Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ KT 1 TIẾT SINH 9 KHI - 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.53 KB, 12 trang )

BẢNG MA TRẬN 2 CHIỀU - ĐỀ A
MÔN: SINH HỌC 9 – NĂM HỌC: 2008 - 2009
Các chủ đề
chính
Các mức độ nhận thức.
Tổng
Nhận biết (42,5%) Thông hiểu (45%) Vận dụng (12,5%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I
(25%)
Câu 1
(0,25đ)
Câu 2
(0,25đ)
Câu 3
(0,25đ)
Câu 11
(1đ)
7 Câu
(2,5đ)
Chương II
(40%)
Câu 6
(0,25đ)
Câu 12
(2đ)
Câu 4
(0,25đ)
Câu 5
(0,25đ)
Câu 9


(0,25đ)
Câu 14
(1đ)
6 Câu
(4đ)
Chương III
(35%)
Câu 8
(0,25đ)
Câu 10
(1đ)
Câu 7
(0,25đ)
Câu 13
(2đ)
4 Câu
(3,5đ)
Tổng
(100%)
6 Câu
(2,25đ)
1 Câu
(2đ)
7 Câu
(2,5đ)
1 Câu
(2đ)
1 Câu
(0,25đ)
1 Câu

(1 đ)
17 Câu
(10đ)
BẢNG MA TRẬN 2 CHIỀU - ĐỀ B
MÔN: SINH HỌC 9 – NĂM HỌC: 2008 - 2009
Các chủ đề
chính
Các mức độ nhận thức.
Tổng
Nhận biết (42,5%) Thông hiểu (45%) Vận dụng (12,5%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I
(25%)
Câu 4
(0,25đ)
Câu 5
(0,25đ)
Câu 6
(0,25đ)
Câu 1
(0,25đ)
Câu 2
(0,25đ)
Câu 3
(0,25đ)
Câu 14
(1đ)
7 Câu
(2,5đ)
Chương II

(40%)
Câu 12
(0,25đ)
Câu 15
(2đ)
Câu 10
(0,25đ)
Câu 11
(0,25đ)
Câu 9
(0,25đ)
Câu 17
(1đ)
6 Câu
(4đ)
Chương III
(35%)
Câu 8
(0,25đ)
Câu 13
(1đ)
Câu 7
(0,25đ)
Câu 16
(2đ)
4 Câu
(3,5đ)
Tổng
(100%)
6 Câu

(2,25đ)
1 Câu
(2đ)
7 Câu
(2,5đ)
1 Câu
(2đ)
1 Câu
(0,25đ)
1 Câu
(1 đ)
17 Câu
(10đ)
Trường THCS Đức Tân Kiểm tra 1 tiết Môn:Sinh học 9
Trường THCS Đức Tân Kiểm tra 1 tiết
Tên:…………………… Môn: Sinh học 9
Lớp:9… Thời gian 45’ (không kể thời gian phát đề )
Điểm Lời phê Chữ kí của phụ huynh.
ĐỀ A
A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
I.Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng trong các câu sau (2,5đ)
Câu1.Ở đậu Hà Lan gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng.
Cho phép lai: P. Hoa đỏ (AA) x Hoa trắng (aa) .F
2
có tỉ lệ kiểu gen như thế nào ?
A - 1AA : 2Aa : 1aa B - 3AA : 1aa C - 1AA : 1 Aa : 1aa D - 1AA : 1Aa
Câu 2.Ở loài hoa phấn gen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng.
Cho phép lai: P. Hoa đỏ (AA) x Hoa trắng (aa) .F
2
có tỉ lệ kiểu hình như thế nào ?

