Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Thiết kế hệ thống nhiên liệu LPG trên ô tô du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 70 trang )

ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Nhỉỵng nàm gáưn âáy, loi ngỉåìi trãn trại âáút ca chụng ta â phi chëu nhiãưu tai
ha do thiãn nhiãn gáy ra: l lủt, bo giọ, hản hạn, chạy rỉìng, cạc bãûnh dëch
Hàòng nàm con ngỉåìi â thi vo mäi trỉåìng hng triãûu cháút thi cạc loải, lm ä
nhiãùm ngưn nỉåïc, ä nhiãùm ngưn âáút âai, v âàûc biãût l cạc cháút thi khê lm ä
nhiãùm ngưn khäng khê, lm thng táưng Äzän, gáy hiãûu ỉïng nh kênh.
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, säú lỉåüng âäüng cå hiãûn âải sỉí dủng âäüng cå xàng
nháûp vo nỉåïc ta ngy cng nhiãưu. Cạc kiãøu ä tä ny âãưu â âỉåüc ci tiãún theo xu
hỉåïng tàng cäng sút, täúc âäü, gim sút tiãu hao nhiãn liãûu, âiãûn tỉí họa quạ trçnh
âiãưu khiãøn v âàûc biãût â ạp dủng mi biãûn phạp, thnh tỉûu khoa hc, cäng nghãû
thäng tin, cho phẹp cạc nh khoa hc nghiãn cỉïu sáu hån quạ trçnh lm viãûc ca
âäüng cå, nhàòm hon thiãûn quạ trçnh chạy, tàng cäng sút âäüng cå, tiãút kiãûm nhiãn
liãûu v gim âãún mỉïc täúi thiãøu cạc cháút âäüc hải cọ trong khê x âäüng cå.
Nhỉng cho âãún, nay cáu tr låìi cho váún âãư nãu trãn váùn chỉa lm tha mn cạc
nh bo vãû mäi trỉåìng. Näưng âäü cạc cháút cọ trong khê x âäüng cå váùn cn cao so våïi
mong âåüi ca cạc nh khoa hc.
Mäüt xu hỉåïng hiãûn nay, l nghiãn cỉïu thay thãú sỉí dủng nhiãn liãûu truưn thäúng:
xàng , dáưu Diesel, bàòng cạc loải nhiãn liãûu “sảch” cho cạc loải âäüng cå nhỉ: Nàng
lỉåüng màût tråìi, khê thiãn nhiãn, khê dáưu m họa lng, nàng lỉåüng âiãûn.
Hiãûn nay, nỉåïc ta â phạt hiãûn nhiãưu dáưu m v cäng nghiãûp khai thạc, chãú biãún
dáưu m â phạt triãøn nãn lỉåüng nhiãn liãûu khê dáưu m họa lng l ráút låïn. Nhỉng
trong thåìi gian qua sỉí dủng trong sinh hoảt l chênh.
Thỉûc tãú cạc gii phạp k thût ci thiãûn quạ trçnh chạy v tàng cỉåìng xỉí l trãn
âỉåìng x chỉa â âãø lm gim mäüt cạch triãût âãø näưng âäü cạc cháút ä nhiãùm trong khê
x âäüng cå âäút trong. Sỉí dủng ngưn nàng lỉåüng khäng truưn thäúng âãø chảy âäüng
cå â gọp pháưn lm âa dảng họa ngưn nàng lỉåüng, v âiãưu quan trng l gọp pháưn
âạng kãø vo viãûc gii quút váún âãư ä nhiãùm mäi trỉåìng do âäüng cå âäút trong gáy ra.
Hiãûn nay cọ hai phỉång ạn sỉí dủng khê dáưu m hoạ lng (LPG) trong âäüng cå
âäút trong:


+ Phỉång ạn thỉï nháút : Ci thiãûn âäüng cå ngun thy sang sỉí dủng nhiãn liãûu
LPG. Âäüng cå xàng ngun thu âỉåüc làõp âàût thãm hãû thäúng cung cáúp nhiãn liãûu âàûc
biãût âãø lm viãûc våïi nhiãn liãûu LPG. Âáy l phỉång ạn m cạc nh khoa hc Viãût
Nam quan tám vç nọ ph håüp våïi hon cnh nỉåïc ta.
+ Phỉång ạn thỉï hai: Thiãút kã,ú chãú tảo måïi âäüng cå âạnh lỉía cỉåỵng bỉïc sỉí dủng
nhiãn liãûu LPG.
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
1
N T T NGHI P Thit k h thng
nhiờn liu LPG trờn ụ tụ du lch.
Vióỷc nghión cổùu bũng thổỷc nghióỷm chuyóứn õọứi õọỹng cồ sổớ duỷng nhión lióỷu xng
sang duỡng nhión lióỷu khờ dỏửu moớ hoùa loớng (LPG). Taỷo õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi cho vióỷc
ổùng duỷng, trióứn khai nhũm chuyóứn õọứi caùc õọỹng cồ hióỷn nay õaợ quaù cuợ, gỏy ọ nhióựm,
õióửu naỡy hoaỡn toaỡn phuỡ hồỹp vồùi yóu cỏửu giaớm thióứu ọ nhióựm mọi trổồỡng do phổồng
tióỷn giao thọng gỏy ra. ỷc bióỷt phuỡ hồỹp vồùi õióửu kióỷn nổồùc ta hióỷn nay, coù quaù nhióửu
õọỹng cồ cuợ hóỷ thọỳng nhión lióỷu sổớ duỷng Cacburator khọng thoaớ maợn vỏỳn õóử ọ nhióựm.
ọửng thồỡi vióỷc chuyóứn õọứi naỡy seợ goùp phỏửn giaớm thióứu caùc chỏỳt õọỹc haỷi trong khờ xaớ
õọỹng cồ.
ọử aùn tọỳt nghióỷp cuớa em choỹn õọỳi tổồỹng õọỹng cồ VAZ-2101 sổớ duỷng nhión lióỷu
xng, vồùi hóỷ thọỳng nhión lióỷu sổớ duỷng Cacburator, õóứ chuyóứn õọứi sang sổớ duỷng nhión
lióỷu khờ dỏửu moớ hoaù loớng (LPG). óứ giaới quyóỳt nhổợng vỏỳn õóử nóu trón, õọử aùn tỏỷp
trung nghión cổùu caùc phỏửn lồùn sau:
+ Tọứng quan vóử nhión lióỷu xng vaỡ LPG.
+ Khaớo saùt mọỹt sọỳ ọ tọ du lởch 4 chọự ngọửi õóứ choỹn loaỷi xe chuyóứn õọứi.
+ Khaớo saùt caùc hóỷ thọỳng nhión lióỷu sổớ duỷng LPG coù trón thở trổồỡng.
+ Tờnh toaùn nhióỷt cho õọỹng cồ VAZ-2101.
+ Tiùnh toaùn, thióỳt kóỳ, lừp õỷt hóỷ thọỳng nhión lióỷu LPG trón ọ tọ VAZ-2101.
+ Kóỳt luỏỷn vaỡ hổồùng phaùt trióớn cuớa õóử taỡi.

Sau thồỡi gian 15 tuỏửn, vồùi sổỷ nọứ lổỷc cuớa baớn thỏn vaỡ sổỷ giuùp õồợ tỏỷn tỗnh cuớa thỏửy
cọ giaùo trong bọỹ mọn ,baỷn beỡ , quyù cọng ty, õóử taỡi õaợ hoaỡn thaỡnh. Tuy nhión, do thồỡi
gian, trỗnh õọỹ cuợng nhổ kinh nghióỷm thổỷc tóỳ coỡn haỷn chóỳ, chừc hún õóử taỡi coỡn nhióửu
thióỳu soùt vaỡ chổa õaùp ổùng õỏửy õuớ tờnh khoa hoỹc cuớa õóử taỡi. Kờnh mong quyù thỏửy cọ
giaùo giuùp õồợ vaỡ goùp yù õóứ õóử taỡi ngaỡy caỡng hoaỡn thióỷn hồn.
Sau cuỡng, em xin chỏn thaỡnh caớm ồn thỏửy cọ giaùo trong bọỹ mọn ,caùc thỏửy trong
xổồớng õọỹng lổỷc, õỷc bióỷt laỡ thỏửy giaùo hổồùng dỏựn TS. Dổồng Vióỷt Duợng õaợ tỏỷn tỗnh
hổồùng dỏựn em trong suọỳt quaù trỗnh laỡm õọử aùn.
aỡ Nụng, Ngaỡy thaùng nm 2003
Sinh vión thổỷc hióỷn
Trỏửn Thanh Tuỡng
Sinh vión thổỷc hióỷn : Trỏửn Thanh Tuỡng - Lồùp : 98C
4
A Trang
2
N T T NGHI P Thit k h thng
nhiờn liu LPG trờn ụ tụ du lch.
1. TỉNG QUAN Vệ NHIN LIU .
1.1. NHIN LIU XNG.
Xng laỡ họựn hồỹp cuớa caùc Hydrocacbon, chuớ yóỳu laỡ C
5
ữ C
10
, C
11
, coù nhióỷt õọỹ sọi
dổồùi 180
0
C. Ngoaỡi ra, xng coỡn coù chổùa mọỹt lổồỹng nhoớ taỷp chỏỳt nhổ Lổu huyỡnh,
Nitồ vaỡ Oxy. Caùc chỏỳt chổùa Lổu huyỡnh ồớ daỷng taỷp chỏỳt khọng bóửn nhổ

