Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Đề Luyện thi ĐH môn Lý 2015 Có đáp án Đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.19 KB, 34 trang )


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1


MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (Vật Lý )

Câu 1: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao
động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có
khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A.
25cm
B. 4,25cm C.
32cm
D.
22cm

Đáp án A
+ Vận tốc của M khi qua VTCB: v = ωA =
k
m
A = 10.5 = 50cm/s
+Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
v.M=(m+M).v’
= > v’ =
Mv 0,4.50
M m 0,5


= 40cm/s
+Vì sau khi thả vật hệ vẫn dao động điều hòa với :


k
mM




Có: v’=A’.


= > A’ = v’
Mm
k

=40
0,5
40
=
25cm


Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn
bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:
A.
/25 5

(s) B.
/20

(s). C.

/15

(s). D.
/30

(s).
Đáp án C
+Chu kì dao động của vật : T = 2
k
m
= 0,2 (s)
+Vì con lắc lx dao động nằm ngang có ma sát nên VTCB mới là vị trí lực đàn hồi cân bằng vs lực ma sát:
dh ms
FF

ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 2

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2

Tại đó vật cách vị trí lò xo không biến dạng 1 đoạn
o
l

k
o
l
= μmg =>
o
l
= μmg/k = 2 (cm)

+Biên độ dao động của vật trong nửa chu kì đầu: A=6-2=4(cm)
+Vật đi từ vị trí ban đầu (coi là biên dương A) đến vị trí lò xo không biến dạng x=-A/2, thời gian đi :
t = T/4 + T/12 =T/3=
15

(s)

Câu 3: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn
ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20
3

cm/s và - 400 cm/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A.1cm B.2cm C.3cm D 4cm
Đáp án B
+Năng lượng dao động của con lắc:
2 2 2
22
11
W
22
2
(1)
o
o
kA m A
W
A
m




 

+ Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20
3
cm/s = 0,2
3
m/s , a = - 4m/s
2
+Hệ thức độc lập thời gian giữa vận tốc và gia tốc:
22
max max
22
2
22
2
22
1
1
(2)
1
1
2W
o
av
av
av
AA

aa
A
vm
v
A



   

   
   
   
  
   
   
  






+Lấy(1) chia (2)
= >
2
2
1
2 2W
. 2( )

oo
vm
W
A cm
ma




Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3


Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng
M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v
o
=
10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm
Đáp án A
+ Va cham mềm nên động lượng của hệ 2 vật ( M và m) bảo toàn: mv
0
= (m+M) V
+Vận tốc hệ sau va chạm :
0,01.10
0,4 / 40( / )
0,01 0,24
o
mv
v m s cm s

mM
   


+ Hệ 2 vật dao động với tần số góc mới  =
16
8/
( ) (0,01 0,24)
k
rad s
mM



+ Vì hệ nằm ngang nên biên độ dao động được tính theo công thức:
2 2 2
2 2 2
22
40
0 25
64
vv
Ax

     

= > Vậy biên độ dao động: A = 5cm .


Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là

2
5 3 m/s
. Khi đi qua vị trí cân
bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A.
10cos(20 /3)xt


cm. B.
20cos(10 /6)xt


cm.
C.
10cos(10 /6)xt


cm. D.
20cos(20 /3)xt


cm.
Đáp án ?
Cách làm tương tự câu 3
Thử đáp án thì C và D sai vì độ lớn vận tốc ở VTCB vì v=wA # 2(m/s)
Thử đáp án thì đáp án B và A vì gia tốc ban đầu lần lượt bằng
10 3
(m/s^2) và 20(m/s^2) #
2
5 3 m/s



Câu 6: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T.
Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T
1
. Khi có điện trường

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4

hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T
2
. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc
khi không có điện trường liên hệ với T
1
. và T
2

A.
12
22
12
TT
T
TT


B.
12
22
12

2.TT
T
TT


C.
12
22
12
2
TT
T
TT


. D.
12
22
12
2TT
T
TT



Đáp án D
+Khi con lắc dao động trong điện trường:
bk
g g a
(trong đó a là gia tốc lực điện trường tác dụng lên con lắc)

+ Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống:
bk
g g a

Chu kì dao động con lắc:
1
2
l
T
ga



=>
22
1
11
4
ga
Tl



(1)
+ Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên
bk
g g a

Chu kì dao động con lắc:
2

2
l
T
ga



=>
22
2
11
4
ga
Tl



(2)
+Từ (1) và (2):
= >
2 2 2 2
12
1 1 1 1
2. 2
4
g
T T l T

  


