Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Tóm tắc và những bài tập về Nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288 KB, 41 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

BÀI TẬP
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

1


GV. PHẠM THANH LIÊM

CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC NGUYÊN TẮC KẾ
TOÁN
Bài tập 1:
Tại một doanh nghiệp có các tài liệu dưới đây:
đ)
Bài tập 1:
Tại một doanh nghiệp có các tài liệu dưới đây:
đ)
Bông các loại
1.
Vay ngắn hạn
2.
Nhà xưởng
3.
Phụ tùng
4.
Phải nộp cho nhà nước
5.
Tiền ứng trước của khách hàng


6.
Nguồn vốn kinh doanh
7.
Xăng
8.
Máy kéo sợi và máy dệt
9.
10. Sợi các loại
11. Tiền gửi ngân hàng
12. Phải thu của khách hàng
13. Nguồn vốn đầu tư XDCB
14. Đầu tư trái phiếu
15. Phải trả người lao động
16. Ứng trước tiền cho người bán
17. Phải trả người cung cấp
18. Tạm ứng
19. Lợi nhuận chưa phân phối
20. Các loại máy vi tính
21. Quỹ đầu tư phát triển
22. Sản phẩm dở dang
23. Quỹ dự phòng tài chính
24. Nợ dài hạn
25. Các khoản phải thu khác
26. Caùc loại dụng cụ nhỏ khaùc
2

( Đơn vị : 1.000

( Đơn vị : 1.000
200.000

300.000
400.000
130.000
80.000
150.000
670.000
54.000
172.000
180.000
240.000
86.000
960.000
336.000
82.000
50.000
320.000
120.000
632.000
500.000
200.000
56.000
180.000
156.000
126.000
58.000


520.000
27. Sản phẩm hoàn thành
20.000

28. Tủ đựng sổ sách
64.000
29. Tiền mặt
178.000
30. Nhận ký quỹ ký cược dài hạn
336.000
31. Phương tiện vận tải
260.000
32. Máy khoan sản xuất ra để bán
Yêu cầu:
Phân biệt tài sản và nguồn vốn . Xác định tổn g số.
Bài tập 2:
Vào đầu năm, tài sản của doanh nghiệp là 220.000.000 đ, nguồn vốn chủ sở hữu là
100.000.000 đ. Trong năm tài sản tăng 60.000.000 đ và nợ phải trả giảm 10.000.000 đ.
Nguồn vốn chủ sở hữu cuối năm là bao nhiêu ?

CHƯƠNG 2: BÁO CÁO KẾ TOÁN
Bài tập 3:
Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán tổng quát cho ở bảng sau ( Đ.V.T : Triệu đồng )
Thời điểm lập
Tài sản
Nguồn vốn
Nợ phải tr ả
Vốn chủ sở hữu
30 – 09 – 20xx
90
30
60
31 – 10 - 20xx
100

40
60
30 – 11 – 20xx
110
40
70
31 – 12 – 20xx
80
15
65
Hãy cho những nhận định tổng quát về mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn cũng
như kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong quý 4/20xx ( giả định DN
không bổ sung vốn từ các nhân tố thuộc về bên ngoài như : nhận vốn cấp, vốn góp,
biếu tặng…).
Bài tập 4:
Một doanh nghiệp mới thành lập với số vốn ban đầu như sau :
1. Ngân sách cấp cho doanh nghiệp khoản tiền mặt là 800.000.000 đ và một khoản
tiền đã chuyển vào tài khoản ở ngân hàng là 950.000.000 đ.
2. Nhà nước cấp cho Dn các TSCĐ hữu hình là 700.000.000 đ.
Trong 3 tháng đầu hoạt động phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :
1. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 340.000.000 đ.
2. Mua hàng hóa nhập kho, trị giá 68.000.000 đ chưa trả tiền cho người bán.
3. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 25.000.000 đ.
4. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ cho người bán 18.000.000 đ.
Yêu cầu :
1. Lập Bản g cân đối kế toán khi doanh nghiệp mới bắt đầu thàn h lập .

3



2. Lập Bản g cân đối kế toán sau khi phát sinh :
a. Nghiệp vụ 1
b. Nghiệp vụ 2
c. Nghiệp vụ 3
d. Nghiệp vụ 4
Bài tập 5:
Tại một doanh nghiệp vào ngày 31/12/20xx có các tài liệu sau : ( Đơn vị tính : 1.000
đ)
1. Tiền mặt
65.000 9 . Các khoản phải nộp cho Nhà
nước 19.000
2. Tiền gửi ngân hàng
16.000 10. Nguồn vốn kinh doanh
80.000
3. Phải trả người bán
18.000 11. Lợi nhuận chưa phân phối
28.000
4. TSCĐ hữu hình
68.000 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
34.000
5. Nguyên vật liệu
X
Yêu cầu :
6. Vay ngắn hạn
22.000 1. Tính X, Y ? Với điều kiện X =
2Y.
7. Hàng hóa
40.000
2. Lập Bảng cân đối kế toán
ngày 31/12/20xx.