Mercaptan(RSH). Caùc chỏỳt chổùa Nitồ chuớ yóỳu ồớ daỷng Pyridin, coỡn caùc chỏỳt chổùa Oxy
rỏỳt ờt, thổồỡng ồớ daỷng Phenol vaỡ õọửng õúng (C
6
H
5
OH).
Chỏỳt lổồỹng cuớa xng tọ õổồỹc õaùnh giaù bũng caùc chố tióu: Tờnh chọỳng kờch nọứ,
tờnh hoaù hồi, nhióỷt trở, haỡm lổồỹng taỷp chỏỳt, haỡm lổồỹng nhổỷa, õọỹ ọứn õởnh Oxy hoaù, tờnh
chọỳng õoùng bng, tờnh chọỳng n moỡn.
1.1.1.Tờnh chọỳng kờch nọứ.
Quaù trỗnh chaùy cuớa õọỹng cồ xng laỡ quaù trỗnh chaùy cổồợng bổùc, dióựn ra rỏỳt nhanh
nhổng khọng xaớy ra tổùc khừc trong toaỡn thóứ xylanh, maỡ bừt õỏửu chaùy tổỡ Bugi sau õoù
lan truyóửn ra dỏửn theo mỷt cỏửu lổớa. Tọỳc õọỹ lan truyóửn thổồỡng tổỡ (15 ữ40) m/s. óứ quaù
trỗnh chaùy ọứn õởnh taỷo ra aùp suỏỳt hồi õổồỹc tng õóửu õỷn, phỏửn hồi xng bón ngoaỡi cỏửu
lổớa yóu cỏửu chố õổồỹc bừt chaùy khi mỷt cỏửu lổớa lan truyóửn õóỳn. Trong trổồỡng hồỹp mỷt
cỏửu lổớa chổa lan truyóửn tồùi, phỏửn xng coỡn laỷi õaợ tổỷ bọỳc chaùy do aớnh hổồớng cuớa muọỷi
than, nhióỷt õọỹ cao vaỡ aùp suỏỳt trong xy lanh, toaỡn bọỹ hồi xng trong xy lanh seợ tổỷ bọỳc
chaùy tổùc khừc vồùi tọỳc õọỹ lan truyóửn rỏỳt nhanh coù khi lón õóỳn 300m/s. Kóỳt quaớ laỡ aùp
suỏỳt trong xy lanh tng voỹt mọỹt caùch õọỹt ngọỹt taỷo ra soùng kờch nọứ, bióứu hióỷn bũng
tióỳng goợ kim loaỷi, tióỳng va õỏỷp trong õọỹng cồ. Hióỷn tổồỹng naỡy goỹi laỡ chaùy kờch nọứ.
Trong trổồỡng hồỹp õoù cọng suỏỳt õọỹng cồ khọng thóứ õaỷt tọỳi õa, trong khi õoù lổồỹng tióu
hao nhión lióỷu laỷi tng, nhióỷt õọỹ tng quaù mổùc.
Do õoù, yóu cỏửu xng duỡng cho õọỹng cồ xng laỡ phaới coù tờnh chọỳng kờch nọứ cao,
õỏy laỡ yóu cỏửu chuớ yóỳu vaỡ quan troỹng nhỏỳt õọỳi vồùi xng.
Khaùi nióỷm vóử tờnh chọỳng kờch nọứ:
Mọỹt trong caùc yóỳu tọỳ aớnh hổồớng õóỳn sổỷ xuỏỳt hióỷn kờch nọứ laỡ tờnh chỏỳt cuớa nhión
lióỷu, thóứ hióỷn ồớ khaớ nng hỗnh thaỡnh nhổợng phỏửn tổớ hoaỷt tờnh trong õióửu kióỷn aùp suỏỳt
vaỡ nhióỷt õọỹ nhỏỳt õởnh. Tờnh chọỳng kờch nọứ cuớa nhión lióỷu coù thóứ õởnh lổồỹng bũng caùc
õaỷi lổồỹng sau:
- Trở sọỳ Octan : Laỡ mọỹt õaỷi lổồỹng qui ổồùc duỡng õóứ õỷc trổng cho khaớ nng

chọỳng kờch nọứ cuớa cuớa nhión lióỷu, õổồỹc õo bũng phỏửn trm thóứ tờch cuớa Izo-octan
õổồỹc qui ổồùc bũng 100. Hióỷn nay, sọỳ Octan laỡ õaỷi lổồỹng õaùnh giaù phọứ bióỳn nhỏỳt ồớ caùc
nổồùc. Sọỳ Octan caỡng cao thỗ xng coù tờnh chọỳng kờch nọứ caỡng lồùn. Sọỳ Octan õổồỹc xaùc
õởng bũng vióỷc kióứm tra bũng caùc õọỹng cồ ồớ phoỡng thờ nghióỷm .
Caùc phổồng aùn xaùc õởnh nhổ sau:
Sinh vión thổỷc hióỷn : Trỏửn Thanh Tuỡng - Lồùp : 98C
4
A Trang
3
N T T NGHI P Thit k h thng
nhiờn liu LPG trờn ụ tụ du lch.
+ Theo RON : Sọỳ voỡng quay cuớa mọ tồ thổớ nghióỷm 600 v/ph.
+ Theo MON : Sọỳ voỡng quay cuớa mọ tồ thổớ nghióỷm 900 v/ph
Vồùi cuỡng mọỹt loaỷi xng, trở sọỳ MON bao giồỡ cuợng nhoớ hồn RON. Sổỷ chónh lóỷch
giổợa MON vaỡ RON õổồỹc goỹi laỡ õọỹ nhaỷy cuớa nhión lióỷu (Fuel Sensitivity - Sr). Sr
caỡng nhoớ thỗ tờnh ọứn õởnh vóử khaớ nng chọỳng kờch nọứ caỡng cao thọng thổồỡng Sr=8

10 õồn vở. Khi laỡm vióỷc trong caùc chóỳ õọỹ thay õọứi khaùc nhau. Vỗ vỏỷy Izo-parafin coù
nhióửu ổu õióứm hồn caùc Olefin vaỡ Hydrocacbon thồm.
Sau õỏy laỡ baớng so saùnh trở sọỳ Octan cuớa mọỹt sọỳ Hydrocacbon khaùc nhau:
Baớng 1.1.Trở sọỳ Octan cuớa mọỹt sọỳ Hydrocacbon khaùc nhau.
Hydrocacbon Trở sọỳ Octan ọỹ chónh lóỷch
Theo phổồng phaùp
nghión cổùu (RON)
Theo phổồng phaùp
mọ tồ (RON)
Caùc parafin
+ Propan
+ n-butan
+ Izo-butan

+ n-pentan
+ Izo-pentan
105,7
93,6
>100
61,9
93,3
100
90,1
99
61,9
90,3
5,7
3,5
-
0
2,0
Caùc Olefin
+ Propylen
+ Buten-2
+ Penten-1
+ Hexen-1
101,4
99,6
90,9
76,4
84,9
86,5
77,1
63,4

16,5
13,1
13,8
13,0
Caùc Naphtalen
+ Xyclopentan
+ Xyclohexan
+ Metyl xyclohexan
+ Etyl xyclohexan
100
83
74,8
46,5
85
78,6
71
40,8
15
4,4
3,8
5,7
CaùcHydrocacbon
thồm
+ Benzen
+ Toluen
+ O-xylen
+ m-xylen
+ p-xylen
113
115

>100
>100
>100
108
111,6
102,1
100
>100
>100
99,3
1,4
12,9
-
-
-
8,7
Sinh vión thổỷc hióỷn : Trỏửn Thanh Tuỡng - Lồùp : 98C
4
A Trang
4
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
+ Izo-propylbenzen
- u cáưu vãư säú Octan ca xàng Ätä:
Säú Octan u cáưu phi âm bo cho âäüng cå khäng bë kêch näø, nọ phủ thüc
vo hng loảt úu täú nhỉ: T säú nẹn ca âäüng cå, âỉåìng kênh xylanh, váût liãûu chãú
tảo piston, nàõp quilap, phỉång phạp v chãú âäü lm mạt âäüng cå Trong cạc úu täú
trãn thç t nẹn l úu täú cọ nghéa quút âënh nháút. Viãûc thiãút kãú âäüng cå v t säú
nẹn âënh r chè sä úOctan u cáưu. Tuy nhiãn u cáưu ny thay âäøi theo thåìi tiãút, cạc
âiãưu kiãûn váûn hnh v âiãưu kiãûn vãư cạc hãû thäúng ca âäüng cå.

Thê dủ : Cạc cháút kãút ta nåi bưng âäút lm gim thãø têch cn lải, chụng cng
lm tàng cạc u cáưu vãư trë säú Octan v kh nàng chäúng kêch näø. Tênh nàng lm mạt
bë gim, hãû thäúng nhiãn liãûu hồûc cạc trủc tràûc trong viãûc âạnh lỉía cọ thãø lm thay
âäøi cạc u cáưu vãư trë säú Octan. u cáưu vãư trë säú Octan s tháúp hån nãúu khäng âi
hi sỉû tàng täúc nhanh chọng v sỉû hoảt âäüng ca cạnh bỉåïm ga måí räüng åí täúc âäü cao
(Bng 1.2. trçnh by hai âiãưu kiãûn âãø âo trë säú Octan ).
• Biãûn phạp náng cao tênh chäúng kêch näø ca xàng: Âãø náng cao tênh chäúng
kêch näø ca xàng cọ thãø phán thnh hai nhọm nhỉ sau : Thay âäøi cäng nghãû chãú biãún
dáưu m v sỉí dủng cháút phủ gia.
• Cäng nghãû chãú biãún dáưu m: Quạ trçnh chãú biãún sáu hån cạc phán âoản dáưu
thä nhỉ : Cràcking, Reforming, Isomer họa s thu âỉåüc xàng cọ tãn gi tỉång ỉïng
nhỉ : Xàng Cràcking nhiãût, Reformerata, Alkylate cọ tênh chäúng kêch näø cao hån
xàng chỉng cáút trỉûc tiãúp.
Bng 1.2. Cạc âiãưu kiãûn âãø âo trë säú Octan.
Cạc thäng säú ca phng thê
nghiãûm
Phỉång phạp nghiãn cỉïu
(RON)
Phỉång phạp mä tå (MON)
Säú vng quay ca âäüng cå
thỉí nghiãûm (v/p)
600
±
6 900
±
9
Nhiãût âäü sáúy nọng khäng
khê,
0
C

52
±
1 50
±
5
Nhiãût âäü häùn håüp nhiãn
liãûu khäng khê,
0
C
_
149
±
1
Gọc âạnh lỉía såïm âäü 13 Âiãưu chènh tỉû âäüng tỉì 15
÷
26
Nhiãût âäü cháút lng lm mạt
xy lanh,
0
C
100
±
2 100
±
2
Âäü áøm tuût âäúi ca khäng
khê dáùn vo âäüng cå,
gH
2
O/1.kgk

2
khä
3,5
÷
7,0 3,5
÷
7,0
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
5
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
- Cràcking nhiãût l quạ trçnh phán hy dỉåïi tạc dủng ca nhiãût, thỉûc hiãûn åí nhiãût
âäü khong (470
÷
540)
0
C, ạp sút khong (20
÷
70) at. Mủc tiãu ca quạ trçnh nhàòm
thu häưi xàng tỉì pháưn nàûng. Âáy l mäüt quạ trçnh cọ thãø sỉí dủng tỉì pháưn Gasoil âãún
càûn nàûng ca dáưu, phäø biãún hay sỉí dủng l càûn mazụt. Sn pháøm thu âỉåüc bao gäưm
khê chỉïa nhiãưu Olefin v xàng.
Thê dủ : Xàng Cràcking nhiãût cọ thnh pháưn khạc våïi xàng chỉng cáút trỉûc tiãúp
theo bng 1.3.
Bng 1.3. Thnh pháưn ca mäüt säú loải xàng (% trng lỉåüng ).
Loải xàng Olefin Aren Naphten Parafin
Xàng chỉng cáút trỉûc tiãúp 12 26 62
Xàng Cràcking nhiãût tỉì Mazụt