= >
12
22
12
2TT
T
TT




Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình
1 2 3
,,x x x
.Biết
12 23 13
6cos( /6); 6cos( 2 /3); 6 2cos( /4)x t x t x t
     
     
Khi li độ của
1
x
đạt giá trị cực đại thị
li độ của
3
x
bằng bao nhiêu
A.3 cm B.0 cm C. 3
6
cm D.3

2
cm
Đáp án B
+Tổng hơp dao động bằng máy tính ta có:

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5

12 13 23
1
13 23 12
3
3 6 /12
2
3 2 7 /12
2
x x x
x
x x x
x



  

  

+Pha ban đầu của x3 là
7 /12

sớm pha hơn

/2

pha của x1 là
/12


Nên khi x1 cực đại pha =0 thì pha của x3 =
/2


= > li độ của x3 =0

Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x
1
= 2 cos (4t +
1

)cm và x
2
= 2 cos( 4t +
2

)cm. Với 0


12
. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t +
/6

)cm. Pha ban đầu

1

là :
A.
/2

B. -
/3

C.
/6

D. -
/6


Đáp án D

Cach 1: +Có: x = x
1
+ x
2
= 2 cos (4t +
1

)+2 cos( 4t +
2

)
=

12
2.2cos cos 4
22
t








= 2 cos ( 4t +
6

)cm
=2.2cos
12
2


.cos
12
4
2
t







=2 cos ( 4t +
6

)cm
Vì 0


12
. Nên
21


.
= > có hệ phương trình:
12
2
1
21
/2
26
/6
23
























= > Đáp án D
Cách 2: Giản đồ vecto
Có A=A1=A2 nên tổng hợp vecto rời hình thì x, x1, x3 tạo thành 1 tam giác đều
Vì pha của x2 nhanh pha hơn x1 nên pha x1 chậm pha hơn so với x 1 góc
/3


A

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6

= >
1

3 6 3 6
   

     


Câu 9: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A.5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Đáp án A
+Ta có :
2
()
10
Ts




+Theo công thức truyền sóng cơ sóng tại 1 điểm cách nguồn 1 khoảng x chậm pha hơn nguồn1 góc
2 x



=>
2
4 ( )
2
x
xm




  

+Vận tốc truyền sóng:
5( / )v m s
T




Câu 10: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha
so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz
đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
Đáp án D
+Đầu A của dây được coi là nguồn truyền sóng, điểm M cách A 1 đoạn 40 cm nên chậm pha hơn nguồn 1 pha:
22d df
v



  
( vs d=40cm)
2
( 0,5)
df
k

v


  

   
0,5 5 0,5
2
v
f k k
d
    

+ Do :
 
HzfkkkHzfHz 5,1221,21,1135.5,08138 



Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7

Câu 11 : Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt
nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng
biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s
A. 0,75m/s B. 0,8m/s . C. 0,9m/s D. 0,95m/s
Đáp án B
+Công thức độ lệch pha giữa 2 điểm A và B cách nhau 1 khoảng d=10cm
22
d fd
v

  

  

+VÌ A và B luôn dao động ngược pha nên


=
(2 1)k


(k nguyên)
= >
2 (2 1)
fd
k
v



24
2 1 2 1
df
v
kk
  


+Lại có :
0,7 1v


4
0,7 1 1,5 2,36
21
k
k
     


Chọn k =2 = > v=4/5=0,8(m/s)

Câu 12 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc
với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm
Đáp án B
+ Ta có
200
20( )
10
v
cm
f

  
.
+M là 1 vân cực đại thuộc đường vuông góc AB qua A (Ax) thỏa mãn AM lớn nhất
= > M là giao điểm của Ax với vân cực đại bậc 1
21
1.20 20( )d d k cm


   
(k =1) (1)
+Tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có:
A
B
M
K=0
d1
d2
K=1

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8

2 2 2 2
21
( ) ( ) 40 (2)MB d AB AM d    

+Thế (1) vào (2) ta có :
22
1 1 1
40 20 30( )d d d cm    

= > AM=30 (cm)

Câu 13 : Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và
phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì
mức cường độ âm bằng
A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB
Đáp án D

+ nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian không có sự hấp thụ và phản xạ nên năng
lượng, công suất truyền âm không đổi
Cường độ âm :
2
4IR



