Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Âm Nhạc về Hợp Âm.0948813337

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.93 KB, 21 trang )



H c vi n Âm Nh c Huọ ệ ạ ế
H c vi n Âm Nh c Huọ ệ ạ ế
L p H s ph mớ Đ ư ạ
L p H s ph mớ Đ ư ạ
Ng i th c hi n : inh Trung Kiênườ ự ệ Đ
Ng i th c hi n : inh Trung Kiênườ ự ệ Đ


HỢP ÂM
HỢP ÂM




M c tiêu:ụ
M c tiêu:ụ
1. Ki n th c:ế ứ
1. Ki n th c:ế ứ
HS hi u c các khái ni m v h p âm , h p âm ba, h p âm b y.ể đượ ệ ề ơ ợ ợ ả
HS hi u c các khái ni m v h p âm , h p âm ba, h p âm b y.ể đượ ệ ề ơ ợ ợ ả
2. K n ng:ỹ ă
2. K n ng:ỹ ă
v n d ng c trong th c hành x ng âm, hát các tác ph m âm nh c.ậ ụ đượ ự ướ ẩ ạ
v n d ng c trong th c hành x ng âm, hát các tác ph m âm nh c.ậ ụ đượ ự ướ ẩ ạ
3. Thái :độ
3. Thái :độ
C i m , tích c c trong giao ti p s ph m.ở ở ự ế ư ạ
C i m , tích c c trong giao ti p s ph m.ở ở ự ế ư ạ



Hoạt động 1: tìm hiểu khái niệm hợp âm
Hoạt động 1: tìm hiểu khái niệm hợp âm
1.
1.
Ch ng âm là gì?ồ
Ch ng âm là gì?ồ
Quan sát các ví d sau:ụ
Quan sát các ví d sau:ụ
2. H p âm là gì?ợ
2. H p âm là gì?ợ


KHÁI NIỆM:
KHÁI NIỆM:
C n hi u rõ hai khái ni m sau:ầ ể ệ
C n hi u rõ hai khái ni m sau:ầ ể ệ


Ch ng âm:ồ
Ch ng âm:ồ
Có ít nh t hai âm s p x p theo quãng hòa âm không có qui lu t.ấ ắ ế ậ
Có ít nh t hai âm s p x p theo quãng hòa âm không có qui lu t.ấ ắ ế ậ


H p âmợ
H p âmợ
:
:
Là ch ng âm có ít nh t ba âm s p x p theo qui lu t quãng 3 ch ng lên nhau. Có các lo i ồ ấ ă ế ậ ồ ạ

Là ch ng âm có ít nh t ba âm s p x p theo qui lu t quãng 3 ch ng lên nhau. Có các lo i ồ ấ ă ế ậ ồ ạ
h p âm th ng dùng: H p âm ba, h p âm b y, h p âm chín.ợ ườ ợ ợ ả ợ
h p âm th ng dùng: H p âm ba, h p âm b y, h p âm chín.ợ ườ ợ ợ ả ợ


Hoạt động 2: tìm hiểu khái niệm hợp âm ba
Hoạt động 2: tìm hiểu khái niệm hợp âm ba
Quan sát ví d sau, cho bi t c u t o các quãng h p âm ba là gì?ụ ế ấ ạ ợ
Quan sát ví d sau, cho bi t c u t o các quãng h p âm ba là gì?ụ ế ấ ạ ợ






quãng 3 quãng 3 h p âm 3ợ
quãng 3 quãng 3 h p âm 3ợ
Nh n xét: N u có 2 quãng 3 ch ng lên nhau ta c h p âm 3.ậ ế ồ đượ ợ
Nh n xét: N u có 2 quãng 3 ch ng lên nhau ta c h p âm 3.ậ ế ồ đượ ợ
V y h p âm ba là gì?ậ ợ
V y h p âm ba là gì?ậ ợ


Hợp âm ba
Hợp âm ba
:
:
Khái ni mệ
Khái ni mệ
:

:
h p âm ba có ba âm s p x p theo th t các quãng 3 ch ng lên nhau, hai âm ngoài ợ ắ ế ứ ự ồ
h p âm ba có ba âm s p x p theo th t các quãng 3 ch ng lên nhau, hai âm ngoài ợ ắ ế ứ ự ồ
cùng t o thành quãng 5. tên g i các âm c a h p âm ba theo th t t g c n ng n là: Âm 1- Âm ạ ọ ủ ợ ứ ự ừ ố đế ọ
cùng t o thành quãng 5. tên g i các âm c a h p âm ba theo th t t g c n ng n là: Âm 1- Âm ạ ọ ủ ợ ứ ự ừ ố đế ọ
3 – Âm 5.
3 – Âm 5.