25 ÷ 35 12 ÷ 17 5 ÷ 8 40 ÷ 45
Xàng Cràcking tỉì Gasoil
40 ÷ 45 18 ÷ 20 15 ÷ 20 20 ÷ 25
Xàng Reforming nhiãût
19 ÷ 20 14 ÷16 27 ÷ 32 33 ÷ 37
Tỉì bng trãn ta cọ thãø tháúy ràòng, trong xàng chỉng cáút trỉûc tiãúp, hm lỉåüng
Parafin l ch úu, cn trong xàng Cràcking nhiãût cọ nhiãưu Olefin. Do váûy, xàng
Cràcking nhiãût cọ trë säú Octan cao hån (60
÷
80) so våïi xàng chỉng cáút trỉûc tiãúp (30
÷
60). Tuy nhiãn, trë säú Octan ca xàng Cràcking nhiãût váùn chỉa âm bo u cáưu cháút
lỉåüng ca xàng thäng dủng ( xàng thäng dủng phi cọ trë säú Octan bàòng hồûc låïn hån
70).
Hm lỉåüng lỉu hunh trong xàng Cràcking nhiãût dao âäüng trong khong (0,5
÷
1,2)% cao gáúp 5 láưn cho phẹp âäúi våïi xàng ätä. Nọi chung xàng Cràcking chỉa âm
bo cháút lỉåüng sỉí dủng cho âäüng cå xàng, thỉåìng phi xỉí l lm sảch bàòng Hydro
hồûc cho qua Reforming xục tạc âãø nháûn âỉåüc xàng cọ âäü äøn âënh v trë säú Octan
cao.
• Cháút phủ gia:
- Phủ gia chç: Âãø náng cao tênh chäúng kêch näø ca xàng, trong sn xút thỉåìng
pha thãm phủ gia chäúng kêch näø. Nhỉỵng cháút thỉåìng dng phäø biãún l nỉåïc chç(l
häùn håüp gäưm Tetrametyl chç (TML): Tetraetyl chç (TEL).
- Tetraetyl chç cọ cäng thỉïc hoạ hc l (C
2
H
5
)
4

Pb l cháút lng dảng dáưu, khäng
mu, dãù bay håi, dãù bàõt chạy, âỉåüc phạt hiãûn l cháút chäúng kêch näø täút cọ hiãûu qu
cho xàng ätä, cå chãú chäúng kêch näø ca nọ cọ tạc dủng kçm hm phn ỉïng tiãưn ngn
lỉía v do âọ lm cháûm quạ trçnh hçnh thnh cạc trung tám tỉû bäúc chạy.
- Tetrametyl chç cọ cäng thỉïc hoạ hc l (CH
3
)
4
Pb âỉåüc âỉa vo sỉí dủng nàm
1960, cọ xu hỉåïng bay håi cng pháưn nhẻ ca xàng. Cháút ny cng cọ tạc dủng nhỉ
TEL.
Cå chãú dng phủ gia chç nhỉ sau:
Phán hy TML trong âäüng cå
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
6
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
Pb(CH
3
)
4
t
0
Pb + 4CH
3
Pb + O
2
t

0
PbO
2
Tảo cháút khäng hoảt âäüng
R-CH
3
+ O
2
t
0
R-CH
2
OOH (Cháút hoảt âäüng)
R-CH
2
OOH +PbO
2
t
0
RCHO + PbO + H
2
O +
1
/
2
O
2
Cháút khäng hoảt âäüng
Kãút qu l biãún cạc Peroxyt hoảt âäüng thnh cạc Andehit (RCHO) bãưn vỉỵng,
lm gim kh nàng chạy kêch näø. Nhỉng âäưng thåìi PbO kãút ta s bạm lãn thnh

xylanh, äúng dáùn, lm tàõt âỉåìng nhiãn liãûu v tàng âäü mi mn. Nãn ngỉåìi ta phi âỉa
PbO ra ngoi thỉåìng dng cạc cháút mang nhỉ C
2
H
5
Cl, cå chãú tạc dủng nhỉ sau:
C
2
H
5
Br t
0
C
2
H
4
+ HBr
2HBr + PbO t
0
PbBr
2
+ H
2
O
Cạc sn pháøm PbBr
2
, H
2
O l cháút lng, cọ nhiãût âäü säi tháúp s bäúc håi v âỉåüc
khê âỉa ra ngoi.

- Phủ gia khäng chç: Nhỉ â phán têch, phủ gia chç lm tàng chè säú Octan. Tuy
nhiãn cháút phủ gia ny âäüc hải nh hỉåíng âãún sỉïc khe v mäi trỉåìng. Hiãûn nay cạc
nỉåïc trãn thãú giåïi â dáưn loải b xàng pha chç. Ngy 1-7-2001 nỉåïc ta â chênh thỉïc
loải b khäng sỉí dủng xàng pha chç. Phủ gia ny âỉåüc thay thãú bàòng phủ gia khạc êt
âäüc hải hån cho mäi trỉåìng v con ngỉåìi nhỉ: håüp cháút chỉïa oxy, Etnol, Metanol,
Tert-butanol(TBA), Metyltert-butyete(MTBE), Tert-amylmetylete TAME),
Thỉåìng M pha träün 15% thãø têch MTBE, Etanol 10% thãø têch vo trong xàng.
Bãn cảnh viãûc tàng trë säú Octan, häùn håüp ca xàng våïi phủ gia chỉïa oxy â giụp
gim thiãøu Hydrocacbon v CO tỉì xe cäü sỉí dủng nhiãn liãûu.
Cọ thãø tháúy r trë säú Octan ca mäüt säú cháút chỉïa Oxy âiãøn hçnh trong bng 1.4.
• Nháûn xẹt: Tỉì bng 1.4 ta tháúy trë säú RON ca MTBE vo khong 115
÷
123,
do âọ häùn håüp 15% MTBE trong xàng cọ trë säú Octan gäúc l 87 s tảo nãn mäüt häùn
håüp cọ trë säú RON nàòm trong khong (91
÷
92), tỉång âỉång våïi hm lỉåüng chç tỉì
(0,1
÷
0,5)g/l.
Bng 1.4.Trë säú Octan ca cạc phủ gia chỉïa oxy.
Phủ gia chỉïa oxy RON MON
- Metanol
- Etanol
- Tert- butanol(TBA)
- Metanol/TBA(50/50)
- Metyl tert- butyl ete(MTBE)
- Tert- amylmetyl ete(TAME)
127
÷

136
120
÷
135
104
÷
110
115
÷
123
115
÷
123
111
÷
116
99
÷
104
100
÷
104
90
÷
98
96
÷
104
98
÷

105
98
÷
103
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
7
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
- Etyl tert- butyl ete(ETBE) 110
÷
119 95
÷
104
Tỉång tỉû trë säú Octan ca Etanol l 120
÷
135, do âọ häùn håüp 10% ca Etanol
våïi xàng cọ trë säú Octan l 87 s tảo ra häùn håüp cọ trë säú RON vo khong 90÷92.
Nọi chung gii phạp thãm phủ gia ngy nay háưu nhỉ âang loải dáưn vç cạc lût ä
nhiãùm mäi trỉåìng ngy cng khàõt khe. Màût khạc gii phạp pha träün våïi cạc cháút chỉïa
oxy âãø tàng trë säú Octan chè l gii phạp tảm thåìi. Gii phạp láu di ngỉåìi ta thỉåìng
dng cạc cäng nghãû lc dáưu tiãn tiãún nháút âãø chuøn cạc Hydrocacbon mảch thàóng
thnh mảch nhạnh, hồûc cạc Hydrocacbon vng no, vng thåm cọ trë säú Octan cao.
Cạc cäng nghãû lc dáưu bao gäưm cạc quạ trçnh nhỉ Cràcking xục tạc, Refoming xục
tạc nhỉ â âỉåüc âãư cáûp åí trãn.
Bng 1.5. Âàûc âiãøm ca mäüt säú loải xàng.
Cạc âàûc tênh Xàng nhẻ chỉng cáút trỉûc tiãúp Xàng
Reforming
Xàng

Cràcking
Xàng
Alkyl hoạ
Tỉì dáưu thä
Naphtenic
Tỉì dáưu
thä trung
gian
Tỉì dáưu thä
Parafinic
-RON ban âáưu.
-Thãm 0,5%
nỉåïc chç.
-T trng(d
15
4
)
-p sút håi bo
ha(bar).
-Thnh pháưn cáút
(ASTM).
T
0
säi dáưu.
T
0
säi 10%.
T
0
säi 50%.

T
0
säi 90%.
T
0
säi cúi.
77
87
0,721
0,43
52
69
83
103
109
69
85
0,685
0,59
42
56
68
84
107
65
82
0,682
0,59
40
55

71
93
97
93
99
0,76
0,45
37
60
115
170
180
93
98
0,77
0,55
37
50
100
188
195
97
101
0,71
0,45
37
65
107
119
147

1.1.2. Tênh họa håi.
Họa håi l mäüt tênh cháút âàûc trỉng ca cạc cháút lng, nọ cn dng âãø biãøu âảt
khại niãûm bao hm phảm vi nhiãût âäü säi v hm lỉåüng cạc thnh pháưn cọ nhiãût âäü säi
khạc nhau cọ trong häùn håüp máùu thỉí ta cọ thãø gàûp cạc thût ngỉỵ tỉång tỉû nhỉ tênh
bay håi, âäü họa håi, thnh pháưn chỉng cáút, tênh họa håi cán bàòng.
• Khại niãûm vãư tênh họa håi.
- Nhỉỵng cháút lng âån cháút cọ nhiãût âäü säi v ạp sút cäú âënh. Vê dủ: ÅÍ âiãưu
kiãûn ạp sút v nhiãût âäü tiãu chøn, nhiãût âäü säi ca nỉåïc ln ln åí 100
0
C (ạp sút
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
8
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
khê quøn), nỉåïc lng s biãún thnh håi chè tải nhiãût âäü âọ, ngỉåüc lải, nhiãût âäü säi
ca nhiãưu cháút lng khạc nhau s thay âäøi trong quạ trçnh säi. Vê dủ: Xàng khäng
phi l âån cháút m l häùn håüp ca nhiãưu Hydrocacbon khạc nhau, nãn khäng cọ
nhiãût âäü säi nháút âënh, xàng säi trong khong (30
÷
210)
0
C. Khi máùu xàng âỉåüc gia
nhiãût nhỉỵng pháưn tỉí Hydrocacbon cọ nhiãût âäü tháúp nháút åí trong xàng s bàõt âáưu säi
khi nhiãût âäü âảt tåïi 30
0
C, tiãúp tủc gia nhiãût thç nhiãût âäü trong xàng s tàng v nhỉỵng
pháưn tỉí cúi cng s säi åí nhiãût âäü 210
0