8. Giá trị hao mòn lũy kế
Y

Bản g
1
Bản g cân đối kế toán
Ngày …. Tháng….Năm…
Kiểu Tài khoản
Đơnvịtính :………………
Tài sản
1
A. TS ngắn
hạn
1. Tiền
……………………..
B. TS dài


số
2

Thuyết
minh
3

Số cuối
năm
4

Số đầu

năm
5

4

Nguồn vốn
1
A. Nợ phải
tr ả
1. Nợ ngắn
hạn
……………………..


số
2

Thuyết
minh
3

Số cuối
năm
4

Số đầu
năm
5



hạn
1. TSCĐ
………………………

B. Vốn chủ
sở hữu
1. Vốn đầu tư
của chủ sh

Tổn g cộn g
TS

Bản g cân đối kế toán
Ngày 31 Thán g 12 Năm 20x0

Bản g 2

Kiểu Báo cáo
tính : đồn g

Đơn vị
Tài sản

Mã số

1
A. Tài sản ngắn hạn
- Tiền
- Đầu tư ngắn hạn
- Phải thu của khách hàng

- Hàng tồn kho
- Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
- Tài sản cố định hữu hình
+ Nguyên giá
+ Giá trị hao mòn lũy kế
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Tài sản dài hạn khác
Tổn g cộn g tài sản
Nguồn vốn
A. Nợ phải tr ả
- Vay và nợ ngắn hạn
- Phải trả người bán
- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Phải trả người lao động
- Vay và nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Quỹ đầu tư phát triển
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB

2
100

Thuyết
minh
3


Số cuối năm

Số đầu năm

4

5

400.000.000
300.000.000
28.000.000
126.000.000
16.000.000

200

270
300

400

5

340.000.000
(34.000.000)
25.000.000
120.000.000
41.000.000
1.362.000.000


95.000.000
48.000.000
36.000.000
74.000.000
120.000.000
594.000.000
200.000.000
130.000.000
65.000.000


Tổn g cộn g nguồn vốn

440

1.362.000.000

Bản g cân đối kế toán
Bản g 3
( Lập lại sau mỗi nghiệp vụ )
Đơn
tính : 1.000 đồn g
Tài sản
A. Tài sản ngắn hạn
- Tiền
- Đầu tư ngắn hạn
- Phải thu của khách hàng
- Hàng tồn kho
- Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn

- Tài sản cố định hữu hình
+ Nguyên giá
+ Giá trị hao mòn lũy kế
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Tài sản dài hạn khác
Tổn g cộn g tài sản
Nguồn vốn
A. Nợ phải tr ả
- Vay và nợ ngắn hạn
- Phải trả người bán
- Thuế và các khoản phải nộp NN
- Phải trả người lao động
- Vay và nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Quỹ đầu tư phát triển
- Lợi nhuận sau thuế chưa p/ phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
Tổn g cộn g nguồn vốn

31/12/20x0

vị

NV 1

NV 2

NV 3


NV 4

400.000
300.000
28.000
126.000
16.000

414.000
300.000
14.000
126.000
16.000

414.000
300.000
14.000
126.000
16.000

414.000
300.000
14.000
126.000
16.000

380.000
300.000
14.000

126.000
16.000

340.000
(34.000)
25.000
120.000
41.000
1.362.000

340.000
(34.000)
25.000
120.000
41.000
1.362.000

340.000
(34.000)
25.000
120.000
41.000
1.362.000

386.000
(34.000)
25.000
120.000
41.000
1.408.000


386.000
(34.000)
25.000
120.000
41.000
1.374.000

95.000
48.000
36.000
74.000
120.000

95.000
48.000
36.000
74.000
120.000

95.000
48.000
36.000
74.000
120.000

95.000
48.000
36.000
74.000

166.000

95.000
14.000
36.000
74.000
166.000

594.000
200.000
130.000
65.000
1.362.000

594.000
200.000
130.000
65.000
1.362.000

674.000
200.000
50.000
65.000
1.362.000

674.000
200.000
50.000
65.000

1.408.000

674.000
200.000
50.000
65.000
1.374.000

6


Bài tập 6:
Tại một doanh nghiệp trong năm 20x9 có tình hình sau :
1. Doanh nghiệp bắt đầu hoạt động ngày 1/1/20x9 với nguồn vốn kinh doanh
5.000.000.000 đồng, mở tài khoản ở ngân hàng 4.000.000.000 đồng và giá trị
TSCĐ hữu hình 1.000.000.000 đồng.
2. Mua hàng hóa trị giá 90.000.000 đồng chưa trả tiền người bán.
3. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán ở nghiệp vụ 2.
4. Vay ngắn hạn ngân hàng để bổ sung vào tài khoản tiền gửi là 50.000.000 đ.
Yêu cầu :
1. Lập Bảng cân đối kế toán đầu tiên khi doanh nghiệp mới được thành lập.
2. Xét tác động của mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến phương trình kế toán căn
bản
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Lập lại Bảng cân đối kế toán sau mỗi nghiệp vụ phát sinh.
Bản g cân đối kế toán
Ngày 1/1/20x9
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tài sản
Số đầu năm