A - 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng B - 1 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng
C - 2 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng C - 1 Hoa đỏ : 2 Hoa hồng : 1 Hoa trắng.
Câu 3.Cho phép lai: P. Vàng- nhăn (TC) x Xanh- trơn (TC)
F
1
: 100% vàng trơn
F
2
: 9 vàng – trơn : 3 xanh – trơn : 3 vàng nhăn : 1 xanh - nhăn
Vậy tỉ lệ biến dị tổ hợp ở F
2
là:
A – 9/16 B – 3/16 C – 6/16 D – 10/16
Câu 4.Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A
0
,vậy tổng số Nu của phân tử ADN là bao nhiêu?
A - 1200 Nu B - 1800 Nu C - 2400 Nu D - 3000 Nu
Câu 5.Ở người, sự thụ tinh của loại tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo thành hợp tử phát triển
thành con trai?
A - 22A + X B - 22A + Y C - 44A + XX D - 44A + XY
II.Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (0,75đ)
Câu 6. Nội dung của quy luật phân li độc lập:
Các cặp nhân tố ………………… đã phân li ……………………trong quá trình phát sinh …………………
III.Ghép thông tin ở cột A phù hợp với thông tin cột B rồi điền kết quả vào cột C (0,75đ)
Câu 7
Các loại Axit Nuclêic (Cột A) Chức năng (Cột B) Kết quả (Cột C)
1. mARN
2. tARN
3. rARN
A - Có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới

nơi tổng hợp protêin.
B - Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp
protêin.
C - Có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của
prôtêin cần tổng hợp.
1 - ………
2 - ………
3 - ……….
B.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 8.Thụ tinh là gì? Nêu thực chất của sự thụ tinh ? Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì? (2đ)













A
T
X
A
T
G
Maïch 3

Maïch 2
Maïch 1



Câu 9.Cho sơ đồ quá trình tổng hợp phân tử ARN sau : (2đ)
a.Hãy xác định tên các mạch trên sơ đồ theo gợi ý (Mạch ARN, Mạch khuôn, mạch bổ sung). 1,5đ
-Mạch 1 là …………………………………
-Mạch 2 là …………………………………
-Mạch 3 là …………………………………
b.Hoàn thành các đơn phân còn thiếu trên sơ đồ (0,5đ)

Câu 10.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính được vận dụng như thế nào trong chăn nuôi ? Cho ví dụ
minh hoạ ? (1đ)




















Câu 11. Cho sơ đồ sau: Gen (1 đoạn phân tử ADN) → mARN → prôtêin → tính trạng
Hãy trình bày bản chất của mối quan hệ giữa các thành phần trong sơ đồ (1 điểm).




















Trường THCS Đức Tân Kiểm tra 1 tiết
Tên:…………………… Môn: Sinh học 9
Lớp:9… Thời gian 45’ (không kể thời gian phát đề )
Điểm Lời phê Chữ kí của phụ huynh.
ĐỀ B

A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
I.Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng trong các câu sau (2,5đ)
Câu 1.Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A
0
,vậy tổng số Nu của phân tử ADN là bao nhiêu?
A - 1200 Nu B - 1800 Nu C - 2400 Nu D - 3000 Nu
Câu 2.Ở người, sự thụ tinh của loại tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo thành hợp tử phát triển
thành con trai?
A - 22A + X B - 22A + Y C - 44A + XX D - 44A + XY
Câu 3.Ở đậu Hà Lan gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng.
Cho phép lai: P. Hoa đỏ (AA) x Hoa trắng (aa) .F
2
có tỉ lệ kiểu gen như thế nào ?
A - 1AA : 2Aa : 1aa B - 3AA : 1aa C - 1AA : 1 Aa : 1aa D - 1AA : 1Aa
Câu 4.Ở loài hoa phấn gen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng.
Cho phép lai: P. Hoa đỏ (AA) x Hoa trắng (aa) .F
2
có tỉ lệ kiểu hình như thế nào ?
A - 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng B - 1 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng
C - 2 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng C - 1 Hoa đỏ : 2 Hoa hồng : 1 Hoa trắng.
Câu 5.Cho phép lai: P. Vàng- nhăn (TC) x Xanh- trơn (TC)
F
1
: 100% vàng trơn
F
2
: 9 vàng – trơn : 3 xanh – trơn : 3 vàng nhăn : 1 xanh - nhăn
Vậy tỉ lệ biến dị tổ hợp ở F
2
là:

A – 9/16 B – 3/16 C – 6/16 D – 10/16
II.Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (0,75đ)
Câu 6. Nội dung của quy luật phân li:
Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố ……………… trong cặp nhân tố di truyền ……………. về một
giao tử và giữ nguyên ………………………. như ở cơ thể thuần chủng của P.
III.Ghép thông tin ở cột A phù hợp với thông tin cột B rồi điền kết quả vào cột C (0,75đ)
Câu 7
Các loại Axit Nuclêic (Cột A) Chức năng (Cột B) Kết quả (Cột C)
1. rARN
2. tARN
3. mARN
A - Có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới
nơi tổng hợp protêin.
B - Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp
protêin.
C - Có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của
prôtêin cần tổng hợp.
1 - ………
2 - ………
3 - ……….
B.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 8.Thụ tinh là gì? Nêu thực chất của sự thụ tinh ? Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì? (2đ)












A
T
X
A
T
G
Maïch 3
Maïch 2
Maïch 1





Câu 9.Cho sơ đồ quá trình tổng hợp phân tử ARN sau : (2đ)
a.Hãy xác định tên các mạch trên sơ đồ theo gợi ý (Mạch ARN, Mạch khuôn, mạch bổ sung). 1,5đ
-Mạch 1 là …………………………………
-Mạch 2 là …………………………………
-Mạch 3 là …………………………………
b.Hoàn thành các đơn phân còn thiếu trên sơ đồ (0,5đ)

Câu 10.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính được vận dụng như thế nào trong chăn nuôi ? Cho ví dụ
minh hoạ ? (1đ)




















Câu 11. Cho sơ đồ sau: Gen (1 đoạn phân tử ADN) → mARN → prôtêin → tính trạng
Hãy trình bày bản chất của mối quan hệ giữa các thành phần trong sơ đồ (1 điểm).



















U
U
G
G
X
A
T
A
G
A
T
X
A
T
G
Maïch 3
Maïch 2
Maïch 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM .
A.TRẮC NGHIỆM (5Đ)
I.Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng trong các câu sau (3đ)
Mỗi câu đúng được 0,25đ
Đề A 1a 2d 3d 4d 5a 6c 7c 8b 9a 10c 11d 12b
Đề B 1a 2b 3c 4d 5c 6d 7d 8b 9a 10c 11b 12b
II.Ghép thông tin ở cột A phù hợp với thông tin cột B rồi điền kết quả vào cột C (1đ)

Câu 13. Mỗi ý đúng được 0,25đ.
Đề A: 1- d 2-c 3-a 4-b
Đề B: 1- d 2-b 3-c 4-a
III.Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ)
Mỗi từ hoặc cụm từ đúng được 0,25đ.
Đề A
Câu 14.Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trộicần xác định kiểu gen với các thể mang tính
trạng lặn. Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì các thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp trội, còn kết
quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có kiểu gen dị hợp.
Đề B
Câu 14.Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể F
1
biểu hiện tính trạng
trung gian giữa bố và mẹ còn ở F
2
có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 2 trung gian :1 lặn.
B.TỰ LUẬN (5đ)
Câu 15.Thụ tinh là gì? Nêu thực chất của sự thụ tinh ? Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì? (2đ)
-Thụ tinh là sự kết hợp giữa một giao tử đực với 1 giao tử cái tạo thành hợp tử (0,5đ)
- Thực chất của sự thụ tinh là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội của giao tử đực và cái tạo thành bộ nhân lưỡng
bội ở hợp tử có nguồn gốc từ bố và mẹ (0,5đ)
*Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì?
-Sự phối hợp quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đã duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của
các loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể (0,5đ)
-Đồng thời còn tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hoá (0,5đ)
Câu 16.Cho sơ đồ quá trình tổng hợp phân tử ARN sau : (2đ)
a.Hãy xác định tên các mạch trên sơ đồ theo gợi ý (Mạch ARN, Mạch khuôn, mạch bổ sung). 1,5đ
-Mạch 1 là mạch bổ sung (0,5đ)
-Mạch 2 là mạch ARN (0,5đ)
-Mạch 3 là mạch khuôn. (0,5đ)

b. Hoàn thành các đơn phân còn thiếu trên sơ đồ (0,5đ)