C.
- nh hỉåíng ca tênh họa håi âãún tênh nàng hoảt âäüng ca âäüng cå: Tênh họa
håi l mäüt trong nhỉỵng chè tiãu quan trng vãư pháøm cháút ca xàng. Nhiãưu âàûc tênh
ca âäüng cå phủ thüc vo tênh họa håi nhỉ: Sỉû khåíi âäüng ca âäüng cå, thåìi gian
chảy áúm mạy, hiãûn tỉåüng tảo nụt håi v âọng bàng trong bäü chãú ha khê, tênh nàng
tàng täúc ca âäüng cå, hiãûn tỉåüng tảo càûn cacbon v mi mn cạc chi tiãút do ma sạt.
+ nh hỉåíng âãún tênh nàng khåíi âäüng lảnh: Kh nàng khåíi âäüng âäüng cå täút
hay xáúu phủ thüc vo viãûc ha träün giỉỵa nhiãn liãûu v khäng khê, khi âäüng cå åí
trảng thại lảnh, pháưn låïn lỉåüng xàng hụt ra khi Cacburatå bạm trãn vạch äúng nảp
hồûc täưn tải dỉåïi dảng hảt lng, chè cọ mäüt lỉåüng nh xàng họa håi. Do váûy häùn håüp
khäng khê håi xàng âỉåüc hçnh thnh trong bưng âäút cọ thãø quạ long v khäng thãø
bäúc chạy âỉåüc. Xàng cọ nhiãût âäü chỉng cáút T
10
(nhiãût âäü chỉng cáút 10% nhiãn liãûu
bay håi) cng cao thç hm lỉåüng Hydrocacbon dãù bay håi trong xàng cng êt. Do váûy
cng khọ khåíi âäüng âäüng cå åí trảng thại lảnh. Nãn âiãøm 10% âỉåüc coi l chè tiãu
khåíi âäüng âäüng cå xàng.
+ Nụt håi: Nhiãn liãûu cọ âiãøm 10% cng tháúp, cng dãù hçnh thnh bt håi tảo ra
nụt håi trãn âỉåìng tỉì bçnh chỉïa âãún bäü chãú ha khê khi tråìi nọng, khiãún lỉu âäüng ca
âỉåìng xàng thiãúu linh hoảt, cọ thãø gáy nãn tàõt båm xàng lm cho âäüng cå chảy
khäng äøn âënh, tháûm chê lm chãút mạy. Tçnh trảng áúy dãù lm cho xe âang chảy nhanh
våïi ti trng låïn, âäüt nhiãn cháûm lải dỉìng hàón, khäng thãø khåíi âäüng lải âỉåüc. Do âọ
âiãøm 10% khäng thãø quạ tháúp, trong qui phảm vãư xàng thỉåìng qui âënh ạp sút bo
ha ca xàng khäng quạ 500mmHg. Táút nhiãn nãúu thiãút kãú âỉåìng xàng mäüt cạch håüp
l, tàng cỉåìng nàng lỉûc hoảt âäüng ca båm xàng v cọ biãûn phạp cạch nhiãût håüp l
thç cng cọ thãø tàng kh nàng trạnh hiãûn tỉåüng ny.
+ nh hỉåíng âãún chảy khäng ti v khåíi âäüng nọng: Sau thåìi gian lm viãûc
âäüng cå dáưn nọng lãn. Nhiãût truưn tỉì cạc bäü pháûn nọng ca âäüng cå âãún båm xàng,
Carburatå, âỉåìng äúng dáùn lm cạc pháưn nhẻ ca xàng họa håi trong bưng phao v
trong âỉåìng äúng dáùn nhiãn liãûu. Nãúu kh nàng thäng håi khäng täút thç ạp sút trong

bưng phao tàng lãn cọ thãø âáøy xàng phun qua äúng phun chênh vo hng khúch tạn
tảo thnh häùn håüp ráút giu. Cäng viãûc bçnh thỉåìng ca bäü chãú ho khê bë phạ våỵ,
âäüng cå cọ thãø bë chãút mạy viãûc khåíi âäüng lải cng khọ khàn.
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
9
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
+ nh hỉåíng âãún täúc âäü chảy áúm v tàng täúc: Âäüng cå xem l chảy áúm nãúu nọ
cho phẹp ätä tàng täúc mäüt cạch nhẻ nhng khi chuøn tỉì säú tháúp sang säú cao hån.
Thåìi gian âäüng cå bë sáúy nọng phủ thüc vo thnh pháưn chỉng cáút ca xàng. Lỉåüng
cạc thnh pháưn chỉng cáút ca xàng cng nhỉ nhiãût âäü chỉng cáút 90% xàng cọ nh
hỉåíng tåïi sỉû sáúy nọng ca âäüng cå. nh hỉåíng låïn nháút âãún thåìi gian sáúy nọng ca
âäüng cå l nhiãût âäü chỉng cáút (50÷70)% xàng .
+ nh hỉåíng âãún sỉû hao mn ca âäüng cå: Sỉû bay håi hon ton ca xàng trong
âäüng cå âỉåüc âàût trỉng båíi cạc nhiãût âäü cỉng cáút 90% v nhiãût âäü säi cúi ca xàng.
Khi nhiãût âäü sáúy låïn, cạc pháưn xàng nàûng khäng bäúc håi trong äúng dáùn nhiãn liãûu ca
âäüng cå m âi thàóng vo xy lanh âäüng cå åí dảng lng. Pháưn nàûng ny bay håi khäng
hon ton, pháưn khäng bay håi chy xúng rỉía sảch dáưu bäi trån trãn vạch xy lanh
v chy xúng Cạcte lm dáưu bäi trån trong Cạcte long ra. Nhỉỵng chäù dáưu bäi trån
bë rỉỵa träi thç xy ra hiãûn tỉåüng ma sạt nỉỵa khä ca cạc chi tiãút mạy, lm cho quạ
trçnh hao mn tàng lãn.
Ngoi chè tiãu cháút lỉåüng trãn, âi hi xàng dng trãn ätä phi cọ âäü äøn âënh
họa lng cao, âàût trỉng åí kh nàng chäúng lải sỉû biãún âäøi họa hc khi bo qun, váûn
chuøn sỉí dủng.
Ngoi ra, u cáưu xàng âäüng cå phi chỉïa lỉu hunh åí mỉïc âäü tháúp nhàòm hản
chãú sỉû mi mn âäüng cå, hản chãú ä nhiãùm mäi trỉåìng.
1. 2. PHÁN LOẢI XÀNG.
Hiãûn nay trãn thë trỉåìng cọ nhiãưu loải xàng khạc nhau, våïi nhỉỵng tãn gi v m

hiãûu khạc nhau.
Tãn gi v m hiãûu thỉåìng gàõn liãưn våïi cháút lỉåüng ca nọ, trong âọ trë säú Octan
l chè tiãu cháút lỉåüng cọ nghéa quút âënh nháút.
-
Phán loải theo ngun liãûu sn xút:
+ Xàng cọ ngưn gäúc tỉì dáưu m .
+ Xàng täøng håüp. Vê dủ tỉì dáưu m, than âạ, than náu,
-
Phán loải theo phỉång phạp sn xút:
+ Xàng chỉng cáút trỉûc tiãúp .
+ Xàng Cràcking.
+ Xàng Reforming.
+ Xàng täøng håüp.
-
Phán loải theo mủc âêch sỉí dủng :
+ Xàng ätä.
+ Xàng mạy bay.
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
10
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
+ Xàng dung mäi.
1.3. NHIÃN LIÃÛU KHÊ HỌA LNG LPG (LIQUEFIED PETROLEUM GAS).
1.3.1. Thnh pháưn họa hc.
Khê họa lng LPG l sn pháøm phủ trong quạ trçnh lc. Thnh pháưn ch úu l
C
3
H

8
(Propan) v C
4
H
10
(Butan) âỉåüc nẹn theo t lãû pháưn tràm Propan trãn pháưn tràm
Butan.
ÅÍ nhiãût âäü bçnh thỉåìng LPG åí dảng khê. LPG âỉåüc họa lng dỉåïi ạp sút nháút
âënh, do âọ cọ thãø täưn chỉïa, váûn chuøn dỉåïi dảng lng. Nhỉng åí ạp sút khê quøn
LPG họa håi âỉåüc sỉí dủng åí dảng khê. Trong thỉûc tãú thnh pháưn häùn håüp cạc cháút cọ
trong khê họa lng LPG khäng thäúng nháút. Ty theo tiãu chøn ca cạc nỉåïc, khu
vỉûc m t lãû thnh pháưn trong LPG khạc nhau, cọ t lãû giỉỵa Propan v Butan l
50/50 hay 30/70. ÅÍ Cháu Ạ, thnh pháưn nhiãn liãûu khê họa lng khạ äøn âënh, chỉïa
ch úïu l Hydrocacbon C
4
, chàóng hản nhỉ åí Hn Qúc chè cọ Butan l khê họa lng
âỉåüc sỉí dủng phäø biãún. Ngỉåüc lải åí M thç chè cọ Hydrocacbon C
3
âỉåüc sỉí dủng.
Bng 1.6. Thnh pháưn khê họa lng sỉí dủng phäø biãún åí Phạp v M.
Tãn cháút Thnh pháưn (%)
M Phạp
Methane
Ethane
Propylen
Propane
Iso- Butane
n- Butane
Iso-Butane+but-ne
(E)-but-2-ne

(Z)-but-2-ne
Butane-1,3-diene
Iso-penten
n-penten
0,6
6,6
1,1
91,3
0,3
0,03
0
0
0
0
0
0
0
0,4
9,1
31,8
19,6
28,3
6,1
2,7
1,8
0
0,06
0,03
Âàûc biãût trong thnh pháưn khê họa lng LPG chỉïa ráút êt lỉu hunh. Thỉåìng chè
chỉïa (40