Nguồn vốn
Số đầu năm
1. Tiền gửi ngân hàng
1. Nguồn vốn kinh doanh
2. TSCĐ hữu hình
Tổn g cộn g tài sản
Tổn g cộn g nguồn vốn

Bản g cân đối kế toán
( Sau nghiệp vụ 2 )
Tài sản
1. Tiền gửi ngân hàng
2. Hàng hóa
3. TSCĐ hữu hình

Số cuối năm

Tổn g cộn g tài sản

Đơn vị tính : Triệu đồng
Nguồn vốn
Số cuối năm
1. Phải trả người bán
2. Nguồn vốn kinh doanh

Tổn g cộn g nguồn vốn

7



Bản g cân đối kế toán
( Sau nghiệp vụ 3 )
Tài sản
1. Tiền gửi ngân hàng
2. Hàng hóa
3. TSCĐ hữu hình

Số cuối năm

Đơn vị tính : Triệu đồng
Nguồn vốn
Số cuối năm
1. Phải trả người bán
2. Nguồn vốn kinh doanh

Tổn g cộn g tài sản

Tổn g cộn g nguồn vốn

Bản g cân đối kế toán
( Sau nghiệp vụ 4 )
Tài sản
1. Tiền gửi ngân hàng
2. Hàng hóa
3. TSCĐ hữu hình

Số cuối năm

Tổn g cộn g tài sản


Đơn vị tính : Triệu đồng
Nguồn vốn
Số cuối năm
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Nguồn vốn kinh doanh
Tổn g cộn g nguồn vốn

Bài tập 7:
Công ty Mai Lan là một công ty tiếp thị. Trong năm 20x9 có tình hình sau ( đvị :
1.000.000 đ ) :
1. Công ty bắt đầu hoạt động ngày 1/1/20x9 với nguồn vốn kinh doanh là 500. Trong
đó: Tiền mặt 100; chuyển vào tài khoản ở ngân hàng 200 ; và TSCĐ hữu hình 200.

8


2.
3.
4.
5.

Mua dụng cụ bằng tiền mặt 20.
Thu bằng tiền gửi ngân hàng của khách hàng về dịch vụ đã cung cấp 60.
Mua TSCĐ hữu hình chưa trả tiền cho người bán 100.
Chi trả bằng tiền mặt các khoản chi phí phát sinh trong quá trình cung cấp dịch vụ
38.
6. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 80.
Yêu cầu :
Xét ản h hưởn g của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến phương tr ình kế toán căn

bản .
Tài sản = Nợ phải tr ả + Vốn chủ sở hữu

Bài tập 8:
Phương trình kế toán căn bản của Công ty Q (loại hình côn g ty dịch vụ) vào ngày
31/5/N như sau (đơn vị tính: triêu đồng):
Tổn g tài sản : Tiền mặt: 30; Tiền gửi ngân hàng: 100; Phải thu của khách hàng: 500.
Nợ phải tr ả: Vay ngắn hạn: 450 ; Vốn chủ sở hữu : Nguồn vốn kinh doanh: 180.
Lập bản g ản h hưởn g của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tr ong thán g 6/N đến
phương tr ình kế toán căn bản và xác định số dư sau mỗi nghiệp vụ dưới đây:
1. Nhận 01 tài sản cố định hữu hình do đơn vị khác góp vốn 100.
2. Mua dụng cụ văn phòng trị giá 80, đã trả bằng tiền vay 30, tiền gửi ngân hàng 50.
3. Thu nợ phải thu khách hàng đã trả nợ vay ngắn hạn 400.
4. Thu bằng tiền tiền mặt của khách hàng về dịch vụ đã cung cấp 600.
5. Mua 01 TSCĐ hữu hình chưa trả tiền cho người bán 200.
6. Hóa đơn phải thu của khách hàng về dịch vụ đã hoàn thành là 120.
7. Nhận hóa đơn tiền điện, điện thoại dùng cho quản lý doanh nghiệp phải trả trong
tháng là 22.
8. Chi tiền mặt cho hoạt động quản lý doanh nghiệp 20.
BẢNG ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ KT PHÁT SINH
ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
Đơn vị tính : Tr iệu đồn g
Tài sản
Nợ phải tr ả
Vốn chủ sở hữu
Tiền Tiền
Phải Côn g TSCĐ
Phải
Vay
Nguồn

Lợi
mặt
gửi
thu
cụ,
hữu
tr ả
ngắn
vốn
nhuận
ngân
của
dụn g
hình
người
hạn
kinh
chưa
hàn g khách
cụ
bán
doanh
phân
hàn g
phối

9

Các
nghiệp

vụ phát
sinh


Bài tập 9:
Hãy lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp theo các tài
liệu sau :
(ĐVT : triệu đồng )
1. Tổng doanh thu bán hàng 400, chiết khấu thương mại 2, giảm giá 8, hàng bán bị trả
lại 6.
2. Giá vốn xuất kho của hàng hóa đã tiêu thụ là 300.
3. Chi phí bán hàng 12, chi phí quản lý doanh nghiệp 8.
4. Thuế xuất khẩu 11,52.
5. Doanh thu hoạt động tài chính 14; thu nhập khác 6.
6. Chi phí tài chính 2; chi phí khác 4.
7. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 30% trên tổng lợi nhuận trước thuế.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm…..