Câu 17.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính được vận
dụng như thế nào trong chăn nuôi ? Cho ví dụ minh hoạ ? (1đ)
-Sự phân hoá giới tính còn chịu ảnh hưởng của các nhân tố môi trường bên trong và môi trường bên ngoài
(0,25đ)
-Dựa vào các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính con người đã điều chỉnh tỉ lệ đực cái cho phù hợp
với mục đích sản xuất (0,5đ)
Ví dụ: Để có giống bò nuôi lấy sữa thì người ta dùng các tác nhân ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính tác
động vào bò bố mẹ → cho bò con có nhiều bò cái (0,25đ)
BẢNG MA TRẬN 2 CHIỀU - ĐỀ C
MÔN: SINH HỌC 9 – NĂM HỌC: 2008 - 2009
Các chủ đề
chính
Các mức độ nhận thức.
Tổng
Nhận biết (40%) Thông hiểu (47,5%) Vận dụng (12,5%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I
(25%)
Câu 1
(0,25đ)
Câu 2
(0,25đ)
Câu 3
(0,25đ)
Câu 4
(0,25đ)
Câu 5
(0,25đ)

Câu 6
(0,25đ)
Câu 13
(1đ)
7 Câu
(2,5đ)
Chương II
(37,5%)
Câu 8
(0,25đ)
Câu 15
(2đ)
Câu 7
(0,25đ)
Câu 12
(0,25đ)
Câu 17
(1đ)
5 Câu
(3,75đđ)
Chương III
(37,5%)
Câu 11
(0,25đ)
Câu 14
(1đ)
Câu 10
(0,25đ)
Câu 9
(0,25đ)

Câu 16
(2đ)
5 Câu
(3,75đ)
Tổng
(100%)
6 Câu
(2,25đ)
1 Câu
(2đ)
7 Câu
(2,5đ)
1 Câu
(2đ)
1 Câu
(0,25đ)
1 Câu
(1 đ)
17 Câu
(10đ)
BẢNG MA TRẬN 2 CHIỀU - ĐỀ D
MÔN: SINH HỌC 9 – NĂM HỌC: 2008 - 2009
Các chủ đề
chính
Các mức độ nhận thức.
Tổng
Nhận biết (42,5%) Thông hiểu (45%) Vận dụng (12,5%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I
(25%)

Câu 4
(0,25đ)
Câu 5
(0,25đ)
Câu 6
(0,25đ)
Câu 1
(0,25đ)
Câu 2
(0,25đ)
Câu 3
(0,25đ)
Câu 13
(1đ)
7 Câu
(2,5đ)
Chương II
(37,5%)
Câu 11
(0,25đ)
Câu 15
(2đ)
Câu 10
(0,25đ)
Câu 9
(0,25đ)
Câu 17
(1đ)
5 Câu
(3,75đ)

Chương III
(37,5%)
Câu 8
(0,25đ)
Câu 14
(1đ)
Câu 7
(0,25đ)
Câu 12
(0,25đ)
Câu 16
(2đ)
5 Câu
(3,75đ)
Tổng
(100%)
6 Câu
(2,25đ)
1 Câu
(2đ)
7 Câu
(2,5đ)
1 Câu
(2đ)
1 Câu
(0,25đ)
1 Câu
(1 đ)
17 Câu
(10đ)

