động.
- Nêu đợc năng lợng điện từ của mạch dao động và viết đợc công thức tính năng lợng
này.
2. Điện từ trờng
- Mối quan hệ giữa điện trờng và từ trờng biến thiên.
- Nêu đợc điện từ trờng là gì
3. Sóng điện từ
- Nêu đợc sóng điện từ là gì
- Nêu đợc các tính chất của sóng điện từ
4. Truyền thông bằng sóng điện từ

- Nêu đợc anten là gì
- Nguyên tắc chung của viêc thông tin vô tuyến
- Vẽ đợc sơ đồ khối và nêu đợc chức năng của từng bộ phận trong sơ đồ của một máy
phát và một máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản.
- Nêu đợc những đặc điểm của sự truyền sóng vô tuyến điện trong khí quyển. Nêu đợc
ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin liên lạc.
chữa một số bài tập cơ bản
Bài tập 1:
Mch dao ng LC gm cun cm cú t cm L=2mH v t in cú in dung C =
2pF, (ly
)10
2
=
. Tn s dao ng ca mch l bao nhiờu ?
HD:
áp dụng công thức
1
f =
2 LC
, thay L = 2mH = 2.10
-3
H và C = 2pF = 2.10
-12
F vào
ta đợc f = 2,5.10
6
Hz
Bài tập 2:
Cng dũng in tc thi trong mch dao ng LC cú dng i = 0,02 sin 2000t (A). T
in trong mch cú in dung 5

F
. t cm ca cun cm l bao nhiờu ?
HD:
Từ công thức
1
=
LC
L =
2
1
C
thay = 2000 rad/s và C = 5
F
= 5.10
-6
F vào
ta đợc L = 50mH
Bài tập 3:
Súng in t trong chõn khụng cú tn s f = 150 kHz. Bc súng ca súng in t ú l
bao nhiờu ?
HD:
áp dụng công thức =
c
f
thay c = 3.10
8
m/s và f = 150kHz = 150.10
3
Hz ta đợc
= 2000m

Bài tập 4:

21
Giáo án Ôn thi TN THPT
Mch chn súng ca mỏy thu vụ tuyn in gm t in C = 880 pF va2 cun cm L =
20
H
à
. Bc súng in t m mch thu c l bao nhiờu ?
HD:
Bớc sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu đợc đợc tính theo công thức
= 2c
LC
thay L = 20 àH = 20.10
-6
H, C = 880pF = 880.10
-12
F và c =
3.10
8
m.s ta đợc = 250m
Tiết 17: học sinh trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm và chữa
Hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm
1. Mch dao ng in t iu ho LC cú chu kỡ
A. Ph thuc vo L, khụng ph thuc vo C.
B. Ph thuc vo C, khụng ph thuc vo L.
C. Ph thuc vo c L v C.
D. Khụng ph thuc vo L vC.
2. Mch dao ng in t iu ho gm cun cm L v t in C khi tng in dung ca t in
lờn 4 ln thỡ chu kỡ dao ng ca mch

A. Tng lờn 4 ln. B. Tng lờn 2 ln. C. Gim i 4 ln. D. Gim i 2 ln.
3. Mch dao ng in t iu ho gm cun cm L v t in C. Khi tng t cm ca cun
cm lờn 2 ln v gim in dung ca t in i 2 ln thỡ tn s dao ng ca mch
A. Khụng i. B. Tng 2 ln. C. Gim 2 ln. D. Tng 4 ln.
4. Mch dao ng in t gm t in C v cun cm L, dao ng t do vi tn s gúc
A.
2 LC

=
B.
2
LC


=
C.
LC

=
D.
1
LC

=
5. Cng dũng in tc thi trong mch dao ng LC cú dng i =0,05sin2000t (A). Tn s
gúc dao ng ca mch l
A. 318,5 rad/s. B. 318,5 Hz. C. 2000 rad/s. D. 2000 Hz.
6. Mch dao ng in t iu ho LC gm t in C = 30nF v cun cm L = 25 mH. Np
in cho t in n n hiu in th 4,8 V ri cho t phúng in qua cun cm, cng
dũng in hiu dng trong mch l

A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
7. mch dao ng LC cú in tớch trong mch bin thiờn iu ho theo phng trỡnh q=4sin(
4
2 .10 )
t

C
. Tn s dao ng ca mch l
A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz. C. f = 2
Hz

. D. f = 2kHz.
8. Mch dao ng in t gm t in C = 16 nF v cun cm L = 25 mH. Tn s gúc dao ng
ca mch l
A.
200 Hz

=
B.
200 /rad s

=
C.
5
5.10 Hz


=
D.
4

5.10 /rad s

=
9. T in ca mch dao ng cú in dung C = 1
F
à
, ban u c tớch in n hiu in th
100V, sau ú cho mch thc hin dao ng in t tt dn. Nng lng mt ca mch t khi bt
u thc hin dao ng n khi dao ng in t tt hn l bao nhiờu?
A.
W=10 mJ
. B.
W=5 mJ
. C.
W=10 kJ
. D.
W=5 kJ
.
10. Ngi ta dựng cỏch no sau õy duy trỡ dao ng in t trong mch vi tn s riờng ca
nú?
A. t vo mch mt hiu in th xoay chiu.
B. t vo mch mt hiu in th mt chiu khụng i.
C. Dựng mỏy phỏt dao ng in t iu ho.
D. Tng thờm in tr ca mch dao ng.
11. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng

22
Gi¸o ¸n ¤n thi TN THPT
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh nó sinh ra một từ trường xoáy.

C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên.
D. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc
ánh sáng.
12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện đẫn là đòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch
13. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
14. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
15. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
16. Hãy chọn câu đúng.
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân
không.
D. tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
17. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li?
A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
18. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?