Đơn vị

tính :Triệu đồng
Chỉ tiêu
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
( 10 = 01 – 02 )
10



số
2
01
02
10

Thuyết
minh
3

Năm
nay
4

Năm
tr ước
5


4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
( 20 = 10 – 11 )
6. doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó : chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
( 30 = 20 + ( 21 – 22 ) – ( 24 + 25 )

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác ( 40 = 31 – 32 )
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
( 60 = 50 – 51 -52 )
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60
70

Bài tập 10:
Xác định giá trị các chữ cái (a, b, c) của một phần Báo cáo kết quả kinh doanh trong
quý 4/20xx tại một doanh nghiệp dưới đây (Đơn vị tính : triệu đồng) :

Chỉ tiêu
Kỳ này
Doanh thu bán hàn g và cung cấp dịch vụ
a
17
Các khoản giảm tr ừ
Doanh thu thuần về bán hàn g và cung cấp Dvụ
b
48
Giá vốn hàn g bán
Lợi nhuận gộp về bán hàn g và cung cấp D/vụ
c
14
Doanh thu hoạt độn g tài chính
8
Chi phí tài chính
6
Chi phí bán hàn g
10
Chi phí quản lý doanh nghiệp
29
Lợi nhuận thuần từ hoạt độn g kinh doanh

CHƯƠNG 3: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
Bài tập 11:
11


Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong tháng của một doanh nghiệp như sau :
1. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay trong tháng, trị giá 2.000.000 đ.

2. Phải trả tiền cho dịch vụ bảo trì thiết bị làm việc tại văn phòng doanh nghiệp
1.000.000 đ.
3. Phải trả lương cho nhân viên quản lý doanh nghiệp 14.000.000 đ.
4. Chi tiền gửi ngân hàng trả hóa đơn tiếp khách cho doanh nghiệp 3.000.000 đ.
5. Phải trả tiền điện, điện thoại theo hóa đơn 2.000.000 đ.
6. Cuối tháng kết chuyển toàn bộ chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả
kinh doanh.
Yêu cầu:
Định khoản và phản án h vào tài khoản chữ T tình hình tr ên . Chú ý bút toán kết
chuyển cuối thán g của tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp .
Bài tập 12:
Tại một doanh nghiệp có Bản g cân đối kế toán vào ngày 31/12/2009 như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 thán g 12 năm 20x9
Đ.V.T:
1.000 đ
Tài sản
Loại A: Tài sản ngắn hạn
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng
3. Phải thu của khách hàng
4. Hàng hóa
Loại B: Tài sản dài hạn
1. Tài sản cố định
Tổn g cộn g tài sản

Số tiền
500.000
120.000
110.000

40.000
150.000
920.000

Nguồn vốn
Loại A: Nợ phải tr ả
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Phải trả người lao động
Loại B: Vốn chủ sở hữu
1. Nguồn vốn kinh doanh
3. Lợi nhuận chưa phân phối
Tổn g cộn g nguồn vốn

Số tiền
40.000
60.000
90.000
600.000
130.000
920.000

Tr ong thán g 1/2010 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đơn vị: 1.000 đ):
1. Nhập kho hàng hóa 120.000 chưa trả tiền cho người bán.
2. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 90.000.
3. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 140.000.
4. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một TSCĐ hữu hình (Giá ghi trên biên bản giao
vốn là 400.000).
5. Chi tiền mặt trả lương và các khoản khác cho người lao động 80.000.
6. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối 60.000.