÷
60)ppm, tháúp hån nhiãưu so våïi tiãu chøn, cho phẹp ca cäüng âäưng Cháu
Áu(200ppm) mäüt tiãu chøn khàõt khe nháút vãư cạc cháút phủ gia cọ trong nhiãn liãûu.
Do âọ, âäüng cå dng LPG phạt ra ráút êt cạc cháút ä nhiãùm gäúc lỉu hunh v hiãûu qu
ca bäü lc xục tạc âỉåüc ci thiãûn.
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
11
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
1.3.2.Cạc tênh cháút ca LPG.
Do thnh pháưn ch úu ca LPG l Propane v Butane nãn tênh cháút ca LPG l
tênh cháút ca Propane v Butane.
LPG cọ âàûc tênh sau:
- L mäüt cháút lng khäng mu (trong sút).
- L mäüt cháút lng khäng mi, khäng vë, tuy nhiãn trong thỉûc tãú trong quạ trçnh
chãú biãún âỉåüc pha thãm Ethyt Mecaptan cọ mi âàûc trỉng âãø dãù phạt hiãûn r rè. Näưng
âäü mi phi â âãø nháûn ra trỉåïc khi chụng tảo thnh häùn håüp näø.
- Bn thán Gas khäng âäüc, khäng gáy ä nhiãùm mäi trỉåìng, khäng nh hỉåíng
âãún thỉûc pháøm v sỉïc khe con ngỉåìi, tuy nhiãn khäng nãn hêt vo våïi säú lỉåüng låïn
vç cọ thãø gáy ngảt thåí hay say do thiãúu Äxy.
- Gas nàûng hån khäng khê 1,5
÷
2 láưn, nhẻ hån nỉåïc 0,5 láưn vç váûy nãúu thoạt ra
ngoi håi Gas s lan truưn åí màût âáút v táûp trung åí nhỉỵng pháưn tháúp nháút, nhỉ rnh,
häú Gas, tuy nhiãn nọ s tn mạt ngay khi cọ giọ.
- LPG âỉåüc täưn chỉïa trong cạc loải bãø chëu ạp lỉûc khạc nhau, chụng täưn tải åí
trảng thại bo ha. Gas lng åí dỉåïi, håi Gas åí phêa trãn theo quy âënh an ton cạc
loải bãø chỉïa Gas chè âỉåüc phẹp nháûp (80

÷
85)% thãø têch, pháưn cn lải âm bo cho
sỉû gin nåí vç nhiãût ca Gas lng.
-
Âàûc trỉng låïn ca LPG khạc våïi cạc loải khê khạc l chụng täưn tải åí dảng
bo ha nãn våïi thnh pháưn khäng âäøi (70% Butan -30% Propan). p sút bo ha
trong bãø chỉïa cng nhỉ trong hãû thäúng khäng phủ thüc vo nhiãût âäü bãn ngoi.
Thäng thỉåìng Gas Petrolimex cọ ạp sút 4,5 kg/cm
2

÷
7,8kg/cm
2
åí nhiãût âäü (15
÷
30)
0
C.
- LPG cọ t lãû gin nåí låïn: Mäüt âån vë thãø têch Gas lng bay håi tảo ra 250 âån
vë thãø têch håi Gas do váûy LPG ráút thûn tiãûn v kinh tãú khi váûn chuøn v täưn chỉïa åí
dảng lng.
-
LPG cn l nhiãn liãûu sảch: Hm lỉåüng lỉu hunh tháúp (< 0,02%), khi
chạy chè tảo ra CO
2
v håi nỉåïc, khäng tảo müi, tảo khọi, sinh ra khê SO
2
, H
2
S, CO


- LPG họa lng cọ nhiãût trë riãng theo khäúi lỉåüng cao, cao hån c xàng hay dáưu
Diesel (Bng 1.7.). Tuy nhiãn do khäúi lỉåüng riãng ca nọ tháúp, nhiãût trë riãng theo
thãø têch tháúp hån nhiãn liãûu lng khạc.
Bng 1.7. So sạnh LPG v cạc loải nhiãn liãûu cäø âiãøn.
Thäng säú âàûc
trỉng
Eurosper Diesel Propane
thỉång mải
Butane
thỉång mải
LPG
Khäúi lỉåüng
riãng (kg/dm
3
)
0,725
÷
0,780 0,820
÷
0,860 0,510 0,580 0,510
÷
0,580
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
12
Haỡn Quọỳc 7,6%
Nhỏỷt 0,7%
Myợ 0,4%

Phaùp 0,1%
Yẽ 4,4%
Haỡ Lan 8,7%
N T T NGHI P Thit k h thng
nhiờn liu LPG trờn ụ tụ du lch.
Nhióỷt trở thỏỳp:
- Theo khọỳi
lổồỹng (MJ/kg)
- Theo thóứ tờch
(MJ/dm
3
)
42,7
32,0
42,6
35,8
46,0
23,5
45,6
26,4
45,8
25,0
1.3.3. Chố sọỳ Octan.
Nhión lióỷu khờ hoùa loớng õổồỹc õỷc trổng bồới chố sọỳ Octan nghión cổùu (RON) cao,
coù thóứ õaỷt tồùi 98. Baớng 1.8 giồùi thióỷu RON cuớa caùc loaỷi khờ khaùc nhau. Chố sọỳ Octan
õọỹng cồ (MON) cuớa LPG cuợng cao hồn xng .
Baớng 1.8. Chố sọỳ Octan cuớa mọỹt sọỳ chỏỳt.
Chỏỳt RON MON
Propane
Propeỡne

n-Butane
Isobutane
But-1-eỡne
But-2-eỡne
>100
102
95
>100
(98)
100
100
85
92
99
80
83
1.4. SO SAẽNH TấNH NNG NHIN LIU LPG VẽI NHIN LIU XNG .
Sinh vión thổỷc hióỷn : Trỏửn Thanh Tuỡng - Lồùp : 98C
4
A Trang
13
Nhión lióỷu
(1%)
Cọng nghióỷp (15%)
Nọng nghióỷp (17%)
Gia duỷng (67%)
Phaùp (tọứng cọỹng 3Mt/nm)
Cọng nghióỷp (24%)
Nọng nghióỷp (14%)Gia duỷng (20%)
Nhión lióỷu (42%)

Haỡ Lan (tọứng cọỹng 3,4 Mt/nm)
Hỗnh 1.1. Tyớ lóỷ tióu thuỷ LPG ồớ mọỹt sọỳ nổồùc tióu bióứu
Hỗnh 1.2. Tố lóỷ ọ tọ sổớ duỷng LPG.
N T T NGHI P Thit k h thng
nhiờn liu LPG trờn ụ tụ du lch.
- Nguọửn cung cỏỳp:
LPG laỡ saớn phỏứm cuớa quaù trỗnh khai thaùc vaỡ chổng cỏỳt dỏửu moớ. Trón thóỳ giồùi coù
khoaớng 40% LPG thu õổồỹc tổỡ quaù trỗnh loỹc dỏửu thọ.
Saớn phỏứm LPG trón thóỳ giồùi nm 1995 laỡ 130 trióỷu tỏỳn, chióỳm tọứng nng lổồỹng
tióu thuỷ dổồùi caùc daỷng khaùc nhau. Ngổồỡi ta dổỷ kióỳn trong nhổợng nm õỏửu cuớa thóỳ kyớ
21, tọứng saớn lổồỹng LPG trón thóỳ giồùi seợ õaỷt 200 trióỷu tỏỳn /nm. Ngoaỡi ra, LPG cuợng
õổồỹc saớn xuỏỳt tổỡ khờ thión nhión, do õoù LPG õổồỹc xem laỡ nhión lióỷu coù nguọửn gọỳc dổỷ
trổợ thay thóỳ lồùn hồn caùc loaỷi nhión lióỷu truyóửn thọỳng õỷc bióỷt laỡ nhión lióỷu xng.
Phỏửn lồùn hióỷn nay chuùng ta nhỏỷp LPG tổỡ nổồùc ngoaỡi. Lổồỹng khờ hoùa loớng duỡng
laỡm nhión lióỷu cho ọtọ õổồỡng trổồỡng hióỷn chố chióỳm mọỹt tyớ lóỷ khióm tọỳn: 1% Phaùp,
3% Myợ, 8% Nhỏỷt (Hỗnh 1.1).Tuy nhión, ồớ mọỹt sọỳ nổồùc coù chờnh saùch khuyóỳn
khờch sổớ duỷng LPG laỡm nhión lióỷu cho ọtọ nhũm giaớm ọ nhióựm mọi trổồỡng nhổ: Haỡ
Lan, Yẽ, Sọỳ lióỷu trón chổa kóứ nhổợng õọỹng cồ trón caùc ọtọ chuyón duỷng sổớ duỷng LPG
( Chúng haỷn ọtọ chaỷy trong sỏn bay, xe nỏng chuyóứn, maùy moùc nọng nghióỷp ).
- Sổỷ phaùt trióứn ọtọ duỡng LPG phuỷ thuọỹc vaỡo mọựi quọỳc gia õỷc bióỷt laỡ phuỷ thuọỹc
vaỡo chờnh saùch baớo vóỷ mọi trổồỡng. Sổỷ khuyóỳn khờch sổớ duỷng ọ tọ LPG thóứ hióỷn qua
chờnh saùch thuóỳ ổu õaợi cuớa mọựi loaỷi quọỳc gia õọỳi vồùi loaỷi nhión lióỷu naỡy.
Baớng 1.9. So saùnh õỷc tờnh cuớa LPG vaỡ Xng.
ỷc tờnh ồn vở Xng Diesel CNG LPG
Maỡu, muỡi
Tố troỹng
Nhióỷt trở thỏỳp
Hóỷ sọỳ A/F
Chố sọỳ Octan
Kg/m

3
MJ/kg
Coù
750
42,9
14,4
85 ữ 98
Coù
860
42,6
14,5
Khọng
550
50
17,26
115
Khọng
555
46
15,5
110 ữ 120
Theo kóỳt quaớ baớng 1.9 ta thỏỳy nhióỷt trở cuớa LPG cao hồn xng vaỡ hồn hún so vồùi
caùc loaỷi nhión lióỷu truyóửn thọỳng khaùc. LPG coù chố sọỳ Octan cao hồn nhổng lổồỹng
khọng khờ lyù thuyóỳt cỏửn thióỳt õóứ õọỳt chaùy mọỹt õồn vở thóứ tờch LPG cao hồn xng.
LPG dóự nọứ hồn xng nhổng tọỳc õọỹ chaùy chỏỷm hồn xng. Do vỏỷy khi õọỹng cồ laỡm
vióỷc ồớ tọỳc õọỹ cao õọỹng cồ seợ bở mỏỳt cọng suỏỳt tổỡ (5

8)%. ióửu naỡy khừc phuỷc bũng
caùch chốnh laỷi thồỡi õióứm õaùnh lổớa (3


5)
0
, vaỡ vỗ LPG coù giaù reớ hồn nón thổỷc tóỳ ngổồỡi
ta coù thóứ chỏỳp nhỏỷn õổồỹc. Nhổng noù coù ổu vióỷt laỡ khọng gian tọửn chổùa nhoớ goỹn, laỡm
Sinh vión thổỷc hióỷn : Trỏửn Thanh Tuỡng - Lồùp : 98C
4
A Trang
14
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
cho viãûc váûn chuøn âỉåüc thûn låüi v kinh tãú hån. Chênh vç nhỉỵng ỉu ca LPG so
våïi xàng nãn LPG â v s l loải khê âäút âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trãn thãú giåïi.
- Tênh kinh tãú ca nhiãn liãûu:
Sút tiãu hao nhiãn liãûu tênh theo thãø têch v theo khäúi lỉåüng nhiãn liãûu ca
âäüng cå LPG so våïi âäüng xàng nhỉ sau: Thỉûc tãú nãúu so sạnh nàng lỉåüng tiãu hao
trãn 100km hnh trçnh thç nhiãn liãûu LPG tháúp hån âäüng cå xàng khong vi pháưn
tràm. Màût khạc, nãúu LPG giu Propan(C
3
H
8
) våïi chè säú Octan ca nọ ráút cao do âọ cọ
thãø tàng chè säú nẹn âäüng cå nãn sút tiãu hao nhiãn liãûu cọ thãø gim.
- Váún âãư ä nhiãùm: Âäüng cå sỉí dủng LPG phạt sinh êt ä nhiãùm. Âáy l âàûc âiãøm
âạng chụ trong bäúi cnh m nh hỉåíng ca giao thäng váûn ti âãún mäi trỉåìng säúng
ngy cng tråí nãn nghiãm trng.
+ Cạc cháút ä nhiãùm trong khê x âäüng cå LPG:
Sỉû phạt sinh ä nhiãùm trong khê x âäüng cå LPG gim âi ráút âạng kãø so våïi âäüng
cå xàng .

Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C

4
A Trang
15
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
Hçnh 1.3.So sạnh mỉïc âäü phạt thi ä nhiãùm ca âäüng cå dng xàng v LPG.
Bng 1.10.Mỉïc âäü phạt thi ä nhiãùm ca ä tä chảy nhiãn liãûu LPG so våïi tiãu
chøn khàõt khe nháút hiãûn nay.
Cháút ä nhiãùm Giåïi hản cho phẹp Mỉïc âäü phạt ä nhiãùm
Europe 2000
(g/km)
California
ULEV (g/km)
Chu trçnh
Europe (g/km)
Chu trçnh
FTP75 (g/mile)
CO 2,30 1,70 0,16 0,14
HC 0,20 0,04 0,031 0,032
NO
x
0,15 0,20 0,02 0,065
Bng 1.10 cho ta tháúy ä tä sỉí dủng nhiãn liãûu LPG tho mn dãù dng tiãu chøn
cäüng âäưng Cháu Áu 2000 v tiãu chøn California ULEV (ä tä phạt ä nhiãùm cỉûc
tháúp). Näøi báût l gim näưng âäü CO do: T säú HC nhiãn liãûu LPG cao hån nhiãn liãûu
xàng v häùn håüp ca âäüng cå LPG ha träün âäưng âãưu hån âäüng cå xàng.
Âäưng thåìi näưng âäü NO
x
gim, âàûc biãût khi âäüng cå hoảt âäüng åí khu vỉûc gáưn
âáưy ti, âiãưu ny l do nhiãût âäü mng lỉía nhiãn liãûu LPG tháúp hån mng lỉía xàng.

Cn mỉïc âäü phạt sinh HC tháúp ch úu do LPG bay håi ráút dãù dng, lỉåüng nhiãn liãûu
bạm trãn thnh bưng chạy tháúp v lỉåüng nhiãn liãûu háúp thủ båíi dáưu bäi trån tháúp,
HC trong khê x âäüng cå LPG ch úu l Hydrocarbure nhẻ (C
3
÷ C
4
) êt âäüc hån
Hydrocarbure nàûng trong khê x âäüng cå xàng v Diesel.
- Váún âãư an ton: Trong hãû thäúng nhiãn liãûu LPG cọ ráút nhiãưu thiãút bë an ton c
vãư màût cå khê láùn âiãûn tỉí âãø âm bo an ton trong khi âäüng cå hoảt âäüng láùn khäng
hoảt âäüng v khi xy ra tai nản.
Cạc van an ton tỉû âäüng âọng, ngàõt hãû thäúng nhiãn liãûu LPG v hãû thäúng ny
hon ton bë khọa kên våïi mäi trỉåìng khäng khê bãn ngoi.
Cạc cüc thỉí nghiãûm thỉûc tãú tải trung tám nghiãn cỉïu qúc tãú â cho tháúy khi
bë tai nản láût xe, trong khi xàng cọ thãø tro ra ngoi gáy chạy thç LPG khäng thãø tro
ra ngoi do cọ cạc van an ton. Cạc sỉû cäú r rè trãn âỉåìng äúng nãúu cọ cng lm ton
bäü hãû thäúng LPG tỉû âäüng khọa kên lải.
- Váún âãư tøi th âäüng cå:
Do LPG cọ âàûc tênh k thût nhỉ tênh chäúng kêch näø cao, khäng cọ chç, sn
pháøm chạy khäng cọ müi than, khäng cọ hiãûn tỉåüng âọng mng nãn âäüng cå lm
viãûc våïi nhiãn liãûu LPG êt gáy kêch näø hån âäüng cå xàng. Do khäng cọ cạc hảt chç
hồûc cạc hảt müi than âng lải trong thnh vạch xylanh, cỉía xupap nảp, thi nãn
khäng gáy mi mn xylanh, piston, secmàng, xupap,âãú xupap. Mäüt váún âãư quan
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
16
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
trng l âäüng cå xàng hay cọ hiãûn tỉåüng håi xàng hçnh thnh trong bưng chạy cọ

tạc dủng rỉía sảch cạc mng dáưu bäi trån v cọ khuynh hỉåïng lt xúng cacte lm
dáưu bäi trån gim kh nàng bäi trån, trong khi LPG khäng cọ hiãûn tỉåüng ny. Âiãưu
ny cng lm tiãu hao dáưu bäi trån.
Chênh vç nhỉỵng l do ny nãn LPG cho phẹp kẹo di tøi th âäüng cå hån nhiãn
liãûu xàng khi sỉí dủng âäüng cå åí cng mäüt chãú âäü hoảt âäüng.
• Nháûn xẹt:
Qua pháưn täøng quan vãư nhiãn liãûu xàng v nhiãn liãûu LPG ta tháúy näøi lãn åí LPG
mäüt säú âàûc âiãøm nhỉ sau:
Nhiãût trë cao, êt âäüc hải, chè säú Octan låïn, l nhiãn liãûu sảch, r tiãưn, cọ âäü an
ton cao, dãù bo qun v váûn chuøn, trỉỵ lỉåüng LPG trãn thãú giåïi khạ låïn. Nhiãưu
nỉåïc trãn thãú giåïi â sỉí dủng LPG lm nhiãn liãûu thay thãú xàng åí mỉïc âäü ngy cng
tàng, âàûc biãût trãn cạc phỉång tiãûn giao thäng váûn ti. Âäüng cå ä tä v cạc mạy âäüng
lỉûc khi âỉåüc sỉí dủng LPG thay cho xàng thỉåìng cọ tøi th cao hån v âäü phạt ä
nhiãùm êt hån.
ÅÍ Viãût Nam â triãøn khai khai thạc, chãú biãún LPG phủc vủ trong nhiãưu lénh vỉûc
sn xút v âåìi säúng, trong tỉång lai LPG l nhiãn liãûu thay thãú cọ thãø sỉí dủng räüng
ri trãn xe du lëch, nháút l trong âiãưu kiãûn nỉåïc ta hiãûn nay. ÅÍ nỉåïc ta nháút l khu vỉûc
phêa Nam â sn xút âỉåüc LPG våïi sn lỉåüng låïn s âạp ỉïng nhu cáưu phạt triãøn xe
du lëch, taxi LPG v trong tỉång lai cho cạc loải xe cäü, cạc loải phỉång tiãûn váûn tiv
mạy âäüng lỉûc khạc.
2. KHO SẠT MÄÜT SÄÚ LOẢI XE DU LËCH THÄNG DỦNG.
Hiãûn nay, cng våïi sỉû phạt triãøn kinh tãú, säú lỉåüng cạc phỉång tiãûn giao thäng
nọi chung tàng lãn nhanh chọng. Trãn thë trỉåìng â xút hiãûn ráút nhiãưu loải xe du
lëch âåìi måïi, bãn cảnh âọ cn täưn tải mäüt lỉåüng låïn cạc loải xe du lëch âåìi c.Trong
näüi dung âãư ti em âi kho sạt cạc thäng säú k thût v hãû thäúng nhiãn liãûu ca hai
loải xe âåìi måïi, hai loải xe âåìi c, mủc âêch xem xẹt kh nàng phạt ä nhiãùm ca cạc
loải xe trãn.
2.1. ÂÀÛC ÂIÃØM CA XE DU LËCH TERIOS.
Theo ti liãûu [4] ta cọ bng säú liãûu sau:
Bng 2.1. Cạc thäng säú k thût ca xe TERIOS.

TT Thäng säú K hiãûu Âån vë Giạ trë
1.
2.
3.
Chiãưu di ton bäü
Chiãưu räüng ton bäü
Chiãưu cao ton bäü
L
0
B
0
H
0
mm
mm
mm
3845
1555
1715
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
17
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
4.
5.
6.
7.
8.

9.
10.
11.
12.
13.
Chiãưu di cå såí
Trng lỉåüng xe khäng ti
Trng lỉåüng xe cọ ti
Dung têch bçnh xàng
Chäù ngäưi
Âäüng cå xàng
Thãø têch lm viãûc
Cäng sút cỉûc âải
Mämen xồõn cỉûc âải
Säú xy lanh
L
G
0
G
0
t
n
V
Nemax
Memax
i
mm
kg
kg
Lêt

Ngỉåìi
CC
KW-V/ph
Nm- V/ph
2420
1060
1550
46
5
K3-VE
1298
63-6000
120-3200
4
TERIOS l loải xe viãût d hai (hai cáưu) âa dủng loải nh, hon ton måïi v láưn
âáưu tiãn cọ màût tải Viãût Nam. TERIOS âỉåüc trang bë âäüng cå cäng nghãû cao, âäüng
cå âỉåüc chãú tảo våïi cäng nghãû sn xút hng âáưu ca DAIHATSU. Âäüng cå Terios
cọ 4 xylanh, hãû trủc cam ghẹp våïi 16 van âỉåüc häù tråü båíi hãû thäúng âiãưu khiãøn âọng
måí van, nhàòm täúi ỉu họa hoảt âäüng ca van. Ngoi ra, âäüng cå cn âỉåüc trang bë hãû
thäúng phun xàng âiãûn tỉí(EFI) lm cho âäüng cå hoảt âäüng täút åí mi chãú âäü, våïi mỉïc
tiãu hao nhiãn liãûu êt nháút, chạy sảch nháút v gim âỉåüc ä nhiãùm mäi trỉåìng nháút, l
âiãưu kiãûn hng âáưu m cạc nh chãú tảo âäüng cå DAIHATSU quan tám.Tỉì âọ Terios
cọ kh nàng hoảt âäüng trãn mi âëa hçnh tỉì thnh thë âãún näng thän.
• Så âäư hãû thäúng phun xàng âiãûn tỉí EFI.
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
18
N T T NGHI P Thit k h thng
nhiờn liu LPG trờn ụ tụ du lch.