Trường THCS Đức Tân Kiểm tra 1 tiết Môn:Sinh học 9
Tên:…………………… Lớp:9… Thời gian 45’ (không kể thời gian phát đề )
Điểm Lời phê Chữ kí của phụ huynh.
ĐỀ C
A.TRẮC NGHIỆM (5Đ)
I.Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng trong các câu sau (3đ)
Câu1.Ở đậu Hà Lan gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng.
Cho phép lai: P. Hoa đỏ (AA) x Hoa trắng (aa) .F
2
có tỉ lệ kiểu gen như thế nào ?
a. 1AA : 2Aa : 1aa b.3AA : 1aa c.1AA : 1 Aa : 1aa d.1AA : 1Aa
Câu 2.Ở loài hoa phấn gen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng.
Cho phép lai: P. Hoa đỏ (AA) x Hoa trắng (aa) .F
2
có tỉ lệ kiểu hình như thế nào ?
a.3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng b.1 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng
c.2 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng d.1 Hoa đỏ : 2 Hoa hồng : 1 Hoa trắng.
Câu 3.Cho phép lai:P. Vàng- nhăn (TC) x Xanh- trơn (TC) . Những kiểu hình ở F
2
nào sau đây được gọi là
các biến dị tổ hợp ?
a.Vàng – trơn . b.Xanh nhăn c.Vàng nhăn và xanh trơn. d.Vàng trơn và xanh nhăn.
Ở cà chua , gen D quy đĩnh quả đỏ, gen d quy định quả vàng; Gen B quy định quả tròn, gen b quy định
quả bầu dục.Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 4.Kiểu gen nào sau đây để khi lai với ddbb có tỉ lệ kiểu hình là 50% quả đỏ tròn và 50% quả đỏ bầu dục.
a.DDBB. b.DdBb. c.DdBB. d.DDBb.
Câu 5.Phép lai nào sau đây để tạo ra được tỉ lệ kiểu hình là:
9 đỏ tròn : 3 đỏ bầu dục : 3 vàng tròn : 1 vàng bầu dục.
a.DdBb X DdBb. b.Ddbb X ddBb. c.ddBB X DDBB. d.DDBb X DdBB.
Câu 6 Phép lai không tạo được quả vàng bầu dục sẽ là:

a.DdBb X DdBb. b.Ddbb X ddBb. c.ddBB X DDBB. d.DdBb X Ddbb.
Câu 7.Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó
bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
a- 4 b- 8 c- 16 d- 32
Câu 8.Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào ?
a. Kì trung gian. b.Kì đầu c.Kì giữa d. Kì sau.
Câu 9.Phân tử ARN được tổng hợp từ một gen có tổng số Nu là 1200. Vậy tổng số Nu của phân tử ARN được
tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu ?
a. 1200 Nu b. 2400 Nu c. 600 Nu d. 4800 Nu
Câu 10.Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A
0
,vậy tổng số Nu của phân tử ADN là bao nhiêu?
a.1200 Nu b.1800 Nu c. 2400 Nu d.3000 Nu
Câu 11.Protêin là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ :
a. 4 nguyên tố: C, H, O, N b. 5 nguyên tố chính : C, H, O, N, P.
c.5 nguyên tố : C, H, O, N, P d. 4 nguyên tố chính : C, H, O, N
Câu 12.Ở người, sự thụ tinh của loại tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo thành hợp tử phát
triển thành con trai?
a. 22A + X b. 22A + Y c. 44A + XX d. 44A + XY
II.Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ)
Câu 13.Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng………cần xác định ……………. với các thể mang
tính trạng……… Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì các thể mang tính trạng trội có kiểu gen ……………….,
còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có kiểu gen dị hợp.
III.Ghép thông tin ở cột A phù hợp với thông tin cột B rồi điền kết quả vào cột C (1đ)
Câu 14
Các loại Axit Nuclêic (Cột A) Chức năng (Cột B) Kết quả (Cột C)
1. ADN
2. mARN
3. tARN
a.Có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi

tổng hợp protêin.
b. Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp
protêin.
c.Có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của
protê in cần tổng hợp.
1,………
2,………
3,……….
4. rARN d.Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. 4,……….
B.TỰ LUẬN (5đ)
Câu 15.Thụ tinh là gì? Nêu thực chất của sự thụ tinh ? Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì? (2đ)
















Câu 16.Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình có trình tự sắp xếp như sau : (2đ)
Mạch 1: - A – T – G – X – T – A – G – T – X -
Mạch bổ sung : …………………………………………….