Yêu cầu:
1. Mở các tài khoản vào đầu tháng 1/2010 và ghi số dư đầu tháng vào các tài khoản.
12


2. Định khoản và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
3. Lập Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản tháng 1/2010.
4. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/1/2010.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 thán g 1 năm 2010
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Loại A: Tài sản ngắn hạn
Loại A: Nợ phải tr ả
1. Tiền mặt
1. Vay ngắn hạn
2. Tiền gửi ngân hàng
2. Phải trả cho người bán
3. Phải thu của khách hàng
3. Phải trả người lao động
4. Hàng hóa
Loại B: Vốn chủ sở hữu
1. Nguồn vốn kinh doanh
Loại B: Tài sản dài hạn
5. Tài sản cố định
2. Lợi nhuận chưa phân phối
Tổn g cộn g tài sản
Tổn g cộn g nguồn vốn


Số tiền

Bản g Cân đối số phát sinh
Thán g 1 năm 2010
Đ.V.T : 1.000 đ
Tên Tài Khoản

Số hiệu
TK

Số dư đầu thán g
Nợ


Phát sinh tr ong thán g
Nợ


Số dư cuối thán g
Nợ


1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng
3. Phải thu của khách hàng
4. Hàng hóa
5. Tài sản cố định
6. Vay ngắn hạn
7. Phải trả cho người bán
8. Phải trả người lao động

9. Nguồn vốn kinh doanh
11. Lợi nhuận chưa phân phối
Cộn g

Bài tập 13:
Có Bản g cân đối kế toán ngày 30/9/20x9 tại một doanh nghiệp như sau ( đvt :
đồn g ):
Bản g cân đối kế toán
Ngày 30 thán g 09 năm 20x9
13


Tài sản
Số cuối kỳ
Số đầu năm
A. Tài sản ngắn hạn
89.000.000
70.000.000
- Tiền ( Tiền mặt )
10.000.000
8.000.000
- Phải thu của khách hàng
45.000.000
40.000.000
- Nguyên liệu, vật liệu
20.000.000
12.000.000
- Công cụ dụng cụ
4.000.000
5.000.000

- Tạm ứng
10.000.000
5.000.000
B. Tài sản dài hạn
295.000.000
296.000.000
- Tài sản cố định hữu hình
+ Nguyên giá
300.000.000
300.000.000
+ Giá trị hao mòn lũy kế
(5.000.000)
(4.000.000)
Tổn g cộn g tài sản
384.000.000 366.000.000
Nguồn vốn
A. Nợ phải tr ả
100.000.000
135.000.000
- Vay và nợ ngắn hạn
80.000.000
100.000.000
- Phải trả người bán
20.000.000
35.000.000
B. Vốn chủ sở hữu
284.000.000
231.000.000
220.000.000
200.000.000

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu (NVKD)
25.000.000
4.000.000
- Quỹ đầu tư phát triển
39.000.000
27.000.000
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổn g cộn g nguồn vốn
384.000.000
366.000.000
Trong tháng 10/20x9 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Thu được nợ từ khách hàng bằng tiền mặt 20.000.000 đ.
2. Đem tiền mặt nộp vào ngân hàng để mở tài khoản 15.000.000 đ.
3. Mua công cụ trị giá 3.000.000 đ, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển trả
bằng tiền mặt là 50.000 đ.
4. Tăng nguồn vốn kinh doanh do đơn vị khác góp vốn bằng tiền gửi ngân hàng
100.000.000 đ, và một TSCĐ hữu hình trị giá 140.000.000 đ.
5. Vay ngắn hạn 10.000.000 đ để trả nợ người bán.
6. Trích quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận chưa phân phối 20.000.000 đ.
7. Thanh toán tạm ứng về việc mua nguyên vật liệu nhập kho, trị giá 10.000.000 đ.
8. Dùng tiền gửi ngân hàng mua cổ phiếu ngắn hạn, trị giá 10.000.000 đ.
9. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 30.000.000 đ.
Yêu cầu:
1. Mở các tài khoản vào đầu thán g 10/2009 và ghi số dư đầu thán g vào các tài
khoản
2. Định khoản và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
3. Lập Bản g cân đối số phát sinh các tài khoản thán g 10/20x9.
4. Lập bản g cân đối kế toán ngày 31/10/20x9.

14



Tài sản

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 thán g 10 năm 20x9
Số tiền
Nguồn vốn

Tổn g cộn g tài sản

Số tiền

Tổn g cộn g nguồn vốn
Bản g Cân đối số phát sinh
Thán g 10 năm 2009
Đ.V.T : 1.000 đ

Tên Tài Khoản

Số
hiệu
TK

Số dư đầu thán g
Nợ


15


Phát sinh tr ong thán g
Nợ


Số dư cuối thán g
Nợ



Cộn g

Bài tập 14:
Tại một doanh nghiệp có tình hình về nguyên vật liệu trong tháng 9/20xx như sau:
a.Tồn đầu kỳ :
- Vật liệu chính (X) : 2.000 kg x 5.000 đ = 10.000.000 đ
- Vật liệu chính (Y) : 1.000 kg x 4.000 đ = 4.000.000 đ
b. Nhập vào trong kỳ :
1. Ngày 5/9 mua vật liệu chính (X) : 1.000 kg, giá hóa đơn 5.000 đ/kg, chưa trả tiền
người bán.
2. Ngày 8/9 mua vật liệu chính (Y) : 3.000 kg, giá hóa đơn 4.000 đ/kg, doanh
nghiệp đã trả bằng tiền mặt.
c. Xuất trong kỳ
3. Ngày 10/9 xuất vật liệu chính (X) dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm
2.500 kg x 5.000 đ = 12.500.000 đ.
4. Ngày 12/9 xuất vật liệu chính (Y) dùng để sản xuất sản phẩm
2.800 kg x 4.000 đ = 11.200.000 đ.
Yêu cầu: 1/ Phản án h tình hình tr ên vào tài khoản cấp 1, cấp 2 Nguyên vật liệu
và các sổ chi tiết có liên quan.
2/ Lập Bản g tổn g hợp chi tiết nguyên vật liệu .
Sổ chi tiết