Hoạt động 4: Tìm hiểu các dạng hợp âm 3
Hoạt động 4: Tìm hiểu các dạng hợp âm 3
Quan sát, cho bi t c u t o chi ti t các h p âm ba sau:ế ấ ạ ế ợ
Quan sát, cho bi t c u t o chi ti t các h p âm ba sau:ế ấ ạ ế ợ




(3T-3t)5 (3t -3T)5 (3t-3t) 5Đ Đ
(3T-3t)5 (3t -3T)5 (3t-3t) 5Đ Đ
-
-
(3T-3T) 5
(3T-3T) 5
+
+


Các dạng hợp âm ba:
Các dạng hợp âm ba:
Th g c ( nguyên v )ể ố ị

Th g c ( nguyên v )ể ố ị
H p âm ba tr ng ( 3T):Có c u t o: (3T – 3t) 5ợ ưở ấ ạ Đ
H p âm ba tr ng ( 3T):Có c u t o: (3T – 3t) 5ợ ưở ấ ạ Đ
H p âm ba th ( 3t): Có c u t o: (3t – 3T) 5ợ ứ ấ ạ Đ
H p âm ba th ( 3t): Có c u t o: (3t – 3T) 5ợ ứ ấ ạ Đ
H p âm ba t ng ( 5+): Có c u t o:(3T-3T)5T ngợ ă ấ ạ ă
H p âm ba t ng ( 5+): Có c u t o:(3T-3T)5T ngợ ă ấ ạ ă
H p âm ba gi m ( 5-):ợ ả
H p âm ba gi m ( 5-):ợ ả
Có c u t o:(3t – 3t) 5 gi mấ ạ ả
Có c u t o:(3t – 3t) 5 gi mấ ạ ả


Hoạt động 5: tìm hiểu
Hoạt động 5: tìm hiểu
các thể đảo của hợp âm 3
các thể đảo của hợp âm 3
Quan sát các ví d sau, cho bi t c u t o c a th o 1 và th o 2 nh th nào?ụ ế ấ ạ ủ ể đả ể đả ư ế
Quan sát các ví d sau, cho bi t c u t o c a th o 1 và th o 2 nh th nào?ụ ế ấ ạ ủ ể đả ể đả ư ế
*Nh n xét: l n l t chuy n các âm 1 và âm 3 c a h p âm ba lên m t quãng 8, ta c các th o 1 và th ậ ầ ượ ể ủ ợ ộ đượ ể đả ể
*Nh n xét: l n l t chuy n các âm 1 và âm 3 c a h p âm ba lên m t quãng 8, ta c các th o 1 và th ậ ầ ượ ể ủ ợ ộ đượ ể đả ể
o 2 đả
o 2 đả


Các thể đảo của hợp âm ba:
Các thể đảo của hợp âm ba:
C u t o c a các th o h p âm ba nh sauấ ạ ủ ể đả ợ ư
C u t o c a các th o h p âm ba nh sauấ ạ ủ ể đả ợ ư
Th o 1:ể đả

Th o 1:ể đả
T th g c, n u chuy n âm 1 lên quãng 8, dùng âm 3 làm âm tr m, ta có th o 1 (h p âm 6).ừ ể ố ế ể ầ ể đả ợ
T th g c, n u chuy n âm 1 lên quãng 8, dùng âm 3 làm âm tr m, ta có th o 1 (h p âm 6).ừ ể ố ế ể ầ ể đả ợ
Th o 2:ể đả
Th o 2:ể đả
T th o 1, n u chuy n âm 3 lên quãng 8, dùng âm 5 làm âm tr m, ta có th o 2 (h p âm ừ ể đả ế ể ầ ể đả ợ
T th o 1, n u chuy n âm 3 lên quãng 8, dùng âm 5 làm âm tr m, ta có th o 2 (h p âm ừ ể đả ế ể ầ ể đả ợ
6 / 4).
6 / 4).