Mạch ARN : …………………………………………….
Câu 17.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính được vận dụng như thế nào trong chăn nuôi ? Cho ví
dụ minh hoạ ? (1đ)





























Trường THCS Đức Tân Kiểm tra 1 tiết Môn:Sinh học 9
Tên:…………………… Lớp:9… Thời gian 45’ (không kể thời gian phát đề )
Điểm Lời phê Chữ kí của phụ huynh.
ĐỀ D
A.TRẮC NGHIỆM (5Đ)
I.Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng trong các câu sau (3đ)
Ở cà chua , gen D quy đĩnh quả đỏ, gen d quy định quả vàng; Gen B quy định quả tròn, gen b quy định
quả bầu dục.Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 1.Kiểu gen nào sau đây để khi lai với ddbb có tỉ lệ kiểu hình là 50% quả đỏ tròn và 50% quả đỏ bầu dục.
a.DDBb. b.DDBB. c.DdBb. d.DdBB.
Câu 2.Phép lai nào sau đây để tạo ra được tỉ lệ kiểu hình là:
9 đỏ tròn : 3 đỏ bầu dục : 3 vàng tròn : 1 vàng bầu dục.
a.Ddbb X ddBb. b.DdBb X DdBb. c.ddBB X DDBB. d.DDBb X DdBB.
Câu 3.Phép lai không tạo được quả vàng bầu dục sẽ là:
a.DdBb X DdBb. b.Ddbb X ddBb. c.ddBB X DDBB. d.DdBb X Ddbb.
Câu 4.Ở đậu Hà Lan gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng.
Cho phép lai: P. Hoa đỏ (AA) x Hoa trắng (aa) .F
2
có tỉ lệ kiểu gen như thế nào ?
a.3AA : 1aa b.1AA : 1 Aa : 1aa c.1AA : 1Aaa. d.1AA : 2Aa : 1aa
Câu 5.Ở loài hoa phấn gen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng. Cho phép
lai: P. Hoa đỏ (AA) x Hoa trắng (aa) .F
2
có tỉ lệ kiểu hình như thế nào ?
a.3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng b.1 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng
c.1 Hoa đỏ : 2 Hoa hồng : 1 Hoa trắng. d.2 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng
Câu 6.Cho phép lai:P. Vàng- nhăn (TC) x Xanh- trơn (TC) . Những kiểu hình ở F
2
nào sau đây được gọi là

các biến dị tổ hợp ?
a.Xanh- nhăn b.Vàng nhăn và xanh trơn. c.Vàng – trơn d.Vàng trơn và xanh nhăn.
Câu 7.Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A
0
(Ăngxtơrông), vậy tổng số Nu của phân tử ADN là bao nhiêu?
a.1200 Nu b.3000 Nu c.1800 Nu d. 2400 Nu
Câu 8.Protêin là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ :
a.5 nguyên tố : C, H, O, N, P b. 4 nguyên tố chính : C, H, O, N
c. 4 nguyên tố: C, H, O, N d. 5 nguyên tố chính : C, H, O, N, P.
Câu 9.Ở người, sự thụ tinh của loại tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo thành hợp tử phát triển
thành con trai?
a. 22A + Y b. 22A + X c. 44A + XX d. 44A + XY
Câu 10.Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó
bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
a- 4 b- 8 c- 16 d- 32
Câu 11.Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào ?
a. Kì trung gian. b.Kì đầu c.Kì giữa d. Kì sau.
Câu 12.Phân tử ARN được tổng hợp từ một gen có tổng số Nu là 1200. Vậy tổng số Nu của phân tử ARN
được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu ?
a. 1200 Nu b. 2400 Nu c. 4800 Nu d. 600 Nu
III.Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ)
Câu 13.Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền trong đó…………………………. của cơ thể F
1
biểu hiện
tính trạng …………………giữa bố và mẹ còn ở F
2
có tỉ lệ kiểu hình 1 trội: …………………………: 1 ………
II.Ghép thông tin ở cột A phù hợp với thông tin cột B rồi điền kết quả vào cột C (1đ)
Câu 14
Các loại Axit Nuclêic (Cột A) Chức năng (Cột B) Kết quả (Cột C)