Tên vật liệu :
Nhãn hiệu, quy cách

NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH
……………………
Đơn vị

tính : 1000đ
Ngày
Tr ích yếu
thán g
Số dư đầu thán g

Đơn
giá

Nhập
Số lượn g T.tiền

Cộn g Số P/Sinh
Số dư cuối thán g

16

Xuất
S.lượn g T.tiền

Tồn
S.lượn g T.tieàn



Sổ chi tiết
Tên vật liệu :
Nhãn hiệu, quy cách

NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH
……… ……………
Đơn vị

tính : 1000đ
Ngày
Tr ích yếu
thán g
Số dư đầu thán g

Đơn
giá

Nhập
Số lượn g T.tiền

Xuất
S.lượn g T.tiền

Tồn
S.lượn g T.tiền

Cộn g Số P/Sinh
Số dư cuối thán g


BẢNG TỔNG HP CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU
Đ.V.T : 1.000 đ

Tên vật liệu

Đơn
giá

Số dư đầu kỳ
Số
lượn g

Thàn h
tiền

Số phát sinh tr ong kỳ
Nhập
Xuất
Số
Thàn h
Số
Thàn h
lượn g
tiền
lượn g
tiền

NVL chính (X)
NVL chính (Y)
Cộn g NL,VL

Bài tập 15:
- Đầu tháng TK “Phải trả cho người bán” có số dư Có chi tiết như sau:
+ Phải trả người bán X : 80.000.000 đ
+ Phải trả người bán Y : 20.000.000 đ
- Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
1/ Mua vật liệu của người bán Y 50.000.000 đ, tiền chưa thanh toán.
2/ Dùng tiền gửi ngân hàng trả cho người bán Y : 50.000.000 đ.

17

Số dư cuối kỳ
Số
lượn g

Thàn h
tiền


3/ Mua một số công cụ trị giá 10.000.000, trả 50% bằng tiền mặt, 50% còn lại nợ
người bán X.
4/ Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người bán Y: 20.000.000 đ.
Yêu cầu :
1. Phản ánh vào TK cấp 1 “ Phải t rả cho người bán ” và sổ chi tiết có liên quan.
2. Lập bản g tổn g hợp chi tiết Phải tr ả cho người bán .

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
TK: 331 - Phải tr ả người bán
Tên người bán : X
Ngày
thán g

ghi sổ

Chứn g từ
Số
Ngày
hiệu
thán g

TK
đối
ứn g

Diễn giải

Số phát sinh
Nợ


Số dư
Nợ



- Số dư đầu kỳ

- Cộn g số phát
sinh
- Số dư cuối kỳ

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN

TK: 331 - Phải tr ả người bán
Tên người bán : Y
Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số
Ngày
hiệu
thán g

TK
đối
ứn g

Diễn giải

Số phát sinh
Nợ


Số dư
Nợ



- Số dư đầu kỳ

- Cộn g số phát

sinh
- Số dư cuối kỳ

BẢNG TỔNG HP CHI TIẾT PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN
Tên người bán
Số dư đầu thán g
Phát sinh tr ong thán g
Số dư cuối thán g
Nợ

Nợ

Nợ


18


Cộn g
Bài tập 16:
Cho tình hình tài sản tại một đơn vị lúc đầu kỳ(ĐVT:1.000 đ)
Tài sản cố định
50.000
Nguồn vốn kinh doanh
50.000
Hàng hóa
10.000
Nguồn vốn đầu tư XDCB
10.000
Tiền mặt

5.000
Tiền gởi ngân hàng
5.000
Phải thu của khách hàng
10.000
Phải trả người bán
5.000
Vay ngắn hạn ngân hàng
15.000
Tr ong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT :1.000 đ)
1. Được nhà nước cấp một tài sản cố định trị giá 5.000
2. Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán 2.000
3. Dùng tiền mặt để trả nợ người bán 2.000
4. Vay ngắn hạn trả nợ người bán 5.000
5. Đơn vị chuyển giao một tài sản cố định hữu hình cho đơn vị khác trị giá 10.000.
6. Rút tiền gởi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 2.000
7. Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt 5.000
8. Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán 4.000
9. Vay ngắn hạn ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 2.000
10. Được người mua trả nợ, đơn vị chuyển trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 10.000
Yêu cầu :
a. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
a. Phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản chữ T.
b. Lập Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản vào cuối kỳ.
c. Lập Bảng cân đối kế toán vào cuối kỳ.