Hoạt động 6:
Hoạt động 6:
Tìm hiểu khái niệm hợp âm bảy
Tìm hiểu khái niệm hợp âm bảy


Quan sát ví d sau, cho bi t h p âm b y có m y âm. C u t o các quãng c a h p âm b y là gì?ụ ế ợ ả ấ ấ ạ ủ ợ ả
Quan sát ví d sau, cho bi t h p âm b y có m y âm. C u t o các quãng c a h p âm b y là gì?ụ ế ợ ả ấ ấ ạ ủ ợ ả


quãng 3 - quãng 3 – quãng 3 h p âm b yợ ả
quãng 3 - quãng 3 – quãng 3 h p âm b yợ ả


Nh n xét: n u có 3 quãng 3 ch ng lên nhau ta c h p âm b y. ậ ế ồ đượ ợ ả
Nh n xét: n u có 3 quãng 3 ch ng lên nhau ta c h p âm b y. ậ ế ồ đượ ợ ả
T ng h p, phát bi u: H p âm b y là gì?ổ ợ ể ợ ả
T ng h p, phát bi u: H p âm b y là gì?ổ ợ ể ợ ả



Khái niệm về hợp âm bảy:
Khái niệm về hợp âm bảy:


H p âm b y có b n âm s p x p theo th t các quãng 3 ch ng lên nhau, hai âm ngoài cùng t o ợ ả ố ắ ế ứ ự ồ ạ
H p âm b y có b n âm s p x p theo th t các quãng 3 ch ng lên nhau, hai âm ngoài cùng t o ợ ả ố ắ ế ứ ự ồ ạ
thành quãng 7. Tên g i các âm c a h p âm b y theo th t t g c n ng n là: Âm 1- Âm 3 – ọ ủ ợ ả ứ ự ừ ố đế ọ
thành quãng 7. Tên g i các âm c a h p âm b y theo th t t g c n ng n là: Âm 1- Âm 3 – ọ ủ ợ ả ứ ự ừ ố đế ọ
Âm 5 – Âm b y.ả
Âm 5 – Âm b y.ả


Hoạt động 7:
Hoạt động 7:
Tìm hiểu cấu tạo thể gốc hợp âm bảy át
Tìm hiểu cấu tạo thể gốc hợp âm bảy át
Quan sát c u t o c a h p âm b y sau ây có nh n xét gì?ấ ạ ủ ợ ả đ ậ
Quan sát c u t o c a h p âm b y sau ây có nh n xét gì?ấ ạ ủ ợ ả đ ậ




( quãng 3T - quãng 3t - quãng 3t) quãng 7t
( quãng 3T - quãng 3t - quãng 3t) quãng 7t


Khái niệm về thể gốc hợp âm bảy
Khái niệm về thể gốc hợp âm bảy
(V7, D7 )

(V7, D7 )




Hợp âm bảy át gốc gồm có 4 âm được cấu tạo trên bậc 5 của điệu thức
Hợp âm bảy át gốc gồm có 4 âm được cấu tạo trên bậc 5 của điệu thức
trưởng và thứ hoà thanh.
trưởng và thứ hoà thanh.


- Từ âm 1 đến âm 3 : quãng ba trưởng.
- Từ âm 1 đến âm 3 : quãng ba trưởng.


- Từ âm 3 đến âm 5 : quãng ba thứ .
- Từ âm 3 đến âm 5 : quãng ba thứ .


- Từ âm 5 đến âm 7 : quãng ba thứ .
- Từ âm 5 đến âm 7 : quãng ba thứ .
Hai âm ngoài cùng tạo thành quãng bảy thứ .
Hai âm ngoài cùng tạo thành quãng bảy thứ .