A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
19. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
20. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
21. Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào:
A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
22. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L
= 100
μH
(lấy
2
π =10).
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.
A.
λ = 300
m. B.
λ = 600
m.C.
λ = 300
km. D.
λ = 1000
m.
23. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung
C = 0,1
μF
. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nàosau đây?

A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz.

23
Giáo án Ôn thi TN THPT
H ớng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Về nhà học kỹ các kiến thức cơ bản.
- Làm lại các bài đã chữa và một số bài cha chữa
- Làm thêm các bài tập khác
Rút kinh nghiệm giờ dạy








************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
tiết 18 - 21: Chủ đề 5: sóng ánh sáng
Tiết 18: Ôn tập lý thuyết
Mục tiêu về kiến thức và kỹ năng
1. Tán sắc ánh sáng
- Mô tả đợc hiện tợng tán sắc ánh sáng qua lăng kính và nêu đợc hiện tợng tán sắc là gì?
- Định nghĩa về sự tán sắc ánh sáng
- Nguyên nhân.
- ứng dụng
2. Nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng
- Nêu đợc hiện tợng nhiễu xạ ánh sáng. Nêu đợc hiện tợng giao thoa chứng tỏ ánh sáng

có tính chất sóng.
- Trình bày đợc một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Nêu đợc vân sáng vân tối là kết
quả của giao thoa ánh sáng.
- Nêu đợc điều kiện để sảy ra giao thoa
3. Khoảng vân, bớc sóng và màu sắc ánh sáng
- Nêu đợc điều kiện để có cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa tại một điểm. Viết đợc
công thức tính khoảng vân.
- Nêu đợc hiện tợng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
- Nêu đợc mỗi ánh sáng đơn sắ có một bớc sóng xác định.
- Nêu đợc chiết suất của môi trờng phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng trong chân
không.
4. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại
hồng ngoại và tia tử ngoại.
5. Tia X, thang sóng điện từ
- Nêu đợc bản chất, cách phát, các đặc điểm và công dụng của tia X.
- Kể tên đợc các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bớc sóng
Tiết 19: chữa một số bài tập cơ bản
Bài tập 1:
Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, o c khong cỏch t võn sỏng th t n
võn sỏng th 10 cựng mt phớa i vi võn sỏng trung tõm l 2,4 mm, khong cỏch gia hai
khe I-õng l 1mm, khong cỏch t mn cha hai khe ti mn quan sỏt l 1m. Bc súng ỏnh
sỏng dựng trong thớ nghim l bao nhiờu?
HD:
áp dụng công thức:
D ia
i = =
a D

. Trong đó: i =
2,4

6
= 0,4mm = 0,4.10
-3
m

24
Giáo án Ôn thi TN THPT
Thay D = 1m và a = 1mm = 10
-3
m, ta đợc = 0,4.10
-6
m = 0,4àm
Bài tập 2:
Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe I-õng l 1mm,
khong cỏch t mn cha hai khe ti mn quan sỏt l 1m. Hai khe c chiu bi ỏnh sỏng
cú bc súng 0,75
m
, khong cỏch gia võn sỏng th t n võn sỏng th 10 cựng mt bờn
i vi võn sỏng trung tõm l bao nhiờu?
HD:
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là:
x
4
=
4
D
k
a
= 4
D

a
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 10 là:
x
10
=
10
D
k
a
= 10
D
a
Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên với vân sáng
trung tâm là
x = x
10
- x
4
= 10
D
a
- 4
D
a
= 6
D
a
Thay = 0,75àm = 0,75.10
-6
m, D = 1m và a = 1mm = 10

-3
m
Suy ra: x = 4,5.10
-3
m = 4,5mm.
Bài tập 3:
Hai khe I-õng cỏch nhau 3mm c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,60
m
à
.
Cỏc võn giao thoa c hng trờn mn cỏch hai khe 2m. Ti im M cỏch võn trung tõm
1,2mm cú võn sỏng bc my hay võn ti?
HD:
Từ công thức x
M
=
M
D
k
a
k
M
=
M
ax
D
Thay a = 3mm = 3.10
-3
m, x
M

= 1,2m = 1,2.10
-3
m, D = 2m
và = 0,6
m
à
= 0,6.10
-6
m ta đợc k
M
= 3
Vậy tại M có vân sáng bậc 3.
Bài tập 4:
Trong mt thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe I-õng cỏch nhau 3mm, hỡnh nh
giao thoa c hng trờn mn nh trờn cỏch hai khe 3m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc
súng

, khong cỏch gia 9 võn sỏng liờn tip o c l 4mm. Bc súng ca ỏnh sỏng ú l
bao nhiờu?
HD:
Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4mm vậy i =
4
8
= 0,5mm
áp dụng công thức:
D ia
i = =
a D

. Thay a = 3mm = 3.10

-3
m và D = 3m ta đợc
= 0,5.10
-6
m = 0,5
m
à

Bài tập 5:
Trong thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe I-õng cỏch nhau 3mm, hỡnh nh giao
thoa c hng trờn mn nh cỏch hai khe 3m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40
m
n 0,75
m
. Trờn mn quan sỏt thu c cỏc di quang ph. B rng ca di quang ph
ngay sỏt vch sỏng trng trung tõm l

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×