CHƯƠNG 4: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯNG KẾ TOÁN
Bài tập 17:
Có số liệu về tình hình Nhập – xuất – tồn kho hàng hóa X tại một DN như sau (Đ.V.T:
1.000 đ):

Tồn đầu kỳ:
10 đơn vị x 450 /đv = 4.500
Mua vào :
+ Ngày 6/6
8 đơn vị x 460 /đv = 3.680
+ Ngày 13/6 16 đơn vị x 500 /đv = 8.000

19


+ Ngày 20/6 10 đơn vị x 494 /đv = 4.940
Tổng cộng
44 đơn vị
21.120
Bán r a
: _ Ngày 7/6 : 12 đơn vị
_ Ngày 21/6: 16 đơn vị
Yêu cầu: Tính giá xuất hàn g hóa theo phương pháp Nhập tr ước – Xuất tr ước,
Nhập sau – Xuất tr ước, Bình quân gia quyền (Tính cho từn g lần xuất và tính một
lần lúc cuối thán g).
Bài tập 18:
Có các tài liệu liên quan đến nguyên vật liệu như sau (Đ.V.T: 1.000 đ):
+ Tồn kho đầu tháng : 200kg, đơn giá 4.000/kg.
+ Tình hình nhập, xuất trong tháng :
(1) Ngày 04 : nhập kho 300kg, giá mua là 3.800/kg, chi phí vận chuyển, bốc dỡ là
30.000.
(2) Ngày 08 : xuất kho 400kg để sản xuất sản phẩm.
(3) Ngày 12 : nhập kho 500kg, giá mua 3.820/kg, chi phí vận chuyển, bốc dỡ là
75.000. Khoản giảm giá được hưởng là 25.000.
(4) Ngày 16 : xuất kho 300kg để sản xuất sản phẩm.

Yêu cầu :
Tính giá vật liệu xuất kho tr ong thán g theo các phương pháp :
a. Nhập tr ước – Xuất tr ước.
b. Nhập sau – Xuất tr ước.
c. Bình quân gia quyền tính cho từn g lần xuất .
d. Bình quân gia quyền tính một lần lúc cuối thán g.
Bài tập 19:
Số dư ngày 30/6/N của TK 156 (hàng X) là 1.980.000 (1.200 đơn vị). Trong tháng 7/N
phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến hàng X như sau:
- Ngày 6/7: nhập kho 2.000 đơn vị, giá mua chưa thuế là 1.570, thuế GTGT 10%.
- Ngày 10/7: xuất bán 2.400 đơn vị, đơn giá bán chưa thuế 2.000, thuế GTGT 10%.
- Ngày 18/7: nhập kho 1.000 đơn vị, giá mua chưa thuế 1.780. Thuế GTGT 10%.
- Ngày 26/7: xuất bán 1.600 đơn vị, giá bán chưa thuế 2.000, thuế GTGT 10%.
Yêu cầu:
Tính giá vật liệu xuất kho tr ong thán g theo các phương pháp :
a. Bình quân gia quyền tính cho từn g lần xuất .
b. Bình quân gia quyền tính một lần lúc cuối thán g.
c. Nhập tr ước – Xuất tr ước.
d. Nhập sau – Xuất tr ước.

20


CHƯƠNG 6: SỔ KẾ TOÁN – HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Bài tập 20:
Ví dụ 1: (Chữa sổ – Phương pháp cải chính)
Ngày 05/9/2010, kế toán vật tư phát hiện số tiền trên phiếu xuất kho số 105 ngày
03/9/10, số tiền 17.200.000 đ đã được ghi sổ cái TK 152 như sau:
Sổ cái TK 152
Ngày

thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số

Diễn giải

Tr ang sổ
NK
chung

Số hiệu
TK đối
ứn g

Ngày

Số phát sinh
Nợ



Số dư đầu kỳ

105

3/9/10 Xuất NVL để sản
xuất sản phẩm


621

12.700.000

Cộn g số phát sinh
Số dư cuối kỳ

Sai sót khôn g ản h hưởn g đến quan hệ đối ứn g tài khoản .
Ví dụ 2: (Chữa sổ – Phương pháp ghi bổ sung)
Ngày 30/9/2010, kế toán tiền mặt phát hiện số tiền của phiếu chi số 10 ngày 8/9/10 có
nội dung “Chi hoa hồng bán hàng”, số tiền 16.500.000 đ đã được ghi sổ cái TK 111
như sau:
Sổ cái TK 111
Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số
10

Tr ang sổ
NK
chung

Diễn giải

Số hiệu
TK đối
ứn g


Ngày

Số phát sinh
Nợ

Số dư đầu kỳ
8/9/10 Chi tiền hoa hồng
bán hàng
Cộn g số phát sinh
Số dư cuối kỳ

641


15.600.000

Ví dụ 3: (Chữa sổ – Phương pháp ghi số âm )
Cuối tháng 11/2010, kế toán phát hiện số tiền thuộc Phiếu nhập kho hàng hóa số 16
ngày 5/11/2010 là 1.528.000 đ, chưa trả tiền người bán. Kế toán đã ghi sổ như sau:
TK 331
TK 156
……………………………………………………………….. ………..
1.852.000
1.852.000