Hoạt động 8:
Hoạt động 8:
Tìm hiểu các thể đảo của hợp âm bảy
Tìm hiểu các thể đảo của hợp âm bảy
Quan sát các ví d sau và cho bi t c u t o các th o c a h p âm b y:ụ ế ấ ạ ể đả ủ ợ ả

Quan sát các ví d sau và cho bi t c u t o các th o c a h p âm b y:ụ ế ấ ạ ể đả ủ ợ ả


V6.5 V4.3 V2
V6.5 V4.3 V2


Nh n xét: N u l n l t chuy n các âm 1 – 3 – 5 lên quãng 8 ta c các th o c a h p âm b yậ ế ầ ượ ể đượ ể đả ủ ợ ả
Nh n xét: N u l n l t chuy n các âm 1 – 3 – 5 lên quãng 8 ta c các th o c a h p âm b yậ ế ầ ượ ể đượ ể đả ủ ợ ả


Các thể đảo của hợp âm bảy
Các thể đảo của hợp âm bảy
Th o 1:ể đả
Th o 1:ể đả
T th g c, n u chuy n âm 1 lên quãng 8, dùng âm 3 làm âm tr m, ta có th o ừ ể ố ế ể ầ ể đả
T th g c, n u chuy n âm 1 lên quãng 8, dùng âm 3 làm âm tr m, ta có th o ừ ể ố ế ể ầ ể đả
1 (h p âm 6/5).ợ
1 (h p âm 6/5).ợ
Th o 2:ể đả
Th o 2:ể đả
T th o 1, n u chuy n âm 3 lên quãng 8, dùng âm 5 làm âm tr m, ta có th ừ ể đả ế ể ầ ể
T th o 1, n u chuy n âm 3 lên quãng 8, dùng âm 5 làm âm tr m, ta có th ừ ể đả ế ể ầ ể
o 2 (h p âm 4/3).đả ợ
o 2 (h p âm 4/3).đả ợ
Th o 3ể đả
Th o 3ể đả
: T th o 2, n u chuy n âm 5 lên quãng 8, dùng âm 7 làm âm tr m, ta có th ừ ể đả ế ể ầ ể
: T th o 2, n u chuy n âm 5 lên quãng 8, dùng âm 7 làm âm tr m, ta có th ừ ể đả ế ể ầ ể
o 3 (h p âm 2).đả ợ

o 3 (h p âm 2).đả ợ


Ký hiệu :
Ký hiệu :
a.
a.
Đối với hợp âm ba trưởng
Đối với hợp âm ba trưởng
:
:
Dùng các ký hiệu âm bằng các chữ cái in hoa để ký hiệu cho hợp âm ba trưởng.
Dùng các ký hiệu âm bằng các chữ cái in hoa để ký hiệu cho hợp âm ba trưởng.
Ví dụ :
Ví dụ :
C (Đô trưởng) ; D (Rê trưởng) ; E (Mi trưởng) ; Eb (Mi giáng trưởng) ; F (Fa trưởng) ; F# (Fa thăng trưởng) ;
C (Đô trưởng) ; D (Rê trưởng) ; E (Mi trưởng) ; Eb (Mi giáng trưởng) ; F (Fa trưởng) ; F# (Fa thăng trưởng) ;
b.
b.
Đối với hợp âm ba thứ
Đối với hợp âm ba thứ
:
:


Thêm chữ m vào đằng sau các ký hiệu âm để ký hiệu cho hợp âm ba thứ.
Thêm chữ m vào đằng sau các ký hiệu âm để ký hiệu cho hợp âm ba thứ.
Ví dụ
Ví dụ
:

:
Cm (Đô thứ) ; Dm (Rê thứ) ; Em (Mi thứ) ; F#m (Fa thăng thứ) ; Gbm (Sol giáng thứ) ;
Cm (Đô thứ) ; Dm (Rê thứ) ; Em (Mi thứ) ; F#m (Fa thăng thứ) ; Gbm (Sol giáng thứ) ;
c.
c.
Đối với hợp âm ba tăng
Đối với hợp âm ba tăng
:
:


Thêm số “ 5+ ” vào phía trên bên phải các ký hiệu của hợp âm ba trưởng để ký hiệu cho hợp âm ba tăng.
Thêm số “ 5+ ” vào phía trên bên phải các ký hiệu của hợp âm ba trưởng để ký hiệu cho hợp âm ba tăng.
Ví dụ
Ví dụ
:
:
C5+ (Đô trưởng tăng) ; D5+ (Rê trưởng tăng) ; F#5+ (Fa thăng trưởng tăng) ; Eb5+ (Mi giáng trưởng tăng) ;
C5+ (Đô trưởng tăng) ; D5+ (Rê trưởng tăng) ; F#5+ (Fa thăng trưởng tăng) ; Eb5+ (Mi giáng trưởng tăng) ;
d.
d.
Đối với hợp âm ba giảm
Đối với hợp âm ba giảm


:
:
Thêm số “ 5- “ vào phía trên bên phải các ký hiệu của hợp âm ba thứ để ký hiệu cho hợp âm ba giảm.
Thêm số “ 5- “ vào phía trên bên phải các ký hiệu của hợp âm ba thứ để ký hiệu cho hợp âm ba giảm.
Ví dụ

Ví dụ
:
:
Cm5- (Đô thứ giảm) ; Dm5- (Rê thứ giảm) ; F#m5- (Fa thăng thứ giảm) ; Ebm5- (Mi giáng thứ giảm) ;
Cm5- (Đô thứ giảm) ; Dm5- (Rê thứ giảm) ; F#m5- (Fa thăng thứ giảm) ; Ebm5- (Mi giáng thứ giảm) ;
e.
e.
Đối với hợp âm bảy át
Đối với hợp âm bảy át
:
:


Thêm số “ 7 “ vào phía sau các ký hiệu âm bằng các chữ cái in hoa để ký hiệu cho hợp âm bảy át .
Thêm số “ 7 “ vào phía sau các ký hiệu âm bằng các chữ cái in hoa để ký hiệu cho hợp âm bảy át .


Ví dụ
Ví dụ
:
:
C7 (Đô bảy) ; D7 (Rê bảy) ; A7 (La bảy) ; Eb7 (Mi giáng bảy) ; G#7 (Sol thăng bảy) ;
C7 (Đô bảy) ; D7 (Rê bảy) ; A7 (La bảy) ; Eb7 (Mi giáng bảy) ; G#7 (Sol thăng bảy) ;


Tên gọi :
Tên gọi :


Âm gốc (âm 1) bao giờ cũng là âm chủ của hợp âm. Vì vậy khi gọi tên một hợp âm ta kết

Âm gốc (âm 1) bao giờ cũng là âm chủ của hợp âm. Vì vậy khi gọi tên một hợp âm ta kết
hợp tên âm gốc (âm 1) và tính chất của hợp âm đó
hợp tên âm gốc (âm 1) và tính chất của hợp âm đó
(ba trưởng, ba thứ, ba tăng, ba giảm,
(ba trưởng, ba thứ, ba tăng, ba giảm,
hoặc bảy át gốc )
hoặc bảy át gốc )






BÀI TẬP
BÀI TẬP
1.
1.
Dùng âm mi(E1) làm âm 1, thành l p h p âm: E, Em, Eậ ợ
Dùng âm mi(E1) làm âm 1, thành l p h p âm: E, Em, Eậ ợ
5+
5+
, Em
, Em
5-
5-
, và E
, và E
7.
7.
2.

2.
Dùng âm RÊ(D1) làm âm 1, thành l p h p âm: D, Dm, Dậ ợ
Dùng âm RÊ(D1) làm âm 1, thành l p h p âm: D, Dm, Dậ ợ
+
+
, Dm
, Dm
5-
5-
, và D
, và D
7.
7.
3.
3.
Dùng âm SOL(G
Dùng âm SOL(G
2
2
) làm âm 1, thành l p h p âm:ậ ợ
) làm âm 1, thành l p h p âm:ậ ợ


G
G
7
7
, G
, G
6.5

6.5
, G
, G
43
43
, G
, G
2
2
4. Dùng âm SI(H
4. Dùng âm SI(H
1
1
) làm âm 1, thành l p h p âm:ậ ợ
) làm âm 1, thành l p h p âm:ậ ợ


H, Hm, H
H, Hm, H
5+
5+
, Hm
, Hm
5-
5-
, H
, H
7
7



Chúc các em h c t tọ ố
Chúc các em h c t tọ ố

×