Hỗnh 2.1. Sồ õọử hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ trón xe TERIOS.
Khi õọỹng cồ laỡm vióỷc khọng khờ õổồỹc õi qua bỏửu loỹc vaỡ theo õổồỡng ọỳng naỷp
õi vaỡo õọỹng cồ, trón õổồỡng naỷp lổồỹng khọng khờ õổồỹc õo bũng bọỹ caớm bióỳn lổu
lổồỹng khọng khờ vaỡ gổới tờn hióỷu phaớn họửi õóỳn ECU (Electronic Control Unit- bọỹ
õióửu khióứn õióỷn tổớ). Dổỷa vaỡo tờn hióỷu lổồỹng khờ naỷp vaỡ tờn hióỷu tọỳc õọỹ quay cuớa
õọỹng cồ, ECU seợ truyóửn mọỹt tờn hióỷu õóỳn caùc voỡi phun, voỡi phun seợ phun mọỹt lổồỹng
nhión lióỷu thờch hồỹp vaỡo cổớa naỷp cuớa tổỡng xylanh.
Khi õọỹng cồ laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ khồới õọỹng. Hóỷ thọỳng EFI seợ nhỏỷn bióỳt õọỹng cồ
õang quay nhồỡ vaỡo tờn hióỷu maùy khồới õọỹng vaỡ cung cỏỳp mọỹt họựn hồỹp õỏỷm hồn trong
khi mọtồ khồới õọỹng õang quay. Noù cuợng coù mọỹt voỡi phun khồới õọỹng laỷnh hoaỷt õọỹng
chố khi nhióỷt õọỹ thỏỳp õóứ cung cỏỳp mọỹt lổồỹng phun lồùn hồn. Voỡi phun naỡy õổồỹc thióỳt
kóỳ õóứ caới thióỷn sổỷ phun sổồng cuớa nhión lióỷu giuùp dóự bừt chaùy hồn.
Khi xe tng tọỳc tổỡ õọỹ thỏỳp, thóứ tờch khọng khờ theo õoù tng lón ngay lỏỷp tổùc,
nhổng do nhión lióỷu nỷng hồn khọng khờ nón coù sổỷ chỏỷm tróự tổùc thồỡi trong vióỷc cung
cỏỳp nhión lióỷu. óứ traùnh cho họựn hồỹp khọng quaù nhaỷt khi tng tọỳc, hóỷ thọỳng EFI seợ
laỡm vióỷc phun trổỷc tióỳp nhión lióỷu coù aùp suỏỳt cao tyớ lóỷ vồùi sổỷ thay õọứi cuớa lổồỹng khờ
naỷp. Do vỏỷy khọng coù sổỷ chỏỷm tróự trong vióỷc cung cỏỳp nhión lióỷu, laỡm cho quaù trỗnh
chaùy õổồỹc hoaỡn thióỷn hồn giuùp giaớm thióứu caùc chỏỳt gỏy ọ nhióựm mọi trổồỡng.
2.2.C IỉM CUA XE KIA PRIDE.
Theo taỡi lióỷu [4] ta coù baớng sọỳ lióỷu sau:
Baớng 2.2. Caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt cuớa xe KIA PRIDE.
TT Thọng sọỳ Kyù hióỷu ồn vở Giaù trở
1.
2
3
4
5
6
7
Sọỳ chọự ngọửi

Chióửu daỡi toaỡn bọỹ
Chióửu rọỹng toaỡn bọỹ
Chióửu daỡi cồ sồớ
Dung tờch thuỡng nhión lióỷu
Loaỷi õọỹng cồ
Sọỳ xy lanh
n
L
o
B
o
L
i
Ngổồỡi
Mm
Mm
Mm
Lờt
5
3935
1650
2345
37
B3
4
Sinh vión thổỷc hióỷn : Trỏửn Thanh Tuỡng - Lồùp : 98C
4
A Trang
19
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống

nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
8
9
10
11
12
13
14
Âỉåìng kênh Piston
Hnh trçnh Piston
Dung têch xy lanh
T säú nẹn
Hãû thäúng nhiãn liãûu
Cäng sút cỉûc âải
Mämen xồõn cỉûc âải
D
S
V
ε
Nemax
Memax
Mm
Mm
CC
KW-V/ph
Nm-V/ph
71
83,6
1300
9,7

Cacburator
69-5500
12,2-3500
Hiãûn nay trãn cạc thnh phäú låïn lỉåüng Taxi â tàng lãn nhanh chọng, trong âọ
ch úu l loải Taxi KIA PRIDE.KIA PRIDE âỉåüc trang bë âäüng cå B3, 4 xylanh, hãû
thäúng cung cáúp nhiãn liãûu dng Cacburator.
• Så âäư hãû thäúng nhiãn liãûu dng Cacburator.
Hçnh 2.2. Hãû thäúng cung cáúp nhiãn liãûu ätä KIA PRIDE.
Khi âäüng cå
lm viãûc, båm
xàng 4 hụt xàng tỉì thng chỉïa 1 theo äúng dáùn 20 qua báưu lc 3 lc càûn b v v theo
äúng dáùn lãn bưng phao 5 ca bäü chãú ha khê. ÅÍ hnh trçnh hụt, Piston âi xúng, ạp
sút trong xylanh âäüng cå gim xúng gáy chãnh lãûch våïi ạp sút bãn ngoi, hụt
khäng khê âi tỉì ngoi vo báưu lc räưi qua bäü chãú ha khê tảo âäü chán khäng åí cäø hụt,
hụt xàng phun ra ha träün âãưu våïi khäng khê tảo thnh häùn håüp theo äúng 7 nảp vo
bưng chạy. Cúi thåìi k nẹn xút hiãûn tia lỉía âiãûn âäút chạy häùn håüp sau âọ gin nåí,
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
20
1. Thng chỉïa xàng; 2.Mảch xàng chênh; 3.Báưu lc; 4.Båm
xàng; 5.Bưng phao bäü chãú ha khê; 6.Báưu lc khê; 7.Âỉåìng
nảp; 8.Âỉåìng thi; 9.äúng gim ám.
N T T NGHI P Thit k h thng
nhiờn liu LPG trờn ụ tụ du lch.
sinh cọng, khờ thaới chaùy trong xylanh õổồỹc thaới ra ngoaỡi theo ọỳng thaới 8 vaỡ qua ọỳng
giaớm ỏm 9 õi ra ngoaỡi.
2.3. C IỉM CUA XE LASER GHIA.
Theo taỡi lióỷu [4] ta coù baớng sọỳ lióỷu sau:
Baớng 2.3. Caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt cuớa xe Laser Ghia.

TT Thọng sọỳ Kyù hióỷu ồn vở Giaù trở
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Chióửu daỡi toaỡn bọỹ
Chióửu rọỹng toaỡn bọỹ
Chióửu cao toaỡn bọỹ
Chióửu daỡi cồ sồớ
Troỹng lổồỹng khọng taới
Troỹng lổồỹng coù taới
Dung tờch bỗnh xng
Sọỳ chọự ngọửi
Kióứu õọỹng cồ
Sọỳ xy lanh
Thóứ tờch laỡm vióỷc
Cọng suỏỳt cổỷc õaỷi
Mọmen xoừn cổỷc õaỷi
Hóỷ thọỳng nhión lióỷu
L

0
B
o
H
o
L
G
o
G
T
n
i
V
Nemax
Memax
Mm
Mm
Mm
Mm
Kg
Kg
Lờt
Ngổồỡi
CC
KW-V/ph
Nm-V/ph
4470
1705
1430
2610

1121
1551
56
5
1.6L DOHC
4
1598
78-5500
142-4000
Phun xng õióỷn tổớ
Gỏửn mọỹt thóỳ kyớ trọi qua, Ford luọn laỡ mọỹt trong nhổợng haợng saớn xuỏỳt xe nọứi
tióỳng trón thóỳ giồùi, õóứ õaùp ổùng nhu cỏửu ngaỡy caỡng cao cuớa ngổồỡi sổớ duỷng vaỡ yóu cỏửu
ngaỡy caỡng khừt khe cuớa luỏỷt baớo vóỷ mọi trổồỡng, Ford Laser Ghia õổồỹc trang bở õọỹng
cồ DOHC 1.6L,16 xupap, vồùi hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ theo chu kyỡ thóỳ hóỷ mồùi
nhỏỳt, õaớm baớo khai thaùc cọng suỏỳt tọỳi õa ồớ mổùc tióu hao nhión lióỷu kinh tóỳ nhỏỳt, õaùp
ổùng õổồỹc yóu cỏửu cuớa luỏỷt baớo vóỷ mọi trổồỡng trón toaỡn cỏửu. Chờnh vỗ thóỳ Ford Laser
Ghia hoaỷt õọỹng tọỳt trong thaỡnh phọỳ vaỡ nhổợng nồi õọng dỏn cổ vồùi mổùc õọỹ ọ nhióựm
mọi trổồỡng rỏỳt thỏỳp.
Sinh vión thổỷc hióỷn : Trỏửn Thanh Tuỡng - Lồùp : 98C
4
A Trang
21
N T T NGHI P Thit k h thng
nhiờn liu LPG trờn ụ tụ du lch.
Sồ õọử hóỷ thọỳng nhión
lióỷu:
Khi õọỹng cồ hoaỷt õọỹng lổu lổồỹng khọng khờ õi qua bỏửu loỹc, caùc caớm bióỳn ghi
nhỏỷn caùc thọng sọỳ hoaỷt õọỹng cuớa õọỹng cồ nhổ caớm bióỳn õo lổu lổồỹng khọng khờ16,
tọỳc õọỹ õọỹng cồ 24, vở trờ bổồùm ga15, nhióỷt õọỹ nổồùc laỡm maùt 20, nhióỷt õọỹ khờ naỷp 17,
tờn hióỷu khồới õọỹng õọỹng cồ 26 , nọửng õọỹ oxy trong khờ xaớ 18. Caùc tờn hióỷu cuớa caùc