1. ADN a. Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp 1,………
2. mARN
3. tARN
4. rARN
protêin.
b.Có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của
protê in cần tổng hợp.
c.Có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi
tổng hợp protêin.
d.Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
2,………
3,……….
4,……….
B.TỰ LUẬN (5đ)
Câu 15.Thụ tinh là gì? Nêu thực chất của sự thụ tinh ? Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì? (2đ)

















Câu 16.Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình có trình tự sắp xếp như sau : (2đ)
Mạch 1: - A – T – G – X – T – A – G – T – X -
Mạch bổ sung : …………………………………………….
Mạch ARN : …………………………………………….
a. Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó (1đ)
b. Hãy viết trình tự các đơn phân trên mạch ARN được tổng hợp từ mạch 1.
Câu 17.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính được vận dụng như thế nào trong chăn nuôi ? Cho ví dụ
minh hoạ ? (1đ)



















ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM .
A.TRẮC NGHIỆM (5Đ)

I.Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng trong các câu sau (3đ)
Mỗi câu đúng được 0,25đ
Đề C 1a 2d 3d 4d 5a 6c 7c 8a 9c 10c 11d 12b
Đề D 1a 2b 3c 4d 5c 6d 7d 8b 9a 10c 11a 12d
II.Ghép thông tin ở cột A phù hợp với thông tin cột B rồi điền kết quả vào cột C (1đ)
Câu 13. Mỗi ý đúng được 0,25đ.
Đề A: 1- d 2-c 3-a 4-b
Đề B: 1- d 2-b 3-c 4-a
III.Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ)
Mỗi từ hoặc cụm từ đúng được 0,25đ.
Đề C
Câu 14.Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trộicần xác định kiểu gen với các thể mang tính
trạng lặn. Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì các thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp trội, còn kết
quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có kiểu gen dị hợp.
Đề D
Câu 14.Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể F
1
biểu hiện tính trạng
trung gian giữa bố và mẹ còn ở F
2
có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 2 trung gian :1 lặn.
B.TỰ LUẬN (5đ)
Câu 15.Thụ tinh là gì? Nêu thực chất của sự thụ tinh ? Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì? (2đ)
-Thụ tinh là sự kết hợp giữa một giao tử đực với 1 giao tử cái tạo thành hợp tử (0,5đ)
- Thực chất của sự thụ tinh là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội của giao tử đực và cái tạo thành bộ nhân lưỡng
bội ở hợp tử có nguồn gốc từ bố và mẹ (0,5đ)
*Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì?
-Sự phối hợp quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đã duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của
các loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể (0,5đ)
-Đồng thời còn tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hoá (0,5đ)

Câu 16.Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình có trình tự sắp xếp như sau : (2đ)
Mạch 1: - A – T – G – X – T – A – G – T – X -
Mạch bổ sung : - T – A – X – G – A – T – X – A –G - (1đ)
Mạch ARN : - U – A – X – G - A – U – X – A – G (1đ)
Câu 17.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính được vận dụng như thế nào trong chăn nuôi ? Cho ví
dụ minh hoạ ? (1đ)
Câu 17.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính được vận dụng như thế nào trong chăn nuôi ? Cho ví
dụ minh hoạ ? (1đ)
-Sự phân hoá giới tính còn chịu ảnh hưởng của các nhân tố môi trường bên trong và môi trường bên ngoài
(0,25đ)
-Dựa vào các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính con người đã điều chỉnh tỉ lệ đực cái cho phù hợp
với mục đích sản xuất (0,5đ)
Ví dụ: Để có giống bò nuôi lấy sữa thì người ta dùng các tác nhân ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính tác
động vào bò bố mẹ → cho bò con có nhiều bò cái (0,25đ)

×