Nên
2
12
21
21
I R 1
I 100I
I R 100

   




+Mức cường độ âm tại điểm 1 và 2
   
12
12
00
10 lg ; 10 lg
II
L dB L dB

II


Thay I2=100I1
= >
   
21
2
00
100
10 lg 10lg.
II
L dB dB
II


= >
2
L
=
 
1
20 100L dB


Câu 14: Một khung dây quay đều trong từ trường
B
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800
vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n

của mặt phẳng khung dây hợp với
B
một góc 30
0
. Từ
thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A.
0,6 cos(30 /6)e t Wb
  

. B.
0,6 cos(60 /3)e t Wb
  

.

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9

C.
0,6 cos(60 /6)e t Wb
  

. D.
60cos(30 /3)e t Wb


.
Đáp án B
+n=1800 vòng/phút = >
.2 60 ( / )

60
n
rad s
  


+Biểu thức từ thông qua khung dây
. . cos( ) 0,01cos(60 )
6
o
B S N t t

   
   
(pha ban đầu của từ thông chính là góc hợp bởi
B

n
)
+Suất điện động cảm ứng trong khung
 
' 0,01.60 sin(60 ) 0,6 cos(60 )
6 6 2
0,6 cos(60 )
3
e t t
et
  
    



      
  


Câu 15: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u =
50cos(100t + /6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t + 2/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng
điện áp khác có biểu thức u = 50
2
cos(200t + 2/3)(V) thì cường độ dòng điện i =
2
cos(200t + /6)(A).
Những thông tin trên cho biết X chứa:
A: R = 25 (), L = 2,5/(H), C = 10
-4
/(F). B: L = 5/12(H), C = 1,5.10
-4
/(F).
C: L = 1,5/(H), C = 1,5.10
-4
/(F). D: R = 25 (), L = 5/12(H).
Đáp án B
+Khi u = 50cos(100t + /6)(V) ; i = 2cos(100t + 2/3)(A).
Khi u = 50
2
cos(200t + 2/3)(V); i =
2
cos(200t + /6)(A).
+ Ta thấy cả hai trường hợp thì i lệch u một góc:
2

3 6 2
  

   
(vuông pha) => Mạch chỉ gồm L và C
+TH1: i sớm pha hơn u => Z
L1
< Z
C1

TH2: i châm pha hơn u => Z
L2
> Z
C2
+ Ta có:
22
1
1 1 1 1 1
01
25 25 ( ) 25 (1)
o
L c L c
U
Z Z Z Z Z
I
         


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10



22
2
2 2 2 2 2
02
50 50 ( ) 50 (2)
o
L c L c
U
Z Z Z Z Z
I
        


21
21
1
2
2
2
2
LL
C
C
ZZ
Z
Z










Thay vào (2) ta có:
1
1
2 50 (3)
2
C
L
Z
Z 

+Từ (1) và (3) ta có:
2
1
1
44
1
125 125 125.10 5
()
3 100 3.100 3 12
200 1 3.10 1,5.10
()
200
32
.100

3
L
L
C
Z
Z L H
Z C F F
   




      
     

(Khi đã biết mạch chỉ gồm L, C loại A và D. Thử lại các giá trị L và C ở 2 đáp án B và C tính Zl và Zc trong 2
trường hợp => Z nếu Uo/Io bằng giá trị Z vừa tính được thì chọn đáp án đó)

Câu 16: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100

t(V) và i = 2
2
cos(100

t -

/6)(A). Cho biết X, Y là

những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50

và L = 1/

H. B. R = 50

và C = 100/


F.
C. R = 50
3

và L = 1/2

H. D. R = 50
3

và L = 1/

H.
Dap an C
+Nhận thấy i chậm pha hơn u góc pi/6 => mạch gồm L và R ( loại B )
+Ta có:
 
100
3
.cos .cos( ) 100. 50 3
62

o
o
U
Z
I
R Z Z




   

= >
22
50
L
Z Z R  
=> L=1/2

(H)
= > Đáp án C

Câu 17: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100


mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
1L / ( H )


. Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 11

đoạn mạch AM và MB lần lượt là:
100 2cos(100 /4)( )
AM
u t V



200cos(100 /2)( )
MB
u t V


. Hệ
số công suất của đoạn mạch AB là:
A.
22cos /


B.
32cos /


C. 0,5 D. 0,75.
Đáp án A
+Ta có :
22
100 ; = 100

L AM L
Z L Z Z R

   