caớm bióỳn õổồỹc chuyóứn õóỳn trung tỏm õióửu khióứn ECU 7, trung tỏm õióửu khióứn taỷo ra
doỡng õióỷn kờch thờch voỡi phun xng coù giaù trở khaù lồùn (tồùi 7A) õaớm baớo cho voỡi phun
hoaỷt õọỹng ọứn õởnh vaỡ cung cỏỳp lổồỹng nhión lióỷu cỏửn thióỳt õóứ õọỹng cồ phaùt ra cọng
suỏỳt lồùn nhỏỳt, tióỳt kióỷm nhión lióỷu nhỏỳt. Nhồỡ õoù maỡ ồớ moỹi chóỳ õọỹ laỡm vióỷc cuớa õọỹng
cồ õổồỹc bọỹ õióửu khióứn trung tỏm phỏn tờch rỏỳt chỷt cheợ, laỡm cho õọỹng cồ luọn luọn
Sinh vión thổỷc hióỷn : Trỏửn Thanh Tuỡng - Lồùp : 98C
4
A Trang
22
Hỗnh 2.3. Hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ trón xe Laser Ghia.
1. Bỗnh chổùa xng; 2. Bồm xng õióỷn; 3. Bọỹ loỹc xng; 4. Daỡn phỏn phọỳi xng; 5. Bọỹ
õióửu chốnh aùp suỏỳt xng; 6. Bọỹ giaớm dao õọỹng aùp suỏỳt; 7. Bọỹ õióửu khióứn trung tỏm; 8.
Mọbin õaùnh lổớa; 9. Bọỹ phỏn phọỳi õaùnh lổớa; 10. Buji; 11. Voỡi phun chờnh; 12. Voỡi phun
khồới õọỹng; 13. Vờt õióửu chốnh khọng taới; 14. Bổồùm ga; 15. Caớm bióỳn vở trờ bổồùm ga;
16. Lổu lổồỹng kóỳ khọng khờ; 17. Caớm nhióỷt õọỹ khọng khờ; 18. Caớm bióỳn Lamda; 19.
Cọng từc nhióỷt khồới õọỹng; 20. Caớm bióỳn nhióỷt õọỹ õọỹng cồ; 21. Thióỳt bở bọứ sung khọng
khờ khi chaỷy ỏỳm maùy; 22. Vờt õióửu chốnh họựn hồỹp khi chaỷy khọng taới; 23. Caớm bióỳn vở
trờ truỷc khuyớu; 24. Caớm bióỳn tọỳc õọỹ õọỹng cồ; 25. ếc quy; 26. Cọng từc khồới õọỹng; 27.
Rồle chờnh; 28. Rồle bồm xng.
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
lm viãûc åí chãú âäü ỉu tiãn nháút. Nãúu mäüt trong cạc tên hiãûu tỉì cm biãún bë máút, ECU
s âiãưu khiãøn âäüng cå lm viãûc åí chãú âäü màûc âënh.
2.4. ÂÀÛC ÂIÃØM CA XE DU LËCH VAZ- 2101.
Theo [4] v kho sạt thỉûc tãú xe Lada 2101 ta âỉåüc bng säú liãûu sau:
Bng 2.4. Cạc thäng säú k thût ca xe VAZ- 2101.
TT Thäng säú K hiãûu Âån vë Giạ trë
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Säú chäù ngäưi
Chiãưu di ton bäü
Chiãưu di cå såí
Chiãưu räüng ton bäü
Täúc âäü låïn nháút
Loải âäüng cå
Cäng sút cỉûc âải
Mämen xồõn cỉû âải
Säú xy lanh
Dung têch xy lanh
T säú nẹn
Hãû thäúng nhiãn liãûu
Sút tiãu hao nhiãn liãûu
n
L
o
L
B
o
Vmax

Nemax
Memax
i
V
ε
Ge
nl
Ngỉåìi
Mm
Mm
Mm
Km/h
Kiãøu, Hiãûu
Ml(KW-V/ph)
Nm-V/ph
Lêt
g/(KW.h)
5
4059
2424
1611
140
VAZ-2101
63(47)-5600
89-3200
4
1.198
8.5
Cacburator
258

XE VAZ - 2101 l xe du lëch loải nh nãn nọ hoảt âäüng ch úu trong thnh
phäú v trãn nhỉỵng vng giao thäng täút, våïi hãû thäúng treo trỉåïc âäüc láûp v hãû thäúng
treo sau dng thanh ân, bäü pháûn ân häưi l xo trủ. Âäüng cå dng trãn xe l Vaz-
2101 cọ cạc âàûc âiãøm sau:
Âäüng cå Vaz-2101 cọ 4 xylanh bäú trê thàóng hng, hãû thäúng âạnh lỉía thỉåìng, bäü
âiãưu chènh gọc âạnh lỉía chán khäng kãút håüp våïi bäü ly tám, mäùi xylanh cọ 2 xupap
âỉåüc dáùn âäüng trỉûc tiãúp bàòng cam, khäng cọ con âäüi v âa dáøy, âiãưu ny lm cho
viãûc âục khn xylanh âỉåüc âån gin, gim tiãúng äưn khi âäüng cå lm viãûc, cam phán
phäúi âỉåüc dáùn âäüng bàòng xêch, hãû thäúng nhiãn liãûu ca âäüng cå dng Cacburator
båm chuøn nhiãn liãûu.
* Så âäư hãû thäúng.
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
23
ÁN T T NGHI P ĐỒ Ố Ệ Thiết kế hệ thống
nhiên liệu LPG trên ơ tơ du lịch.
Hçnh 2.4. Hãû thäúng cung cáúp nhiãn liãûu trãn xe VAZ - 2101.
Båm nhiãn liãûu âỉåüc gàõn bãn häng âäüng cå, dáùn âäüng nhåì mäüt cam bäú trê trãn
trủc dáùn âäüng båm dáưu v bäü chia âiãûn. Lục quay, cam lãûch tám âáøy âa âáøy lm
dëch chuøn mng båm nhåì âọ xàng âỉåüc hụt tỉì bçnh chỉïa âãún báưu phao v âỉa vo
bäü ha träün. Bäü chãú ha khê thüc loải hai bưng, cọ båm tàng täúc dảng mng, hãû
thäúng chuøn tiãúp v bäü tiãút kiãûm cng nhỉ cå cáúu lm âáûm, âãø lm giu häùn håüp khi
âäüng cå lm viãûc âáưy ti.
• Kãút lûn:
Qua kho sạt thỉûc tãú v trãn l thuút ca mäüt säú loải xe trãn thë trỉåìng hiãûn
nay, ta tháúy ràòng háưu nhỉ trong nỉåïc váùn sỉí dủng cạc loải xe âåìi c . Cng våïi sỉû
phạt triãøn ca x häüi v khoa hc cäng nghãû, ngy nay thë trỉåìng Viãût Nam â bàõt
âáưu xút hiãûn mäüt säú loải xe hiãûn âải ca mäüt säú hng näøi tiãúng trãn thãú giåïi våïi mỉïc
âäü ä nhiãùm mäi trỉåìng ráút tháúp. Âãø gii quút mäüt pháưn låïn lỉåüng xe â c åí nỉåïc ta

v gọp pháưn vo cäng viãûc gim båït mỉïc âäü ä nhiãùm hiãûn nay do âäüng cå thi ra, em
chn âäüng cå VAZ-2101 âãø tênh toạn thiãút kãú hãû thäúng nhiãn liãn liãûu sỉí dủng LPG
våïi mủc âêch sau:
- Hiãûn nay loải âäüng cå ny cn ráút nhiãưu nhỉng chỉa âỉåüc sỉí dủng hãút mỉïc
vç âäüng cå â c so våïi thåìi âải. Khäng cn tha mn våïi u cáưu ngy cng khàõt
khe ca lût bo vãû mäi trỉåìng.
- Cạc loải xe kho sạt trãn âãưu l nhỉỵng loải xe âåìi måïi, nãn täø chỉïc quạ trçnh
chạy ráút täút, cọ kh nàng gim thiãøu ä nhiãùm mäi trỉåìng âãún mỉïc tháúp nháút .Vç váûy
cng chỉa cáưn thiãút phi thay thãú hãû thäïng nhiãn liãûu måïi.
- Âiãưu thûn låüi âäúi våïi em l âäüng cå cọ sàơn trong xỉåíng âäüng lỉûc nãn giụp
em âỉåüc tiãúp xục trỉûc tiãúp våïi âäüng cå dãù dng hån trong quạ trçnh láúy säú liãûu v thê
nghiãûm.
3. GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ ÂÄÜNG CÅ VAZ-2101 V HÃÛ THÄÚNG NHIÃN
LIÃÛU NGUN THY.
3.1 CẠC THÄNG SÄÚ K THÛT CA ÂÄÜNG CÅ.
Sinh viãn thỉûc hiãûn : Tráưn Thanh Tng - Låïp : 98C
4
A Trang
24
N T T NGHI P Thit k h thng
nhiờn liu LPG trờn ụ tụ du lch.
ọỹng cồ VAZ - 2101 laỡ õọỹng cồ xng, 4 kyỡ, do nhaỡ maùy chóỳ taỷo ọtọ Vọnga cuớa
Lión Xọ (cuợ) saớn xuỏỳt tổỡ nm 1970. Laỡ loaỷi õọỹng cồ coù 4 xylanh thúng haỡng, õổồỹc
saớn xuỏỳt õóứ lừp trón xe ọtọ du lởch, õọỹng cồ naỡy coù caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt nhổ sau:
- Kióứu õọỹng cồ xng : 4 kyỡ, gọửm 8 xupap: 4 xupap naỷp, 4 xupap thaới.
- Sọỳ xylanh : 4 xylanh thúng haỡng.
- ổồỡng kờnh xylanh : 76 mm.
- Haỡnh trỗnh Piston : 66 mm.
- Tyớ sọỳ neùn : 8,5.
- Cọng suỏỳt cổỷc õaỷi ổùng vồùi sọỳ voỡng quay 5600 v/p: 47 kw.

- Mọmen xoừn cổỷc õaỷi ổùng vồùi sọỳ voỡng quay 5400 v/p: 8,9 Nm.
- Dung tờch xylanh : 1,198 lờt.
- Tọỳc õọỹ khọng taới : 700 v/p.
- Thổù tổỷ laỡm vióỷc : 1-3-4-2.
- Hóỷ thọỳng nhión lióỷu duỡng Cacburator.
Pha phỏn phọỳi khờ:
-
Goùc mồớ sồùm xupap naỷp:
1
= 12
0
-
Goùc õoùng muọỹn xupap naỷp:
2
= 40
0
-
Goùc mồớ sồùm xupap thaới:
3
= 42
0
-
Goùc õoùng muọỹn xupap thaới:
4
= 10
0
-
Goùc õaùnh lổớa sồùm:
S
= 15

0
-
Suỏỳt tióu hao nhión lióỷu: g
e
= 258[g/ml.h].
Mỷt cừt ngang vaỡ mỷt cừt doỹc cuớa õọỹng cồ õổồỹc thóứ hióỷn trón hỗnh 3.1 vaỡ hỗnh
3.2.
Sinh vión thổỷc hióỷn : Trỏửn Thanh Tuỡng - Lồùp : 98C
4
A Trang
25
22
21
20
19
18
17
16
1
2
3
4
5
6
24 23252627282930

×