21


Yêu cầu:


Xác định các trường hợp ghi sai. p dụng các phương pháp chữa sổ kế toán để sửa sai
khi được phát hiện.
Bài tập 21:
Có số liệu Bảng cân đối kế toán ngày 31/5/2009 như sau (Đ.V.T : 1.000 đ) :
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
100.000
Phải trả người bán
40.000
Tiền gửi ngân hàng
60.000
Nguồn vốn kinh doanh
650.000
Hàng hóa
250.000
Lợi nhuận chưa phân phối
120.000
Tài sản cố định hữu hình
400.000
Tổn g cộn g Tài sản
810.000
Tổn g cộn g Nguồn vốn
810.000
Trong tháng 6 năm 2009 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế dưới đây :
1. Chi tiền mặt mua hàng hóa 40.000.000 đ.
2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 30.000.000 đ.

3. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối 80.000.000 đ
4. Mua 01 tài sản cố định hữu hình chưa trả cho người bán 60.000.000 đ.
Yêu cầu :
1. Phản ánh tình hình trên theo hình thức Nhật ký sổ cái.
2. Phản ánh tình hình trên theo hình thức Nhật ký chung.
3. Lập Bảng cân đối số phát sinh ngày 30/6/2009.
4. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 30/6/2009.
Sổ Nhật Ký Chung
Thán g 6/2009
Đ.V.T : 1.000 đ
Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số Ngày

Diễn giải

Đã ghi
sổ cái

Số hiệu
tài
khoản

Số phát sinh

Nợ




Số tr ang tr ước chuyển sang
Chi TM mua hàn g hóa

TK hàng hóa
TK Tiền mặt

156
111

40.000

331
112

30.000

421
411

80.000

211

60.000

40.000

Dùn g TGNH tr ả nợ NB


TK phải trả cho NB
TK TGNH
Bổ sung NVKD từ LNCPP
TK Lợi nhuận chưa phân phối
TK Nguồn vốn kinh doanh

30.000

80.000

Mua TSCĐ chưa tr ả NB

TK Tài sản cố định hữu hình
22


TK phải trả cho NB
Cộn g chuyển sang tr ang sau
Sổ cái TK 111

331

60.000
210.000

210.000
Đ.V.T

:


1.000 đ
Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số

Tr ang sổ
NK
chung

Diễn giải

Số hiệu
TK đối
ứn g

Ngày

Số phát sinh
Nợ



Số dư đầu kỳ

Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ


Sổ cái TK 112
Đ.V.T

:

1.000 đ
Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số

Tr ang sổ
NK
chung

Diễn giải

Số hiệu
TK đối
ứn g

Ngày

Số phát sinh
Nợ




Số dư đầu kỳ

Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ

Sổ cái TK 156
Đ.V.T

:

1.000 đ
Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số

Tr ang sổ
NK
chung

Diễn giải

Ngày

Số hiệu
TK đối
ứn g


Số phát sinh
Nợ

Số dư đầu kỳ

Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ

23




Sổ cái TK 211
Đ.V.T

:

1.000 đ
Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số

Tr ang sổ
NK
chung


Diễn giải

Số hiệu
TK đối
ứn g

Ngày

Số phát sinh
Nợ



Số dư đầu kỳ

Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ

Sổ cái TK 331
Đ.V.T

:

1.000 đ
Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ

Số

Tr ang sổ
NK
chung

Diễn giải

Số hiệu
TK đối
ứn g

Ngày

Số phát sinh
Nợ



Số dư đầu kỳ

Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ

Sổ cái TK 411
Đ.V.T

:

1.000 đ

Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số

Tr ang sổ
NK
chung

Diễn giải

Ngày

Số hiệu
TK đối
ứn g

Số phát sinh
Nợ

Số dư đầu kỳ

24




Cộng số phát sinh

Số dư cuối kỳ

Sổ cái TK 421
Đ.V.T

:

1.000 đ
Ngày
thán g
ghi sổ

Chứn g từ
Số

Tr ang sổ
NK
chung

Diễn giải

Ngày

Số hiệu
TK đối
ứn g

Số phát sinh
Nợ




Số dư đầu kỳ

Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ

Bản g Cân đối số phát sinh
Thán g 6 năm 2009
Đ.V.T : 1.000 đ
Tên Tài Khoản

Số
hiệu
TK

Số dư đầu thán g
Nợ


Phát sinh tr ong thán g
Nợ


Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Hàng hóa
Tài sản cố định hữu hình
Hao mòn tài sản cố định
Phải trả người bán

Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa P/phối
Cộn g

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 30 thán g 6 năm 20x9
25

Số dư cuối thán g
Nợ



×