100 2
2
100 2
AM
AM
U
I ( A)
Z
  

= >
100 2 2
200
2
MB
C
U
.
Z
I
   

+Tổng trở của đoạn mạch:
22

LC
Z R ( Z Z )  
= 100
2


+Hệ số công suất của đoạn mạch:
100 2
2
100 2
R
cos
Z

  


Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C,
R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R
thì thấy có hai giá trị 30 và 20 mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 4W. B. 100W. C. 400W. D. 200W
Đáp án D
+Dạng bài mạch RLC có R biến thiên
Công thức cần nhớ trong trường hợp này:
22
12
100
200(
30 20
W)

U
P
RR
  



Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hieu dụng 200V , tần số không đổi vào 2 đầu A, B, của đoạn mạch
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, , tụ điện có điện dung C thay đổi . gọi
N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện . các gía tri R, L, C hữu hạn và khác 0. với C=C1 thì điện áp
hiệu dụng giữa 2 đầu biên trở R có gía tri không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri R biến trở. với C=C1/2 thì
điện áp hiệu dung giữa A và N bằng

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 12

A.200V B.100
2
C.100V D.200
2

Đáp án A
+Mạch RLC có C,R biến thiên
+Khi C=C1 mạch cổng hưởng =>
1LC
ZZ

+Khi:
1
1
2

2
CC
C
C Z Z  

+Mạch AN gồm cuộn cảm thuần và điện trở
22
AN L
Z R Z

 
22
2
2
.
L
AN
AN
LC
U R Z
UZ
U
Z
R Z Z



2
22
2

1
C L C
L
U
Z Z Z
RZ





Để khi R biên thiên
AN
U
không đổi mẫu số của biểu thức trên không đổi
< = >
2
2
C L C
Z Z Z
=0
< =>
1
22
L C C
Z Z Z

= >
AN
U

=
U
=200(v)


Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số
f
không
đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai
đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức
 
1
2 6 os 100 /4 ( )i c t A


. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C
2
thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
A.
 
2
2 2 os 100 5 /12 ( )i c t A


B.
 

2
2 2 os 100 /3 ( )i c t A



C.
 
2
2 3 os 100 5 /12 ( )i c t A


D.
 
2
2 3 os 100 /3 ( )i c t A



Đáp án A
Dạng bài mạch LC cuộn cảm có điện trở con và C biến thiên

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 13

+Khi C = C
1
U
D
= U
C
= U => Z

d
= Z
C1
= Z
1

.Z
d
= Z
1
-=>
2
1
2
)(
CL
ZZr 
=
22
L
Zr 

=> Z
L
– Z
C1
=  Z
L
=> Z
L

=
2
1C
Z
(1)
.Z
d
= Z
C1
=> r
2
+Z
L
2
= Z
C!
2
=> r
2
=
4
3
2
1C
Z
=> r =
1
3
2
C

Z

. tan
1
=
3
1
2
3
2
1
1
1
1




C
C
C
CL
Z
Z
Z
r
ZZ
=> 
1
= -

6


+ Khi C = C
2
U
C
= U
Cmax
Điều kiện : Z
C2
=
1
1
2
1
22
2
2
C
C
C
L
L
Z
Z
Z
Z
Zr




. Z
2
=
1
2
1
2
1
1
2
1
2
2
2
33)2
2
(
4
3
)(
CCCCCL
ZZZ
Zc
ZZZr 

. tan
2
=

3
2
3
2
2
1
1
1
2




C
C
C
CL
Z
Z
Z
r
ZZ
=> 
2
= -
3

.
+Ta có: U = I
1

Z
1
= I
2
Z
2
=> I
2
= I
1

2
3
32
3
1
2
1

I
Z
Z
(A)
+Vì ở TH1 i1 sớm pha hơn u 
1
=
6

, TH2 i2 sớm pha hơn u 
2

=
3

=> i2 sớm pha hơn i1 góc
6


= > : i
2
= I
2
)
364
100cos(2


t

= 2
)
12
5
100cos(2


t

(A).
Câu 21: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì
ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= 1 ôm và một điện trở

R=9 ôm. Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa cường độ
dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là?
A. /4. B. -/4. C. /2. D. /3

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 14

Đáp án D
+Ta có:
20
1
1
2
1
2

U
U
N
N
=>
V
U
U 5
20
100
.
20
1
2


.
+Bỏ pha hao phí, công suất không đổi:
1 1 2 2
U I U I

2 1 1
21
1 2 2
100
. .0,0125 0,25
5
    
U I U
I I A
U I U

+ Xét Mạch thứ cấp có tổng trở:
 20
25,0
5
2
2
I
U
Z
.
Tổng điện trở
1 9 10
t
R r R     


= >
cos 10/ 20 0,5
t
R
Z

  

= >

=/3

Câu 22: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện
thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U
thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10
-8
m.
A.5,8(mm
2
) S B. 5,8(mm
2
) S < 8,5 (mm
2
) C. 8,5(mm
2
) S D.8,5(mm
2
)  S
Đáp án D

+Công thức tính điện trở dây dẫn trong truyền tải điện năng đi xa: R=
S


+Nơi tiêu thụ cách 5km cần dùng dây tải đi và tải về =>l=2.5km=10000m
+Có: U=IR 1%U = 1kV =1000V => R 
1000
I
.
Mà P= UI => I=P/U =
6
3
5.10
100.10
=50A
=> R 
1000
50
=20Ω =>
S

 20
=> S 
20



Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 15

Thay số: S 

8
1,7.10 .10000
20

= 8,5.10
-6
(m
2
) =8,5(mm
2
)
Vậy 8,5(mm
2
)  S

Câu 23: Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ
số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng
kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là
A. 0,8A. B. 1A. C. 1,25A. D. 2A
Đáp án B
+Ta có:
2
1
11
5
tc
sc
N
U
U N k

  

+Ở mạch thứ cấp:
200
5
.cos 50.0,8
p
IA
U

  
=
2
I

+ Công suất máy biến thế không đổi :
21
12
UI
UI

=>
2
12
1
1
.5 1
5
U
I I A

U
  
.

Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L
và điện dung C thỏa điều kiện
/R L C
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số
của dòng điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là
1

hoặc
12
4
thì mạch điện có cùng hệ số
công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A.
3/ 13
. B.
3/ 12
. C.
5/ 12
. D.
2/ 13
.
Đáp án D
Dạng bài RLC có

biến thiên
+

1

hoặc
12
4
thì mạch điện có cùng hệ số công suất
= >
12
1
o
LC



= >
2
11
11
4
2
LC
LC

  


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 16

+Hệ số công suất của mạch trog 2 TH:
22

11
cos
()
LC
R
R Z Z




= >
22
22
1
1
cos
1
2
()
()
2
RR
LC L
RL
R
C
C
LC









/R L C

= >
2
2
22
2
cos
13
9
1
(2 )
4
2
RR
R
LL
R
R
CC

  




Công thức ghi nhớ trong TH này khi
/R L C

2
12
21
1
cos
1










Câu 25: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R
1
, tụ điện C
1
, cuộn dây
thuần cảm L
1
mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn
cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu
dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R

1
= 20 và nếu ở thời điểm t (s), u
AB

= 200
2
V thì ở thời điểm ( t+1/600)s dòng điện i
AB
= 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A. 266,4W B. 120W C. 320W D. 400W
Đáp án B
+f=50Hz => T=1/50(s)
+Giả sử : u = U
2
cost = 200
2
cos100t (V)
i = 2
2
cos(100t -) ( gọc lệch pha giữa u và i)
+Ở thời điểm t: u cực đại pha của u =0
+Sau 1/600s =T/12 thì i =0 đang giảm => khi đó pha của i là
/2
i



Pha của u
.2
0

12 6
u
T
T


  


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 17

= > Độ lệch pha của u và i là :
2 6 3
  


+Công suất toàn mạch P= UIcos =UIcos
3


+Công suất mạch MB:
2
cos . 200.2.0,5 – 4. 20 120
3
MB AM
P P P UI I R W

     

Vậy công suất đoạng mạch MB bằng 120W


Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =
1/

mH và một tụ điện có điện dung C =
0,1/

. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 50Hz. B. 50kHz. C. 50MHz. D. 5000Hz
Đáp án B
Sóng thu phải có tần số bằng tần số riêng:
f =
LC

2
1
=


73
1010
2
1

= 5.10
4
Hz= 50kHz

Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích
cực đại trên tụ điện là 10

-9
C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10
-6
A thì điện tích trên tụ điện là
A.8.10-10C. B. 4.10
-10
C. C. 6.10
-10
C. D. 2.10
-10
C.
Đáp án A
+Năng lượng trong mach gồm năng lượng từ trường (cuộn dây) và năng lượng từ trường ( tụ điện)
W = W
C
+ W
L

<=>
max
max
2
2
22
0
W
WW
W
11
2 2 2 2

t
cC
t
o
Q
q
LI Li
CC
  

2 2 2 2 2
0
2
1
Q q LCi q i

    

2
22
0
2
i
qQ

  
(thay số)
F

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 18


= >
10
8.10qC




Câu 28: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm
1
t
thì cường độ dòng điện là
5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH
Đáp án B
+ Ta có i
1
= I
0
cosωt
1

Sau thời điểm T/4: i
2
= I
0
cos(
ωt1
+ π/2)= -I
0

sinωt
1

= >
2 2 2 2 2 2
1 2 1 1
(cos (w ) sin (w ))
oo
i i I t t I   

+Ta lại có hệ thức độc lập thời gian u và i:
2
2
2
22
00
1
i
u
IU


2 2 2
2
2 2 2
0 1 0
1
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0 0 1
1

I i U
i
u u u L
I U I U I i C

       

2
2
1
8
u
L C mH
i
  


Câu 29: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại
giữa hai đầu cuộn dây là A.
25V
B. 6V C. 4V D.
23V

Đáp án C
+Vì i và u vuông pha nên trong 2TH ta đều có:
2 2 2 2
1 1 2 2
2 2 2 2
0 0 0 0

1, 1
i u i u
I U I U
   

= >
22
11
22
00
1
iu
IU

(1) và
22
12
22
00
1
iu
IU

(2)
21
2ii
nên lấy (1) : (2)

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 19


= >
22
11
22
00
22
22
22
00
1
4
1
iu
IU
iu
IU




2 2 2
0 2 1
34U u u  
(thay số)
0
25U


Câu 30: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4F. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là

A. 2,88.10
-4
B. 1,62.10
-4
J. C. 1,26.10
-4
J. D. 4.50.10
-4
J.
Đáp án C
+Có năng lượng mạch dao động LC bằng tổng năng lượng từ trường và điện trường
W = W
đ
+ W
t
= > W
t
= W - W
đ
= =
2
1
CU
2
o

-
2
1
CU

2
=
2
1
4.10
-6
(12
2
-9
2
) = 1,26.10
-4
J

Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 60
0
. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là
3

2
thì tỉ số giữa
bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A. 1,58. B. 0,91 C. 1,73. D. 1,10
Đáp án D
+Theo ĐL khúc xạ ta có : sinr = sini/n
sinr
t
=
2

1
3
60sin60sin
00

t
n
;r
t
= 30
0
sinr
đ
=
61,0
4
6
2
60sin60sin
00

đ
n
r
đ
 38
0

+Gọi h
t

và h
đ
là bề rộng của chùm tia khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh.
Xét các tam giác vuông I
1
I
2
T và I
1
I
2
Đ;
Góc I
1
I
2
T bằng r
t
; Góc I
1
I
2
Đ bằng r
đ

i

T Đ

H


i

I
2
I
1

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 20

h
t
= I
1
I
2
cosr
t
.
h
đ
= I
1
I
2
cosr
đ
. =>
10,1099,1
38cos

30cos
cos
cos
0
0

đ
t
đ
t
r
r
h
h
. => đáp án D

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong
nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i‘= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i’ = 0,4mm. D. i‘= 0,3mm
Đáp án D
+Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: v = c/n
+Bước sóng truyền trong môi trường đó: ’ = v/f= c/nf = /n
= > ánh sáng truyền trong nước có bước sóng giảm 4/3 lần
+Khoảng vân ánh sáng trên màn :
'
'
.
DD
i

a na


= 0,3mm
Câu 33: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm.
Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai
khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một
đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60μm B. 0,50μm C. 0,70μm D. 0,64μm
Đáp án A
+Khoảng vân khi chưa dịch chuyển trên màn:
D
i
a



+Tại M là vân sáng bậc 5 khi chưa dịch chuyển:
55
M
D
xi
a


(1)
+Khi dịch chuyển màn ra xa => D tăng => i tăng mà vị trí M trên màn không đổi theo bài ra M chuyển thành
vân tối lần thứ 2=> Khi đó M là vân tối thứ 4
M
7λ(D + 0,75)

x=
2a
(2)
+Từ (1) và (2):

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 21

5 3,5( 0,75)
1,5 2,625
1,75( )
DD
D
Dm

 
 
=>
ia
D


=0,6(μm)

Câu 34: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ
1
=
0,64μm; λ
2
. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm
được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ

1
và của bức xạ λ
2
lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ
2
là:
A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm
Đáp án A
+ Gọi x là khoảng cách giữa 2 VS trùng gần nhau nhất
+Trong khoảng x có 11 vân sáng của 2 bức xạ λ1 và λ
2
mà số vân của bức xạ λ
1
và của bức xạ λ
2
lệch nhau 3
vân => có 1 bức xạ cho 7 vân sáng, 1 bức xạ cho 4 vân sáng trong khoảng x

+Th1: 7 VS của λ
1
và 4 VS của λ
2

Kể cả 2 VS trùng thì có 9 VS của λ
1
và 6 VS của λ
2

= > có 8 khoảng vân λ
1

và 5 khoảng vân λ
2
trong khoảng x
x = 8i
1
= 5i
2
=> 8 λ
1
= 5λ
2
=> λ
2
= 1,024μm (có bước sóng không thuộc vùng khả kiến=> loại)
+TH2: 4 VS của λ
1
và 7 VS của λ
2

Kể cả 2 VS trùng thì có 6 VS của λ
1
và 9 VS của λ
2

= > có 5 khoảng vân λ
1
và 8 khoảng vân λ
2
trong khoảng x
x = 5 i

1
= 8 i
2
=> 5 λ
1
= 8λ
2
=> λ
2
= 0,4μm( nhận
+Vậy λ
2
= 0,4μm

Câu 35: Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha
A. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay
C .Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng
D.Chu kỳ quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu kỳ quay của từ trường quay

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 22

Đáp án D
+A và C là 2 đáp án đúng
+B và D phải là 2 đáp án có tính chất ngược nhau vì tốc độ quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay
Nếu tốc độ quay của khung dây bằng tốc độ quay của từ trường quay từ thông sẽ không biến thiên nữa nên lực
điện tác dụng lên khung dây sẽ mất đi, khung dây và từ trường xem như đứng yên vs nhau, nên vận tốc khung
dây không thể đạt được vận tốc của từ trường quay.
B Đúng , D sai


Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1
khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 
1
= 0,4m và 
2
= 0,56m . Hỏi trên
đoạn MN với x
M
= 10mm và x
N
= 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Đáp án C
+ Khoảng vân: i
1
=
a
D
1

=
3
6
10
210.4,0


= 0,8 mm
i
2

=
a
D
2

=
3
6
10
210.56,0


= 1,12 mm
+Vị trí 2 vân tối trùng nhau: x = (k
1
+0,5) i
1
= (k
2
+ 0,5)i
2
(1)
= > (k
1
+0,5) 0,8 = (k
2
+ 0,5)1,12 => 5(k
1
+ 0,5) = 7(k
2

+ 0,5)
= > 5k
1
= 7k
2
+ 1 => k
1
= k
2
+
5
12
2
k

Để k
1
nguyên 2k
2
+ 1 = 5k => k
2
=
2
15 k
= 2k +
2
1k

Để k
2

nguyên k – 1 = 2n => k = 2n +1 với n = 0, 1, 2,
= > k
2
= 5n + 2 và k
1
= k
2
+ k = 7n + 3
+Thay k
1
= 7n + 3 vào (1) = > x = (7n + 3 + 0,5)i
1
= (7n + 3 + 0,5)0,8 = 5,6n + 2,8
+Vị trí các vân tối trên đoạn MN thỏa mãn:
10 ≤ x ≤ 30 => 10 ≤ x = 5,6n + 2,8 ≤ 30
=> 2 ≤ n ≤ 4. Có 3 giá trị của n

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 23

Vậy trên đoạn MN có 3 vị trí vân tối của của hệ 2 bức xạ đã cho

Câu 37: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 mm,khoảng cách
từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do 1 = 0, 4 (m) . trên màn xét
khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch
đó nằm tại M,N . bước sóng 2 =?
A 0.48m B 0.6m C 0.64m D 0.72 m
Đáp án B
+ Khoảng vân i
1
=

a
D
1

= 0,8 mm
+Trên MN có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N => MN = 2 lần
khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng trùng nhau :
x=MN/2=4,8/2=2,4(mm)
+Trong khoảng x có 5 vân sáng kể cả hai vân trùng ở hai đầu. Như vậy bức xạ 
1
có 4 vân sáng kể cả hai vân
hai đầu. Suy ra bức xạ 
2
trong khoảng đó có 3 vân sáng kể cả hai vân ở hai đầu. (Vì nhìn vào các đáp án
bước sóng 
2
>
1
=> số vân sáng cho bởi 
1
> số vân sáng cho bởi 
2
)
Do đó khoảng vân i
2
= 2,4 (mm) : 2 = 1.2 (mm). Do vậy 
2
=
D
ai

1
= 0,6m

Câu 38: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. tia

, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. tia

, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia

.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia


Đáp án B
Theo bảng thang sóng điện từ thứ tự bước sóng tăng dần đúng ở đáp án B
tia

, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 24

Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại
bức xạ

1
=0,56

m

2

với
2
0,67 m 0,74 m    
,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu
với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ
2

. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ

1,

2



3
, với
32
7 /12  
, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng
trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?

A. 25 B.23 C.21 D.19.
Đáp án B
+Trong lần thứ nhất : Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 VS của λ
2

=> có 7i
2
.
Gọi k là số khoảng vân của λ
1
;
Điều kiện 2 vân sáng trùng nhau: ki
1
= 7i
2
=> kλ
1
= 7λ
2
=> 0,67μm < λ
2
= kλ
1
/7 < 0,74μm
=> 8,3 < k < 9,25 chọn k = 9 => λ
2
= 0,72μm
+Trong lần thứ 2
32
7 /12 0,42 m
  


Khi 3 VS trùng nhau x
1

= x
2
= x
3

12
21
3
2
32
3
1
31
k
9
k7
k
7
k 12
k
3 6 9
k 4 8 12







   


Vị trí 3 VS trùng ứng với k
1
=9 , k
2
= 7 , k
3
= 12
Giữa hai Vân sáng trùng có 8 VS của λ
1
( k
1
từ 1 đến 8)
6 VS của λ
2
( k
2
từ 1 đến 6)
11 VS của λ
3
( k
1
từ 1 đến 11)
Tổng số VS của 3 đơn sắc là 8+6+11= 25
Vì có 2 vị trí trùng của λ
1
và λ
3
( với k
1

=3, k
3
=4 và k
1
=6, k
3
=8 ) nên số VS đơn sắc là 25 – 2= 23

Câu 40:
Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0.6m vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát A= 1.8eV. Dùng
màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ A đến B sao
cho U
AB
= -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A.18,75.10
5
m/s và 18,87.10
5
m/s B.18,87.10
5
m/s và 18,75.10
5
m/s

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 25

C.16,75.10
5
m/s và 18.87.10
5

m/s D.18,75.10
5
m/s và 19,00.10
5
m/s
Đáp án D
+Cần phải nhớ :e có vận tốc nhỏ nhất tới B khi e không có vận tốc ban đầu
e có vận tốc lớn nhất tới B khi e có vận tốc ban đầu
+Bước sóng giới hạn quang điện: 
0
=
A
hc
=
34 8
6
19
6.625.10 .3.10
0,69.10 0,69
1,8.1,6.10
mm






+ Khi vận tốc ban đầu của e bằng 0 thì ta có vận tốc nhỏ nhất của electron khi tới B là vmin :

2

min
1
2
AB
mv eU
=>
min
2
AB
v eU
m


Thế số :
19
5
min
31
2.1,6.10
.10 18,75228.10 /
9.1.10
v m s





+Ta có khi e có vận tốc ban đầu:
2
0

0
W
W
1 1 1
()
2
d
d
A
A
mv hc




  
  

Khi tới B e đạt vận tốc v (Hay v
max
). Áp dụng định luật bảo toàn động năng
W W | |
dB d AB
eU
=>
22
0
11
//
22

AB
mv mv eU

= >
2
0
1 1 1
( ) / /
2
AB
mv hc eU

  

= >v =
max
0
2/ /
2 1 1
()
AB
eU
hc
v
mm

  

Thế số :
34 8 19

5
max
31 6 31
2.6.625.10 .3.10 1 1 2.1,6.10
( ) .10 19,00.10 /
9.1.10 .10 0,6 0,69 9.1.10
v m s

  
   


Câu 41: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
450nm


. Nguồn sáng
thứ hai có công suất P
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
0,60 m


. Trong cùng một khoảng thời gian,

×